Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

quy che chi tieu noi bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.13 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd Hơng Khê
Trờng tiểu học Hơng Phúc


*****


<b>Cộng Hòa xà hội chủ nghĩa ViƯt Nam</b>
<b>§éc lËp</b><i><b> - </b></i><b> Tù do - Hạnh phúc</b>


<b>Quy chế</b>

<b>Chi tiêu nội Bộ năm 2010</b>



Trờng tiĨu häc H¬ng Phóc


I. Những căn cứ để xây dựng quy chế


- Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.


- Căn cứ Thông t 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 của Bộ Tài chính hớng dẫn thực hiện
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập.


- Căn cứ quyết định số …… ngày …. tháng ……..năm …. của UNND huyện về
việc giao dự tốn kinh phí cho đơn vị thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp cơng
lập năm …… .


- Căn cứ vào chế độ tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính hiện hành của các cơ quan
nhà nớc có thẩm quyền quy định .



- Căn cứ vào tình hình thực hiện nhiệm vụ các năm trớc của đơn vị mình .


Đơn vị trờng Tiểu học Hơng Phúc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ nh sau :
<b>II. mục đích yêu cầu</b>


- Quy chế chi tiêu nội bộ tạo quyền chủ động trong quản lý và chi tiêu tài chính cho
thủ trởng cơ quan .


- Tạo quyền chủ động cho cán bộ cơng chức trong cơ quan hồn thành tốt nhiệm vụ .
- Sử dụng tài sản công đúng mục đích, có hiệu quả .


- Thùc hµnh tiÕt kiƯm, chèng l·ng phÝ trong chi tiªu .
<b>III/ Nguyên tắc x©y dùng quy chÕ </b>


<b> </b><sub>- Cơ quan xây dựng các khoản chi không vựơt quá chế độ chi tiêu hiện hành do </sub>
cơ quan có thẩm quyền quy định .


- Phù hợp với hoạt động đặc thù của đơn vị .


- Đảm bảo cho cơ quan và cán bộ, công chức hoàn thành nhiệm vụ đựơc giao.
- Đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho ngời lao động .


- Mọi việc chi tiêu phải đảm bảo có đủ hố đơn, chứng từ hợp pháp .
- Đợc thảo luận rộng rãi, dân chủ cơng khai trong đơn vị .


- Có ý kiến tham gia của tổ chức cơng đồn đơn vị bằng văn bản .
<b>Iv. Nội dung quy chế chi tiêu nội bộ</b>


<b>1- Kinh phÝ chi thêng xuyªn : </b>



<b> A. </b>Nhóm 1<i><b>: </b></i>Các khoản chi thanh tốn cá nhân
<b>Mục 100 : Tiền lơng </b>Theo quy định hiện hành
<b>Mục 101 : Hợp đồng </b>


<b>- </b>Hợp đồng bảo vệ cơ quan<b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Môc 102 : Phô cÊp </b>


- Phụ cấp chức vụ: Theo qui định hiện hành.
- Phụ cấp vợt khung: Theo qui định hiện hành.
- Phụ cấp nghành: Theo qui định hiện hành.


- Phụ cấp trách nhiệm: Theo chế độ qui định hiện hành.


(gåm PC kÕ to¸n, PC tỉng phơ tr¸ch, PC híng dÉn tËp sù).
<b>* Mơc 104</b>: Khen thëng.


- Thởng danh hiệu thi đua theo quyết định thông báo của cấp có thẩm quyền trả theo quy
định hiện hành.


- Kû niệm chơng : 100.000 đ/1 ngời.
<b>*Mục 105 : </b>Phúc lợi tập thể


- Nớc uống cho cán bộ giáo viªn: theo chøng tõ thùc tÕ


- Tiền nghỉ phép: Chi theo giá vé thực tế (ô tô - vé ngồi ) - đối tợng đi thăm là cha, mẹ, vợ,
chồng, con cán bộ ốm nằm viện hiện đang cơng tác, c trú tại tỉnh ngồi và đợc sự đồng ý
của thủ trởng cơ quan .


<b>* Mục 106 : Các khoản đóng góp : </b>



19% BHXH + BHYT + KPCĐ (Theo chế độ qui định hiện hành)
<b>* Mục 108 : </b>Các khoản thanh toán khác cho cá nhõn


- Chi hỗ trợ kế toán làm quyết toán :
+ Quý I, II, III: 100.000®/ quý
+ Quý IV : 150.000®/ quý


- Chi ban tài chính, đối chiếu, thanh quyết tốn:
Mức chi 100.000đ/ q x 4 q


- Các khoản thanh tốn khác : tuỳ theo cơng việc và mức độ hồn thành


<i> </i>b. Nhãm II <i><b><sub>: </sub></b></i>Chi vÒ thanh toán hàng hoá dịch vụ
<b> * Mục 109 : </b>Thanh toán dịch vụ công cộng


- Tin in: ( Theo hoỏ đơn thực tế )


- TiỊn vƯ sinh m«i trêng:( Theo chứng từ thực tế)


<b>* Mục 110 : </b>Văn phòng phÈm


<i>- </i>Văn phòng phẩm dùng chung: gồm: giấy in,mực in, giỏo ỏn... Theo hoỏ n thc t


<i>- </i>Khoán văn phòng phÈm<b> : </b>


- CBGV: 50.000đ/ ngời/năm (<i>bao gồm bút, phấn, dụng cụ cá nhân</i> )
- Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phịng: Theo hố đơn thực tế


- <i>Mua sắm dụng cụ văn phòng phẩm khác</i><b> : </b>Theo hoỏ n thc t



<b>* Mục 111:</b>Thông tin liên lạc


<i>-</i> Điện thoại: Theo hoá đơn thực tế


- Nối mạng truyền thơng Theo hố đơn thực tế
- Sách, báo, tạp chí th viện<i> : </i>Theo hố đơn thực tế


<b>*Mơc 112:</b> <b>Hội nghị</b><i><b> (Sơ kết, tổng kết, hội nghị kÕ ho¹ch) </b></i>


Theo chế độ qui định hiện hành:


- Chi mua hoa, khẩu hiệu trang trí, tiền tài liệu, thuê héi trêng : Theo chøng tõ thùc tÕ
- Chi tiÒn níc: 7000®/ ngêi


- Chi ngời dự không hởng lơng: 30.000đ /1 ngời.
- Chi khác: Theo chứng từ thực tế


*<b>Mục 113</b>:Công tác phí <i>:</i>


<b> +/ </b><i>Khoán công t¸c phÝ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chi mua, in ấn chỉ, chi mua giấy rút, giấy chuyển, giấy nộp tiền, séc, sổ sách kế toán,
sổ điểm, sổ chủ nhiệm, vật t: Theo hố đơn thực tế.


- Chi phơ tơ: Theo hoá đơn thực tế.


- Chi mua sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn:sách giáo khoa, sách
giáo viên,sách tham khảo,tạp chí thế giới trong ta,tốn tuổi thơ, ... :Theo hoá đơn thực tế.
- Chi mua trang thiết bị kỹ thuật không phải là tài sản cố định: gồm dụng cụ thể thao,


thiết bị thí nghiệm: Theo hố đơn thực tế.


- Chi phÝ kh¸c:


- Chi thi học sinh giỏi : Lớp 1 đến lớp 5 ( Tại cụm)


+ Chi bồi dỡng học sinh đi thi từ 10.000đ đến 15.000đ /hs ( sinh hoạt tra )


+ Chi cho giáo viên dẫn học sinh đi thi: Từ 10.000đ đến 15.000đ/ gv ( sinh hoạt
tr-a), khơng trả cơng tác phí


+ Chi nép côm:( Theo chøng tõ thùc tÕ)
- Chi thi häc sinh giái<i> ( Thi t¹i hun) </i>


+ Gặp mặt, động viên học sinh: Chi từ 5.000đ đến 7.000đ/ hs


+ Bồi dỡng học sinh đi thi: Mức chi 15.000đ đến 25.000đ /hs ( sinh hoạt tra )
+ Giáo viên dẫn học sinh đi thi:Mức chi 15.000đ đến 25.000đ/ gv( không trả cơng
tác phí)


- Chi thi häc sinh giái cÊp tØnh<i> ( Thi t¹i tØnh) </i>


+ Gặp mặt, động viên học sinh: Chi từ 5.000đ đến 7.000đ/ hs
+ Bồi dỡng học sinh đi thi:Mức chi 40.000đ /1hs ( sinh hoạt tra )
+ Giáo viên dẫn học sinh đi thi: 50.000đ/ gv( khơng trả cơng tác phí)
- Chi hội khoẻ phù đổng<i> (cụm , huyện)</i>


+ Bồi dỡng học sinh đi thi: Từ 20.000đ đến 40.000đ /hs


+ Giáo viên dẫn học sinh đi thi: Từ 20.000đ đến 40.000đ/ gv ( Không trả cơng tác


phí)


+ Nép cơm: Theo nghÞ qut cơm( Theo chøng tõ thùc tÕ)
- Chi héi kh cÊp trêng


+ chi cho BTC: 10 000 đến 15 000đ
+ Trọng tài: 10 000 Đ đến 15 000đ
+ Chủ nhiệm lớp: 10 000 đ


- Chi thao giảng giáo viên giỏi huyện:( Tại cụm) không tính công t¸c phÝ


+ GV chuẩn bị tiết dạy không sử dụng GA điện tử: Từ 15.000đ đến25.000đ/ tiết
+ Giáo viên chuẩn bị tiết dạy bằng giáo án điện tử: Từ 45.000đ đến 55.000đ/ tiết
+ Nộp cụm: Theo nghị quyết cụm( Theo chứng từ thực t)


- Chi thao giảng giáo viên giỏi tỉnh:


+ GV chuẩn bị tiết dạy không sử dụng GA điện tử : Từ 40.000đ đến 50.000đ/ tiết
+Giáo viên chuẩn bị tiết dạy bằng giáo án điện tử: Từ 90.000đ đến 100.000đ/ tiết
~ <i>Chi tập huấn nghiệp vụ. học nghị quyết:</i>


+ T¹i trêng:


- Tµi liƯu( <i>Theo chøng tõ thùc tÕ).</i>


- Ngời hớng dẫn: Từ 80.000đ đến 100.000đ/ ngày


- Ngêi häc : Từ 7.000đ/ buổi/ gv/ngày( <i>cả tiền chè nớc</i>)
+ T¹i cơm, hun:



- Bồi dỡng chế độ báo cáo viên ( Từ 80 000 Đ đến 100 000 Đ/ngày )
- Tài liệu : <i>(Theo hoá đơn thực tế).</i>


- Chế độ cho ngời đi học : Nếu 1/2 ngày chi theo theo chứng từ thực tế. Nếu
vào ngày nghỉ theo chế độ bồi dỡng mức chi 25 000 đ/ngời


-<i> Chi chuyên đề :</i>


* Cơm, hun tæ chøc:


+ Giáo viên giảng: Từ 20.000đ đến 25.000đ/ tiết


+ Chuẩn bị bài bằng giáo án điện tử: Từ 35.000đ đến 55.000đ/ tiết
-Công tác phổ cập:


+ Đi điều tra phổ cập trẻ em từ 0 đến 14 tuổi (Từ 15.000đ/ ngời/ xóm ).


+ Vào sổ, làm thống kê, báo cáo, danh sách:(Từ 10.000đ đến 15.000đ/ buổi / ngời
- Chi nhận bàn giao học sinh lớp 1<i>:</i>


+ Khẩu hiệu: Từ 20.000đ đến 30.000đ/ cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chụp ảnh:Từ 4 đến 5 kiểu ( Theo giá thực tế)
+ Nớc, bánh kẹo: Từ 100.000đ đến 150.000đ.


<i>- Chi chấm sáng kiến kinh nghiệm, giải pháp:</i> 20.000/bản.
- <i>Chi thanh , kiểm tra chuyên môn, hoạt động</i> :


*/Phòng, Sở: theo chế độ tiếp khách



*Trờng: Làm ngoài giờ: từ 20 000 Đ đến 30 000 Đ/buổi
-<i> Chi Tổ chức sân chơi cho học sinh</i>


Định mức: 100 000 Đ/đợt<i> </i>


<b>* Mục 117: Sửa chữa thờng xuyên TSCĐ</b>
<b> </b>Dù kiÕn sưa :


- Máy vi tính, máy chiếu đa năng, máy in đồ dùng dạy học


<i>- </i>Bảo dỡng, sửa chữa bàn ghế, thiết bị
C. Nhãm <b><sub>4</sub><sub> : </sub></b>Chi kh¸c


*<b> Mơc 134 : Chi kh¸c </b>


<i><b> - Chi tiếp khách các ng ày lễ : </b></i>


+ Níc ng: Tõ 7.000® /ngêi/ héi nghÞ


<i> +</i>Trang trí,Khẩu hiệu in ấn tài liệu, hoa tơi.. Theo chứng từ thực tế.
+ Chụp ảnh: Từ 5 đến 10 kiểu ( Theo giá thực tế).


+ Tiền sinh hoạt phí cho đại biểu khơng hởng lơng : 30.000/i biu


Đại biểu bao gồm: Các ban ngành đoàn thể, trởng thôn xóm và hội phu huynh, HS....


<i> * Chi tiếp khách đến trờng làm việc : </i>


- Đoàn của Bộ: Mức chi từ 100.000đ đến 120.000đ/ ngời / ngày



<i>- </i>Đoàn của Tỉnh, Huyện:Mức chi từ 50.000đ đến 80.000đ/ ngời
- Đoàn của xã: Mức chi từ 20.000đ đến 60.000đ/ ngời.


* <i>Chi quan hệ các đơn vị nhân ngày lễ, hội nghị</i> bằng 1 bó hoa theo giá thị trờng
* <i>Chi hỗ trợ các đoàn thể </i>:


Hỗ trợ công đoàn: không quá 600.000 đ/năm


Chi hỗ trợ Đoàn Thanh niên : không quá 300.000/năm


Chi hỗ trợ Đội TNTP Hồ Chí Minh: Không quá 500.000 đ/năm.
* <i>Chi hỗtrỡ chức danh kiêm nhiễm </i>


+ Trởng Ban thanh tra: 200.000/năm
+ Th ky nhà trờng: 200.000/năm
+ Cán bé phơ tr¸ch TCCB: 73.000/th¸ng


+ C¸n bé th viƯn, thiÕt bị, phục vụ, thủ quỹ:73.000/tháng
* Chi khác


- Chi xây dựng phòng truyền thống:


+ Trả tiền chụp ảnh các Hiệu trởng qua các thời kỳ, khung ảnh: (Theo chøng tõ
thùc tÕ).


+ Trả tiền chụp ảnh t liệu ( GVgiỏi, HS giỏi, hoạt động GD, xã hội hoá giáo
dục ...) (Theo chứng từ thực tế).


+ Chi đi su tầm tài liệu, viết vi tính lịch sử trờng: Từ 20.000đ đến 25.000đ/ ngời/
ngày



- Chi họp ban đại diện phụ huynh:( không hởng lơng ) 20.000đ/1 ngời/1 lần.
- Chi trồng cây:


+ TiÒn mua c©y: Theo chøng tõ thùc tÕ


+ Tiền công: Từ 70.000đ đến 100.000đ/ ngời/ngày.
- Chi đi lấy sách thiết bị: Ngời đi lấy tính theo cơng tác phí


- Chi trùc tÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Trực lãnh đạo : Từ 50.000 đến 100.000đ/ ngời.


- Chi đón giao thừa: Từ 200.000đ đến 300.000đ ( có chứng từ thực tế )
- Chi khai xuân: Từ 200.000đ đến 300.000đ. ( có chứng từ thực tế )


- Họp bình xét thi đua học kỳ I, cả năm: Từ 15.000đ đến 25.000đ/ ngời/ ngày ( vào
ngày nghỉ )


- Chi trả công cắt khẩu hiệu chào mừng các ngày lễ lớn:( Tết, 3/2, 2/9, 22/12...)
Từ 20.000đ đến 40.000đ / cái.


- Chi hỗ trợ làm ngoài giờ vào các ngày thứ 7 và chủ nhật: Tuỳ theo cơng việc hồn
thành thủ trởng đơn vị duyệt chi . Bàng chứng từ thực tế hợp lệ;


<b>2/ phÇn kinh phÝ tiÕt kiƯm :</b>
<b>* Mơc 104: </b>Chi khen thëng


<i>- Chi thởng giáo viên có học sinh giỏi:Theo hội nghi công chức đầu năm </i>



<b> 3.mc thng cho cỏc danh hiệu thi đua</b>
- Chiến sỹ thi đua cấp Tỉnh: 300.000/ 1 đ/c
- Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở: 100.000/ 1 đ/c
- Lao động giỏi cấp huyện: 70.000.000/ 1 đ/c
- Lao động giỏi cấp trờng: 50.000/1 đ/c
- Lao động tiên tiến xuất sắc: 30.000 1 đ/c
- Lao động tiên tiến: 20.000 1 đ/c


- Cã SKKN cÊp tØnh: 150.000/ 1 b¶n


- Có SKKN bậc 4 cấp huyện: 70.000/ 1 bản
- Có SKKN bậc 3 cấp huyện: 50.000/ 1 bản
- Lớp đạt TTXS: 70.000/lớp


- Lớp đạt tiêu chí VSCĐ: 70.000/lớp
- Tổ TTXS: 100.000/tổ


- GV cã HS giái tØnh: 80.000/1 em
- GV cã HS giái huyÖn: 30.000/1 em
- Häc sinh giái tØnh: 100.000 / 1 em
- Häc sinh giái huyÖn: 50.000/1 em
- Häc sinh giái trêng: 15.000/1 em
- Häc sinh tiªn tiÕn: 12.000/1 em


- Học sinh có thành tích cao trong hoạt động Đội; VSCĐ: 12.000/ 1 em
* <b>Mục 105: Chi Theo quy định của luật tài chính và cơng văn hiện hành</b>


-<b> </b>Chi tết nguyên đán cho CBGV,nhân viên: Từ 100.000 đông đến 200.000 đông.
- Chi 20/11 cho CBGV, nhân viên : Từ 100.000 đồng đến 150.000 đồng.



- Chi cho các ngày lễ tiết khác: Từ 20.000 đồng đến 50.000 đông


<b> </b>- Chi hỗ trợ CBGV đi học tập kinh nghiệm, tham quan, nghỉ mát: Theo hóa đơn
thực tế, hợp lệ.


- Chi 1/6, trung thu cho con CBGV : 15.000 đ/cháu


* <b>Mc 145:</b> Cn c vào tình hình thực tế của cơ quan để mua trang thiết bị phục vụ
chun mơn theo chứng từ hố đơn thực để thanh toán


<b> </b>


BCH cơng đồn cơ sỏ thủ trỏng đơn vị <i>Hơng Phúc, ngày tháng năm 2010</i>Phịng tài chính – KH


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×