Cơm nguội - tên khoa học là Celtis sinensis
Cơm nguội nam - tên khoa học là Celtis orientalis
Hai cây này đều thuộc họ: Du Ulmaceae, , Bộ: Gai Urticales
Mô tả: Cây rụng lá mùa khô, cao 15 - 30m, vỏ màu xám đen, hơi xù xì. Tán lá xỏe rộng. Cành
non có lông. Có nhiều lỗ bì tròn. Lá đơn, mọc cách, dài 3 - 8cm, rộng 2 - 5cm, hình trứng hoặc
hình trứng dẹt, mép lá nửa trên có răng ca, gốc lệch. Mặt dới nách lá có càc gân bên có lông
màu hung vàng, có 3 gân gốc. Cuống lá dài 0,6 - 1cm, lúc đầu có lông sau nhẵn.
Cây tạp tính. Cụm hoa ở nách lá, gồm 1 - 5 hoa. Cánh đài 4 hình trái xoan tù, có lông ở mép.
Nhị 4 dài hơn hoa. Chỉ nhị ngắn. Bầu có lông. Vòi 2 hơi cong, 1 ô, 1 noãn. Quả hình cầu, đường
kính 4 - 5mm, màu đen.
Phân bố: Thế giới: Lào, Trung Quốc...
Ở Việt Nam Loài Celtis sinensis cây mọc rải rác ở trong các rừng thứ sinh ở các tỉnh Vĩnh Phú,
Hà Nội, Hà Tây, Hoà Bình, Quảng Ninh, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên,
Ninh Thuận, Bình Thuận. (có trồng ở góc đối diện với khu núi Nùng Vườn bách thào Hà
Nội)
Ở Việt Nam Loài Celtis orientalis cây mọc ở các khu rừng thuộc miền Đông nam bộ (có trồng
ở góc đối diện với khu nuôi hà mã nhỏ ở Thào cầm viên thành phố Hồ Chí Minh)
Sinh thái: Loài thực vật thuộc họ du Ulmaceae này là loài cây ưa sáng, gặp ở ven rừng ven
đường hoặc trong rừng thưa.
Hoa tháng 12 - 1. Quả tháng 8 - 9.
Công dụng: Gỗ màu vàng nhạt, vòng năm không rõ, khá nhẹ, tỷ trọng 0,790, xấu thường hay bị
mối mọt, chỉ dùng đóng đồ đạc thông thường. Vỏ có nhiều sợi dùng để làm giấy, bông nhân tạo.
Quả có dầu, vỏ quả dùng làm thuốc.
DANH SÁCH CÂY XANH TẠI THẢO CẦM VIÊN.
DANH SÁCH CÂY XANH TẠI THẢO CẦM VIÊN
STT Tên Việt Nam TÊN KHOA HỌC TÊN HỌ
NGÀNH HẠT TRẦN - GYMNOSPERMAE
1 Tùng bách tán
Araucaria columnaris Hook.
Pinaceae
2 Bách tán lá gai Araucaria klinkii Laubenf. Pinaceae
3 Thông Caribe Pinus caribaea Pinaceae
4 Thông ba lá Pinus kesiya Royle. ex Gordon. Pinaceae
5 Thông hai lá Pinus merkusiana Cool & Gauss. Pinaceae
6 Kim giao Decussocarpus wallichianus Bl. De Laubenf. Podocarpaceae
7 Tùng la hán Podocarpus brevifolius D. Don. Podocarpaceae
NGÀNH HẠT KÍN - MAGNOLIOPHYTA
LỚP MỘT LÁ MẦM - MONOCOTYLEDONEAE
8 Cau trầu Areca catechu L. Arecaceae
9 Đoát Arenga pinnata Merr. Arecaceae
10 Dừa xụ lá Attalea macrocarpa Linden. Arecaceae
11 Thốt nốt Borassus flabellifer L. Arecaceae
12 Đủng đỉnh Caryota mitis Lour. Arecaceae
13 Cau Vàng Chrysalidocarpus lutescens Wendl. Arecaceae
14 Cau phụng Chrysalidocarpus madagascariensis Wendl. Arecaceae
15 Dừa xiêm Cocos nuccifera L. Arecaceae
16 Dừa Cocos nucifera L. Arecaceae
17 Lá buông cao Corypha elata Roxb. Arecaceae
18 Lá buông lùn Corypha lecomtei Becc. Arecaceae
19 Cau tua Dypsis pinnatifrons Mart. Arecaceae
20 Dừa dầu Elaeis guineensis Jacq. Arecaceae
21 Kè nam gai, kè đỏ Livistona saribus Merr. ex. Chev. Arecaceae
22 Chà là Phoenix loureiri Kunth. Arecaceae
23 Cau bụng Roystonia regia O. F. Cook. Arecaceae
24 Kè quạt Thrinax parviflora Swartz. Arecaceae
25 Cau trắng Veitchia merrilli Wendl. Arecaceae
26 Kè chỉ, Cọ mỹ Washingtonia filifera Wendl. Arecaceae
27 Tre Bambusa sp Poaceae
28 Tre mỡ Bambusa vulgaris Sch. Ex. Wendl. Poaceae
29 Tre trổ Bambusa vulgaris Sch. Ex. Wendl. Poaceae
30 Tre vàng, Tre tàu Bambusa vulgaris Schrad. Poaceae
LỚP HAI LÁ MẦM - DICOTYLEDONAE
31 Quăng lông Alangium salvifolium Alangiaceae
32 Xuyên cóc Choerospondias axillaris Burtt & Hill. Anacardiaceae
33 Sấu bắc Dracuntomelon dao Merr. Anacardiaceae
34 Long cóc Dracuntomelon duperreanum Piere. Anacardiaceae
35 Xoài thanh ca
Mangifera indica
L. var. mekongensis Pierre.
Anacardiaceae
36 Sơn huyết Melanorrhoea laccifera Pierre. Anacardiaceae
37 Sưng nam Semecarpus cochinchinensis Engl. Anacardiaceae
38 Cóc rừng Spondias pinnata Kurz. Anacardiaceae
39 Cóc tía Spondias purpurata Anacardiaceae
40 Bình bát Annona glabra L. Annonaceae
41 Công chúa lá rộng Cananga latifolia Fin & Gagn. Annonaceae
42 Sứ công chúa Cananga latifolia Fin & Gagn. Annonaceae
43 Mại liễu Miliusa baillonii Pierre. Annonaceae
44 Quần đầu trái xoan (Thorel) Polyalthia jucunda Fin. & Gagn. Annonaceae
45 Quần đầu lá dài
Polyalthia longifolia
Benth. & HK. F. var. pandurata
Annonaceae
46 Mò cua Alstonia scholaris R. Br. Apocynaceae
47 Trứng cút Carissa carandas L. Apocynaceae
48 Cốp, Trang Tây Kopsia fruticosa (Ker Gawl.) A.DC. Apocynaceae
49 Trang lông Kopsia lancibractgeolata Merr. Apocynaceae
50 Dây guồi Landolphia florida K.Sch. Apocynaceae
51 Sứ đại trắng Plumeria obtusifolia L. Apocynaceae
52 Sứ đại đỏ Plumeria rubra L. Apocynaceae
53 Thông thiên Theventia peruviana Merr. Apocynaceae
54 Lồng mức lông Wrightia pubescens R. Br. Apocynaceae
55 Đào tiên Crescentia cujete Linn. Bignoniaceae
56 Quao nước Dolichandrone spathacea K. Schum. Bignoniaceae
57 Phượng tím Jacaranda mimosifolia D. Don. Bignoniaceae
58 Sò đo tía, Thiết đinh Markhamia stipulata Seem ex Schum. Bignoniaceae
59 Đạt phước Millingtonia hortensis L. f. Bignoniaceae
60 Sò đo cam, Hồng kỳ Spathodea campanulata P. Beauv. Bignoniaceae
61 Bao báp Adansonia grandidieri L. Bombacaceae
62 Gạo hoa trắng Bombax thorelii Gagn. Bombacaceae
63 Gòn ta Ceiba pentandra Gaetn. Bombacaceae
64 Chân thỏ Ochroma pyramidalis Urb. Bombacaceae
65 Miên quả Pachira insignis Savigny. Bombacaceae
66 Lá trắng Cordia latifolia Roxb. Boraginaceae
67 Trám trắng Canarium album Raeusch ex DC. Burseraceae
68 Trám mũi nhọn Canarium subulatum Guill. Burseraceae
69 Trám đen Canarium tramdenum Đại & Yakol. Burseraceae
70 Gỏ đỏ Afzelia xylocarpa Craib. Caesalpinoideae
71 Móng bò trắng Bauhinia acuminata L. Caesalpinoideae
72 Móng bò tím Bauhinia purpurea L. Caesalpinoideae
73 Hoa cát anh Brownea ariza Benth. Caesalpinoideae
74 Tô mộc Caesalpinia sappan L. Caesalpinoideae
75 Sao mai, Kiều hùng đầu đỏ Calliandra hematocephala Hassk. Caesalpinoideae
76 Bò cạp nước Cassia fistula L. Caesalpinoideae
77 Muồng nhiều hoa Cassia floribunda Cavan. Caesalpinoideae
78 Ô môi Cassia grandis L. f. Caesalpinoideae
79 Bò cạp hường
Cassia javanica
L.subsp. nodasa K & S. Larsen.
Caesalpinoideae
80 Muồng nhiều lá Cassia multijuga Rich. Caesalpinoideae
81 Muồng xiêm Cassia siamea Lamk. Caesalpinoideae
82 Gõ dầu Copaifera officinalis Linn. Caesalpinoideae
83 Gõ ninh Crudia chrysantha K. Schum. Caesalpinoideae
84 Đọt mọt Cynometra ramiflora L. Caesalpinoideae
85 Điệp phượng Delonix regia Raf. Caesalpinoideae
86 Lim xanh Erythrophleum fordii Oliv. Caesalpinoideae
87 Bồ kết Gleditsia fera Merr. Caesalpinoideae
88 Gõ cám, Tòng chỉ Hymenaea courbaril L. Caesalpinoideae
89 Gỏ nước Intsia bijuga O. Ktze. Caesalpinoideae
90 Lim xẹt
Peltophorum pterocarpum
Back. Ex. Heyne.
Caesalpinoideae
91 Vàng anh lá lớn Saraca dives Pierre. Caesalpinoideae
92 Vàng anh Saraca indica L. Caesalpinoideae
93 Gỏ mật
Sindora siamensis
Teysm. ex. Mig. Var. siamensis
Caesalpinoideae
94 Me chua Tamarindus indica L. Caesalpinoideae
95 Bún trái đỏ Crateva adansonii DC. Capparaceae
96 Phi lao Casuarina equisetifolia J.R & G.Forst. Casuarinaceae
97 Chì vẻ, Du mộc
Cassine glauca
O.Ktze. var . cochinchinensis Pierre.
Celastraceae
98 Óc tử Cochlospermum religiosum Alst. Cochlospermaceae
99 Râm Anogeissus acuminata Guill & Pen. Combretaceae
100 Chưn bầu Combretum quadrangulare Kurz. Combretaceae
101 Chiêu liêu xanh, Chiêu liêu khế Terminalia alata Heyne. ex. Roxb. Combretaceae
102 Bàng hôi, Bàng mốc Terminalia bellirica Roxb. Combretaceae
103 Chiêu liêu bướm, Chiêu liêu nước Terminalia calamansanai Rolte. Combretaceae
104 Bàng Terminalia catappa L. Combretaceae
105 Chiêu liêu lông Terminalia citrina Roxb. Combretaceae
106 Chiêu liêu lá xoan Terminalia corticosa Pierre ex Lan. Combretaceae
107 Chiêu liêu Terminalia sp Combretaceae
108 Chiêu liêu nghệ Terminalia triptera Stapt. Combretaceae
109 Tô hạp bách, Bách xanh Calocedrus macrolepis Kurz. Cupressaceae
110 Tung Tetrameles nudiflora R. Br. Datiscaceae
111 Sổ nhám, Sổ trắng Dillenia scabrella Roxb. Dilleniaceae
112 Sổ năm nhụy Dillenia pentagyna Roxb. Dilleniaceae
113 Sổ Dillenia sp Dilleniaceae
114 Vên vên Anisoptera costata Korth. Dipterocarpaceae
115 Dầu con rái Dipterocarpus alatus Roxb. Dipterocarpaceae
116 Dầu song nàng Dipterocarpus dyeri Pierre. Dipterocarpaceae
117 Dầu lông Dipterocarpus intricatus Dyer. Dipterocarpaceae
118 Dầu trà beng Dipterocarpus obtusifolius Teysm. Dipterocarpaceae
119 Sao đen Hopea odorata Roxb. Dipterocarpaceae
120 Kiền kiền Hopea pierrei Hance. Dipterocarpaceae
121 Sến Bo Bo Shorea hypochra Hance. Dipterocarpaceae
122 Sến mũ Shorea roxburghii G. Don. Dipterocarpaceae
123 Cẩm liên Shorea siamensis Miq. Dipterocarpaceae
124 Chai Shorea vulgaris Pierre. Dipterocarpaceae
125 Làu táu Vatica odorata Sym. Dipterocarpaceae
126 Táu nước Vatica philastreana Pierre. Dipterocarpaceae
127 Thị mun Diospyros bejaudii Lec. Ebenaceae
128 Đỗ an Diospyros brandisiana Kurtz. Ebenaceae
129 Thị Diospyros decandra Lour. Ebenaceae
130 Cườm thị Diospyros malabarica Kostel. Ebenaceae
131 Vàng nghệ Diospyros maritima Bl. Ebenaceae
132 Mặc nưa Diospyros mollis Griff. Ebenaceae
133 Mun Diospyros mun H. Lec. Ebenaceae
134 Hồng nhung Diospyros philippensis Gurke. Ebenaceae
135 Hồng rừng Diospyros sp. Ebenaceae
136 Côm Đồng Nai Elaeocarpus stipularis Blume. Elaeocarpaceae
137 Trứng cá Muntingia calabura L. Elaeocarpaceae
138 Chòi mòi Antidesma ghaesembilla Gaertn. Euphorbiaceae
139 Nhội tía, Quả cơm nguội Bischofia javanica Bl. Euphorbiaceae
140 Cù đèn Đồng nai Croton dongnaiensis Pierre. ex. Gagn. Euphorbiaceae
141 Săng trắng Drypetes assamica Pax. & Hoffm. Euphorbiaceae
142 Cao su Hevea brasiliensis Muell. & Hrg. Euphorbiaceae
143 Sơn mã kinh Hippomane mancinella L. Euphorbiaceae
144 Bả đậu Hura crepitans L. Euphorbiaceae
145 Dầu lai Jatropha curcas L. Euphorbiaceae
146 Cánh kiến, Ba chia Mallotus philippensis Muell. & Arg. Euphorbiaceae
147 Tổ kén, Cỗ ngỗng Suregada multiflora H Baill. Euphorbiaceae
148 Hồng quân rừng Flacourtia indica Merr. Flacourtiaceae
149 Đại phong tử, Lọ nồi
Hydnocarpus anthelmintica
Pierre, ex. Laness.
Flacourtiaceae
150 Cồng tía
Calophyllum calaba
L. var. Bracteatum Sterems.
Guttiferae
151 Mù u Calophyllum inophyllum L. Guttiferae
152 Thành ngạnh
Cratoxylon formosum
subsp. Prumifolium Gog.
Guttiferae
153 Bứa đỏ, Bứa Bentham Garcinia benthami Pierre. Guttiferae
154 Tai chua Garcinia cochinchinensis Choisy. Guttiferae
155 Sơn vé Garcinia merguensis Wight. Guttiferae
156 Bứa Garcinia pedunculata Roxb. Guttiferae
157 Bứa Singapore Garcinia sp. Guttiferae
158 Vấp Mesua ferrea L. Guttiferae
159 Vấp nhiều hoa Mesua floribunda Kosterm. Guttiferae
160 Trao trảo Ochrocarpus siamensis T. Anders. Guttiferae
161 Huỳnh lam Gonocaryum lobbianum Kurz. Icacinaceae
162 Kơ nia Irvingia malayana Oliv. ex. Benn. Ixonanthaceae
163 Chập choại Beilschmiedia roxburghiana Nees. Lauraceae
164 Long não Cinnamomum camphora J. S. Presl. Lauraceae
165 Quế Cinnamomum cassia Presl. Lauraceae
166 Bời lời vàng Litsea pierrei Lec. Lauraceae
167 Bơ Persea americana Mill. Lauraceae
168 Chiếc cạnh, Lộc vừng Barringtonia acutangula Gaerth. Lecythidaceae
169 Tam lang Barringtonia macrostachya Lecythidaceae
170 Vừng Careya arborea Roxb. Lecythidaceae
171 Vừng tròn Careya sphaerica Roxb. Lecythidaceae
172 Đầu lân
Couroupita surinamensis
Mat. ex. Berg.
Lecythidaceae
173 Chiết sen Gustavia angusta L. Lecythidaceae
174 Mã tiền Strychnos nux vomica L. Loganiaceae
175 Bằng lăng ổi Lagerstroemia calyculata Kurz. Lythraceae
176 Bằng lăng nhiều hoa Lagerstroemia floribunda Jack. Lythraceae
177 Bằng lăng nước Lagerstroemia speciosa Pers. Lythraceae
178 Bằng lăng lông Lagerstroemia tomentosa Pers. Lythraceae
179 Ngọc lan Michelia alba DC. Magnoliaceae
180 Sơ ri Malpighia glabra L. Malpighiaceae
181 Gội nước Aphanamixis polystachya J. N. Parker. Meliaceae
182 Sầu đâu Azadiracta indica Juss. f. Meliaceae
183 Lát hoa Chukrasia tabularis A. Juss. Meliaceae
184 Hùynh đường gân đỏ Dysoxylum rubrocostatum Pierre. Meliaceae
185 Huỳnh đường Dysoxylum lourerii Pierre. Meliaceae
186 Thiama Khaya macrocarpa Meliaceae
187 Sọ khỉ Khaya senegalensis Juss. Meliaceae
188 Xoan Melia azedarach L. Meliaceae
189 Sấu nam Sandoricum koetjape Merr. Meliaceae
190 Dái ngựa
Swietenia macrophylla
King. in. Hook.
Meliaceae
191 Dái ngựa lá nhỏ
Swietenia microphylla
King. in. Hook.
Meliaceae
192 Xoan mộc Toona sureni Morre. Meliaceae
193 Keo lá tràm, Keo bông vàng
Acacia auriculaeformis
A. Cum. ex. Benth.
Mimosoideae
194 Keo tai tượng, Keo đại Acacia magnum Willd. Mimosoideae
195 Trạch quạch Adenanthera pavonina L. Mimosoideae
196 Sống rắn, Hợp hoa thơm Albizia odoratissima Mimosoideae
197 Sóng rắn dài
Albizia procera
Benth.
Mimosoideae
198 Sống rắn
Albizia vialenca
Pierre.
Mimosoideae
199 Điệp phèo heo
Enterolobium cyclocarpum
Griseb.
Mimosoideae
200 Bọ chét
Leucoena leucocephala
De Wit.
Mimosoideae
201 Cây Thúi
Parkia sumatrana
Miq.
Mimosoideae
202 Keo gai
Pithecellobium dulce
Benth.
Mimosoideae
203 Keo Phi châu Pithecellobium sp Mimosoideae
204 Me tây
Samanea saman
Merr.
Mimosoideae
205 Căm xe
Xylia xylocarpa
Taubert.
Mimosoideae
206 Xa kê
Artocarpus altilis
Fosb.
Moraceae
207 Mít vườn
Artocarpus heterophyllus
Lamk.
Moraceae
208 Mít nài
Artocarpus rigidus
var. asperulus Jarr.
Moraceae
209 Cây nhuộm Chlorophora excelsa Moraceae
210 Da lá xoan
Ficus bengalensis
L.
Moraceae
211 Da sanh
Ficus benjamina
L.
Moraceae
212 Da gáo
Ficus callosa
Willd.
Moraceae
213 Da sung nhân
Ficus drupacea
Thumb.
Moraceae
214 Da cao su
Ficus elastica
Roxb. Ex. Horn.
Moraceae
215 Da ngái
Ficus hispida
L. f. var. hispida.
Moraceae
216 Da sung
Ficus racemosa
L.
Moraceae
217 Da bồ đề
Ficus religiosa
L.
Moraceae
218 Da lâm vồ
Ficus rumphii
Bl.
Moraceae
219 Da Ficus sp Moraceae
220 Da sộp
Ficus superba var. japonica
Miq.
Moraceae
221 Duối nhám
Streblus asper
Lour.
Moraceae
222 Duối gai
Streblus taxoides
Kurz.
Moraceae
223 Săng máu rạch
Horsfieldia irya
Warb.
Myristicaceae
224 Cơm nguội xanh
Ardisia virens
Kurz.
Myrsinaceae
225 Cơm nguội gai
Jacquinia aurantiaca
Ait.
Myrsinaceae
226 Tràm đỏ
Callistemon citrinus
Skeels.
Myrtaceae
227 Khuynh diệp
Eucalyptus botryoides
J. E. Sm.
Myrtaceae
228 Bạch đàn Eucalyptus sp Myrtaceae
229 Tràm cừ
Melaleuca cajeputii
Powel.
Myrtaceae
230 Ổi bom
Psidium gujava
L.
Myrtaceae
231 Trâm mốc
Syzygium cumini
Druce.
Myrtaceae
232 Trâm hoa dài
Syzygium lineatum
Myrtaceae
Merr. & Perry.
233 Trâm ba vỏ
Syzygium lineatum
Merr. & Perry.
Myrtaceae
234 Điều đỏ
Syzygium malaccense
Merr.
Myrtaceae
235 Mận
Syzygium semarangense
Merr. & Perry.
Myrtaceae
236 Nón cụ
Napoleona imperialis
P. Beauv.
Napoleonaceae
237 Khế tròn
Averrhoa bilimbi
L.
Oxalidaceae
238 Khế
Averrhoa carambola
L.
Oxalidaceae
239 Xa
Antheroporum pierrei
Gragn.
Papilionoideae
240 Chan một hột
Butea monosperma
Taubert.
Papilionoideae
241 Cẩm lai bông
Dalbergia bariaensis
Pierre.
Papilionoideae
242 Trắc Nam bộ
Dalbergia cochinchinensis
Pierre.
Papilionoideae
243 Trắc bông
Dalbergia cochinchinensis
Pierre. in. Lan
Papilionoideae
244 Sưa
Dalbergia tonkinensis
Pham Hoang
Papilionoideae
245 Đỗ mai
Gliricidia sepium
Steud.
Papilionoideae
246 Đậu chàm
Indigofera teysmannii
Papilionoideae
Mig.
247 Mát đen
Milletia nigrescens
Gagn.
Papilionoideae
248 Giáng hương
Pterocarpus macrocarpus
Kurz.
Papilionoideae
249 Hòe
Shophora tonkinense
Gagn.
Papilionoideae
250 Lá trãi bàn
Grevillea robusta
A.Cunn.ex R.Br
Proteaceae
251 Táo
Ziziphus mauritiana
Lamk.
Rhamnaceae
252 Vẹt
Bruguiera gymnorrhiza
Lamk.
Rhizophoraceae
253 Xăng mã chẻ
Carallia brachiata
Merr.
Rhizophoraceae
254 Cám
Parinari annamensis
Hance.
Rosaceae
255 Đào
Prunus persica
Batsch.
Rosaceae
256 Gáo tròn, Gáo vàng
Adina cordifolia
Ridd.
Rubiaceae
257 Gáo đỏ Adina sp. Rubiaceae
258 Dành dành láng
Gardenia philastrei
Pierre.& ex. Pit.
Rubiaceae
259 Trang trắng
Ixora finlaysoniana
Wall.
Rubiaceae
260 Cánh chuồn, Giam
Mitragyna diversifolia
Havil. Giam.
Rubiaceae
261 Nhàu
Morinda citrifolia
L. var. bracteata Hook.
Rubiaceae
262 Gáo trắng
Neolamarckia cadamba
Bosser.
Rubiaceae
263 Găng lông
Randia dasycarpa
Bakh. F.
Rubiaceae
264 Bầu nâu Aegle marmelos Corr. & ex. Roxb. Rutaceae
265 Quít rừng Atalantia ceylanica Oliv. Rutaceae
266 Cần thăng Feroniella lucida Sw. Rutaceae
267 Cơm rượu Glycosmis pentaphylla Correa. Rutaceae
268 A kê Blighia sapida Koeing. Sapindaceae
269 Nhãn Dimocarpus longan Lour. Sapindaceae
270 Nhãn Mã lai
Dimocarpus longan
Lour. subsp. malesianus Leenh
Sapindaceae
271 Nhãn dê Lepisanthes rubiginosa Bl. Sapindaceae
272 Vải Litchi sinensis Redlk. Sapindaceae
273 Mật cầu Melicoccus bijugatus Jacq. Sapindaceae
274 Bồ hòn Sapindus mukorossi Gaertn. Sapindaceae
275 Dâu dầu Schleichera oleosa O.Ken. Sapindaceae
276 Trường qủa nhỏ Xerospermum noronhianum Bl. Sapindaceae