Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HSG môn Sinh lớp 8 cấp huyện năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Huyện Phù Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.22 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>Môn: Sinh học </b>


<i>Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể giao đề </i>
<b>Đề thi có 03 trang </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(10,0 điểm) </b></i>


<i>Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy thi (V.dụ: 1 – A) </i>
<b>Câu 1: Cho các loại bạch cầu sau : </b>


(1) Bạch cầu mônô (2) Bạch cầu trung tính (3) Bạch cầu ưa axit
(4) Bạch cầu ưa kiềm (5) Bạch cầu limphô


Những loại bạch cầu tham gia vào hoạt động thực bào là


A. (1), (2) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (3), (4), (5)
<b>Câu 2: Yếu tố khoáng ảnh hưởng đến sự đông máu là: </b>


A. Natri B. Kali C. Canxi D. Clo
<b>Câu 3: Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị: </b>


A. Nhiễm kim loại nặng B. Nhiễm khuẩn cấp tính.


C. Nhiễm vi rút. D. Nhiệt độ cơ thể giảm.


<b>Câu 4: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? </b>
A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng



C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng


<b>Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i> có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt


B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng


D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí


<b>Câu 6: Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ </b>
nhất ở bộ phận nào ?


A. Hồi tràng B. Hỗng tràng C. Dạ dày D. Tá tràng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lơng ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề
mặt ruột non lên


C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)
D. Tất cả A, B, C đúng.


<b>Câu 8: Enzim amilaza trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện PH: </b>


A. 5,2 B. 6,2 C. 7,2 D. 8,2


<b>Câu 9: Qua cơ quan tiêu hóa ở người, tinh bột được chuyển hóa thành đường đơn có thành phẫn </b>
các nguyên tố là: 40% C; 6,67% H cịn lại là oxi. Ở điều kiện thích hợp tỉ khối hơi của đường so
với khí oxi là 5,625. Cơng thức hóa học của đường là:


A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6


Câu 10: Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào được diễn ra:


A. Nồng độ CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ phế nang vào máu
B. Nồng độ O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu
C. Sự khuyếch tán O2, CO2 từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn


D. Sự khuyếch tán O2, CO2 từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao hơn
<b>Câu 11: Cử động hơ hấp là: </b>


A. Một lần hít vào và một lần thở ra


B. Tập hợp của các lần hít vào trong 1 phút
C. Tập hợp của các lần thở ra trong 1 phút
D. Các lần hít vào và thở ra trong 1 phút


<b>Câu 12: Hoạt động hơ hấp bình thường được điều hịa nhờ: </b>


A. Cơ chế thần kinh, thể dịch. B. Cơ chế tự điều chỉnh
C. Ý thức của con người. D. Co dãn của cơ hô hấp.
<b>Câu 13: Khi hoạt động mạnh, nhịp hô hấp và nhịp tim tăng vì: </b>


A. Hàm lượng O2 và CO2 tăng lên.
B. Hàm lượng O2 và CO2 giảm đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. mô cơ, mô liên kết
B. mô cơ, mô thần kinh


C. mô mỡ, mô xương, mô cơ, mô liên kết
D. mô thần kinh, mơ biểu bì, mơ cơ, mơ liên kết



<b>Câu 15: Những người bị tai nạn gãy xương được băng bột một thời gian xương liền lại được là </b>
nhờ:


A. sự phân chia của tế bào màng xương B. sự phân chia của tế bào mô xương cứng
C. sự phân chia của tế bào khoang xương D. sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
<b>Câu 16: Hai bộ phận của hệ thần kinh sinh dưỡng là: </b>


A. Thần kinh cơ - xương và thần kinh giao cảm
B. Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm
C. Thần kinh vận động và thần kinh cơ - xương
D. Thần kinh đối giao cảm và thần kinh vận động


<b>Câu 17: Trung khu của các phản xạ không điều kiện nằm ở: </b>


A. Tủy sống và trụ não B. Vỏ não và não trung gian
C. Trụ não và vỏ não D. Tiểu não và não trung gian
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là chính xác? </b>


A. Vịng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng
tâm và cơ quan phản ứng.


B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.


D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ
<b>Câu 19: Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ? </b>
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động


B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. N ron liên lạc và nơron cảm giác


D. Nơron liên lạc và nơron vận động


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (10,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i><b> </b>


a) Sự bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào? Vai trò của hoạt động bài tiết đối với cơ thể
người?


b) Nêu điểm khác nhau giữa nước tiểu ở nang cầu thận với nước tiểu ở bể thận? Nguyên
nhân dẫn đến bệnh sỏi thận và sỏi bóng đái? Cách phịng tránh các bệnh đó.


<b>Câu 2. (3,0 điểm) </b>


a) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Cho ví dụ?
b) Vì sao nói: tuyến tuỵ là tuyến pha?


c) Vì sao khi mắc các bệnh về gan thì làm giảm khả năng tiêu hóa?
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


1. Giải thích tại sao người lớn tuổi ít vận động cơ bắp khơng nên ăn thức ăn giàu chất côlesteron?
2. Ở trẻ em, nhịp đo tim đo được là 120 -140 lần/ phút. Theo em, thời gian của một chu kỳ tim ở
trẻ em tăng hay giảm? Nhịp tim của một em bé là 120 lần/ phút, căn cứ vào chu kỳ chuẩn ở
người, hãy tính thời gian các pha trong một chu kì của em bé đó.


<b>--- Hết --- </b>


<i>Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh ……….. </i>


<b>ĐÁP ÁN </b>




<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> A C B C B D B C D C


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>Đáp án </b> A A C D A C A A D B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Sự bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào? </b>


- Sự tạo thành nước tiểu ở đơn vị chức năng của thận gồm 3 quá trình:
+ Quá trình lọc máu ở cầu thận: Màng lọc là vách mao mạch với các lỗ
30-40Ao. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc -> Tạo thành
nước tiểu đầu. Các TB máu và Pr ở lại trong máu.


+ Quá trình hấp thu các chất cần thiết ở ống thận (có sử dụng năng lượng ATP,
các chất được hấp thu lại: các chất dinh dưỡng, H2O, các ion cần thiết như Na+,
Cl-).


+ Quá trình bài tiết tiếp các chất độc và các chất không cần thiết ở ống thận ->
Tạo thành nước tiểu chính thức và duy trì ổn định nồng độ các chất trong máu.
- Nước tiểu chính thức vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu xuống bóng đái chờ
thải ra ngồi nhờ hoạt động của cơ vịng ống đái, bóng đái và cơ bụng.


<b>1,5 </b>


<i>* Vai trò của hoạt động bài tiết đối với cơ thể người: </i>



Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại ra mơi trường
để duy trì ổn định môi trường trong tạo điều kiện thuận lợi cho trao đổi
chất diễn ra bình thường.


<b>0,5 </b>


<i><b>b</b></i><b>) Điểm khác nhau giữa nước tiểu ở nang cầu thận với nước tiểu ở bể thận</b>
Nước tiểu ở nang cầu thận Nước tiểu ở bể thận


- Nồng độ các chất hịa tan lỗng
hơn


- Cịn chứa nhiều chất dinh dưỡng.
- Chứa ít các chất căn bã và chất độc
hơn


- Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc hơn
- Gần như khơng cịn các chất dinh dưỡng
- Chứa nhiều chất cặn bã và chất độc


<b>1,0 </b>


- Nguyên nhân bệnh sỏi thận và sỏi bóng đái:


Một số chất trong nước tiểu như axit uric, muối canxi, muối photphat, Oxalat,…
có thể bị kết tinh ở nồng độ cao và pH thích hợp hoặc gặp những điều kiện đặc
biệt khác =>sỏi thận.


- Cách phịng tránh: Khơng ăn các thức ăn có nguồn gốc tạo sỏi: protein từ thịt,
các loại muối có khả năng kết tinh. Nên uống đủ nước, các chất lợi tiểu, không


nên nhịn tiểu lâu.


<b>1,0 </b>


<b>Câu 2. (3,0 điểm) </b>


a) Phân biệt tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết: (0,5 điểm)


- Tuyến ngoại tiết: Sản phẩm (chất tiết) theo ống dẫn đến các cơ quan xác định
hoặc đưa ra ngồi.Ví dụ: tuyến mồ hơi, tuyến nước bọt...


- Tuyến nội tiết: Sản phẩm là các chất tiết (hoocmôn) tiết ra được ngấm thấm
thẳng vào máu đưa đến cơ quan đích. Ví dụ: tuyến yên, tuyến giáp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Nói: tuyến tuỵ là tuyến pha vì tuyến này vừa đóng vai trị là tuyến ngoại tiết,
vừa đóng vai trò là tuyến nội tiết. (0,5 điểm)


- Tuyến tuỵ là tuyến ngoại tiết: Các sản phẩm tiết theo ống dẫn đổ vào tá tràng
giúp cho sự biến đổi thức ăn trong ruột non.


- Tuyến tuỵ là tuyến nội tiết: Ngồi ra, tuyến tuỵ cịn có các tế bào


(α tiết hoocmôn glucagôn và tế bào β tiết hoocmơn insulin) có chức năng điều
hoà lượng đường trong máu.


<b>1,0 </b>


c) Khi mắc các bệnh về gan thì làm giảm khả năng tiêu hóa vì:


- Dịch mật do gan tiết ra tạo mơi trường kiềm giúp đóng mở cơ vịng mơn vị


điều khiển thức ăn từ dạ dày xuống ruột và tạo môi trường kiềm cho enzim tiêu
hố hoạt động. Góp phần tiêu hoá và hấp thụ mỡ.


- Khi bị bệnh về gan làm giảm khả năng tiết mật, dẫn đến giảm khả năng tiêu
hoá.


<b>1,0 </b>


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


* Người lớn tuổi ít vận động cơ bắp không nên ăn thức ăn giàu chất chất
cơlesteron vì:


- Chất cơlesterron có nhiều ở trong thịt, trứng, sữa… ăn nhiều sẽ có nhiều
nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch.


- Ở bệnh này côlesterron ngấm vào thành mạch kèm theo sự ngấm các ion
canxi làm cho mạch bị hẹp lại, xơ cứng và vữa ra.


- Động mạch bị xơ cứng vữa làm cho sự vận chuyển máu trong mạch khó
khăn, tiểu cầu dễ bị vỡ và hình thành cục máu đông gây ứ hoặc tắc mạch
(đặc biệt nguy hiểm ở động mạch vành nuôi tim gây nên các bệnh đau tim, ở
động mạch não gây đột quỵ).


- Động mạch xơ vữa còn dễ bị vữa gây các tai biến trầm trọng như xuất
huyết dạ dày, xuất huyết não, thậm chí gây chết.


<b>1,5 </b>


* Thời gian của một chu kì tim ở trẻ em là: 60/120 = 0,5 s < 0,8 s


=> Thời gian của 1 chu kì tim ở trẻ em giảm.


* Ta có tỉ lệ thời gian co tâm nhĩ: co tâm thất: pha dãn chung = 0,1: 0,3: 0,4
Vậy thời gian các pha trong chu kì tim của em bé là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Pha nhĩ co: 0,1 x 0,5/0,8 = 0,0625s
+ Pha thất co: 0,3 x 0,5/0,8 = 0,1875 s
+ Pha dãn chung: 0,4 x 0,5/0,8 = 0,25s


(HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×