Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.78 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề</b> <b>Bài</b> <b>Tiết</b>
<b>Phương</b>
<b>pháp, hình</b>
<b>thức, tổ</b>
<b>chức, kỹ</b>
<b>thuật</b>
<b>Phương tiện, đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng , thái độ</b>
<b>Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>1- Khái</b>
<b>niệm về</b>
<b>tập hợp</b>
Tập hợp- Phần tử
của tập hợp 1
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
HS làm quen với tập
hợp.
Biết phần tử thuộc tập
hợp hay không thuộc
tập hợp
- Biết dùng các thuật ngữ của
tập hợp, phần tử của tập hợp
-Sử dụng đúng các kí hiệu ,
- Có tư duy linh hoạt khi dùng
các cách khác nhau để viết tập
hợp
Tập hợp các số tự
nhiên
2
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
-Biết được tập hợp các
số tự nhiên, biết biểu
diễn các số tự nhiên
trên tia số, biết so sánh
hai số tự nhiên
Phân biệt được tập hợp N và
nhiên liền sau , liền trước của
một số cho trước. Sắp xếp
được các số tự nhiên theo thứ
tự tăng hoặc giảm.
<b>2- Tập</b>
<b>hợp N các</b>
<b>số tự</b>
Ghi các số tự
nhiên 3
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Học sinh hiểu thế nào là
hệ thập phân,phân biệt
số và chữ số trong hệ
thập phân
- Đọc và viết được các số tự
nhiên đến lớp tỉ.
- Biết đọc và viết các số La Mã
không quá 30
- Biết được ưu điểm của hệ
thập phân trong ghi số và tính
tốn
Số phần tử của tập
hợp- Tập hợp con 4
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu một tập hợp có thể
có 1 phần tử, có nhiều
phần tử hoặc khơng có
phần tử nào
Biết tìm số phần tử của một tập
-Tính chính xác khi sử dụng
các kí hiệu , ,
<b>3-Tập hợp</b>
<b>N, N*<sub>, Ghi</sub></b>
<b>và đọc số</b>
<b>tự nhiên.</b>
<b>Hệ thập</b>
<b>phân .Các</b>
<b>chữ số La</b>
<b>Mã</b>
<b>Các tính</b>
<b>chất của</b>
<b>phép cộng</b>
<b>trừ nhân</b>
<b>trong N</b>
Luyện tập 5
HS hoạt
động nhóm,
tự làm bài
tập riêng
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Củng cố về phần tử của
một tập hợp, tập hợp
con
Tính được số phần tử
của một tập hợp
-Viết được các tập hợp theo
yêu cầu của đề bài
- Sử dụng chính xác các kí
hiệu , <sub>,</sub>
Phép cộng và
phép nhân 6
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
Nắm vững tính chất cơ
bản của phép cộng và
phép nhân
- Hiểu và vận dụng được các
tính chất vào bài tập tính nhảm
tính nhanh một cách hợp lí
Luyên tập 7
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
phiếu bài tập,bảng phụ,
sgk, sbt
Củng cố tính chất của
phép cộng và phép nhân
Vận dụng thành thạo các tính
chất vào giải bài tập
Luyện tập 8 HS hoạt
động nhóm,
tự làm bài
tập riêng, gv
hướng dẫn
HS tự học
phiếu bài tập, bảng phụ,
<b>Phép chia</b>
<b>hết, phép</b>
<b>chia có dư</b>
<b>Lũy thừa</b>
<b>với số mũ</b>
<b>tự nhiên</b>
Phép trừ và phép
chia 9
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
Hiểu được khi nào kết
quả của phép trừ là một
số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự
nhiên
Làm được các phép chia hết,
phép chia có dư trong trường
hợp số chia khơng q ba chữ
số
Rèn tính cẩn thận cho HS
Luyện tập 10
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
phiếu ghi đề bài tập,bảng
phụ, sgk,sbt
Củng cố vè phép trừ và
phép chia hai số tự
Biết sử dụng máy tính bỏ túi
để thực hiện phép trừ và phép
chia
Có kĩ năng thực hiện phepps
trừ và phép chia một cách
chính xác
Luyện tập 11
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
phiếu ghi bài tập,bảng phụ,
sgk,sbt
Củng cố vè phép trừ và
phép chia hai số tự
nhiên
Biết sử dụng máy tính bỏ túi
để thực hiện phép trừ và phép
chia
Có kĩ năng thực hiện phepps
trừ và phép chia một cách
chính xác
Lũy thừa với số
mũ tự nhiên-Nhân
hai lũy thừa cùng
cơ số
12
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
HS nắm được định
nghĩa lũy thừa, phân
biệt được cơ số và số
mũ, nắm được công
thức nhân hai lũy thừa
Biết dùng lũy thừa để viết gọn
các tích có nhiều thừa số bằng
nhau, biết tính giá trị của lũy
thừa, nhân hai lũy thừa cùng
cơ số
Thấy được lợi ích của cách
viết gọn bằng lũy thừa
Luyện tập 13 Học sinh
thực hành
luyện tập
HS học theo
nhóm .
phiếu ghi bài tập,bảng phụ,
sgk,sbt
Củng cố kiến thức về
lũy thừa
Chia hai lũy thừa
cùng cơ số 14
Nêu vấn đề
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm được công thức
chia hai lũy thừa cùng
cơ số, qui ước a0<sub>=1</sub>
Biết chia hai lũy thừa cùng cơ
số.
Rèn tính chính xác trong tính
tốn
Thứ tự thực hiện
các phép tính.
Ước lượng kết
quả các phép tính
15
Nêu vấn đề
và giải quyết
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm được qui ước về
thứ tự thực hiện các
phép tính
Vận dụng các qui ước để tính
đúng giá trị của các biểu thức
Luyện tập 16
HS thực
hành luyện
tập Hệ thống bài tập, bảng phụ
Tính giá trị của các biểu
thức
Rèn tính cẩn thận và chính xác
trong tính tốn
Ơn tập 17
Sử dụng pp
đàm thoại
HS thực
hành luyện
tập
Hệ thống cấu hỏi ơn tập
chương ghi ở bảng phụ
Tính giá trị của các biểu
thức
Rèn tính cẩn thận và chính xác
trong tính tốn giá trị của các
biểu thức
Ơn tập 18
Sử dụng pp
đàm thoại
HS thực
hành luyện
tập
Hệ thống cấu hỏi ôn tập
chương ghi ở bảng phụ
Kiểm tra nội dung kiến
thức của chương I
Kiểm tra 45 phút 19
Kiểm tra viết
gồm hai
phần trắc
nghiệm và tự
luận
<b>4- Tính</b>
<b>chất chia</b>
<b>hết trong</b>
<b>tập N</b>
<b>Tính chất</b>
<b>chia hết</b>
<b>của một</b>
<b>tổng.</b>
<b>Các dấu</b>
<b>hiệu chia</b>
<b>hết cho 2;</b>
<b>5;3;9.</b>
<b>bội.Số</b>
<b>nguyên </b>
<b>tố-Hợp </b>
<b>số-Phân tích</b>
<b>một số ra</b>
<b>thừa số</b>
<b>nguyên tố.</b>
<b>Ước</b>
<b>chung,</b>
<b>ƯCLN</b>
<b>Bội chung,</b>
<b>BCNN</b>
<b>Tính chất chia</b>
<b>hết của một tổng</b> 20
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm được các tính chất
chia hết của một tổng,
một hiệu
Nhận ra một tổng (hiệu) của
hai số có chia hết cho một số,
biết sử dụng các kí hiệu , .
Rèn tính chính xác khi vận
dụng các tính chất trên
<b>Dấu hiệu chia hết</b>
<b>cho 2, cho 5</b> 21
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm vững các dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5 Tính chính xác khi phát biểudấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
<b>Luyện tập</b> 22
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Củng cố các dấu hiệu
hết cho 2, cho 5
Vận dụng thành thạo dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 5
Rèn khả năng tư duy nhạy bén,
linh hoạt
Dấu hiệu chia hết
cho 3, cho9
23
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
HS nắm vững dấu hiệu
chia hết cho 3, cho 9
Biết vận dụng dấu hiệu chia
hất cho 3, cho 9 vào giải bài
tập nhận ra mơt6j số có chia
hết cho 3, cho 9
Rèn tính linh hoạt
Luyện tập 24
Đàm thoại
gợi mở. HS
thực hành
giải bài tập.
Giáo án, chuẩn kiến thức
Củng cố dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9 Vận dụng linh hoạt các dấuhiệu vào giải bài tập
<b>Ước và bội</b> 25 Nêu vấn đềvà giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Biết các khái niệm ước
và bội của một số, các
kí hiệu về tập hợp ước
và bội
Số nguyên tố
-Hợp số bảng số
nguyên tố
26
Nêu vấn đề
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm được định nghĩa
số nguyên tố, hợp số
Nhận ra số nguyên tố hợp số
trong các trường hợp đơn giản,
hiểu cách lập bảng số nguyên
tố
Vận dụng thành thạo các kiến
thức để nhận ra số nguyên tố ,
hợp số.
Luyện tập 27
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về số nguyên
tố, hợp số
Rèn kĩ năng linh hoạt trong
nhận biết một số nguyên tố,
hợp số
Phân tích một số
ra thừa số nguyên
tố
28
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm, phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Hiểu được thế nào là
phân tích một số ra thừa
số nguyên tố
Biết phân tích một số ra thừa
số nguyên tố trong trường hợp
đơn giản. Phân tích thành thạo
một số ra thừa số nguyên tố
Luyện tập 29
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Rèn kĩ năng phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố
Rèn kĩ năng linh hoạt khi phân
tích một số ra thừa số nguyên
tố
Ước chung và bội
chung 30
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Nắm được khái niệm
ước chung và bội
chung, hiểu khái niệm
giao của hai tập hợp
Luyện tập 31
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Củng cố về ước chung
và bội chung Rèn kĩ năng tìm giao của haitập hợp
Ước chung lớn
nhất 32
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
Hiểu khái niệm ƯCLN
của hai hay nhiều số,
hai hay nhiều số nguyên
tố cùng nhau
Biết tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số. Biết tìm ƯC thơng
qua ƯCLN. Biết tìm ƯC và
ƯCLN trong các bài toán thực
tế đơn giản
Luyện tập 33
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về ƯCLN Rèn kĩ năng tìm ƯC và ƯCLN
Luyện tập 34
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Củng cố về ƯCLN Rèn kĩ năng tìm ƯC và ƯCLN
Bội chung nhỏ
nhất 35
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
HS học theo
nhóm,phát
huy tính tích
cực của HS
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu thế nào là BCNN
của hai hay nhiều số
Luyện tập 36
Đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ Củng cố về BCNN Vận dụng BCNN vào giải tốn
Ơn tập 37
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
Ơn tập các phép tính
Cộng, trừ, nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa.
Tính chất chia hết. Dấu
hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9
Số nguyên tố , hợp số.
ƯCLN, BCNN
Vận dụng các kiến thức trên
vào giải bài tập
Thấy được tầm quan trọng của
toán học trong thực tiễn
Ôn tập 38
Sử dụng pp
đàm thoại
HS thực
hành luyện
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Ôn tập các phép tính
Cộng, trừ, nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa.
Tính chất chia hết. Dấu
hiệu chia hết cho 2, 3,
5, 9
Số nguyên tố ,hợp số.
ƯCLN, BCNN
Vận dụng các kiến thức trên
vào giải bài tập
Thấy được tầm quan trọng của
tốn học trong thực tiễn
Kiểm tra chương 39
Kiểm tra viết
Hình thức
kiểm tra :
Trắc nghiệm
40%
Giáo án, chuẩn kiến thức
Kiểm tra các kiến thức
trong chương I
<b>âm</b>
<b>Biểu diễn</b>
<b>các số</b>
<b>nguyên</b>
<b>trên trục</b>
Làm quen với số
nguyên âm 40
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết được nhu cầu phải
mở rộng tập hợp N
Biết các số nguyên âm,
biết biểu diến số nguyên
âm trên trục số.
<b>số.</b>
<b>Thứ tự</b>
<b>trong tập</b>
<b>hợp Z</b>
<b>Giá trị</b>
<b>tuyệt đối</b>
nhóm
Tập Z các số
nguyên 41
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án,chuẩn kiến thức
Biết được tập hợp Z các
số nguyên, Tập hợp các
số nguyên bao gồm tập
hợp số nguyên dương,
số 0 và tập hợp số số
nguyên âm . Biết số đối
của một số nguyên
Phân biệt được các số nguyên
dương, các số nguyên âm và số
0
Có ý thức liên hệ thực tiễn
trong bài học
Thứ tự trong tập Z 42
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
Biết được thứ tự trong
tập hợp số nguyên. Khái
niệm về giá trị tuyệt đối
của một số nguyên
Biết so sánh hai số nguyên, tìm
được giá trị tuyệt đối của một
số nguyên. Biết sắp xếp đúng
một dãy các số nguyên theo
thứ tự tăng hoặc giảm.
Luyện tập 43
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về thứ tự trong
Z
Tìm số đối, số liền sau, liền
trước của một số nguyên. Sắp
xếp đúng một dãy các số
nguyên theo thứ tự tăng hoặc
giảm. Có ý thức liên hệ những
điều đã học với thực tiễn
Cộng hai số
nguyên cùng dấu 44
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết cộng hai số nguyên
cùng dấu. Hiểu rằng có
thể dùng số nguyên biểu
thị sự thay đổi theo hai
hướng ngược nhau của
một đại lượng
Rèn kỹ năng cộng hai số
nguyên âm.
Liên hệ được những bài tốn
trong thực tiễn
<b>Các phép</b>
<b>tính cộng ,</b>
<b>trừ, nhân</b>
<b>trong tập</b>
Cộng hai số
nguyên khác dấu 45 Nêu vấn đềvà giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
HS học theo
Giáo án, chuẩn kiến thức
<b>hợp Z và</b>
<b>tính chất</b>
<b>của các</b>
<b>phép tốn</b>
nhóm
Luyện tập 46
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về phép cộng
hai số nguyên
Thực hiện thành thạo phép
cộng hai số nguyên.Rèn tính
cẩn thận chính xác trong q
trình tính tốn.
Tính chất của
phép cộng các số
nguyên
47
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Biết được tính chất cơ
bản của phép cộng các
số nguyên
Vận dụng tính chất cơ bản để
tính nhanh tính hợp lí.Rèn tính
cẩn thận chính xác khi làm bài.
Phép trừ hai số
nguyên 48
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Hiểu phép trừ trong Z
Tính được hiệu của hai số
nguyên
Rèn tính cẩn thận trong làm
toán
Luyện tập 49
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về phép cộng
và phép trừ các số
nguyên
Rèn kĩ năng cộng trừ các số
nguyên
Quy tắc "dấu
ngoặc" 50
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
PP trực quan
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm được qui tắc dấu
ngoặc, biết được tổng
đại số
Hiểu rằng một tổng đại số có
thể viết thành một dãy các
phép cộng các số nguyên.Vận
dụng được quy tắc dấu ngoặc
để giải toán
Luyện tập 51 Đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Củng cố qui tắc dấungoặc, các phép tính
cộng , trừ các số
nguyên.
tập
Ôn tập HKI (Về
tập hợp số tự
nhiên)
52
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố các kiến thức
về tập hợp số tự nhiên Rèn kĩ năng giải bài tập về tậphợp số tự nhiên
Ôn tập HKI (Về
53
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Củng cố các kiến thức
về tập hợp số tự nhiên Rèn kĩ năng giải bài tập về tậphợp số tự nhiên
Ôn tập HKI (Về
tập hợp số
nguyên) 54
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Củng cố các kiến thức
về tập hợp các số
nguyên
Rèn kĩ năng giải bài tập về tập
hợp số nguyên.
Kiểm tra HKI 55
56
Kiểm tra viết
Hình thức
kiểm tra tự
luận.
Kiểm tra về các phép
tính trong tập hợp số
TN và số nguyên
Trả bài kiểm tra
HKI
57
58
Quy tắc chuyển vế 59 Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu và vận dụng được
tính chất "Nếu a = b thì
a + c = b + c"
Vận dụng thành thạo qui tắc
chuyển vế để giải bài tập
nhóm
Nhân hai số
nguyên khác dấu 60
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm được qui tắc nhân
hai số nguyên cùng dấu
Tính chính xác tích của hai số
nguyên khác dấu
GD tính cẩn thận trong tính
tốn
Nhân hai số
ngun cùng dấu 61
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Hiểu qui tắc nhân hai sốnguyên cùng dấu Tính chính xác tích của hai sốnguyên cùng dấu
Luyện tập 62
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố qui tắc nhân
hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu
Vận dụng thành thạoqui tắc
nhân hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu vào bài tập
Tính chính xác các tích.
Tính chất của
phép nhân 63
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Hiểu các tính chất cơ
bản của phép nhân
Biết tìm dấu của tích nhiều số
ngun
Rèn tư duy linh hoạt trong tính
tốn.
Luyện tập 64 Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
Giáo án,chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
Củng cố các tính chất
của phép nhân Vận dụng được các tính chấtcủa phép nhân trong giải bài
tập
tập
<b>Bội và ước</b>
<b>của số</b>
<b>nguyên</b>
Bội và ước của số
nguyên 65
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết được các khái niệm
"Bội và ước của một số
nguyên", khái niệm "
chia hết cho", các tính
chất liên quan
Biết tìm bội và ước của một số
nguyên
Ôn tập chương II
(hệ thống lý
thuyết có ví dụ
minh họa)
66
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hệ thống các kiến thức
đã học trong chương II
Vận dụng các kiến thức về số
Ôn tâpchương II
( bài tậpvận dụng) 67
Đàm thoại
gợi mở
HS tái hiện
lại kiến thức
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Hệ thống các kiến thứcđã học trong chương II
Vận dụng các kiến thức về số
nguyên để giải thành thạo các
bài tập
Kiểm tra chương
II 68
Kiểm tra viết
Hình thức
Trắc nghiệm
(40%)
Tự luận 60%
Đề kiểm tra trên giấy
Kiểm tra nội dung kiến
thức chương số nguyên
Cộng ,trừ, nhân, chia số
nguyên
Kĩ năng vận dụng các kiến
thức đã học vào giải bài tập
<b>Phân số </b>
<b>-Phân số</b>
<b>bằng</b>
<b></b>
<b>nhau-Tính chất</b>
<b>cơ bản của</b>
<b>phân số</b>
Mở rộng khái nệm
phân số 69
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Biết khái niệm phân số
<i>a</i>
<i>b</i> với <i>a b</i>, , <i>b</i>0
Viết được phân số có tử và
mẫu là các số nguyên.Biết
được số nguyên cũng coi là
phân số có mẫu bằng 1
Phân số bằng
nhau 70 Nêu vấn đềvà giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết khái niệm hai phân
<i>b</i> <i>d</i>
nếu <i>ad</i> <i>bc</i> (<i>bd</i> 0)
HS học theo
nhóm
Tính chất cơ bản
của phân số 71
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Nắm vững tính chất cơ
bản của phân số
Bước đầu có hiểu biết
về phân số hữu tỉ
Vận dụng được tính chất cơ
bản vào giải bài tập, viết phân
số có mẫu âm thành phân số có
mẫu dương
Rút gọn phân số 72
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Hiểu và biết cách rút
gọn phân số bằng cách
chia tử và mẫu cho ước
chung khác 1 và -1
Biết đưa một phân số về
dạng phân số tối giản
Rèn kĩ năng rút gọn phân số
Luyện tập ( từ
mục 1 đến mục 4) 73
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố các kiến thức
về phân số bằng nhau,
rút gọn phân số
Vận dụng các kiến thức vào
giải bài tập.
Rèn kỹ năng nhận biết các
phân số bằng nhau.
<b>-Rút gọn</b>
<b>phân số</b>
<b>-Phân số</b>
<b>tối giản.</b>
<b>Qui đồng</b>
<b>mẫu nhiều</b>
<b>phân số</b>
<b>-So sánh</b>
<b>phân số</b>
Luyện tập ( từ
mục 1 đến mục 4)
tt
74
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Củng cố các kiến thức
về phân số bằng nhau,
rút gọn phân số
Vận dụng các kiến thức vào
giải bài tập.
Rèn kỹ năng nhận biết các
phân số bằng nhau.
Quy đồng mẫu
nhiều phân số 75 Dạy học nêuvấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Biết cách qui đồng mẫu
nhiều phân số Vận dụng tính chất cơ bản củaphân số vào việc qui đồng mẫu
một cách thành thạo
HS học theo
nhóm
Luyện tập 76
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về qui đồng
mẫu nhiều phân số
Vận dụng thành thạo tính chất
cơ bản của phân số để qui
đồng mẫu
So sánh phân số 77
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu và biết so sánh
phân số Viết được các phân số dướidạng mẫu dương để so sánh
Phép cộng phân
số 78
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Biết cộng các phân sốcùng mẫu, khác mẫu
Cộng nhanh và cộng đúng
Rèn tính linh hoạt trong tính
tốn
Luyện tập 79
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về phép cộng
phân số Tính nhanh, tính đúng
Tính chất cơ bản
của phép cộng
phân số
80 Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Biết các tính chất cơ
bản của phép cộng phân
số
Vận dụng được các tính chất
để tính giá trị của biểu thức
HS học theo
nhóm chất.
Luyện tập 81
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Củng cố tính chất cơ
bản của phép cộng phân
số
Vận dụng thành thạo kiến thức
vào giải bài tập.Có ý thức quan
sát nhận ra nhanh đặc điểm của
từng phân số để vận dụng t/c
Phép trừ phân số 82
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu thế nào là hai phân
số đối nhau. Nắm được
qui tắc trừ hai phân số
Có kĩ năng tìm số đối và thực
hiện phép trừ phân số. Hiểu
được quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ phân số
Luyện tập 83
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về phép cộng
và phép trừ phân số.
Vận dụng linh hoạt các qui tắc
vào giải bài tập
Phép nhân phân
số 84
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
HS nắm được qui tắc
nhân hai phân số Nhân và rút gọn được phân sốmột cách thành thạo.
Tính chất cơ bản
của phân số 85 Dạy học nêuvấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết và nắm vững tính
chất cơ bản của phép
nhân phân số
nhóm
Luyện tập 86
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.HS
thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ Củng cố tính chất của<sub>phép nhân phân số</sub> Vận dụng tốt các tính chất ấy<sub>để giải bài tập</sub>
Phép chia phân số 87
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Hiểu định nghĩa hai số
nghịch đảo của nhau,
qui tắc chia hai phân số.
Thực hiện thành thạo phép
chia phân số.
Luyện tập 88
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố về phép chia
phân số
Thực hiện thành thạo phép
chia các phân số, vận dụng linh
hoạt nhân , chia các phân số
vào trong các bài tập tính
nhanh.
<b>Hỗn số. Số</b>
<b>thập</b>
<b>phân.Phần</b>
<b>trăm</b>
Hỗn số-Thập
phân-Số phần
trăm . 89
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết các khái niệm về
hỗn số, số thập phân ,
phần trăm
Có kĩ năng viết hỗn số dưới
dạng phân số và ngược lại, biết
sử dụng kí hiệu phân trăm
Luyện tập 90
Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Củng cố về hỗn số , số<sub>thập phân, phần trăm</sub>
Rèn kĩ năng viết hỗn số dưới
dạng phân số và ngược lại, biết
viết một phân số dưới dạng
phần trăm
Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập phân
91 Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố các phép tính
về phân số, số thập
phân, phần trăm
hành giải bài
tập
Luyện tập các
phép tính về phân
số và số thập phân
92
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Củng cố các phép tính
về phân số, số thập
phân, phần trăm
Làm thành thạo các phép tính
về phân số, số thập phân, phần
trăm
Kiểm tra 45 phút 93
Kiểm tra viết
Hình thức:
Trắc nghiệm
40%
Tự luận 60%
Đề kiểm tra trên giấy
Kiểm tra về các phép
tính vè phân số, số thập
phân, phần trăm
Tìm giá trị phân
số của một số cho
trước 94
Dạy học nêu
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Hiểu cách tìm giá trị
phân số của một số cho
trước
Vận dụng thành thạo qui tắc
tìm giá trị phân số của một số
cho trước.
Luyện tập 95
Đàm thoại
gợi mở.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Cũng cố cách tìm giá trị
phân số của một số cho
trước
Rèn kĩ năng giải bài tốn tìm
giá trị phân số của một số cho
trước.
Luyện tập 96
Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Cũng cố cách tìm giá trị
phân số của một số cho
Rèn kĩ năng giải bài tốn tìm
giá trị phân số của một số cho
trước.
<b>Ba bài</b>
<b>tốn cơ</b>
<b>bản về</b>
<b>phân số</b>
Tìm một số biết
giá trị phân số của
nó
97 Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
Tổ chức cho
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa Nắm vững qui tắc tìmmột số biết giá trị phân
số của nó
HS học theo
nhóm tốn thực tế.
Luyện tập 98
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Luyện cho HS giải bài
tốn tìm một số biết giá
trị phân số của nó
Có kĩ năng giải các bài toán
trong thực tiễn
Luyện tập 99
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Luyện cho HS giải bài
tốn tìm một số biết giá
trị phân số của nó
Có kĩ năng giải các bài tốn
trong thực tiễn
Tìm tỉ số của hai
số 100
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề, pp
trực quan
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
HS hiểu được ý nghĩa
và biết cách tìm tỉ số
của hai số, tỉ số phần
Có kĩ năng tìm tỉ số của hai số,
tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.Áp
dụng giải những bài toán trong
thực tiễn
Luyện tập 101
Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố cách giải bài
tốn tìm tỉ số của hai số,
tỉ số %, tích lệ xích.
Có kĩ năng tìm tỉ số của hai số,
tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.Áp
dụng giải những bài toán trong
thực tiễn
<b>Biểu đồ</b>
<b>phân trăm</b>
Biểu đồ phân trăm 102
Nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề, pp
trực quan
HS học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biểu đọc biểu đồ phần
trăm dưới dạng cột, ơ
vng và hình quạt.
Có kĩ năng vẽ biểu đồ dới dạng
cột, ô vuông.
Luyện tập 103 Đàm thoại
gợi mở.
HS thực Giáo án, chuẩn kiến thứckỹ năng, sách giáo khoa
hành giải bài
tập
Ôn tập chương III
tay casio,
Vinacal....)
104
Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Ôn tập các kiến thức về
khái niệm phân số, phân
số bằng nhau, tính chất
cơ bản của phân số, qui
đồng, rút gọn các phân
số, các phép tính về
phân số
Rèn kĩ năng giải bài tập về
phân số
<b>Ôn tập</b>
<b>cuối năm</b>
Ôn tập chương III
(Với sự trợ giúp
của máy tính cầm
tay casio,
Vinacal....)
105
Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Ôn tập về ba bài toán cơ
bản
Rèn kĩ năng giải các bài toán
trong về tìm một số khi biết
giá trị phân số của nó, tìm giá
trị phân số của một số cho
Ơn tập cuối năm
(số tự nhiên) 106
Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Ơn tập về các phép tính
trong tập N, bội và ước,
ƯCLN, BCNN
Có kĩ năng thành thạo giải các
bài tốn trong tập N
Ơn tập cuối năm
(số ngun) 107
Đàm thoại
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Ơn tập về các phép tính
trong tập hợp số nguyên
, ước và bội của số
ngun
Có kĩ năng thành thạo giải các
bài tốn trong tập Z
Ôn tập cuối
năm( phân số) 108 Giáo án, chuẩn kiến thứckỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Ơn tập các phép tính về
phân số, ba bài tốn cơ
bản, cách vẽ biểu đồ
Có kĩ năng thành thạo giải các
bài toán trong tập Q
Kiểm tra 90 phút 109<sub>110</sub> Đề kiểm tra Kiểm tra các kiến thứctrọng tâm về số học và
hình học lớp 6
Trả bài kiểm tra
<b>Chủ đề</b> <b>Bài</b> <b>Tiết</b>
<b>Phương</b>
<b>pháp, hình</b>
<b>thức, tổ</b>
<b>chức, kỹ</b>
<b>thuật</b>
<b>Phương tiện, đồ dùng</b>
<b>dạy học</b> <b>Kiến thức</b> <b>Kĩ năng , thái độ</b>
<b>Chương I</b> : <b>ĐOẠN THẲNG</b>
Điểm ,
đường
thẳng 1.Điểm-Đường
thẳng 1
-Sử dụng pp
trực quanvà
đàm thoại
gợi mở.
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết các khái niệm
điểm thuộc đường
thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng
Biết sử dụng các kí hiệu ,
Biết vẽ hình minh họa các
quan hệ: điểm thuộc đường
thẳng hoặc không thuộc đường
thẳng
<b>Ba điểm</b>
<b>thẳng</b>
<b>hàng</b>
<b>Đường</b>
<b>thẳng đi</b>
<b>qua hai</b>
<b>điểm</b>
2.Ba điểm thẳng
hàng 2
Sử dụng
phương pháp
trực quan và
đàm thoại
gợi mở
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
-Biết các khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba
điểm không thẳng hàng
Biết khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm
Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba
điểm không thẳng hàng
3-Đường thẳng đi
qua hai điểm 3
Sử dụng
phương pháp
trực quan và
đàm thoại
gợi mở.
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Biết các khái niệm hai
đường thẳng trùng
nhau, cắt nhau song
song nhau
Biết vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm cho trước
Biết đếm số giao điểm của các
cặp đường thẳng, đếm số
đường thẳng đi qua các cặp
điểm.
4-Thực hành
trồng cây thẳng
4 Thực hành Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
hàng bảng phụ hành giáo dục cho HS lịng say<sub>mê tốn học.</sub>
<b>Tia ,đoạn</b>
<b>thẳng</b>
5-Tia 5
Sử dụng
phương pháp
trực quan và
đàm thoại
gợi mở.
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Biết được khái niệm
tia.
Biết các khái niệm hai
tia đối nhau, hai tia
trùng nhau
Biết vẽ một tia, biết cách đọc
một tia, viết một tia, nhận biết
được một tia.
Hiểu được mỗi điểm trên
đường thẳng là gốc chung của
hai tia đối nhau.Nhận biết được
hai tia đối nhau, hai tia trùng
nhau.
Luyện tập 6
-GV hướng
dẫn HS thực
hành vẽ
những hình
đơn giản.
- HS làm
việc cá nhân
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Củng cố kiến thức về
Rèn kĩ năng vẽ hình.thơng qua
cách vẽ hình rèn tính chính xác
trong giải toán.
Đoạn thẳng 7
Sử dụng pp
đặt vấn đề và
giải quyết
vấn đề,pp
trựcquan
-HS học tập
theo nhóm từ
tìm ra các
khái niệm.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết được khái niệm
đoạn thẳng
Biết vẽ một đoạn thẳng khi biết
hai điểm, nhận dạng được
đường thẳng, đoạn thẳng cắt
đường thẳng, đoạn thẳng cắt
tia, cắt đoạn thẳng.
Độ dài đoạn thẳng 8
Sử dụng pp
đặt vấn đề và
giải quyết
vấn đề
HS học theo
nhóm để tìm
ra kiến thức
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu khai niệm độ dài
đoạn thẳng. Hiểu được
mỗi đoạn thẳng có một
độ dài xác định.
mới
<b>Độ dài</b>
<b>đoạn</b>
<b>thẳng</b>
Khi nào:
AM +MB =AB? 9
Sử dụng pp
đặt vấn đề và
giải quyết
vấn đề
HS học theo
nhóm để tìm
ra kiến thức
mới
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Hiểu được
" Nếu điểm M nằm
giữa hai điểm A và B
thì AM+ MB = AB và
ngược lại
Nhận biết điểm nằm giữa hay
không nằm giữa hai điểm khác
Bước đầu tập suy luận " Nếu
a+b=c" và biết được hai trong
ba số a,b,c thì suy ra số thứ ba.
Luyện tập 10
Sử dụng pp
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Củng cố kiến thức khi
nào AM + MB = AB? Rèn kĩ năng tính tốn và nhậnbiết diểm nằm giữa hai điểm.
Vẽ đoạn thẳng
cho biết độ dài 11
Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Biết trên tia Ox có một
và chỉ một điểm M sao
Biết trên tia Ox( nếu
OM< ON thì điểm M
nằm giữa hai điểm O
và N.
Biết nhận được một điểm nằm
giữa hai điểm khác.
Trung điểm của
đoạn thẳng
12
Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Biết khái niệm trung
điểm của đoạn thẳng
Biết vẽ trung điểm của đoạn
thẳng..Mỗi đoạn thẳng chỉ có
một trung điểm
Ơn tập chương I 13
Đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hệ thống hóa kiến thức
về điểm, đường thẳng,
tia , đoạn thẳng,
và thực hành
giải bài tập giản
Kiểm tra chương I 14
Kiểm tra viết
Hình thức :
trắc nghiệm
40%,tự luận
60%
Đề kiểm tra trên giấy Kiểm tra toàn bộ kiến<sub>thức của chương I</sub>
<b>Chương II GĨC</b>
<b>Nửa mặt</b>
<b>phẳng</b>
<b>Góc</b>
<b>Số đo góc.</b>
<b>Tia phân</b>
<b>giác của</b>
<b>một góc</b>
Nửa mặt phẳng 15
Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức HS
học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
Hiểu thế nào là một
nửa mặt phẳng
Biết cách gọi tên nửa mặt
phẳng, nhận biết tia nằm giữa
hai tia qua hình vẽ.
Làm quen với phủ định một
khái niệm
Góc 16
Trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức HS
học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Biết khái niệm về góc,
hiểu khái niệm góc bẹt
Biết vẽ góc, nhận biết được một
góc trong hình vẽ.Nhận biết
được tia nằm giữa hai tia , nhận
biết được tia nằm giữa hai tia
trong 3, 4 tia chung gốc khơng
đối nhau
Số đo góc 17
Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức HS
học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ, bảng
nhóm
Biết khái niệm số đo
góc
Biết mỗi góc có một số
đo xác định, số đo của
góc bẹt là 1800
Hiểu được khái niệm:
góc vng, góc nhọn,
góc tù, hai góc kề nhau,
bù nhau, kề bù
Nhận biết hai góc phụ nhau,kề
nhau, bù nhau , kề bù
Biết vẽ góc, đo góc
góc học theo<sub>nhóm</sub> thì <i><sub>xOy yOz</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>xOz</sub></i>
Vẽ góc biết số đo 19
Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức .HS
học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Trên nửa mặt phẳng
(m<0< 1800<sub>)</sub>
Biết vẽ góc có số đo cho trước
bằng thước thẳng và compa.
Rèn kĩ năng đo, vẽ cẩn thận và
chính xác
Tia phân giác của
một góc 20
Trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức .HS
học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hiểu khái niệm về tia
phân giác của một góc
Biết vẽ tia phân giác của một
góc,biết mỗi góc chỉ có một tia
phân giác.chỉ ra được một tia là
tia phân giác của một góc trong
trường hợp đơn giản, tính được
góc dựa vào định nghĩa tia phân
giác.
Luyện tập 21
Đàm thoại
gợi mở.
HS thực
hành giải bài
tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Củng cố về góc và tia
phân giác của một góc Vận dụng kiến thức đã học vàogiải bài tập
Thực hành :đo
góc trên mặt đất 22 Thực hành
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Biết vận dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn
Thực hành :đo
góc trên mặt đất 23 Thực hành
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Biết vận dụng kiến thức đã học
vào thực tiễn
Đường tròn 24
Trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức .HS
học theo
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
Biết các khái niệm
đường tròn, hình trịn,
tâm, cung trị, dây
cung, đường kính, bán
kính.
Nhận biết được các
nhóm điểm bên trong ,bên
ngồi đường trịn
<b>Đường</b>
<b>trịn. Tam</b>
<b>giác</b> Tam giác 25
Sử dụng pp
trực quan,
nêu vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tổ chức .HS
học theo
nhóm
Giáo án, chuẩn kiến thức
Hiểu khái niệm tam
giác, các khái niệm:
đỉnh, góc ,cạnh của tam
giác.
Nhận biết được các
điểm bên trong, bên
ngoài của tam giác.
Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và
kí hiệu tam giác.
Biết đo các yếu tố (cạnh, góc )
của một tam giác cho trước
Ơn tập chương
II( Với sự trợ giúp
của máy tính cầm
tay casio,
Vinacal...)
26
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Hệ thống hóa kiến thức
về góc.
Sử dụng thành thạo các dụng cụ
để đo, vẽ góc , tia phân giác của
góc, đường trịn, tam giác.Bước
đầu tập suy luận đơn giản
Kiểm tra 45 phút (
chương II) 27
Kiểm tra viết
Hình thức
:trắc nghiệm
40%, tự luận
60%
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa
Kiểm tra kiến thức về
góc
Ơn tập cuối năm
( Chương I) 28
Sử dụng pp
đàm thoại
gợi mở.
HS tái hiện
lại kiến thức
và thực hành
giải bài tập
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
bảng phụ
Ôn tập nội dung kiến
thức chương I
Có kĩ năng hệ thống hóa kiến
thức đã học theo một trình tự
Ơn tập cuối năm
( Chương II) 29 Sử dụng ppđàm thoại
gợi mở.HS
tái hiện lại
Giáo án, chuẩn kiến thức
kỹ năng, sách giáo khoa,
SBT, bảng phụ
Ôn tập nội dung kiến