Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Cân bằng và chuyển động của vật rắn môn Vật lý 10 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. ĐỀ BÀI </b>



<b>Câu 1.Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác? </b>
A.Đơn vị của mơmen là N.m


B.Ngẫu lực khơng có hợp lực


C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó khơng đi qua trọng tâm


D.Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật
<b>Câu 2.Chọn phát biểu chính xác nhất </b>


A.Hợp lực khơng có hợp lực


B.Muốn cho 1 vật cân bằng thì hợp lực của các lực đặt vào nó phải
bằng 0


C.Muốn cho 1 vật cân bằng thì tổng đại số mơmen lực tác dụng lên
vật bằng 0


D. Mọi lực tác dụng vào vật có giá khơng qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyển động quay
<b>Câu 3.Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho,vật rắn quay quanh trục? </b>


A.Lực có giá cắt trục quay


B.Lực có giá song song với trục quay


C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay


D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và không cắt trục quay



<b>Câu 4.Thanh AB tựa trên trục quay O (OB=2.OA) và chịu tác dụng của 2 lực </b> vàFB với F<sub>A</sub> 5F<sub>B</sub>
2




Thanh AB sẽ quay quamh O theo chiều nào?
A. Chiều kim đồng hồ


B. Ngược chiều kim đồng hồ


C.Không quay, nằm cân bằng
D.Chưa đủ dữ liệu để trả lời câu hỏi


<b>Câu 5.Đối với vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây đúng? </b>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Vật quay được là nhờ mơmen lực tác dụng lên nó


B.Nếu khơng chịu mơmen lực tác dụng thì vật phải đứng n


C.Khi khơng cịn mơmen lực tác dụng thì vật đang quay lập tức dừng lại


D.Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có mơmen lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 6.Một vật hình trụ có khối lượng 10 kg chịu tác dụng của lực </b> luôn song song với mặt ngang như
hình vẽ.


Nếu h=R/3 thì lực tối thiểu để trụ vượt qua bậc thang là?
A.50 5 N

 




B. 100 5 N

 


C. 50 2 N

 


D. 100 2 N

 



<b>Câu 7.Một cần cẩu nâng 1 trục bê tông, đồng chất, trọng lượng P lúc đầu nằm yên trên mặt đất. Trong quá </b>
trình nâng dựng đứng lên, đầu A luôn tựa trên mặt đất, lực căng dây luôn thẳng đứng. Lực nâng tại vị
trí trục hợp với mặt nghiêng 1 góc là?


A.FPcos


2 B.  


P
F sin


2
C. FPtan


2 D. 


P
F


2


<b> Câu 8.Thanh AB đồng chất có có trọng lượng 12N nằm ngang được gắn vào tường tại A, đầu B nối với </b>
tường bằng sợi dây BC khơng giãn.Biết AB =80cn, AC=60cm.Tính lực căng của dây BC. Lấy g=10 2


/



<i>m s</i> .


<i>F</i>


<i>F</i>


<i>F</i> <i>F</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 8N B. 4N


C. 10N D.15N


<b> Câu 9.Thanh đồng chất BC có trọng lượng 10N gắn vào tường bởi bản lề C như hình vẽ, đầu B được giữ </b>
cân bằng nhờ dây AB. A được cột chặt vào tường ,biết AB vuông góc với AC, AB=AC.Xác định lực căng
của dây ?


A.5N B.5 2<i>N</i>
C.10N D.10 2<i>N</i>


<b> Câu 10.Thanh BC khối lượng m=4kg gắn vào tường bởi bản lề C, đầu B được giữ cân bằng nhờ dây AB.A </b>
được cột chặt vào tường ,Biết AB vng góc với AC, AB=AC.Tìm lực căng dây AB vàphản lực của bản lề
C. ?Lấy g=10<i>m s</i>/ 2


A. 10 ;10 2<i>N</i> <i>N</i> B.20 ;20 2<i>N</i> <i>N</i>
C. 10 2 ;10<i>N</i> <i>N</i> D.20 2 ;20 N<i>N</i>


<b> Câu 11.Một ngọn đèn có khối lượng 2kg được treo vào tường bởi sợi dây BC và thanh </b> AB.
Thanh AB gắn với tường nhờ vào bản lề A, với AC và BC tạo với nha một góc 600 .Tìm



lực căng của dây tác dụng lên thanhAB nếu bỏ qua khối lượng thanh. Lấy g=10<i>m s</i>/ 2


A.40N B. 20N


C.15N D.10N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đường một góc 30o<sub>. Xác định độ lớn của lực </sub>


Fkhi lực F hướng vng góc với tấm ván.
A. 125 3<i>N</i> B.125 2<i>N</i>


C. 250 2<i>N</i> D.250 3<i>N</i>


<b>*Thanh AB dài l có trọng lượng P=100N, được giữ nhờ dây AC như hình vẽ. Biết trọng tâm G nằm ở </b>
<b>giữa thanh. Dùng thông tin này để trả lời câu 13,14,15. </b>




<b>Câu 13.Phản lực của vách tường vào đầu B của thanh có hướng? </b>
A.Dọc theo thanh


B. Hướng đến I


C.Hợp với thanh AB 1 góc và chếch lên trên
D. Hợp với thanh AB 1 góc và chếch xuống dưới
<b>Câu 14.Độ lớn của lực căng dây là bao nhiêu? </b>


A.100N
B.50N



C.


D.Khơng tính được vì thiếu chiều dài thanh
<b>Câu 15.Phản lực </b> có độ lớn bằng?


A. 50N B.


C. D.100N


<b>Câu 16.Hai lực của 1 ngẫu lực có độ lớn F=10N.Cách tay địn của ngẫu lực d=10cm.Mômen của ngẫu lực là: </b>


A. 100N.m B.2,0N.m C.1,0N.m D.0,5N.m


<b>Câu 17.Đối vật quay quanh 1 trục cố định , câu nào sau đây là chưa chính xác? </b>
A.Nếu khơng cịn mơmen nào tác dụng thì vật sẽ quay chậm lại


B. Khi khơng cịn mơmen tác dụng thì vật sẽ dang quay sẽ quay đều


C.Khi vật chịu tác dụng của mơmen cản (ngược chiều quay)thì vật sẽ quay chậm lại
D.Khi thấy vật tốc góc của vật thay đổi thì chắn chắc là đã có mơmen lực tác dụng lên vật
<b> Câu 18. Cho một thanh nhẹ AB đặt trên điểm tựa O như hình vẽ. Đoạn OA </b>


ngắn hơn OB. Ở hai dầu A và B của thanh , người ta treo 2 vật <i>G</i> và <i>G</i> sao


0


60


0



60


50 3<i>N</i>


<i>N</i>


50 3<i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho thanh nằm thăng bằng. Bây giờ ta dịch chuyển 2 vật lại gần O một khoảng như nhau thì
A.Đầu A của thanh bị hạ thấp xuống


B.Không thể biết thanh lệch như thế nào
C. Đầu B của thanh bị hạ thấp xuống
D.Thanh AB nằm thăng bằng


<b>Câu 19. Một vật khơng có trục quay nếu chịu tác dụng của 1 ngẫu lực thì sẽ chuyển động ra sao? </b>
A. Khơng chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0


B. Quay quanh 1 trục bất kì


C. Quay quanh 1 trục do ngẫu lực hình thành
D. Chuyển động khác A, B, C


<b>Câu 20. Một thanh đồng chất khối lượng m có 1 đầu được gắn vào tường bằng bản lề, đầu kia được treo </b>
bằng dây nhẹ như hình và thanh cân bằng. Phản lực của bản lề tác dụng vào thanh có phương
nào?


A. Vng góc với tường
B. Phương OM



C.Song song với tường


D. Có phương hợp với tường một góc nào đó


<b>2. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1. Đáp án B </b>
<b>Câu 2. Đáp án D </b>
<b>Câu 3. Đáp án D </b>


<b>Câu 4. Đáp án B. Ta có : </b>


    


A/0 A B/0 B A A A/0


2 4


M F .OA; M F .OB F .2.OA F .OA M


5 5


Vậy thanh AB quay ngược chiều kim đồng hồ
<b>Câu 5. Đáp án D </b>


<b>Câu 6. Đáp án C. </b>


Để vật trượt qua bậc thanh ta phải có :
hay



   1


1 1


1
O K
F.O H P.O K F P.


O H


 





  


2 4 2


R R


5
9


F P 100. 50 5 N


2 2


R
3





1 1


/ /


<i>F O</i> <i>P O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7. Đáp án: chọn D. </b>
Theo qui tắc momen:
F=AK=P.AH


 F AH.PP


AK 2


<b>Câu 8. Đáp án C </b>
Qui tắc mômen:


12



.

.

.

10



2

2cos

2.0,6



<i>AB</i>

<i>P</i>



<i>P</i>

<i>T AH</i>

<i>T AB cos</i>

<i>T</i>

<i>N</i>






 



<b>Câu 9. Đáp án A </b>


Theo điều kiện cân bằng Momen


. . 5


2 2 2


<i>AB</i> <i>CA</i> <i>P</i>


<i>P CH</i> <i>T CA</i><i>CH</i>    <i>T</i>  <i>N</i>


<b>Câu 10. Đáp án B </b>


 



2 2 2 2 2 2


. . 20


2 2 2


20 20 800 20 2


<i>AB</i> <i>CA</i> <i>P</i>


<i>P CH</i> <i>T CA</i> <i>CH</i> <i>T</i> <i>N</i>



<i>N</i> <i>P</i> <i>T</i> <i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>


      


       




<b>Câu 11. Đáp án A </b>


0


0


20



.

.

.sin 30

40



sin 30

0,5



<i>P</i>



<i>PAB</i>

<i>T AH</i>

<i>T AB</i>

 

<i>T</i>

<i>N</i>



<b>Câu 12: Đáp án A. </b>


Ta có: P mg 50.10 500 N

 



Theo điều kiện cân bằng của Momen lực




F P


M M F.d<sub>F</sub>P.d<sub>P</sub>
Với d<sub>P</sub> cos 30 .0 AB


2 ; dFAB


 



 


 


0AB
F.AB 500.cos 30


2
F 125 3 N


<b>Câu 13. Đáp án B. </b>


Do thanh cân bằng dưới tác dụng của 3 lực : và nên chúng phải đồng qui nhau. Vậy hướng đến I
<b>Câu 14. Đáp án A. Qui tắc mômen đối với điểm B ta có: </b>



  GB ABsin 


T.BH P.GB T .P .P 100N



BH AB / 2


,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 15. Đáp án D. </b>


Do nên chiếu phương trình lên Oxy ta được:




Từ đó :


<b>Câu 16. Đáp án C. </b> M=F.d= 10(0,1)=1,0M.m
<b>Câu 17. Đáp án A </b>


<b>Câu 18. Đáp án C . </b>


Đầu B của thanh bị hạ thấp xuống


Điều kiện cân bằng :<i>P OA</i><sub>1</sub>. <i>P OB OA</i><sub>2</sub>. ;   0 <i>P</i><sub>1</sub> <i>P</i><sub>2</sub>


Xét :

<i>P OA x</i>

<sub>1</sub>

 

<i>P OA Px</i>

<sub>1</sub>

.

<sub>1</sub>

<i>P</i>

<sub>2</sub>

.CB P

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<i>P OB</i>

<sub>2</sub>

 

(

<i>P</i>

<sub>2</sub>

 

<i>P x</i>

)





1 2 2 2


<i>P OA x</i>

 

<i>P OB x</i>

 

<i>P x</i>

<i>P OB x</i>

nên đầu B của thanh bị hạ thấp xuống
<b>Câu 19. Đáp án D </b>


<b>Câu 20. Đáp án D </b>
0


<i>P T</i> <i>N</i> 


. 50 3


sin 50


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>T cos</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>N</i> <i>P T</i> <i>N</i> <i>N</i>








 


 <sub></sub>


 <sub> </sub> 





 <sub></sub>


 


2 2
100
<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×