Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Như Xuân 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN 2 </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu ancol ứng với công thức phân tử C4H10O?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 2:</b> Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etan và etilen qua dung dịch brom dư thấy dung dịch mất màu và có
1,344 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo ở đktc và các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần % thể tích
của etilen là


<b>A. </b>30%. <b>B. </b>20%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn 10,25 gam hỗn hợp gồm hai 2 chất A và B (A, B đều là đồng đẳng kế tiếp
thuộc dãy của benzen) thu được 34,10 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là


<b>A. </b>C6H6 và C7H8. <b>B. </b>C8H10 và C9H12. <b>C. </b>C7H8 và C8H10. <b>D. </b>C9H12 và C10H14.


<b>Câu 4:</b> Hiđrocacbon thơm X có CTCT:


CH3
CH<sub>3</sub>


Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là


<b>A. </b>1,5 - đimetylbenzen. <b>B. </b>1,4 - đimetylbenzen. <b>C. </b>1,2 - đimetylbenzen. <b>D. </b>1,3 - đimetylbenzen.
<b>Câu 5:</b> Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện


<b>A. </b>xuất hiện kết tủa trắng. <b>B. </b>nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa trắng.


<b>C. </b>nước brom mất màu, xuất hiện kết tủa vàng. <b>D. </b>nước brom bị mất màu.


<b>Câu 6:</b> Cho 11,28 gam phenol tác dụng với 42 gam dung dịch HNO3 67,5% (H2SO4 đặc làm xúc tác và


đun nóng; hiệu suất 80%) thu được m gam axit picric (2,4,6-trinitro phenol). Giá trị m là


<b>A. </b>21,984. <b>B. </b>27,480. <b>C. </b>42,938. <b>D. </b>34,350.


<b>Câu 7:</b> Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>CH3-O-CH3. <b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 8:</b> Công thức phân tử tổng quát của anken là


<b>A. </b>CnH2n-2 (n2). <b>B. </b>CnH2n (n 2). <b>C. </b>CnH2n (n1). <b>D. </b>CnH2n (n2).


<b>Câu 9:</b> Glixerol còn được dùng nhiều trong cơng nghiệp dệt, thuộc da do có khả năng giữ nước làm mềm
da, vải, ... Khicho thêm glixerol vào mực in, mực viết, kem đánh răng,… sẽ giúp cho các sản phẩm đó
chậm bị khơ. Cơng thức phân tử của glixerol là


<b>A. </b>C3H8O. <b>B. </b>C3H8O3. <b>C. </b>C3H8O2. <b>D. </b>C3H6O3.


<b>Câu 10:</b> Ancol X có CTCT: CH3–CH(CH3)– CH2-CH2-OH. Tên của X theo danh pháp thay thế là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C3H5OH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 12:</b> Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>



X, Y, Z Kim loại Na Sủi bọt khí không màu


Y Dung dịch Br2 Kết tủa trắng


Z Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Tạo dung dịch xanh lam


T Khí CO2 Xuất hiện vẫn đục


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. </b>ancol etylic, phenol, glixerol, natri phenolat. <b>B. </b>ancol etylic, phenol, natri phenolat, glixerol.
<b>C. </b>phenol, ancol etylic, glixerol, natri phenolat. <b>D. </b>ancol etylic, glixerol, natri phenolat, phenol.
<b>Câu 13:</b> Chất tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac tạo thành kết tủa vàng là


<b>A. </b>ancol metylic. <b>B. </b>but-1-in. <b>C. </b>etilen. <b>D. </b>but-2-in.


<b>Câu 14:</b> Phương trình hóa học nào dưới đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>C6H6 + Br2 ,


<i>o</i>
<i>Fe t</i>


 C6H5Br + HBr.


<b>B. </b>C6H5OH + 3HNO3 đặcH SO đăc2 4 C6H2(NO2)3OH + 3H2O.


<b>C. </b>C2H5OH + CuO


<i>o</i>
<i>t</i>



CH3-CHO + Cu + H2O.


<b>D. </b>C2H5OH + NaOH  C2H5ONa + H2O.


<b>Câu 15:</b> Anken X có CTCT: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là


<b>A. </b>3–metylbut–1–en. <b>B. </b>3–metylbut–2–en. <b>C. </b>3–metylpent–1–en. <b>D. </b>2–metylbut–3–en.
<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 6,6 gam CO2 và 4,05 gam


H2O. Công thức X là


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C4H9OH.


<b>Câu 17:</b> Để nhận biết các dung dịch hoặc chất lỏng sau: glixerol, etanol và phenol có thể dùng thuốc thừ
nào sau đây?


<b>A. </b>Na, dung dịch brom. <b>B. </b>dung dịch brom, quỳ tím.


<b>C. </b>dung dịch brom, Cu(OH)2. <b>D. </b>Cu(OH)2, quỳ tím.


<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp gồm 27,6 gam glixerol và 9,2 gam etanol tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu
được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>10,08. <b>C. </b>12,32. <b>D. </b>11,20.


<b>Câu 19:</b> Cho m gam phenol tác dụng với lượng vừa đủ nước brom thu được 33,1 gam kết tủa trắng. Giá
trị của m là


<b>A. </b>14,1. <b>B. </b>9,4. <b>C. </b>9,2. <b>D. </b>18,4.



<b>Câu 20:</b> Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết


vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>36,0. <b>B. </b>15,0. <b>C. </b>13,5. <b>D. </b>18,9.


<b>Câu 21:</b> Cho C6H5-CH3 (toluen) lần lượt tác dụng với các chất sau: (1) dung dịch Br2; (2) Br2 khan (Fe,


t0); (3) dung dịch HNO3 đặc (dung dịch H2SO4 đặc); (4) H2 (Ni, t0); (5) O2 (t0). Số chất phản ứng được


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>2, 3, 5. <b>B. </b>1, 2, 5. <b>C. </b>2, 3, 4. <b>D. </b>2, 3, 4, 5.


<b>Câu 22:</b> Cho 6,0 gam một ancol X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với Na dư thấy có 1,12 lit khí
H2 thốt ra (đktc). Cơng thức phân tử của X là


<b>A. </b>C4H8O. <b>B. </b>C4H10O. <b>C. </b>C2H6O. <b>D. </b>C3H8O.


<b>Câu 23:</b> Ankan X có CTCT:


Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là


<b>A. </b>3 – metylpropan. <b>B. </b>2 – metylbutan. <b>C. </b>3 – metylbutan. <b>D. </b>2 – metylpropan.
<b>Câu 24:</b> Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học cis-trans?


<b>A. </b>CH3-CH=C(CH3)2. <b>B. </b>CH2=CH-CH3. <b>C. </b>CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH2=C(CH3)2.


<b>Câu 25:</b> Để nhận biết các chất lỏng hoặc dung dịch sau: benzen, stiren, phenol có thể dùng thuốc thừ nào
sau đây?



<b>A. </b>dung dịch KMnO4. <b>B. </b>quỳ tím. <b>C. </b>dung dịch brom. <b>D. </b>dung dịch NaOH.


<b>Câu 26:</b> Dẫn 12,6 gam một anken X qua bình chứa dung dịch brom dư thì thấy có 48 gam brom tham gia
phản ứng. Tên gọi của X là


<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C3H4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C4H8.


<b>Câu 27:</b> Phenol <b>khơng </b>có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>Kim loại Na. <b>C. </b>Dung dịch Br2. <b>D. </b>Dung dịch NaCl.


<b>Câu 28:</b> Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức tổng qt là


<b>A. </b>CnH2n-6 (n  6). <b>B. </b>CnH2n+6 (n 6). <b>C. </b>CnH2n-6 (n 3). <b>D. </b>CnH2n-6 (n 6).


<b>Câu 29:</b> Cho 30 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol metylic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Khối lượng ancol metylic trong hỗn hợpX là


<b>A. </b>5,9 gam. <b>B. </b>11,2 gam. <b>C. </b>14,1 gam. <b>D. </b>18,8 gam.


<b>Câu 30:</b> Cho các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch NaOH dư vào phenol (lỏng).
(2) Cho ancol metylic vào dung dịch NaOH.


(3) Cho dung dịch glixerol ống nghiệm chứa Cu(OH)2.


(4) Cho Na vào một lượng dư ancol etylic.


(5) Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch C6H5ONa.



Số thí nghiệm có phản ứng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4 <b>D. </b>3.


<b>Câu 31:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn a (mol) một ankan X cần vừa đủ V lit O2 (đktc) thu được b (mol) CO2 và


c (gam) H2O. Biểu thức liên hệ <b>đúng </b>là


<b>A. </b><i>a</i> <i>c b</i>. <b>B. </b> 1c.
2


<i>V</i>  <i>b</i> <b>C. </b> 12 2 .


18


<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b> .


18


<i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 32:</b> Cho clo dư tác dụng với m gam benzen (có bột Fe, đun nóng), người ta thu được 14,625 gam
clobenzen với hiệu suất của phản ứng 80%. Giá trị m là


<b>A. </b>12,675. <b>B. </b>8,112. <b>C. </b>10,140. <b>D. </b>20,800.



<b>Câu 33:</b> Cho 30 gam hỗn hợp X gồm glixerol và ancol etylic tác dụng hoàn toàn với Cu(OH)2 dư thì sẽ


CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub> CH CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Khối lượng ancol etylic có trong X là


<b>A. </b>11,6. <b>B. </b>18,4. <b>C. </b>21,6. <b>D. </b>9,2.


<b>Câu 34:</b> Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử ankan X là
<b>A. </b>C3H8. <b>B. </b>C4H10. <b>C. </b>C5H12. <b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C2H2, C6H6 thu được 5,824 lít CO2 (đktc)


và 2,7 gam nước. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,700. <b>B. </b>3,124. <b>C. </b>3,420. <b>D. </b>1,890.


<b>Câu 36:</b> Cho dãy các chất: CH C-CH=CH2; CH3-CH3; CH2=CH-CH2-OH; C6H5-OH (phenol);


CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 37:</b> Cho ba hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong


phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau:



(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, t0).


(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Z có tên gọi là but-1-in.


(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.


(e) Ba chất X, Y và Z phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 t heo cùng một tỉ lệ mol.


(f) Chất Y có tên gọi là vinyl axetilen.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 38:</b> Một ancol X có tỉ khối so với hiđro là 30. Công thức của X là


<b>A. </b>CH4O. <b>B. </b>C3H8O. <b>C. </b>C4H10O. <b>D. </b>C2H6O.


<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức, mạch hở là <b>X </b>và <b>Y </b>(MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau.


Cho m gam T vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 5,60 lit khí (đktc) và khối lượng
bình tăng 26,7 gam. Đun nóng m gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08


mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần
lượt là


<b>A. </b>20% và 40%. <b>B. </b>40% và 30%. <b>C. </b>30% và 30%. <b>D. </b>50% và 20%.


<b>Câu 40:</b> Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên dưới:



Một học sinh A tiến hành các thí nghiệm sau:


<b>(1).</b> Đun nóng CH3COONa (natri axetat) khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH, CaO).


<b>(2)</b>. Đun ancol etylic (C2H5OH) nguyên chất với đá bọt ở 1700C.


<b>(3). </b>Cho mẫu CaC2 (đất đèn) vào bình cầu chứa nước dư.


<b>(4). </b> Cho mẫu Al4C3 vào bình cầu chứa nước dư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(6). </b> Cho mẫu Na vào ống nghiệm khô chứa C6H5OH nóng chảy.


<b>(7). </b> Cho dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa dung dịch C6H5ONa (natri phenolat).


<b>(8). </b> Hấp thụ hồn tồn khí C2H4 vào ống nghiệm chứa nước dư có xúc tác H2SO4.


<b>(9). </b> Hấp thụ hồn tồn khí C2H2 vào ống nghiệm chứa nước dư có xúc tác HgSO4, H2SO4.


<b>(10). </b> Cho mẫu Na vào ống nghiệm chứa C6H6 (benzen) lỏng, nguyên chất.


Số thí nghiệm có thể thu được khí X bằng hình vẽ trên là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch


AgNO3 trong NH3, đun nóng là



<b>A. </b>21,6 gam <b>B. </b>16,2 gam <b>C. </b>43,2 gam <b>D. </b>10,8 gam


<b>Câu 2:</b> Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi số với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong


NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit


<b>A. </b>3 chức. <b>B. </b>2 chức. <b>C. </b>4 chức. <b>D. </b>đơn chức.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?


<b>A. </b>Benzen <b>B. </b>Axetilen <b>C. </b>Metan <b>D. </b>Toluen


<b>Câu 4:</b> Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất
trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 5:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12 ?


<b>A. </b>3 đồng phân. <b>B. </b>5 đồng phân. <b>C. </b>6 đồng phân <b>D. </b>4 đồng phân.


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anđehit no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2(đktc). Cũng lượng


hỗn hợp đó, nếu oxi hố thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo thành đem đốt cháy hồn tồn thì thu được
m gam nước. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,8. <b>B. </b>2,7. <b>C. </b>3,6. <b>D. </b>5,4.


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacbonxylic đơn chức cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được



0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>5,60. <b>C. </b>8,96. <b>D. </b>6,72.


<b>Câu 8:</b> Tỉ khối hơi của anđêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3


dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CHO. <b>B. </b>CH<sub>2</sub>=CH-CHO. <b>C. </b>CH<sub>2</sub>=CHCH<sub>2</sub>CHO. <b>D. </b>OHC-CHO.
<b>Câu 9:</b> Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH


<b>A. </b>H2O, C2H5OH,CH3OH <b>B. </b>CH3OH, C2H5OH, H2O


<b>C. </b>H2O,CH3OH, C2H5OH <b>D. </b>CH3OH, H2O,C2H5OH


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và


0,4 mol H2O. Phần trăm số mol anken trong X là


<b>A. </b>40% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là


<b>A. </b>C3H7OH; C4H9OH <b>B. </b>CH3OH; C2H5OH <b>C. </b>CH3OH; C3H7OH. <b>D. </b>C2H5OH;C3H7OH.


<b>Câu 12:</b> X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với dung
dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là


<b>A. </b>HCOOH <b>B. </b>HCOOCH3 <b>C. </b>CHO-COOH <b>D. </b>CHO-CH2-COOH



<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO2 và 0,072 gam


H2O . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31. Công thức phân tử của X


<b>A. </b>C2H6O2 <b>B. </b>C3H6O <b>C. </b>C5H12O <b>D. </b>C4H10O


<b>Câu 14:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với
H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước.


Công thức phân tử của hai rượu trên là


<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH <b>B. </b>C3H5OH và C4H7OH.


<b>C. </b>C2H5OH và C3H7OH. <b>D. </b>C3H7OH và C4H9OH.


<b>Câu 15:</b> Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là


<b>A. </b>bậc 2. <b>B. </b>bậc 3. <b>C. </b>bậc 1. <b>D. </b>bậc 4.


<b>Câu 16:</b> Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu


được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. </b>CH2=CHCHO. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>(CHO)2. <b>D. </b>CH3CH2CHO.


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc ở
140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn. Cơng thức của hai ancol trong X là


<b>A. </b>C2H5OH và C3H7OH <b>B. </b>C3H7OH và C4H9OH.



<b>C. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>D. </b>C3H5OH và C4H7OH.


<b>Câu 18:</b> Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở là


<b>A. </b>ROH. <b>B. </b>CnH2n - 1OH. (n 1) <b>C. </b>CnH2n + 1OH. (n 1) <b>D. </b>CnH2n + 2O.


<b>Câu 19:</b> Định nghĩa nào sau đây là đúng về ankan?
<b>A. </b>Ankan là những hidrocacbon no có mạch vịng.
<b>B. </b>Ankan là những hidrocacbon no khơng có mạch vịng.
<b>C. </b>Ankan là những hidrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn.
<b>D. </b>Ankan là những hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn.


<b>Câu 20:</b> Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO<sub>3</sub> thu được 7,28 gam.
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.


<b>A. </b>CH<sub>2</sub>=CH-COOH. <b>B. </b>HC≡C-COOH. <b>C. </b>CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-COOH. <b>D. </b>CH<sub>3</sub>COOH.
<b>Câu 21:</b> Ancol là những hợp cất hữu cơ có nhóm ... liên kết với ...


<b>A. </b>cacboxyl, nguyên tử cacbon hoặc hidro <b>B. </b>hidroxyl, nguyên tử cacbon của vòng benzen
<b>C. </b>cacbonyl , nguyên tử cacbon no <b>D. </b>hidroxyl , nguyên tử cacbon no


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X có
bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu nước
brom. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của anken là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 23:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo andehit có CTPT C4H8O?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 24:</b> X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước
và 6,6 gam CO2. Công thức của X là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>C3H6(OH)2. <b>C. </b>C3H5(OH)3. <b>D. </b>C2H4(OH)2.


<b>Câu 25:</b> Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>Câu 26:</b> Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM .Hãy so sánh pH của 2 dung dịch?


<b>A. </b>HCl>CH3COOH <b>B. </b>HCl=CH3COOH


<b>C. </b>Không so sánh được. <b>D. </b>HCl<CH3COOH


<b>Câu 27:</b> Anđehit no,đơn chức ,mạch hở có CTPT là :


<b>A. </b>CnH2n+1CHO (n0) <b>B. </b>CxH2xO2 (x1) <b>C. </b>CnH2nCHO (n0 <b>D. </b>CxH2xO (x1)


<b>Câu 28:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 3a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần


vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của Y là:


<b>A. </b>HOOC -COOH. <b>B. </b>CH3 -COOH.


<b>C. </b>CH3 -CH2 -COOH. <b>D. </b>HOOC -CH2 -COOH.


<b>Câu 29:</b> Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì :
<b>A. </b>Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.


<b>B. </b>Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy.
<b>C. </b>Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.



<b>D. </b>Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol một ancol X, thu được 13,2 g CO2 và 7,2 g nước. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,05 <b>B. </b>0,2 <b>C. </b>0,08 <b>D. </b>0,1


<b>Câu 31:</b> Số đồng phân ancol của C4H10O là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>8


<b>Câu 32:</b> Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là


<b>A. </b>ancol bậc 2. <b>B. </b>ancol bậc 3.


<b>C. </b>ancol bậc 1. <b>D. </b>ancol bậc 1 và ancol bậc 2.


<b>Câu 33:</b> Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn được chất hữu cơ B có tỉ khối hơi so với A bằng 1,7. Xác định công thức phân tử ancol
A


<b>A. </b>CH3OH <b>B. </b>C4H9OH <b>C. </b>C3H7OH <b>D. </b>C2H5OH


<b>Câu 34:</b> Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là


<b>A. </b>etanal và metanal.
<b>B. </b>etanal và propanal.
<b>C. </b>propanal và butanal.
<b>D. </b>butanal và pentanal.



<b>Câu 35:</b> Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là


<b>A. </b>2,2,4-trimetylpentan. <b>B. </b>2,2,4,4-tetrametylbutan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 36:</b> Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun


nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hố X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH3CH(OH)CHO


<b>C. </b> OHC-CHO. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 37:</b> Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng:


<b>A. </b>Anken <b>B. </b>Cả ankin và ankadien.


<b>C. </b>Ankadien <b>D. </b>Ankin


<b>Câu 38:</b> C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit?


<b>A. </b>3 đồng phân. <b>B. </b>1 đồng phân. <b>C. </b>4 đồng phân. <b>D. </b>2 đồng phân.
<b>Câu 39:</b> Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử:


<b>Câu 40:</b> X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản


phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Các dạng bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nho Quan
  • 7
  • 37
  • 0
  • ×