BỘ GIÁO DỤC VẨ ĐẨO TẠO
ĐẠIăH CăĐẨăN NG
LÊăTHỊăKIMăÁNH
PH
NGăTRỊNHăVÔăĐỊNHăNGHIỆMăNGUYÊNă
VẨăỨNGăDỤNG
LU NăVĔNăTHẠCăSĨăKHOAăH C
ĐƠăn ngă - Nĕmă2015
BỘ GIÁO DỤC VẨ ĐẨO TẠO
ĐẠIăH CăĐẨăN NG
LÊăTHỊăKIMăÁNH
PH
NGăTRỊNHăVƠăĐỊNHăNGHIỆMăNGUNă
VẨăỨNGăDỤNG
Chun ngành: Ph
ngăphápătốnăs ăcấp
Mƣăsố:ăă60.46.01.13
LU NăVĔNăTHẠCăSĨăKHOAăH C
Ng ờiăh ớngăd nă khoaăhọc:ăăTS.ăNGUYỄNă NG CăCHÂU
ĐƠăn ngă Nĕmă2015
LỜIăCAMăĐOAN
Tơiăxinăcamăđoanăluậnăvănănàyălàăcơngătrìnhănghiênăcứuăcủaăriêngătơi.
Cácă sốă liệu,ă kếtă quảă nêuă trongă luậnă vănă làă trungă thựcă vàă chưaă từngă
đượcăaiăcơngăbốătrongăbấtăkỳăcơngătrìnhănàoăkhác.
Tácăgiảăluậnăvăn
LêăThịăKimăÁnhă
MỤCăLỤC
M ăĐ U................................................................................................... 1
1. LỦ do chọn đ tƠi .................................................................................... 1
2. M c đích vƠ nhi m v nghên c u ............................................................ 1
3. Đ i t
4. Ph
ng vƠ ph m vi nghiên c u ............................................................ 1
ng pháp nghiên c u ......................................................................... 2
5. B c c c a lu n văn ................................................................................ 2
CH
NGă1.ăăKI NăTHỨCăCHU NăBỊ .................................................. 4
1.1. QUAN H CHIA H T TRÊN T P CÁC S NGUYÊN ....................... 4
1.2. QUAN H Đ NG D
TRÊN T P CÁC S NGUYÊN ....................... 6
1.3. LIÊN PHÂN S .................................................................................. 7
1.4. DẠNG TOẨN PH
NG................................................................... 10
1.4.1. Các khái ni m liên quan ........................................................... 10
1.4.2. Biểu di n s nguyên theo d ng toƠn ph
CH
NGă2.ăPH
ng.............................. 11
NGăTRỊNHăVÔăĐỊNHăB CăNH T ....................... 15
2.1. PH
NG TRỊNH VÔ Đ NH ............................................................. 15
2.2. PH
NG TRỊNH VÔ Đ NH B C NH T HAI N ........................... 15
2.2.1. Các đ nh nghĩa vƠ đ nh lỦ t n t i nghi m .................................. 15
2.2.2. ụ nghĩa hình học c a ph
2.3. PH
ng trình vơ đ nh b c nh t hai n ....... 18
NG PHÁP TỊM NGHI M C A PH
NG TRỊNH VÔ Đ NH
B C NH T HAI N ............................................................................... 18
2.3.1. Ph
ng pháp dùng thu t toán Euclide ....................................... 18
2.3.2. Ph
ng pháp dùng liên phơn s ................................................ 20
2.3.3. Ph
ng pháp bi n s nguyên .................................................... 21
2.3.4. Ph
ng pháp hƠm Euler ........................................................... 23
2.3.5. Phương pháp đưa về phương trình đồng dư ................................. 24
2.4. PHƯƠNG TRÌNH VƠ ĐỊNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN ........................ 25
2.4.1. Định nghĩa và định lý tồn tại nghiệm............................................ 25
2.4.2. Phương pháp giải phương trình vơ định bậc nhất nhiều ẩn .......... 26
2.5. MỘT SỐ BÀI TOÁN DÂN GIAN VÀ BÀI TỐN ỨNG DỤNG ........ 28
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH VƠ ĐỊNH BẬC HAI HAI ẨN ............ 36
3.1. PHƯƠNG TRÌNH VƠ ĐỊNH DẠNG TOÀN PHƯƠNG ....................... 36
3.1.1. Các định nghĩa và định lý ............................................................. 36
3.1.2. Phương pháp giải phương trình vơ định dạng tồn phương ......... 39
3.2. PHƯƠNG TRÌNH VƠ ĐỊNH BẬC HAI HAI ẨN ................................. 45
3.2.1. Một số khái niệm liên quan ........................................................... 45
3.2.2. Phương pháp giải của phương trình vô định bậc hai hai ẩn ......... 46
3.2.3. Một cách giải khác của phương trình dạng elip, phương trình
dạng hyperbolic ....................................................................................... 52
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH PELL ...................................................... 59
4.1. PHƯƠNG TRÌNH PELL ......................................................................... 59
4.1.1. Định nghĩa và nhận xét ................................................................. 59
4.1.2. Sự tồn tại nghiệm và công thức nghiệm của phương trình Pell... 60
4.1.3. Cách giải phương trình Pell bằng liên phân số ............................. 65
4.2. MỘT SỐ DẠNG KHÁC CỦA PHƯƠNG TRÌNH ................................. 69
4.2.1. Phương trình Pell loại 2 ................................................................ 69
4.2.2. Phương trình Pell với tham số....................................................... 75
4.3. CÁC BÀI TỐN ỨNG DỤNG ............................................................... 80
KẾT LUẬN .................................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (bản sao)
1
M ăĐ U
1. LỦădoăchọnăđ ătƠi
Ph
vƠ ph
ng trình vơ đ nh (cịn gọi lƠ ph
ng trình Diophantus) nói chung
ng trình vơ đ nh nghi m nguyên nói riêng có m t vai trị quan trọng
khơng những trong đ i s mƠ c trong toán học vƠ thực t , b i v y đƣ đ
các nhƠ toán học trên th giới nghiên c u từ r t lơu. Ph
ph
ng trình đ i s với h s nguyên vƠ s
trình, nghi m c a nó đ
s ngun d
n th
c
ng trình vơ đ nh lƠ
ng nhi u h n s ph
ng
c tìm trong m t t p h p s nƠo đó nh : s nguyên,
ng, s hữu t ,ầ Nhi u ph
ng trình vơ đ nh phát biểu r t đ n
gi n nh ng đ n nay cũng ch a có cách gi i hữu hi u.
Ngay từ th i th
ph
ng cổ, các nhƠ toán học đƣ quan tơm gi i những
ng trình vơ đ nh. Chẳng h n, từ th kỷ th XVII tr ớc cơng ngun, các
nhƠ tốn học Ba-bi-lon đƣ bi t gi i ph
ng trình x2 + y2 = z2 (ph
Pythagore) trong ph m vi s nguyên. Ng
ph
ng trình
i đ u tiên nghiên c u có h th ng
ng trình vơ đ nh lƠ nhƠ tốn học Hy L p Diophantus, s ng
th kỷ th
III tr ớc công nguyên. Diophantus đƣ bi t cách gi i m t s d ng ph
vô đ nh trong ph m vi các s hữu tỷ d
Nhằm tìm hiểu ph
ch
ng trình
ng.
ng trình vơ đ nh vƠ những ng d ng c a nó trong
ng trình tốn b c phổ thơng, tơi chọn đ tƠi: “Ph
ng trình vơ đ nh
nghi m ngun vƠ ng d ng” cho lu n văn th c sĩ c a mình.
2. M căđíchăvƠănhi măv ănghênăc u
- Kh o sát, nghiên c u sự t n t i nghi m c a ph
- Tìm hiểu cách gi i ph
3.ăĐốiăt
ng d ng ph
ng trình vơ đ nh.
ng trình vơ đ nh để gi i m t s lớp bƠi tốn.
ngăvƠăph măviănghiênăc u
- Ph
ng trình vơ đ nh.
ng trình vơ đ nh nghi m nguyên b c nh t.
2
- Ph
ng trình vơ đ nh nghi m ngun b c hai, hai n.
- M t s bƠi toán dơn gian.
4.ăPh
ngăphápănghiênăc u
- Thu th p, tổng h p, h th ng các tƠi li u có n i dung liên quan đ n đ
tƠi lu n văn, đặt bi t lƠ các bƠi toán dơn gian gi i đ
c bằng ph
ng tình vơ
đ nh.
- Phân tích, nghiên c u các tƠi li u để thực hi n đ tƠi lu n văn.
- Trao đổi, th o lu n, tham kh o Ủ ki n c a ng
i h ớng d n, c a
chuyên gia vƠ c a các đ ng nghi p.
5.ăBốăc căc aălu năvĕn
NgoƠi ph n m đ u vƠ k t lu n, n i dung c a lu n văn dự đ
thành b n ch
Ch
c chia
ng:
ng 1. Ki n th c chu n b .
Đểălàmăcơăsởăchoăcácăchươngăsau,ăphầnăđầuăchươngănàyătrìnhăbàyămộtă
sốătínhăchấtăsốăhọcătrênătậpăcácăsốăngun,ăcụăthểălàăquanăhệăchiaăhết,ăquanăhệă
đồngădưătrênătậpăcácăsốăngun.ăPhầnătiếpătheoăgiớiăthiệuăkháiăniệmăliênăphână
sốăvàăphầnăcuốiăcủaăchương trìnhăbàyămộtăsốăkháiăniệmăliênăquanăđếnădạngă
tồnăphươngăcủaăhaiăbiến.ăCácăchiătiếtăliênăquanăcóăthểăxemătrongă[3],ă[8].
Ch
ng 2. Ph
ng trình vơ đ nh b c nh t.
Chươngă nàyă giớiă thiệuă cácă phươngă phápă tìmă nghiệmă ngună củaă
phươngătrìnhăvơăđịnhăbậcănhất.ăPhầnăcuốiăcủaăchươngătrìnhăbàyăứngădụngă
củaăphươngătrìnhăvơăđịnhăđểăgiảiămộtăsốăbàiătốnădânăgian,ăbàiătốnăsốăhọcăvàă
đạiăsố.
Ch
ng 3. Ph
ng trình vơ đ nh b c hai hai n.
Chươngănàyăgiớiăthiệuăcáchăgiảiăphươngătrìnhăvơăđịnhăbậcăhaiăhaiăẩn.ă
Tuyă nhiênă đểătránhăđộădàiăcủaăchươngăquáălớn,ănênămộtălớpăphươngătrìnhă
3
dạngăđặcăbiệt:ăPhươngătrìnhăPell,ăchưaăđượcăđềăcậpăđến,ămàăsẽăđượcătrìnhă
bàyătrongăchươngăkếătiếp.
Ch
ng 4. Ph
ng trình Pell.
Chươngă nàyă trìnhă bàyă vềă phươngă trìnhă Pell,ă mộtă dạngă đặcă biệtăcủaă
phươngătrìnhăvơăđịnhăbậcăhaiăhaiăẩn.ăPhầnăcuốiăcủaăchươngăgiớiăthiệuămộtăsốă
bàiătốnăứngădụngăliênăquanăđếnăphươngătrìnhăPell.
4
CH
NGă1
KI Nă THỨCăCHU Nă BỊ
Đểălàmăcơ sở choăcácăchươngăsau,ăphầnăđầuăchươngănàyătrìnhăbàyămộtăsốătínhă
chấtăsốăhọcătrênătậpăcácăsốăngun,ăcụăthểălàăquanăhệăchiaăhết,ăquanăhệăđồngădưătrênă
tậpă cácă sốăngun.ăPhầnătiếpătheoăgiớiăthiệuăkháiăniệmăliênăphânăsốăvàăphầnăcuốiă
củaă chương trìnhă bàyă mộtă sốă kháiă niệmăliênăquanăđếnădạngătồnăphươngăcủa hai
biến.ăCácăchiătiếtăliênăquanăcóăthểăxemătrongă[3],ă[8].
1.1.ăQUANăHỆăCHIAăH TăTRÊNăT PăCÁCăS
Ta kỦ hi u
nhiên.
s
l n l t lƠ t p các s nguyên vƠ t p các s tự
và
Đ nhănghĩaă1.1. Ta nói rằng s a
kỦ hi u lƠ a
NGUYÊN
chia h t cho s b
, b 0,
b hay b a , n u t n t i s nguyên q sao cho a bq . Khi đó
b gọi lƠ ớc s c a a hay a lƠ b i c a b, còn s
q gọi lƠ th
phép chia a cho b. N u a không chia h t cho b ta kỦ hi u lƠ b | a.
Đ nhălỦă1.1 [3].
1. Vớiămọi a
2. Vớiămọiă a
, a 0 suy ra a
ng c a
a.
, a 1.
3. Sốă 0 chiaăhếtăchoămọiăsốănguyên a khác 0.
4. Nếuă a , b, c
5. Nếuă b
a và c
,b
a và c b thì c
a thì b c
a.
a thì c
a.
6. Nếuă b
a và b c
7. Nếuă b
a và a
8. Nếuă b
a thì bc
a.
b thì a b hoặcă a b .
a vớiămọiă c
.
Đ nhănghĩaă1.2. Cho hai s nguyên a và b trong đó ít nh t m t s khác
không. S d ng d đ c gọi lƠ ớc chung lớn nh t c a a và b n u nó th a
mƣn hai đi u ki n sau:
5
1. d a , d b (d lƠ ớc chung c a a và b)
2. N u c a , c b thì c d .
Nói cách khác, d đ c gọi lƠ ớc chung lớn nh t c a a và b n u d
lƠ ớc chung c a a và b đ ng th i lƠ s lớn nh t trong các ớc chung c a a
và b, kỦ hi u: d a , b .
N u a , b 1 ta nói hai s
a và b lƠ nguyên t cùng nhau.
Đ nhălỦă1.2 [3].
1. Nếuă a , b 1 và bc
a thì c
a.
2. Nếuă a , b 1 và a , c 1 thì a , bc 1 .
3. Nếuăp | a và p làăsốănguyênătốăthìă a , p 1 .
4. Nếuă pălàăsốănguyênătốăvàă ab
p thìăhoặcă a
p hoặcă b
p.
5. Mọiă sốă tựă nhiênă n cóă thểă biểuă diễnă nhưă tíchă củaă nhữngă thừaă sốă
nguyên tốă n p11 p22 ... pkk , ởăđây 1, 2 ,..., k .
Đ nhălỦă1.3 [3]. Nếuă a , b d thìătồnătại haiăsốănguyênă p và q sao
cho
ap bq d .
H ă qu . Nếuă a1, a 2 , ..., a n d thìătồnătạiănăsốănguyên x1 , x2 ,ă…,ă
xn sao cho
a1x1 a 2 x2 ... a n xn d .
Đ nhălỦă1.4ă[3]. Vớiăhaiăsốănguyênăbấtăkỳăăaăăvàăăbăăsaoăchoă b 0 tồnă
tạiăduyănhấtănhữngăsốănguyênăăqăăvàăărăăthỏaămãnă a bq r và 0 r b .
Sốăărăgọiălàăsốădưătrongăphépăchiaăăaăăchoăbă(nếuă r 0 , thì aăchiaăhếtăchoăb).
Bổ đ [3].
Giả sử a, b, q, r là những số thỏaă mãnă đẳng thức
a bq r . Khiăđóă a , b b, r .
Dựa vào bổ đ trên, để tìm ớc s chung lớn nh t c a hai s nguyên a
và b khác 0, ta chia a cho b ( a b ): a bq r , với 0 r b .
N u r 0 thì dừng l i. N u r 0 ta chia b cho r và nh n đ
c đẳng
6
th c t
đ
ng tự b rq1 r1, với 0 r1 r . Ti p t c quá trình trên ta nh n
c a bq r ,
b rq1 r1 ,
r r1q2 r2 ,
...
rk 2 rk 1qk rk ,
rk1 rk qk1 rk1.
Vì những s
r , r1, ..., rk , rk1 t o thành dãy gi m ngặt những s không
âm, nên t n t i k để rk1 0 . Khi đó đẳng th c sau cũng có thể vi t
rk1 rk qk1. Theo bổ đ trên, ta có
rk rk , rk1 rk1, rk2 ... r , b a , b .
Quá trình tìm ớc chung lớn nh t nêu trên gọi lƠ thu tătoánăEuclicde.
1.2.ăQUANăHỆăĐ NGăD ăTRÊNăT PăCÁCăS
Đ nhănghĩaă1.3. Cho m lƠ s nguyên d
NGUYÊN
ng vƠ a, b lƠ những s nguyên.
Ta nói rằng a đ ng d với b theo modul m, n u a b m, vƠ kỦ hi u lƠ
a b mod m. Tr
ng h p ng
c l i, ta nói rằng a khơng đ ng d với b
theo modul m vƠ vi t a b (mod m).
Đ nhălỦă1.5 [3]. Vớiămọiăsốănguyênăa,ăb,ăc,ădătaăcó:
1) a a mod m .
2) Nếuă a b mod m , thì b a mod m .
3) Nếuă a b mod m và b c mod m thì a c mod m .
4) Nếuă a b mod m và c d mod m thì
a c b d mod m , ac bd mod m .
m
5) Nếuă ac bc mod m thì a b mod , trongăđóă d c, m.
d
7
Đ nhă nghĩaă 1.4. Cho n lƠ m t s nguyên d
ng. KỦ hi u n lƠ s
l ng t t c các s tự nhiên không lớn h n n vƠ nguyên t cùng nhau với n.
Hàm n gọi lƠ hƠm Euler.
Đ nhălỦă1.6 [3].
1. Nếuă n p , pălàăsốănguyênătốăthìă n p p 1.
2. Nếuă n, m 1 thì nm n m.
a
n
Đ nhă lỦă 1.7ă [3] (Đ nhă lỦă Euler).
1 mod n .
Nếuă
a, n
1
thì
1.3.ăLIÊNăPHÂNăS
Đ nhănghĩaă1.5. Liên phơn s hữu h n lƠ m t biểu th c có d ng
q1
trong đó q1
Những s
, qi
*
q2
1
1
, i 2, n . VƠ đ
q1, q2 , ... gọi lƠ th
1
qn
c kỦ hi u lƠ q1, q1, ..., qn .
ng không đ y đ hoặc lƠ ph n tử c a
liên phơn s .
a
d ới d ng liên
b
phơn s hữu h n nh sau: a bq1 r1, b r1q2 r2 , r1 r2q3 r3 , ầ,
Bằng thu t tốn Euclic, ta có thể biểu di n s hữu tỷ
rn3 rn2qn1 rn1, rn2 rn1qn .
Từ đẳng th c đ u tiên ta nh n đ
Từ đẳng th c th hai ta nh n đ
c
c
a
1
a
r
q1 .
q1 1 , hay
b
b
b
b
r1
b
r
1
q2 2 q2 .
r1
r1
r1
r2
8
a
1
q1
1
b
q2
r1
r2
Suy ra
Ti p t c quá trình trên ta nh n đ
c
a
1
q1
.
1
b
q2
1
qn
Từ thu t tốn Euclicde, ta có đ nh lỦ sau.
Đ nhălỦă1.8 [8]. Mọiăsốăhữuătỷăđềuăbiễuădiễnăđược dướiădạngăliênăphână
sốăhữuăhạn vàăngượcălại,ămọiăliênăphânăsốăhữuăhạnăđềuălàăsốăhữuătỷ.
Đ nhănghĩaă1.6. Cho m t dƣy vô h n những s nguyên
q1, q2 , ..., qn , ..., với qi 0, i 1.
Khi đó ta gọi biểu th c q1
q2
1
kỦ hi u q1, q2 , ..., qn , ... ; còn những s
lƠ liên phơn s vô h n vƠ
1
1
qn
1
q1, q2 , ... gọi lƠ những ph n tử c a
liên phơn s vô h n.
Đ nhă nghĩaă 1.7. Liên phơn s vô h n q1, q2 , ..., qn , ... đ
c gọi lƠ
tu n hoƠn, n u dƣy qn lƠ tu n hoƠn kể từ m t ch s nƠo đó, t c lƠ t n t i
các s nguyên d
qn qn k .
ng m và k sao cho với mọi s nguyên n m , ta có
vơ h n d ới d ng q1, q2 , ..., qm1, qm , qm 1, ..., qm k 1 .
S nguyên d
ng k đ
c gọi lƠ chu kỳ. Lúc nƠy ta vi t l i liên phơn s
Đ nhălỦă1.9 [8]. Mọiăsốăvôătỷăđềuăbiểuădiễnădướiădạngăliênăphânăsốăvôă
hạnăvàăngượcălại.
9
Đ nhănghĩaă1.8. Cho s thực , ph n nguyên c a lƠ s nguyên lớn
nh t không v
t quá vƠ đ
c kí hi u lƠ .
Ta có thể biểu di n s vơ tỷ thƠnh liên phơn s vô h n nh sau
q1 ; 1
1
q1
q2 1 ; 2
1
1 q2
ầ
1
qn n 1 ; n
n 1 qn
ầ
Khi đó q1, q2 , ..., qn , ... .
Đ nhă nghĩaă 1.9. N u q1, q2 , ..., qn là n ph n tử đ u tiên c a m t liên
n q1, q2 , ..., qn gọi lƠ
phơn s (hữu h n hoặc vơ h n) thì liên phơn s
gi n phơn th n c a liên phơn s đƣ cho.
Cho liên phơn s q1, q2 , ..., qn , ... . Ta xác đ nh hai dƣy s Pn và
Qn
n
1, 2, ... theo công th c sau
Pn qn Pn1 Pn2 ,
Qn qnQn1 Qn2 ,
trong đó P0 1, Q0 0, P1 q1, Q1 1.
Đ nhălỦă1.10 [8]. Thươngăsốă
sốă ,ănghĩaălàă
pn
biểuădiễnăgiảnăphân thứănăliênăphână
Qn
Pn
q1 , q2 , ..., qn .
Qn
Đ nhălỦă1.11 [8]. Vớiămọiăsốătựănhiênăn,ăđẳngăthứcăsauăđúng
PnQn1 Qn Pn1 1 .
n
10
1.4.ăDẠNGăTOẨNăPH
NG
1.4.1.ăCácăkháiăni măliênăquan
Đ nhănghĩa 1.10. D ng toƠn ph
ng c a hai bi n x, y lƠ m t biểu th c
có d ng ax2 2bxy cy2 , với a, b, c lƠ những s nguyên không đ ng th i
bằng 0.
S D b2 ac đ
Cho d ng toƠn ph
c gọi lƠ đ nh th c c a d ng toƠn ph
ng.
ng f x, y ax2 2bxy cy2 . Ta đổi bi n s x
và y bằng những bi n và theo công th c
x
y
(1.1)
trong đó , , , lƠ những s nguyên.
Khi đó
f x, y a1 2 2b1 c1 2 , ,
trong đó a1 a 2 2b c 2 ,
b1 a b b c ,
c1 a 2 2b c 2 .
Đẳng th c (1.1) gọi lƠ phép bi n đổi d ng toƠn ph
, là D1 b2 ac .
ng. S
gọi lƠ mơđun c a phép bi n đổi (1.1). Khi đó đ nh th c c a d ng toƠn ph
ng
2
Đẳng th c trên ch ra rằng sự chuyển đổi từ d ng toƠn ph ng nƠy sang
d ng toƠn ph ng khác có đ nh th c bằng bình ph ng môđun c a phép bi n
đổi nhơn với đ nh th c c a d ng toƠn ph
N u bình ph
ph
ng ban đ u.
ng mơđun c a phép bi n đổi bằng 1 thì d ng toƠn
ng đƣ cho f x, y vƠ d ng toƠn ph
ng chuyển đổi , có cùng
m t đ nh th c. Bằng cách kiểm tra liên ti p d th y rằng trong tr
d ng , bi n đổi thƠnh d ng
ng h p nƠy
11
ax2 2bxy cy2 f x, y
2
x y
thông qua sự bi n đổi
x y,
với bình ph
ng mơđun c a nó là 1. Tóm l i, hai d ng toƠn
2
ph ng gọi lƠ t ng đ ng nhau khi từ d ng th nh t chuyển đổi sang d ng
th hai, cũng nh ng c l i đ u thông qua m t phép bi n đổi với h s
nguyên.
N u 1, phép bi n đổi (1.1) đ
c gọi lƠ phép bi n đổi
riêng, còn n u 1 thì phép bi n đổi khơng riêng. M t cách tổng
quát, phép bi n đổi (1.1) gọi lƠ riêng n u 0, và không riêng n u
0.
N u m t d ng toƠn ph
ng f x, y bao hƠm d ng toƠn ph
ng
, thông qua m t phép bi n đổi riêng thì ta nói rằng f x, y bao hàm
riêng d ng , , cịn ng
c l i thì nói không bao hƠm riêng.
N u f x, y bao hàm riêng , vƠ ng
d ng toƠn ph
ng f x, y và , gọi lƠ t
m t bao hƠm không riêng thì gọi chúng lƠ t
ng đ
c l i thì khi đó những
ng đ
ng khơng riêng.
1.4.2. Biểuădi năsốăngunătheoăd ngătoƠnăph
Cho d ng toƠn ph
t n t i x0 , y0
ng
ng ax2 2bxy cy2 và m lƠ m t s nguyên. N u
sao cho m ax02 2bx0 y0 cy02 , ta nói rằng s nguyên m
biểu di n qua d ng toƠn ph
N u m 0 ta có ph
- N u a 0 thì ph
ng ax2 2bxy cy2 .
ng trình ax2 2bxy cy2 0 .
ng trình tr thƠnh
2bxy cy2 0
Ph
ng riêng. N u có
ng trình nƠy có nghi m nguyên.
y 2bx cy 0 .
12
- N u a 0 , gi i ph
ng trình theo n x, ta tìm đ
c
by b2 y2 acy2
b b2 ac
x
y.
a
a
Suy ra ph
ng trình có nghi m nguyên khi vƠ ch khi đ nh th c D c a nó lƠ
m t s chính ph
ng.
N u m 0 , gi sử rằng m biểu di n đ
c theo d ng toƠn ph
ng, t c
là m ax02 2bx0 y0 cy02 , với x0 , y0 lƠ những s nguyên t cùng nhau.
Ta bi t rằng khi x0 , y0 lƠ những s nguyên t cùng nhau thì t n t i hai
s nguyên p, q sao cho px0 qy0 1 .
D tính tốn đ
c đẳng th c sau
m aq 2 2bqp cp 2 p x0b y0c q x0a y0b b2 ac
2
hoặc mU V 2 b2 ac
trong đó U aq 2 2bqp cp 2 , V p x0b y0 c q x0 a y0 b .
Suy ra n u s
m 0
biểu di n qua d ng toƠn ph
ng
ax2 2bxy cy2 với x x0 , y y0 và x0 , y0 1 , thì ph i t n t i s
nguyên V sao cho hi u bình ph ng c a s đó với đ nh th c c a d ng toƠn
ph ng chia h t cho m. Trong tr ng h p nƠy ta nói rằng đ nh th c D lƠ s
d c a bình ph
ng V đ i với m.
Ta gọi s R lƠ s d c a bình ph
chia h t cho M.
ng m t s X đ i với M, n u X 2 R
M nhăđ ă1.1ă[3]. NếuăRălàăsốădưăcủaăbìnhăphươngăsốăăXăăđốiăvớiăăMăăthìăă
Răălàăsốădưăcủaăbìnhăphươngămọiăsốădạngă X kM , k
.
M nhăđ ă1.2ă[3]. Nếuămộtăsốăngunăbiểuădiễnăthơngăquaămộtădạngă
tồnăphươngăđãăchoăthìănóăcũngăbiểuădiễnăthơngăquaămọiădạngătồnăphươngă
khác, mà nó bao hàm bởiădạngătồnăphươngăđãăcho.
Ch ngăminh.
13
Cho d ng toƠn ph
ng ax2 2bxy cy2 bao hƠm d ng toƠn ph
a1 2 2b1 c1 2 thông qua phép bi n đổi
ng
x
, trong đó , , , lƠ những s ngun.
y
N u ph
ng trình vơ đ nh a1 2 2b1 c1 2 m, m
nghi m 0 , 0 trong s ngun, thì d th y những s
có
x0 0 0
y0 0 0
s lƠ m t nghi m ngun c a ph
ng trình vơ đ nh
ax2 2bxy cy2 m
hay m biểu di n thơng qua d ng toƠn ph
Víăd . Những ph
ng ax2 2bxy cy2 .
ng trình
x2 xy y2 5
x2 3xy 3 y2 5
hoặc lƠ c hai đ u có nghi m nguyên, hoặc lƠ c hai khơng có nghi m
ngun. Th t v y, d ng x2 xy y2 bao hƠm d ng 2 3 3 2 thông
qua phép bi n đổi. x , y . D ng 2 3 3 2 bao hƠm d ng
x2 xy y2 thông qua phép bi n đổi: x y, y .
Sau đơy lƠ m t đ nh lỦ c b n v sự biểu di n c a m t s nguyên qua
những d ng toƠn ph
ng.
Đ nhălỦă1.12 [3]. Nếuăămăălàăsốăngunăkhácă0,ămàănóăbiểuădiễnăthơngă
quaădạngătồnăphươngă ax2 2bxy cy2 vớiă x x0 , y y0 , x0 , y0 1
vàăđịnhăthứcăăDăăcủaănóălàăsốădưăbìnhăphươngăcủaăsốăăVăăđốiăvớiămăthìănhữngă
dạngătồnăphươngăsauătươngăđươngăriêng
ax 2bxy cy
2
2
và
V2 D 2
m 2V
.
m
2
14
Ch ngăminh.
Vì x0 , y0 1 nên t n t i p, q sao cho px0 qy0 1 . Chọn phép
x x0 q
bi n đổi
y y0 p
Môđun c a nó bằng x0 p y0 q 1 nên nó lƠ phép bi n đổi riêng.
D ng bi n đổi s lƠ
a x0 q 2b x0 q y0 p c y0 p
2
2
V2 D 2
.
m 2V
m
2
Ta có
V2 D
lƠ m t s nguyên vì D lƠ s d c a bình ph
m
đ i với m. Nh v y ta đ
ng V
c, n u m biểu di n qua d ng ax2 2bxy cy2 khi
x x0 , y y0 mà x0 , y0 1 thì d ng nƠy bao hƠm riêng
V2 D 2
m 2V
.
m
2
D
ch ng
minh
đ
c
rằng
d ng
toƠn
V2 D 2
m 2V
bao hƠm riêng d ng ax2 2bxy cy2 .
m
ph
ng
2
Chú Ủ rằng với những s nguyên p, q trong ch ng minh trên khơng địi
h i đi u ki n gì h n ngoƠi vi c chúng lƠ nghi m c a ph ng trình
x0 p y0q 1 . Nh ng những s nh v y vơ cùng nhi u, vì chúng lƠ nghi m
c a ph ng trình vơ đ nh b c nh t. Cũng d ch ng minh đ c trong s những
s p và q mƠ nó t ng ng với V có những s V khơng ơm vƠ nh h n
m . Để gi i các bƠi toán trong thực t ta ch chọn những s
0 V m.
p, q sao cho
15
CH
PH
NGă2
NGăTRỊNHăVƠăĐỊNHăB CăNH T
Chươngă nàyă giớiă thiệuă cácă phươngă phápă tìmă nghiệmă ngună củaă phươngă
trìnhăvơăđịnhăbậcănhất.ăPhầnăcuốiăcủaăchươngătrìnhăbàyăứngădụngăcủaăphươngătrìn h
vơăđịnhăđểăgiảiămộtăsốăbàiătốnădânăgian,ăbàiătốnăsốăhọcăvàăđạiăsố.
2.1.ăPH
NGăTRỊNHăVƠăĐỊNH
Đ nhă nghĩaă 2.1. Ph
ng trình vơ đ nh (hay cịn gọi lƠ ph
ng trình
ng trình có d ng: F x1, x2 , ..., xn 0, n 1 , trong đó
Diophante) lƠ ph
F x1, x2 , ..., xn lƠ m t đa th c c a các bi n x1, x2 , ..., xn , với h s nguyên.
Nghi m c a ph ng trình vơ đ nh th ng đ c tìm trong m t t p h p
s nƠo đó nh : s nguyên d ng, s nguyên, s hữu tỷ,ầ. Gi i ph ng trình
vơ đ nh lƠ tìm t t c các b s
x1, x2 , ..., xn th
Đ nhănghĩaă2.2. M t ph
t p s nguyên đ
c gọi lƠ ph
a mƣn ph
ng trình.
ng trình vơ đ nh mƠ nghi m đ
c tìm trong
ng trình vơ đ nh nghi m ngun.
Víă d ă 2.1. Đ nh lỦ lớn Fermat: “Ph
ng trình xn yn zn khơng có
nghi m khác 0 với n 3 ” lƠ m t bƠi tốn v ph
ng trình vơ đ nh nghi m
ngun.
Khơng có m t ph ng pháp chung nƠo cho vi c gi i các ph ng trình
vơ đ nh nghi m ngun. Tuy nhiên đ i với m t s lớp ph ng trình vơ đ nh
nghi m ngun nƠo đó thì đƣ có đi u ki n t n t i nghi m cũng nh cách tìm
các nghi m c a nó.
Để thu n ti n, từ đơy v sau n u khơng nói gì khác, thì ph
đ nh nghi m nguyên đ
2.2.ăPH
c gọi lƠ ph
ng trình vơ
ng trình vơ đ nh.
NGăTRỊNHăVƠăĐỊNHăB CăNH TăHAIă N
2.2.1.ăCácăđ nhănghĩaăvƠăđ nhălỦăt năt iănghi m
Đ nhă nghĩaă 2.3. Ph
ng trình vô đ nh b c nh t hai n x, y lƠ ph
ng
16
ax by c
trình có d ng
(2.1)
trong đó a, b, c lƠ những s nguyên gọi lƠ h s c a ph
M i cặp s
ax0 by0 c , đ
ng trình; a, b khác 0.
nguyên ( x0 , y0 ) th a mƣn đẳng th c (2.1), nghĩa lƠ
c gọi lƠ m t nghi m c a ph
ng trình (2.1).
Đ nhălỦă2.1ă[3]. Điềuăkiệnăcầnăvàăđủăđểăphươngătrìnhă(2.1)ăcóăítănhấtă
mộtănghiệmăsốăngunălàăướcăsốăchungălớnănhấtăcủaăhaiăsốăaăvàăbălàăướcăsốă
củaăc.
Ch ngăminh.
ngun x0 , y0 sao cho ax0 by0 c .
Gi sử ph
ng trình (2.1) có nghi m ngun. Khi đó t n t i cặp s
Từ đẳng th c trên suy ra mọi ớc chung c a a và b đ u lƠ ớc c a c.
Đặc bi t, d a , b cũng lƠ ớc c a c.
Ng
c l i, gi sử d a , b lƠ ớc c a c. Theo Đ nh lỦ 1.3, t n t i hai
s nguyên x1 , y1 sao cho ax1 by1 d
(2.2)
Vì d c nên ta có thể vi t c dc1 , với c1 lƠ m t s nguyên. Nhơn hai v
c a đẳng th c (2.2) với c1, ta đ
c
ax1c1 by1c1 dc1 c
V y ph
đƣ đ
ng trình (2.1) có m t nghi m nguyên lƠ x1c1, y1c1 . Đ nh lỦ
c ch ng minh.
H ăqu
Nếuăaăvàăbălàăhaiăsốăngunăngunătốăcùngănhauăthìăphươngă
trìnhăvơăđịnhă ax by c cóăítănhấtămộtănghiệmăngun.
Đ nhălỦă2.2ă[3]. Nếuă ( x0 , y0 ) làămộtănghiệmăngunăcủaăphươngătrìnhă
(2.1)ăthìăphươngătrìnhăcóăvơăsốănghiệmăngunăvàăcácănghiệmăngună ( x, y)
b
x x0 d t
củaănóăđượcăchoăbởiăcơngăthức
y y a t
0
d
(2.3)
17
trongăđóă t
và d a , b .
Ch ngăminh.
Bằng cách thay ( x, y)
ph
(2.3) vƠo (2.1), ta th y nó lƠ m t nghi m c a
ng trình. Ta s ch ng minh rằng mọi nghi m c a (2.1) đ u có d ng (2.3).
Gi sử ( x, y) lƠ m t nghi m nguyên tùy Ủ c a ph
đó ta có:
ng trình (2.1). Khi
ax by c
ax0 by0 c
Trừ v theo v c a hai đẳng th c trên ta đ
c:
a x x0 b y y0 0
hay
(2.4)
a x x0 b y y0
Đẳng th c nƠy ch ng t a ( x x0 ) chia h t cho b. Từ đó suy ra:
a
b
, với d a , b .
( x x0 ) chia h t cho
d
d
Vì d lƠ ớc chung lớn nh t c a a và b, nên
cùng nhau, do đó x x0 chia h t cho
a
b
và
lƠ hai s nguyên t
d
d
b
.
d
Suy ra t n t i s nguyên t sao cho: x x0
V y x x0
b
t.
d
b
t . Thay k t qu nƠy vƠo (2.4) ta đ
d
c:
b
a x0 t x0 b y y0 0 .
d
Từ đó suy ra: y y0
a
t.
d
Nh năxétă2.1. Địnhălýă2.2, choăthấyăđểăgiảiăphươngătrìnhă(2.1)ătaăchỉă
cầnătìmămộtănghiệm nguyên ( x0 , y0 ) nàoăđóăcủaănó.ăTaăgọiămộtănghiệmănhưă
18
thếă làă mộtă nghiệmă riêng,ă cịnă cơngăthứcă(2.3)ăgọiălàănghiệmătổngăqtăcủaă
phươngătrình.
2.2.2.ăụănghĩaăhìnhăhọcăc aăph
ngătrìnhăvơăđ nhăb cănhấtăhaiă n
Ta đƣ bi t trong mặt phẳng tọa đ Oxy, m i điểm đ
m t cặp s thực vƠ ng
c xác đ nh bằng
c l i m i cặp s thực xác đ nh m t điểm.
Theo Đ nh lỦ 2.2, n u ph
ng trình vơ đ nh ax by c có m t nghi m
ngun thì nó cũng có vơ s nghi m ngun. Đ nh lỦ sau thể hi n Ủ nghĩa
hình học c a ph
ng trình b c nh t hai n.
Đ nh lý 2.3 [3]. Nếuămộtăđườngăthẳngăcóăphươngătrìnhă ax by c ,ăvớiă
a,ăb,ăcălàănhữngăsốăngun,ăa và băkhácă0,ăđiăquaămộtăđiểmăvớiătọaăđộăngun,ă
thìăđườngăthẳngănàyăđiăquaăvơăsốăđiểmăcóătọaăđộăngun.
2.3.ăPH
NGăPHÁPăTỊMăNGHIỆMăC AăPH
NGăTRỊNHăVƠăĐỊNHă
B CăNH TăHAIă N
Xét ph
ng trình vơ đ nh ax by c , với d a , b lƠ ớc c a c (2.5)
Không m t tính tổng qt, ta có thể xem các h s a, b c a ph ng
trình lƠ những s nguyên d ng ( vì n u chẳng h n, a 0 thì bằng phép đổi
bi n s
x ' x ta đ
2.3.1.ăPh
c ph
ng trình có h s c a x d
ng).
ngăphápădùngăthu tătoánăEuclide
Gi sử a b .
Thực hi n phép chia a cho b, ta đ
c:
a bq r , 0 r b .
- N u r 0 , thì b a , b , b c vƠ ph
bqx by c
Chia hai v c a đẳng th c trên cho b ta đ
ng trình (2.5) có d ng:
c: qx y
c
,
b
19
ph
x t
ng trình nƠy có nghi m lƠ
, t .
c
y
qt
b
- N u r 0 thì ph
ng trình (2.5) có d ng:
bq r x by c
Đặt x1 qx y, y1 x ta đ
b qx y rx c.
c ph
ng trình
bx1 ry1 c, với d a , b b, r và r b ,
ph
ng trình nƠy có d ng (2.5).
Lặp l i quá trình trên bằng cách chia b cho r, ta đ
0 r1 r . C ti p t c nh th thì sau m t s hữu h n l n ta s đ
c b q1r r1 ,
c phép chia
h t (vì dƣy các s d r , r1, r2 , ... lƠ dƣy các s tự nhiên đ n đi u gi m).
Gi sử rn 0 , ta suy ra đ
ng
c lên ta s tìm đ
c xn , yn . Từ cặp xn , yn bằng cách thay
c nghi m c a ph
ng trình ban đ u.
Víăd ă2.2. Tìm nghi m ngun c a ph
15x 9 y 6 .
ng trình:
Lờiăgi i.
Ta có d 15, 9 3, 3 6 , suy ra ph
Chia 15 cho 9 ta đ
ng trình có nghi m nguyên.
c: 15 = 9.1 + 6
Đặt x1 x y, y1 x , ta đ
c ph
ng trình:
9 x1 6 y1 6
chia 9 cho 6 ta đ
c: 9 = 6.1 + 3
Đặt x2 x1 y1, y2 x1 , ta đ
c ph
ng trình:
6 x2 3 y2 6 2 x2 y2 2 ,
ph
x t
ng trình cu i cùng có nghi m lƠ: 2
, t
y
2
2
t
2
,
20
thay ng
hay
c lên ta đ
c:
x1 y2 2 2t , x2 x1 y1 t
x1 2 2t
, từ đó ta có:
y
2
3
t
1
x 2 3t
, suy ra
x1 x y 2 2t
y 4 5t
x y1 2 3t
V y nghi m c a ph
2.3.2.ăPh
Xét ph
x 2 3t
,t
ng trình đƣ cho lƠ:
y
4
5
t
ngăphápădùngăliênăphơnăsố
ng trình (2.5) vƠ đặt c dc1 , với c1
Chia c hai v c a ph
với a1
.
ng trình (2.5) cho d ta đ
a1 x b1 y c1 ,
.
c:
a
b
, b1 và a1, b1 1 .
d
d
Gi sử s hữu tỷ
(2.6)
a1
có biểu di n liên phơn s nh sau:
b1
a1
q1 , q2 , ..., qn .
b1
và
P0 P1
P
,
, ..., n lƠ các gi n phơn c a liên phơn s nƠy. Theo Đ nh lỦ 1.11,
Q0 Q1
Qn
ta có: PnQn1 Qn Pn1 1 , và
n
Vì
suy ra
a1
P
n.
b1
Qn
a1
P
và n đ u lƠ những phơn s t i gi n nên a1 Pn , b1 Qn
b1
Qn
n
n
a1 1 Qn1 b1 1 Pn1 1
n
n
a1 1 Qn1 c1 b1 1 Pn1 c1 c1,