Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ke hoach gd toan 6 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.78 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN LA HÀ


TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN



<b>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC</b>


MƠN TỐN



LỚP 6



Năm học: 2010 – 2011


1. Họ và tên giáo viên: PHẠM NGỌC TRUNG



Dạy lớp: 6D



Kiêm nhiệm công tác phổ cập THCS.



2. Dựa trên chuẩn kiến thức kĩ năng, phân phối chương trình đã được phê duyệt, kế hoạch dạy học bộ mơn Tốn của khối lớp 6 như


sau:



<b>PHẦN SỐ HỌC</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Bài</b> <b>Tiết</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp, hình</b>


<b>thức, tổ</b>
<b>chức, kỹ</b>


<b>thuật</b>


<b>Phương tiện, đồ dùng</b>



<b>dạy học</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng , thái độ</b>


<b>Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>1- Khái</b>
<b>niệm về</b>
<b>tập hợp</b>


Tập hợp- Phần tử


của tập hợp 1


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


HS làm quen với tập
hợp.


Biết phần tử thuộc tập
hợp hay không thuộc
tập hợp



- Biết dùng các thuật ngữ của
tập hợp, phần tử của tập hợp
-Sử dụng đúng các kí hiệu  ,


- Có tư duy linh hoạt khi dùng
các cách khác nhau để viết tập
hợp


Tập hợp các số tự
nhiên


2


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


-Biết được tập hợp các
số tự nhiên, biết biểu
diễn các số tự nhiên
trên tia số, biết so sánh
hai số tự nhiên


Phân biệt được tập hợp N và


tập N*<sub>, biết sử dụng các kí hiệu</sub>
,>, <,  , <sub>, biết viết các số tự</sub>


nhiên liền sau , liền trước của
một số cho trước. Sắp xếp
được các số tự nhiên theo thứ
tự tăng hoặc giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2- Tập</b>
<b>hợp N các</b>


<b>số tự</b>


Ghi các số tự


nhiên 3


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Học sinh hiểu thế nào là
hệ thập phân,phân biệt
số và chữ số trong hệ
thập phân



- Đọc và viết được các số tự
nhiên đến lớp tỉ.


- Biết đọc và viết các số La Mã
không quá 30


- Biết được ưu điểm của hệ
thập phân trong ghi số và tính
tốn


Số phần tử của tập
hợp- Tập hợp con 4


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hiểu một tập hợp có thể
có 1 phần tử, có nhiều
phần tử hoặc khơng có
phần tử nào


Biết tìm số phần tử của một tập


hợp.


-Tính chính xác khi sử dụng
các kí hiệu   , ,


<b>3-Tập hợp</b>
<b>N, N*<sub>, Ghi</sub></b>


<b>và đọc số</b>
<b>tự nhiên.</b>
<b>Hệ thập</b>
<b>phân .Các</b>


<b>chữ số La</b>
<b>Mã</b>
<b>Các tính</b>
<b>chất của</b>
<b>phép cộng</b>


<b>trừ nhân</b>
<b>trong N</b>


Luyện tập 5


HS hoạt
động nhóm,


tự làm bài
tập riêng



Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Củng cố về phần tử của
một tập hợp, tập hợp
con


Tính được số phần tử
của một tập hợp


-Viết được các tập hợp theo
yêu cầu của đề bài


- Sử dụng chính xác các kí
hiệu  , <sub>,</sub> 


Phép cộng và


phép nhân 6


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng


nhóm


Nắm vững tính chất cơ
bản của phép cộng và
phép nhân


- Hiểu và vận dụng được các
tính chất vào bài tập tính nhảm
tính nhanh một cách hợp lí


Luyên tập 7


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


phiếu bài tập,bảng phụ,
sgk, sbt


Củng cố tính chất của
phép cộng và phép nhân


Vận dụng thành thạo các tính
chất vào giải bài tập


Luyện tập 8 HS hoạt
động nhóm,



tự làm bài
tập riêng, gv


hướng dẫn
HS tự học


phiếu bài tập, bảng phụ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phép chia</b>
<b>hết, phép</b>
<b>chia có dư</b>


<b>Lũy thừa</b>
<b>với số mũ</b>
<b>tự nhiên</b>


Phép trừ và phép


chia 9


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


bảng phụ


Hiểu được khi nào kết
quả của phép trừ là một
số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự
nhiên


Làm được các phép chia hết,
phép chia có dư trong trường
hợp số chia khơng q ba chữ
số


Rèn tính cẩn thận cho HS


Luyện tập 10


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


phiếu ghi đề bài tập,bảng
phụ, sgk,sbt


Củng cố vè phép trừ và
phép chia hai số tự


nhiên


Biết sử dụng máy tính bỏ túi
để thực hiện phép trừ và phép
chia


Có kĩ năng thực hiện phepps
trừ và phép chia một cách
chính xác


Luyện tập 11


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


phiếu ghi bài tập,bảng phụ,
sgk,sbt


Củng cố vè phép trừ và
phép chia hai số tự
nhiên


Biết sử dụng máy tính bỏ túi
để thực hiện phép trừ và phép
chia



Có kĩ năng thực hiện phepps
trừ và phép chia một cách
chính xác


Lũy thừa với số
mũ tự nhiên-Nhân


hai lũy thừa cùng
cơ số


12


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


HS nắm được định
nghĩa lũy thừa, phân
biệt được cơ số và số
mũ, nắm được công
thức nhân hai lũy thừa


cùng cơ số.


Biết dùng lũy thừa để viết gọn
các tích có nhiều thừa số bằng
nhau, biết tính giá trị của lũy
thừa, nhân hai lũy thừa cùng
cơ số


Thấy được lợi ích của cách
viết gọn bằng lũy thừa


Luyện tập 13 Học sinh
thực hành


luyện tập
HS học theo


nhóm .


phiếu ghi bài tập,bảng phụ,
sgk,sbt


Củng cố kiến thức về
lũy thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chia hai lũy thừa


cùng cơ số 14


Nêu vấn đề


và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm được công thức
chia hai lũy thừa cùng
cơ số, qui ước a0<sub>=1</sub>


Biết chia hai lũy thừa cùng cơ
số.


Rèn tính chính xác trong tính
tốn


Thứ tự thực hiện
các phép tính.
Ước lượng kết
quả các phép tính


15


Nêu vấn đề
và giải quyết


vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm được qui ước về
thứ tự thực hiện các
phép tính


Vận dụng các qui ước để tính
đúng giá trị của các biểu thức


Luyện tập 16


HS thực
hành luyện


tập Hệ thống bài tập, bảng phụ


Tính giá trị của các biểu
thức


Rèn tính cẩn thận và chính xác
trong tính tốn



Ơn tập 17


Sử dụng pp
đàm thoại


HS thực
hành luyện


tập


Hệ thống cấu hỏi ơn tập
chương ghi ở bảng phụ


Tính giá trị của các biểu
thức


Rèn tính cẩn thận và chính xác
trong tính tốn giá trị của các
biểu thức


Ơn tập 18


Sử dụng pp
đàm thoại


HS thực
hành luyện


tập



Hệ thống cấu hỏi ôn tập
chương ghi ở bảng phụ


Kiểm tra nội dung kiến
thức của chương I


Kiểm tra 45 phút 19


Kiểm tra viết
gồm hai
phần trắc
nghiệm và tự


luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4- Tính</b>
<b>chất chia</b>
<b>hết trong</b>


<b>tập N</b>
<b>Tính chất</b>


<b>chia hết</b>
<b>của một</b>
<b>tổng.</b>
<b>Các dấu</b>
<b>hiệu chia</b>
<b>hết cho 2;</b>


<b>5;3;9.</b>


<b>Ước và</b>


<b>bội.Số</b>
<b>nguyên </b>


<b>tố-Hợp </b>
<b>số-Phân tích</b>
<b>một số ra</b>
<b>thừa số</b>
<b>nguyên tố.</b>


<b>Ước</b>
<b>chung,</b>
<b>ƯCLN</b>
<b>Bội chung,</b>


<b>BCNN</b>


<b>Tính chất chia</b>


<b>hết của một tổng</b> 20


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm được các tính chất
chia hết của một tổng,
một hiệu


Nhận ra một tổng (hiệu) của
hai số có chia hết cho một số,
biết sử dụng các kí hiệu , .


Rèn tính chính xác khi vận
dụng các tính chất trên


<b>Dấu hiệu chia hết</b>


<b>cho 2, cho 5</b> 21


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ



Nắm vững các dấu hiệu


chia hết cho 2, cho 5 Tính chính xác khi phát biểudấu hiệu chia hết cho 2, cho 5


<b>Luyện tập</b> 22


Sử dụng pp
đàm thoại


gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Củng cố các dấu hiệu
hết cho 2, cho 5


Vận dụng thành thạo dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5


Rèn khả năng tư duy nhạy bén,
linh hoạt


Dấu hiệu chia hết
cho 3, cho9



23


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


HS nắm vững dấu hiệu
chia hết cho 3, cho 9


Biết vận dụng dấu hiệu chia
hất cho 3, cho 9 vào giải bài
tập nhận ra mơt6j số có chia
hết cho 3, cho 9


Rèn tính linh hoạt
Luyện tập 24


Đàm thoại
gợi mở. HS


thực hành
giải bài tập.


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Củng cố dấu hiệu chia


hết cho 3, cho 9 Vận dụng linh hoạt các dấuhiệu vào giải bài tập


<b>Ước và bội</b> 25 Nêu vấn đềvà giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết các khái niệm ước
và bội của một số, các
kí hiệu về tập hợp ước
và bội


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số nguyên tố
-Hợp số bảng số


nguyên tố


26


Nêu vấn đề


và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm được định nghĩa
số nguyên tố, hợp số


Nhận ra số nguyên tố hợp số
trong các trường hợp đơn giản,
hiểu cách lập bảng số nguyên
tố


Vận dụng thành thạo các kiến
thức để nhận ra số nguyên tố ,
hợp số.


Luyện tập 27


Sử dụng pp
đàm thoại


gợi mở
HS thực


hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về số nguyên
tố, hợp số


Rèn kĩ năng linh hoạt trong
nhận biết một số nguyên tố,
hợp số


Phân tích một số
ra thừa số nguyên


tố


28


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm, phát
huy tính tích
cực của HS



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Hiểu được thế nào là
phân tích một số ra thừa
số nguyên tố


Biết phân tích một số ra thừa
số nguyên tố trong trường hợp
đơn giản. Phân tích thành thạo
một số ra thừa số nguyên tố


Luyện tập 29


Sử dụng pp
đàm thoại


gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Rèn kĩ năng phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố



Rèn kĩ năng linh hoạt khi phân
tích một số ra thừa số nguyên
tố


Ước chung và bội


chung 30


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Nắm được khái niệm
ước chung và bội
chung, hiểu khái niệm
giao của hai tập hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện tập 31


Sử dụng pp
đàm thoại



gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Củng cố về ước chung


và bội chung Rèn kĩ năng tìm giao của haitập hợp


Ước chung lớn


nhất 32


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


bảng phụ


Hiểu khái niệm ƯCLN
của hai hay nhiều số,
hai hay nhiều số nguyên
tố cùng nhau


Biết tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số. Biết tìm ƯC thơng
qua ƯCLN. Biết tìm ƯC và
ƯCLN trong các bài toán thực
tế đơn giản


Luyện tập 33


Sử dụng pp
đàm thoại


gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về ƯCLN Rèn kĩ năng tìm ƯC và ƯCLN



Luyện tập 34


Sử dụng pp
đàm thoại


gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa Củng cố về ƯCLN Rèn kĩ năng tìm ƯC và ƯCLN


Bội chung nhỏ


nhất 35


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ



Hiểu thế nào là BCNN
của hai hay nhiều số


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện tập 36


Đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


SBT, bảng phụ Củng cố về BCNN Vận dụng BCNN vào giải tốn


Ơn tập 37


Sử dụng pp
đàm thoại


gợi mở
HS thực
hành giải bài


tập


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Ơn tập các phép tính
Cộng, trừ, nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa.
Tính chất chia hết. Dấu
hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9


Số nguyên tố , hợp số.
ƯCLN, BCNN


Vận dụng các kiến thức trên
vào giải bài tập


Thấy được tầm quan trọng của
toán học trong thực tiễn


Ôn tập 38


Sử dụng pp
đàm thoại


HS thực
hành luyện


tập



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Ôn tập các phép tính
Cộng, trừ, nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa.
Tính chất chia hết. Dấu
hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9


Số nguyên tố ,hợp số.
ƯCLN, BCNN


Vận dụng các kiến thức trên
vào giải bài tập


Thấy được tầm quan trọng của
tốn học trong thực tiễn


Kiểm tra chương 39


Kiểm tra viết
Hình thức
kiểm tra :
Trắc nghiệm


40%


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Kiểm tra các kiến thức
trong chương I


<b>CHƯƠNG II : SỐ NGUYÊN</b>


<b>Số nguyên</b>


<b>âm</b>
<b>Biểu diễn</b>


<b>các số</b>
<b>nguyên</b>
<b>trên trục</b>


Làm quen với số


nguyên âm 40


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ



Biết được nhu cầu phải
mở rộng tập hợp N
Biết các số nguyên âm,
biết biểu diến số nguyên
âm trên trục số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>số.</b>
<b>Thứ tự</b>
<b>trong tập</b>


<b>hợp Z</b>
<b>Giá trị</b>
<b>tuyệt đối</b>


nhóm


Tập Z các số


nguyên 41


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án,chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết được tập hợp Z các
số nguyên, Tập hợp các
số nguyên bao gồm tập
hợp số nguyên dương,
số 0 và tập hợp số số
nguyên âm . Biết số đối
của một số nguyên


Phân biệt được các số nguyên
dương, các số nguyên âm và số
0


Có ý thức liên hệ thực tiễn
trong bài học


Thứ tự trong tập Z 42


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết được thứ tự trong
tập hợp số nguyên. Khái
niệm về giá trị tuyệt đối
của một số nguyên


Biết so sánh hai số nguyên, tìm
được giá trị tuyệt đối của một
số nguyên. Biết sắp xếp đúng
một dãy các số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.


Luyện tập 43


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về thứ tự trong
Z



Tìm số đối, số liền sau, liền
trước của một số nguyên. Sắp
xếp đúng một dãy các số
nguyên theo thứ tự tăng hoặc
giảm. Có ý thức liên hệ những
điều đã học với thực tiễn


Cộng hai số


nguyên cùng dấu 44


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết cộng hai số nguyên
cùng dấu. Hiểu rằng có
thể dùng số nguyên biểu
thị sự thay đổi theo hai
hướng ngược nhau của
một đại lượng



Rèn kỹ năng cộng hai số
nguyên âm.


Liên hệ được những bài tốn
trong thực tiễn


<b>Các phép</b>
<b>tính cộng ,</b>


<b>trừ, nhân</b>
<b>trong tập</b>


Cộng hai số


nguyên khác dấu 45 Nêu vấn đềvà giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
HS học theo


Giáo án, chuẩn kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>hợp Z và</b>
<b>tính chất</b>
<b>của các</b>
<b>phép tốn</b>


nhóm


Luyện tập 46



Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về phép cộng
hai số nguyên


Thực hiện thành thạo phép
cộng hai số nguyên.Rèn tính
cẩn thận chính xác trong q
trình tính tốn.


Tính chất của
phép cộng các số


nguyên


47


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.


HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết được tính chất cơ
bản của phép cộng các
số nguyên


Vận dụng tính chất cơ bản để
tính nhanh tính hợp lí.Rèn tính
cẩn thận chính xác khi làm bài.


Phép trừ hai số


nguyên 48


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm



Hiểu phép trừ trong Z


Tính được hiệu của hai số
nguyên


Rèn tính cẩn thận trong làm
toán


Luyện tập 49


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về phép cộng
và phép trừ các số
nguyên


Rèn kĩ năng cộng trừ các số
nguyên


Quy tắc "dấu



ngoặc" 50


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm được qui tắc dấu
ngoặc, biết được tổng
đại số


Hiểu rằng một tổng đại số có
thể viết thành một dãy các
phép cộng các số nguyên.Vận
dụng được quy tắc dấu ngoặc
để giải toán


Luyện tập 51 Đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài


Giáo án, chuẩn kiến thức



kỹ năng, sách giáo khoa Củng cố qui tắc dấungoặc, các phép tính
cộng , trừ các số
nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tập


Ôn tập HKI (Về
tập hợp số tự
nhiên)


52


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố các kiến thức


về tập hợp số tự nhiên Rèn kĩ năng giải bài tập về tậphợp số tự nhiên


Ôn tập HKI (Về


tập hợp số tự
nhiên(tt)


53


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Củng cố các kiến thức


về tập hợp số tự nhiên Rèn kĩ năng giải bài tập về tậphợp số tự nhiên


Ôn tập HKI (Về
tập hợp số


nguyên) 54


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện


lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Củng cố các kiến thức
về tập hợp các số
nguyên


Rèn kĩ năng giải bài tập về tập
hợp số nguyên.


Kiểm tra HKI 55
56


Kiểm tra viết
Hình thức
kiểm tra tự
luận.


Kiểm tra về các phép
tính trong tập hợp số
TN và số nguyên


Trả bài kiểm tra
HKI



57
58


Quy tắc chuyển vế 59 Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hiểu và vận dụng được
tính chất "Nếu a = b thì
a + c = b + c"


Vận dụng thành thạo qui tắc
chuyển vế để giải bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhóm


Nhân hai số


nguyên khác dấu 60


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết


vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm được qui tắc nhân
hai số nguyên cùng dấu


Tính chính xác tích của hai số
nguyên khác dấu


GD tính cẩn thận trong tính
tốn


Nhân hai số


ngun cùng dấu 61


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm



Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa Hiểu qui tắc nhân hai sốnguyên cùng dấu Tính chính xác tích của hai sốnguyên cùng dấu


Luyện tập 62


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố qui tắc nhân
hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu


Vận dụng thành thạoqui tắc
nhân hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu vào bài tập


Tính chính xác các tích.


Tính chất của


phép nhân 63



Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Hiểu các tính chất cơ
bản của phép nhân


Biết tìm dấu của tích nhiều số
ngun


Rèn tư duy linh hoạt trong tính
tốn.


Luyện tập 64 Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài


Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Củng cố các tính chất


của phép nhân Vận dụng được các tính chấtcủa phép nhân trong giải bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tập


<b>Bội và ước</b>
<b>của số</b>
<b>nguyên</b>


Bội và ước của số


nguyên 65


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ



Biết được các khái niệm
"Bội và ước của một số
nguyên", khái niệm "
chia hết cho", các tính
chất liên quan


Biết tìm bội và ước của một số
nguyên


Ôn tập chương II
(hệ thống lý
thuyết có ví dụ
minh họa)


66


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hệ thống các kiến thức
đã học trong chương II


Vận dụng các kiến thức về số


nguyên để giải thành thạo các
bài tập


Ôn tâpchương II


( bài tậpvận dụng) 67


Đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa Hệ thống các kiến thứcđã học trong chương II


Vận dụng các kiến thức về số
nguyên để giải thành thạo các
bài tập


Kiểm tra chương


II 68


Kiểm tra viết
Hình thức
Trắc nghiệm
(40%)


Tự luận 60%



Đề kiểm tra trên giấy


Kiểm tra nội dung kiến
thức chương số nguyên
Cộng ,trừ, nhân, chia số
nguyên


Kĩ năng vận dụng các kiến
thức đã học vào giải bài tập

<b>CHƯƠNG III PHÂN SỐ</b>



<b>Phân số </b>
<b>-Phân số</b>


<b>bằng</b>
<b></b>
<b>nhau-Tính chất</b>
<b>cơ bản của</b>


<b>phân số</b>


Mở rộng khái nệm


phân số 69


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho


HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết khái niệm phân số


<i>a</i>


<i>b</i> với <i>a b</i>, , <i>b</i>0


Viết được phân số có tử và
mẫu là các số nguyên.Biết
được số nguyên cũng coi là
phân số có mẫu bằng 1


Phân số bằng


nhau 70 Nêu vấn đềvà giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết khái niệm hai phân


số bằng nhau: <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


nếu <i>ad</i> <i>bc</i> (<i>bd</i> 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS học theo
nhóm


Tính chất cơ bản


của phân số 71


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Nắm vững tính chất cơ
bản của phân số


Bước đầu có hiểu biết
về phân số hữu tỉ



Vận dụng được tính chất cơ
bản vào giải bài tập, viết phân
số có mẫu âm thành phân số có
mẫu dương


Rút gọn phân số 72


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Hiểu và biết cách rút
gọn phân số bằng cách
chia tử và mẫu cho ước
chung khác 1 và -1
Biết đưa một phân số về
dạng phân số tối giản


Rèn kĩ năng rút gọn phân số


Luyện tập ( từ



mục 1 đến mục 4) 73


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố các kiến thức
về phân số bằng nhau,
rút gọn phân số


Vận dụng các kiến thức vào
giải bài tập.


Rèn kỹ năng nhận biết các
phân số bằng nhau.


<b>-Rút gọn</b>
<b>phân số</b>
<b>-Phân số</b>


<b>tối giản.</b>
<b>Qui đồng</b>
<b>mẫu nhiều</b>



<b>phân số</b>
<b>-So sánh</b>


<b>phân số</b>


Luyện tập ( từ
mục 1 đến mục 4)


tt


74


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Củng cố các kiến thức
về phân số bằng nhau,
rút gọn phân số


Vận dụng các kiến thức vào
giải bài tập.



Rèn kỹ năng nhận biết các
phân số bằng nhau.


Quy đồng mẫu


nhiều phân số 75 Dạy học nêuvấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết cách qui đồng mẫu


nhiều phân số Vận dụng tính chất cơ bản củaphân số vào việc qui đồng mẫu
một cách thành thạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS học theo
nhóm


Luyện tập 76


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực


hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về qui đồng
mẫu nhiều phân số


Vận dụng thành thạo tính chất
cơ bản của phân số để qui
đồng mẫu


So sánh phân số 77


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hiểu và biết so sánh



phân số Viết được các phân số dướidạng mẫu dương để so sánh


Phép cộng phân


số 78


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa Biết cộng các phân sốcùng mẫu, khác mẫu


Cộng nhanh và cộng đúng
Rèn tính linh hoạt trong tính
tốn


Luyện tập 79


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về phép cộng


phân số Tính nhanh, tính đúng


Tính chất cơ bản
của phép cộng


phân số


80 Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết các tính chất cơ
bản của phép cộng phân
số


Vận dụng được các tính chất
để tính giá trị của biểu thức


một cách hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS học theo


nhóm chất.


Luyện tập 81


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Củng cố tính chất cơ
bản của phép cộng phân
số


Vận dụng thành thạo kiến thức
vào giải bài tập.Có ý thức quan
sát nhận ra nhanh đặc điểm của
từng phân số để vận dụng t/c


Phép trừ phân số 82



Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hiểu thế nào là hai phân
số đối nhau. Nắm được
qui tắc trừ hai phân số


Có kĩ năng tìm số đối và thực
hiện phép trừ phân số. Hiểu
được quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ phân số


Luyện tập 83


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về phép cộng
và phép trừ phân số.


Vận dụng linh hoạt các qui tắc
vào giải bài tập


Phép nhân phân


số 84


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


HS nắm được qui tắc


nhân hai phân số Nhân và rút gọn được phân sốmột cách thành thạo.



Tính chất cơ bản


của phân số 85 Dạy học nêuvấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết và nắm vững tính
chất cơ bản của phép
nhân phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhóm


Luyện tập 86


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.HS
thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


SBT, bảng phụ Củng cố tính chất của<sub>phép nhân phân số</sub> Vận dụng tốt các tính chất ấy<sub>để giải bài tập</sub>



Phép chia phân số 87


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Hiểu định nghĩa hai số
nghịch đảo của nhau,
qui tắc chia hai phân số.


Thực hiện thành thạo phép
chia phân số.


Luyện tập 88


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố về phép chia
phân số


Thực hiện thành thạo phép
chia các phân số, vận dụng linh
hoạt nhân , chia các phân số
vào trong các bài tập tính
nhanh.


<b>Hỗn số. Số</b>
<b>thập</b>
<b>phân.Phần</b>


<b>trăm</b>


Hỗn số-Thập
phân-Số phần


trăm . 89


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo


nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết các khái niệm về
hỗn số, số thập phân ,
phần trăm


Có kĩ năng viết hỗn số dưới
dạng phân số và ngược lại, biết
sử dụng kí hiệu phân trăm


Luyện tập 90


Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa Củng cố về hỗn số , số<sub>thập phân, phần trăm</sub>


Rèn kĩ năng viết hỗn số dưới
dạng phân số và ngược lại, biết
viết một phân số dưới dạng
phần trăm



Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập phân


91 Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố các phép tính
về phân số, số thập
phân, phần trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hành giải bài
tập


Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập phân


92


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.


HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Củng cố các phép tính
về phân số, số thập
phân, phần trăm


Làm thành thạo các phép tính
về phân số, số thập phân, phần
trăm


Kiểm tra 45 phút 93


Kiểm tra viết
Hình thức:
Trắc nghiệm
40%


Tự luận 60%


Đề kiểm tra trên giấy


Kiểm tra về các phép
tính vè phân số, số thập
phân, phần trăm



Tìm giá trị phân
số của một số cho


trước 94


Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Hiểu cách tìm giá trị
phân số của một số cho
trước


Vận dụng thành thạo qui tắc
tìm giá trị phân số của một số
cho trước.


Luyện tập 95


Đàm thoại
gợi mở.


HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Cũng cố cách tìm giá trị
phân số của một số cho
trước


Rèn kĩ năng giải bài tốn tìm
giá trị phân số của một số cho
trước.


Luyện tập 96


Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Cũng cố cách tìm giá trị
phân số của một số cho


trước


Rèn kĩ năng giải bài tốn tìm
giá trị phân số của một số cho
trước.


<b>Ba bài</b>
<b>tốn cơ</b>


<b>bản về</b>
<b>phân số</b>


Tìm một số biết
giá trị phân số của




97 Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa Nắm vững qui tắc tìmmột số biết giá trị phân
số của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS học theo


nhóm tốn thực tế.



Luyện tập 98


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Luyện cho HS giải bài
tốn tìm một số biết giá
trị phân số của nó


Có kĩ năng giải các bài toán
trong thực tiễn


Luyện tập 99


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Luyện cho HS giải bài
tốn tìm một số biết giá
trị phân số của nó


Có kĩ năng giải các bài tốn
trong thực tiễn


Tìm tỉ số của hai


số 100


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề, pp
trực quan
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


HS hiểu được ý nghĩa
và biết cách tìm tỉ số
của hai số, tỉ số phần


trăm, tỉ lệ xích


Có kĩ năng tìm tỉ số của hai số,
tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.Áp
dụng giải những bài toán trong
thực tiễn


Luyện tập 101


Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố cách giải bài
tốn tìm tỉ số của hai số,
tỉ số %, tích lệ xích.


Có kĩ năng tìm tỉ số của hai số,
tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.Áp
dụng giải những bài toán trong
thực tiễn


<b>Biểu đồ</b>
<b>phân trăm</b>



Biểu đồ phân trăm 102


Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề, pp
trực quan
HS học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biểu đọc biểu đồ phần
trăm dưới dạng cột, ơ
vng và hình quạt.


Có kĩ năng vẽ biểu đồ dới dạng
cột, ô vuông.


Luyện tập 103 Đàm thoại
gợi mở.


HS thực Giáo án, chuẩn kiến thứckỹ năng, sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hành giải bài
tập


Ôn tập chương III


(Với sự trợ giúp
của máy tính cầm


tay casio,
Vinacal....)


104


Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Ôn tập các kiến thức về
khái niệm phân số, phân
số bằng nhau, tính chất
cơ bản của phân số, qui
đồng, rút gọn các phân
số, các phép tính về
phân số


Rèn kĩ năng giải bài tập về
phân số



<b>Ôn tập</b>
<b>cuối năm</b>


Ôn tập chương III
(Với sự trợ giúp
của máy tính cầm


tay casio,
Vinacal....)


105


Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Ôn tập về ba bài toán cơ
bản


Rèn kĩ năng giải các bài toán
trong về tìm một số khi biết
giá trị phân số của nó, tìm giá
trị phân số của một số cho


trước, tìm tỉ số của hai số.


Ơn tập cuối năm


(số tự nhiên) 106


Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Ơn tập về các phép tính
trong tập N, bội và ước,
ƯCLN, BCNN


Có kĩ năng thành thạo giải các
bài tốn trong tập N


Ơn tập cuối năm


(số ngun) 107


Đàm thoại


gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Ơn tập về các phép tính
trong tập hợp số nguyên
, ước và bội của số
ngun


Có kĩ năng thành thạo giải các
bài tốn trong tập Z


Ôn tập cuối


năm( phân số) 108 Giáo án, chuẩn kiến thứckỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Ơn tập các phép tính về
phân số, ba bài tốn cơ
bản, cách vẽ biểu đồ


Có kĩ năng thành thạo giải các
bài toán trong tập Q



Kiểm tra 90 phút 109<sub>110</sub> Đề kiểm tra Kiểm tra các kiến thứctrọng tâm về số học và
hình học lớp 6


Trả bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>PHẦN II: HÌNH HỌC</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Bài</b> <b>Tiết</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp, hình</b>


<b>thức, tổ</b>
<b>chức, kỹ</b>


<b>thuật</b>


<b>Phương tiện, đồ dùng</b>


<b>dạy học</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng , thái độ</b>


<b>Chương I</b> : <b>ĐOẠN THẲNG</b>


Điểm ,
đường


thẳng 1.Điểm-Đường



thẳng 1


-Sử dụng pp
trực quanvà
đàm thoại
gợi mở.
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết các khái niệm
điểm thuộc đường
thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng


Biết sử dụng các kí hiệu  ,


Biết vẽ hình minh họa các
quan hệ: điểm thuộc đường
thẳng hoặc không thuộc đường
thẳng


<b>Ba điểm</b>
<b>thẳng</b>



<b>hàng</b>
<b>Đường</b>
<b>thẳng đi</b>


<b>qua hai</b>
<b>điểm</b>


2.Ba điểm thẳng


hàng 2


Sử dụng
phương pháp
trực quan và
đàm thoại
gợi mở


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


-Biết các khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba
điểm không thẳng hàng
Biết khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm


Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba
điểm không thẳng hàng



3-Đường thẳng đi
qua hai điểm 3


Sử dụng
phương pháp
trực quan và
đàm thoại
gợi mở.
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm.


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Biết các khái niệm hai
đường thẳng trùng
nhau, cắt nhau song
song nhau


Biết vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm cho trước


Biết đếm số giao điểm của các
cặp đường thẳng, đếm số
đường thẳng đi qua các cặp
điểm.



4-Thực hành
trồng cây thẳng


4 Thực hành Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hàng bảng phụ hành giáo dục cho HS lịng say<sub>mê tốn học.</sub>


<b>Tia ,đoạn</b>
<b>thẳng</b>


5-Tia 5


Sử dụng
phương pháp
trực quan và
đàm thoại
gợi mở.
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm.


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết được khái niệm
tia.



Biết các khái niệm hai
tia đối nhau, hai tia
trùng nhau


Biết vẽ một tia, biết cách đọc
một tia, viết một tia, nhận biết
được một tia.


Hiểu được mỗi điểm trên
đường thẳng là gốc chung của
hai tia đối nhau.Nhận biết được
hai tia đối nhau, hai tia trùng
nhau.


Luyện tập 6


-GV hướng
dẫn HS thực
hành vẽ
những hình
đơn giản.
- HS làm
việc cá nhân


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Củng cố kiến thức về


tia


Rèn kĩ năng vẽ hình.thơng qua
cách vẽ hình rèn tính chính xác
trong giải toán.


Đoạn thẳng 7


Sử dụng pp
đặt vấn đề và
giải quyết
vấn đề,pp
trựcquan
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm.


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết được khái niệm
đoạn thẳng


Biết vẽ một đoạn thẳng khi biết
hai điểm, nhận dạng được
đường thẳng, đoạn thẳng cắt
đường thẳng, đoạn thẳng cắt
tia, cắt đoạn thẳng.



Độ dài đoạn thẳng 8


Sử dụng pp
đặt vấn đề và
giải quyết
vấn đề


HS học theo
nhóm để tìm
ra kiến thức


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hiểu khai niệm độ dài
đoạn thẳng. Hiểu được
mỗi đoạn thẳng có một
độ dài xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mới


<b>Độ dài</b>
<b>đoạn</b>
<b>thẳng</b>


Khi nào:


AM +MB =AB? 9



Sử dụng pp
đặt vấn đề và
giải quyết
vấn đề


HS học theo
nhóm để tìm
ra kiến thức
mới


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Hiểu được


" Nếu điểm M nằm
giữa hai điểm A và B
thì AM+ MB = AB và
ngược lại


Nhận biết điểm nằm giữa hay
không nằm giữa hai điểm khác
Bước đầu tập suy luận " Nếu
a+b=c" và biết được hai trong
ba số a,b,c thì suy ra số thứ ba.


Luyện tập 10


Sử dụng pp


đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Củng cố kiến thức khi


nào AM + MB = AB? Rèn kĩ năng tính tốn và nhậnbiết diểm nằm giữa hai điểm.


Vẽ đoạn thẳng


cho biết độ dài 11


Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết trên tia Ox có một
và chỉ một điểm M sao


cho OM = a (đơn vị độ
dài)


Biết trên tia Ox( nếu
OM< ON thì điểm M
nằm giữa hai điểm O
và N.


Biết nhận được một điểm nằm
giữa hai điểm khác.


Trung điểm của
đoạn thẳng


12


Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết khái niệm trung
điểm của đoạn thẳng



Biết vẽ trung điểm của đoạn
thẳng..Mỗi đoạn thẳng chỉ có
một trung điểm


Ơn tập chương I 13


Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hệ thống hóa kiến thức
về điểm, đường thẳng,
tia , đoạn thẳng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và thực hành


giải bài tập giản


Kiểm tra chương I 14


Kiểm tra viết
Hình thức :
trắc nghiệm
40%,tự luận
60%



Đề kiểm tra trên giấy Kiểm tra toàn bộ kiến<sub>thức của chương I</sub>


<b>Chương II GĨC</b>


<b>Nửa mặt</b>
<b>phẳng</b>


<b>Góc</b>


<b>Số đo góc.</b>
<b>Tia phân</b>


<b>giác của</b>
<b>một góc</b>


Nửa mặt phẳng 15


Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức HS
học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


bảng phụ


Hiểu thế nào là một
nửa mặt phẳng


Biết cách gọi tên nửa mặt
phẳng, nhận biết tia nằm giữa
hai tia qua hình vẽ.


Làm quen với phủ định một
khái niệm


Góc 16


Trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức HS
học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết khái niệm về góc,
hiểu khái niệm góc bẹt



Biết vẽ góc, nhận biết được một
góc trong hình vẽ.Nhận biết
được tia nằm giữa hai tia , nhận
biết được tia nằm giữa hai tia
trong 3, 4 tia chung gốc khơng
đối nhau


Số đo góc 17


Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức HS
học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết khái niệm số đo
góc


Biết mỗi góc có một số
đo xác định, số đo của
góc bẹt là 1800



Hiểu được khái niệm:
góc vng, góc nhọn,
góc tù, hai góc kề nhau,
bù nhau, kề bù


Nhận biết hai góc phụ nhau,kề
nhau, bù nhau , kề bù


Biết vẽ góc, đo góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

góc học theo<sub>nhóm</sub> thì <i><sub>xOy yOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>xOz</sub></i>


Vẽ góc biết số đo 19


Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức .HS
học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Trên nửa mặt phẳng


xác định có bờ chứa tia
Ox bao giờ cũng vẽ
được một và chỉ một tia
Oy sao cho <i><sub>xOy</sub></i> <i><sub>m</sub></i>0




(m<0< 1800<sub>)</sub>


Biết vẽ góc có số đo cho trước
bằng thước thẳng và compa.
Rèn kĩ năng đo, vẽ cẩn thận và
chính xác


Tia phân giác của


một góc 20


Trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức .HS
học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ



Hiểu khái niệm về tia
phân giác của một góc


Biết vẽ tia phân giác của một
góc,biết mỗi góc chỉ có một tia
phân giác.chỉ ra được một tia là
tia phân giác của một góc trong
trường hợp đơn giản, tính được
góc dựa vào định nghĩa tia phân
giác.


Luyện tập 21


Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa


Củng cố về góc và tia


phân giác của một góc Vận dụng kiến thức đã học vàogiải bài tập
Thực hành :đo


góc trên mặt đất 22 Thực hành



Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Biết vận dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn


Thực hành :đo


góc trên mặt đất 23 Thực hành


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Biết vận dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn


Đường tròn 24


Trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức .HS
học theo


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,


SBT, bảng phụ, bảng
nhóm


Biết các khái niệm
đường tròn, hình trịn,
tâm, cung trị, dây
cung, đường kính, bán
kính.


Nhận biết được các


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhóm điểm bên trong ,bên
ngồi đường trịn


<b>Đường</b>
<b>trịn. Tam</b>


<b>giác</b> Tam giác 25


Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề


tổ chức .HS
học theo
nhóm


Giáo án, chuẩn kiến thức


kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hiểu khái niệm tam
giác, các khái niệm:
đỉnh, góc ,cạnh của tam
giác.


Nhận biết được các
điểm bên trong, bên
ngoài của tam giác.


Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và
kí hiệu tam giác.


Biết đo các yếu tố (cạnh, góc )
của một tam giác cho trước


Ơn tập chương
II( Với sự trợ giúp


của máy tính cầm
tay casio,
Vinacal...)


26


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.


HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Hệ thống hóa kiến thức
về góc.


Sử dụng thành thạo các dụng cụ
để đo, vẽ góc , tia phân giác của
góc, đường trịn, tam giác.Bước
đầu tập suy luận đơn giản


Kiểm tra 45 phút (


chương II) 27


Kiểm tra viết
Hình thức
:trắc nghiệm
40%, tự luận
60%


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa



Kiểm tra kiến thức về
góc


Ơn tập cuối năm


( Chương I) 28


Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ


Ôn tập nội dung kiến
thức chương I


Có kĩ năng hệ thống hóa kiến
thức đã học theo một trình tự


Ơn tập cuối năm


( Chương II) 29 Sử dụng ppđàm thoại
gợi mở.HS
tái hiện lại


kiến thức và


Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ


Ôn tập nội dung kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×