Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

50 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG III </b>


<b> ĐẠI SỐ 9 </b>



1.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ

2

3



3

2

1








<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



A.

3

6

9



3

2

1








<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

B.


3 2



3

2

1







 



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

C.


2

3


4

2







<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

D.

4

4



3

2

1








<i>x</i>


<i>x</i>

<i>y</i>




2. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình

2

5

5



2

3

5








<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



A.

2

5

5



4

8

10








<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

B.


2

5

5



0

2

0









<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

C.


2

5

5



4

8

10








<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

D.


2


1


5


2

5


3

3









 


 


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



3.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?


A.
2 5
1
3
2




 
  
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> B.


2 5
1
3
2





 
 
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> C.


2 5
1 5
2 2




 
   
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> D.


2 5
1
3
2






 
  
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> .


4. Hệ phương trình

4


0





 


 


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



A. có vơ số nghiệm B. vơ nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác.


5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ


x

2y 1


1


y


2






 




?


A.

0;

1


2


<sub></sub>





. B.


1


2;



2


<sub></sub>





. C.


1


0;


2




.


D.

 

1;0



6. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một
hệ phương trình có vơ số nghiệm ?



A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1.


8. Hai hệ phương trình kx 3y 3


x y 1


 




  


 và


3x 3y 3
y x 1


 




  


 là tương đương khi k bằng


A. 3. B. -3. C. 1. D. -1.



9. Hệ phương trình 2x y 1


4x y 5


 


 <sub> </sub>


 có nghiệm là


A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).


10. Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trịn các phương trình sau kết hợp với (1)
được một hệ có nghiệm duy nhất ?


A.

1

x

y

1


2



  

. B.

1

x

y

1.


2

  



C.

2x

3y

3

. D. 2x – y = 4.


11.Hệ phương trình x 2y 3 2


x y 2 2


  






 


 có nghiệm là


A.

2; 2

. B.

2; 2

. C.

3 2;5 2

. D.

2;

2

.


12 .Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm của hệ phương trình đó


CỘT A CỘT B


1.

3

2



2

7











<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

a. ( 0; 0)


2.

0




2

3







 


 


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

b. (-1; -1)


3.

1



3


2



3



5


2











 


 


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



c. ( 5; -1)


4.

2

3

5



2

1







 


 

 



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

d. ( 1; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 









3
2
1
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


C. 









2
5
2
1
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


B. 









3
2
1
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


D. 











3
2
1
5
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


14. Hệ phương trình:










5
3
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



có nghiệm là:


A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)


15: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình









9
3
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )


16: Hai hệ phương trình










2
2
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>ky</i>
<i>x</i>








1
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


là tương đương khi k bằng:


A. k = 3. B. k = -3


17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?


A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 1


x + y = 3


18 : Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax+by =c có bao nhiêu nghiệm ?


A.. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
19: Cặp số(1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:


A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1
20: Hệ phương trình :










<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4
5
2
1


2


có bao nhiêu nghiệm ?


A. Vô nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Hai nghiệm D.Vô số nghiệm
21: Hệ phương trình









2
4
5
3
2
<i>my</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


vơ nghiệm khi :


A. m = - 6 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 6
22: Hệ phương trình ax+by=c


a'x+b'y=c'






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. a
a' '


<i>b</i>
<i>b</i>


 B. a


a' ' '


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  C.


' '


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>  <i>b</i> D. ' ' '


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>



23: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
24: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là


A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5
25: Cặp số ( 1; - 2 ) là nghiệm của phương trình nào?


A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0


26: Kết luận nào sau đây về tập nghiệm của hệ phương trình 2 5


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




  


 là đúng ?
A. hệ có một nghiệm duy nhất ( x ; y ) = ( 2 ; 1 )


B. hệ vô nghiệm C. hệ vô số nghiệm ( x  R ; y = - x + 3 )


27: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 2 3



1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 



 




A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2 ; -1 ) C. ( 1 ; - 1 ) D. ( 1 ; 1 )


28: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình ax <i>y</i> 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


 


  


 có vơ số nghiệm ?


A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2
29. Cặp

x ; y

 

 1 ; 2

là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?



A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x y = 0


30. Phương trình 5x + y = 3 có nghiệm tổng quát là:


 



A. x ; 5x 3 B.

x ; 5x 3 

C. x ; 1 x

D. x ; 5x + 3



31. Hệ phương trình x y 2


3x y 4


 


  


 có nghiệm là cặp

x ; y

nào sau đây?




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A


y


0
-2
-1
4



2
1
-2


-1


x
4


2
1


32. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x y 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:




A. 0 ; 2 B. 0 ; 2

C. 0,4 ; 0

D. 1 ; 3



33. Hệ phương trình 2x + 3y = 4


3x 2y = 7



 <sub></sub>


 tương đương với hệ phương trình nào sau đây?


 





2x + 3y = 4
A.


x + 5y = 3




 <sub></sub>




2x + 3y = 4
B.


x + 5y = 3






2x + 3y = 4
C.


x + 5y = 3




 <sub></sub>





5x + y = 11
D.


2x + 3y = 4


34. Phương trình 6x 5y 2, ghép với phương trình nào sau đây tạo thành một hệ vô nghiệm?


A. 5x + 6y = 2 B. 6x + 5y = 2 C. 6x + 5y = 2  D. 3x + 4y = 2


35. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng mx 13y  m 1 đi qua điểm M 2 ; 1

khi tham số m
nhận giá trị là:


A. m = 14 B. m = 12 C. m = 4 D. m = 12


36. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng x my 2 song song với trục tung Oy khi tham số m nhận
giá trị là:


A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2


37. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P 0 ; 3 vaø

Q 3 ; 0 ?



A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3


38. Hình vẽ bên là minh họa bằng đồ thị tập nghiệm
của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?




 


x + y = 4
A.


3x y = 0


 


 <sub> </sub>


x y = 2
B.


4x y 1




  




3x + 2y = 9
C.


2x 3y = 7





  


x + y = 4
D.


x y = 2


39:Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 2


4<i>x</i> 5<i>y</i>7 B. 2


2 5


<i>x</i> <i>y</i> 


C. 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

40: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2<i>x</i>3<i>y</i>12?


A.

 

0;3 B.

 

3; 0 C. 1;10
3


<sub></sub> 
 


  D.



3
1;


10


 
 
 


41: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT











5


3



3


5


4



<i>y</i>


<i>x</i>




<i>y</i>


<i>x</i>



A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1) D (3; 1)


42: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm


A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0


43.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?


A. -3x + 4y2 = 0 B. x2y – x = 1 C. x3 + y = 5 D. 2x – 3y = 4.
44. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?


A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).
45.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình


A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0.
46.Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?


A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x – 3y = 9. D. 0x + 4y = 4.
47. Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?


A. (-1; 1). B. (-1; -1). C. (1; -1). D. (1; 1).
48.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1 B. y =

4



3

x +

1




3

C. y = 4x + 1 D. y =


4


3

x -


1


3


49.Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi


A. đường thẳng y = 2x – 5.


B. đường thẳng y =

5


2

.
C. đường thẳng y = 5 – 2x.


D. đường thẳng x =

5


2

.
50. Hệ phương trình nào sau đây <b>khơng</b> tương đương với hệ

2

3



3

2

1












<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



A.

3

6

9



3

2

1











<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

B.


3 2



3

2

1







 






<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

C.


2

3



4

2











<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

D.


4

4



3

2

1












<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×