Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu bt ôn lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.14 KB, 6 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ
thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn
A. i = 0,3m. B. i = 0,3mm. C. i = 0,4m. D. i = 0,4mm .
Câu 2: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu xác định.
B. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
D. bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 3: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10
-4
H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây là u = 80cos(2.10
6
t +
2
π
)V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,4 cos (2.10
6
t)A. B. i = 4sin(2.10
6
t -
2
π
)A.
C. i = 4cos(2.10
6
t - π)A. D. i = 0,4cos(2.10
6


t -
2
π
) A.
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn
quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng
m
µλ
45,0
1
=
.
Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng
m
µλ
60,0
2
=
thì số vân
sáng trong miền đó là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 5: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng là 36(Ω) và dung kháng là 144(Ω).
Nếu mạng điện có tần số f
2
= 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch. Giá trị f
1


A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz
Câu 6:
24
11
Na
là chất phóng xạ
β
+
.Sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h
nữa thì độ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu
A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.
Câu 7: Hạt proton có động năng K
p
= 2MeV, bắn vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X
có cùng động năng. Cho biết m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c
2
; N
A
=
6,02.10

23
mol
-1
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 9,709MeV B. 19,41MeV C. 0,00935MeV D. 5,00124MeV
Câu 8: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương:
( ) ( )
1
x 4cos 5 t cm
= π − π
;
( ) ( )
2
x 4sin 5 t cm
= π + π
ta được một dao động điều hòa có phương trình
A.
( )
x 4 2 cos 5 t cm
4
π
 
= π −
 ÷
 
. B.
( )
3
x 4 2 cos 5 t cm
4

π
 
= π +
 ÷
 
.
C.
( )
3
x 4cos 5 t cm
4
π
 
= π +
 ÷
 
. D.
( )
x 4cos 5 t cm
4
π
 
= π −
 ÷
 
.
Câu 9: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là
A. có tính đâm xuyên mạnh. B. đều bị lệch trong điện trường
C. làm phát quang một số chất. D. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
Câu 10: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần

cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U
0
cos
ω
t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(
ω
t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch
điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với Z
L
= 2Z
C
.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2Z
L
= Z
C
.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z
L
.
Đt : 0914449230 Trang 1/6 - Mã đề thi 132
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = Z
C
.
Câu 11: Hạt nhân pôlôni (Po) phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong

mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại?
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 514 ngày D. 345 ngày
Câu 12: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW có điện áp hiệu dụng 50kV đi xa.
Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho năng lượng hao phí trên đường dây nhỏ hơn 10%
năng lượng cần truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị:
A. R < 25Ω B. R < 4Ω C. R < 20Ω D. R < 16Ω
Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f
2
π
2
. Khi
thay đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
B. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 14: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U
0R
, U
0L,
U
0C
là hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U
0L
= 2U
0R
= 2U
0C.

Kết luận nào
dưới đây về độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch điện là đúng
A. u sớm pha hơn i một góc 3π/4 B. u sớm pha i một góc π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/4 D. u chậm pha hơn i một góc π/3
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với
tần số f = 20 Hz ; AB = 8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại
trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động
cực đại trên đường tròn là
A. 14. B. 9. C. 18. D. 16.
Câu 16: Trạng thái dừng là
A. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử.
B. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái hạt nhân không dao động.
Câu 17: Các hađrôn là tập hợp
A. Các phôtôn và các leptôn. B. Các mêzôn và các leptôn
C. Các phôtôn và các barion. D. Các mêzôn và các barion.
Câu 18: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Hai điểm cách nhau
1m trên phương truyền thì dao động
A. ngược pha. B. cùng pha C. vuông pha. D. lệch pha
4
π
.
Câu 20: Trong mạch dao động LC: Tại thời điểm t=0, điện tích trên tụ có giá trị cực đại Q
0
thì sau đó
0,25 chu kì điện tích trên tụ có giá trị
A. q =
0
2

Q
B. q = -Q
0
C. q =
0
4
Q
D. q = 0
Câu 21: Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự
cảm của cuộn dây là 0,2H. Điện dung C của tụ điện có giá trị
A. 5.10
– 4
(F) B. 4.10
– 4
(F) C. 0,001 (F) D. 5.10
– 5
(F)
Câu 22: Sơ đồ hệ thống thu thanh gồm:
A. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
B. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa .
C. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa
D. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa.
Đt : 0914449230 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010
Câu 23: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos( 100πt -
2
π
)(A), t tính bằng giây

(s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường
độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A.
s
400
1

s
400
3
B.
s
200
1

s
200
3
C.
s
600
1

s
600
3
D.
s
600
1


s
600
5
Câu 24: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng của hai con lắc là:
A. 24cm và 54cm. B. 90cm và 60cm. C. 60cm và 90cm. D. 54cm và 24cm
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian ∆t =
1
6
(s) là
A.
3
cm B. 4
3
cm C. 2
3
cm D. 3
3
cm
Câu 26: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
C. Cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bẳng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kỳ.
D. Tác dụng vào vật một ngoại lực không đổi theo thời gian
Câu 27: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ
O
. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ
O
/3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
bằng:
A. A/2 B. 2A C. 3A/4 D. A
Câu 28: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm
cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
. Khoảng thời
gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là
A.
3 2
π
s. B.
5 2
π
s. C.
6 2
π
s. D.
15 2
π

s.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.
B. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang
hấp thụ.
C. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
D. Hiện tượng quang - phát quang chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 30: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi
chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang?
A. lục. B. vàng. C. lam. D. da cam.
Câu 31: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu
thì nó bị nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A. dãn 2cm B. dãn 4cm C. dãn 8cm D. nén 2cm
Câu 32: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= - 0,85 eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng E
n
= - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng bao
nhiêu . Cho: h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s
A. 0,0974 µm. B. 0,4340 µm. C. 0,4860 µm. D. 0,6563 µm
Câu 33: Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình thành 5
nút sóng, khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 80cm/s B. 180cm/s C. 160m/s D. 90cm/s
Đt : 0914449230 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010

Câu 34: Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75
mm
.Nếu chùm sáng
này truyền vào trong thuỷ tinh có chiết suất n=1,5 thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là
bao nhiêu .Cho c=3.10
8
m/s , h= 6,625.10
-34
Js
A. 2,65.10
-19
J . B. 1,99.10
-19
J . C. 3,98.10
-19
J . D. 1,77.10
-19
J .
Câu 35: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng
20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 530 vòng B. 3200 vòng C. 1210 vòng D. 2200 vòng
Câu 36: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng . Biết
rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên độ . Độ lệch pha
của hai dao động này là
A.
5
π
6
B.

4
π
3
C.
2
π
3
D.
1
π
6
Câu 37: Phản ứng phân rã của pôlôni là :
210 206
84 o 82 b
P P
→ α+
. Ban đầu có 200g pôlôni thì sau thời gian t
= 2T, khối lượng chì tạo thành là
A. 150g. B. 147g. C. 50g. D. 153g
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây có điện trở r=15Ω, độ
tự cảm L=0,2/π H, dòng điện có tần số 50Hz. Điều chỉnh R để công suất tỏa nhiệt trên R lớn nhất, khi
đó R có giá trị
A. 15

B. 25

C. 40

D. 10


Câu 39: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng tăng B. tần số tăng lên. C. tần số giảm đi. D. bước sóng giảm đi.
Câu 40: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ
bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu 41: Trong nguyên tử hidrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m . Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7. 10
-11
m B. 21,2. 10
-11
m C. 84,8. 10
-11
m D. 132,5. 10
-11
m
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(ωt -
2
π
) cm. Biết rằng sau
khoảng thời gian t =
1

60
(s) kể từ lúc t = 0 vật có li độ x = 5
2
cm và đang chuyển động theo chiều
dương thì tần số dao động
A. f = 6,5Hz B. f = 7,5Hz C. f = 5,5Hz D. f = 15 Hz
Câu 43: Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
và S
2
cách nhau S
1
S
2
= 20m cùng phát một âm có tần số f
= 420Hz. Hai nguồn có cùng biên độ a = 2mm, cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí
là v = 336m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên đoạn S
1
S
2
và cách S
1
lần lượt là 4m và 5m, khi đó:
A. tại M nghe được âm rõ nhất, còn tại N không nghe được âm
B. tại cả hai điểm đó đều không nghe được âm
C. tại M không nghe được âm, còn tại N nghe được âm rõ nhất
D. tất cả hai điểm đó đều nghe được âm rõ nhất
Câu 44: Tiếng la hét 100 dB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần?
A. 5 lần . B. 80 lần . C. 10
6

lần . D. 10
8
lần .
Câu 45: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là
1
4 os(10t+ )
4
x c
π
=
cm và
2
3
3 os(10t- )
4
x c
π
=
cm. Độ lớn vận tốc của
vật ở vị trí cân bằng là:
A. 80 cm/s B. 50 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s
Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp. Điện
áp hai đầu mạch có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo
Đt : 0914449230 Trang 4/6 - Mã đề thi 132
GV : Nguyễn Vũ Minh LTĐH 2010
điện áp hai đầu mạch, hai đầu tụ và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế là U, U
C
và U
L

. Biết U=U
C
=2U
L
. Hệ số công suất của mạch là
A. cos
ϕ
=
3
2
B. cos
ϕ
=
2
2
C. cos
ϕ
=
1
2
D. cos
ϕ
=1
Câu 47: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện
tích cực đại trên bản tụ là Q
0
= 10
-5
C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
0

= 10A. Chu kỳ
dao động của khung dao động là
A. 6,28.10
-5
s. B. 6,28 µs.. C. 3,14.10
-5
s. D. 3,14 µs.
Câu 48: Để khối lượng tương đối tính ( khối lượng động ) của một vật tăng 10% so với khối lượng
nghỉ thì vật đó phải chuyển động với tốc độ v bằng:
A. 0,995c B. 0,3c C. 0,42c D. 0,95c
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640nm và 480nm. Giữa hai vân
sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 50: Hạt nhân phóng xạ
U
234
92
đứng yên phát ra hạt
α
và biến đổi thành hạt nhân
Th
230
90
. Năng
lượng của phản ứng phân rã này là:
A. 22,65MeV B. 14,16keV C. 14,16J D. 14,4 MeV
Cho biết khối lượng của các hạt nhân
.5,9311,990,233,973,229,0015,4
2

c
MeV
uumumum
UTh
====
α
- ĐÁP ÁN
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
Đt : 0914449230 Trang 5/6 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×