ĐỀ ÔN TẬP LỚP 11
Ngày 26 tháng 12 năm 2010
Câu I. Giải các phương trình, bất phương trình:
a)
2
2 1 4 2 0x x x+ − + − <
b)
( ) ( )
2
2 1 4 3 15 1 7x x x x+ + − + + =
Câu II. Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
2 1
2 2
y x
x y y x
− =
− = −
Câu III. Giải các phương trình lượng giác:
a)
( )
( )
2
cos . cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x
−
= +
+
b)
( )
6 6
8 sin cos 3 3sin 4 3 3cos2 9sin 2 11x x x x x
+ + = − +
Câu IV. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
2 2
2 6 15 0x y x y+ − + − =
. Viết phương
trình đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng
4 3 2 0x y− + =
và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B
sao cho AB = 6.
Câu V. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
1a b c+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
P a b c
a b c
= + + + + +
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 11
Ngày 26 tháng 12 năm 2010
Câu I. Giải các phương trình, bất phương trình:
c)
2
2 1 4 2 0x x x
+ − + − <
d)
( ) ( )
2
2 1 4 3 15 1 7x x x x+ + − + + =
Câu II. Giải hệ phương trình:
2 2
3 3
2 1
2 2
y x
x y y x
− =
− = −
Câu III. Giải các phương trình lượng giác:
c)
( )
( )
2
cos . cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x
−
= +
+
d)
( )
6 6
8 sin cos 3 3 sin 4 3 3 cos2 9sin 2 11x x x x x+ + = − +
Câu IV. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C):
2 2
2 6 15 0x y x y+ − + − =
. Viết phương
trình đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng
4 3 2 0x y
− + =
và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B
sao cho AB = 6.
Câu V. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
1a b c
+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
P a b c
a b c
= + + + + +