Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ds 10 tiet 212223

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.5 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp –sĩ số.</b>


<b>Tiết thứ 21</b>


<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm cách giải và biện luận phương trình <i>ax b</i> 0, phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0


2. Kĩ năng:


- Giải và biện luận thành thạo phương trình <i>ax b</i> 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai


- Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai
- Biết giải phương trình bậc hai bằng MTCT


<b>3. Thái độ</b>


- Cẩn thận trong tính tốn và trong biến đổi phương trình
- Biết quy lạ về quen


<b>II. Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ</b>
<b> Hs:Vở ghi, SGK</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>
<b>2. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ1: Ôn tập giải và biện luận PT dạng</b>


0
<i>ax b</i> 


<b>Gv: Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh </b>
ôn tập lại cách giải và biện luận PT <i>ax b</i> 0


- Nêu khái niệm phương trình bậc nhất một
ẩn.


<b>Hs: Quan sát bảng phụ và ôn tập lại cách </b>
giải và biện luận phương trình <i>ax b</i> 0


- Ghi nhớ khái niệm phương trình bậc nhất
một ẩn.


Gv: Hướng dẫn Hs biện luận PT bậc nhất
Theo các bước.


-Đưa Pt về dạng TQ.
-Bluận theo hệ số
-Kluận


<b>Hs:Quan sát PP biện luận. Làm Bt theo HD</b>
Gv: Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)



<b>I. ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC </b>
<b>NHẤT, BẬC HAI</b>


<b>1. Phương trình bậc nh</b>


Phương trình <i>ax b</i> 0 (1)


Hệ số Kết luận


0
<i>a</i>


(1) có nghiệm duy nhất


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



0
<i>a</i>


0


<i>b</i> (1) vơ nghiệm
0


<i>b</i> (1) nghiệm đúng với mọi<i><sub>x</sub></i>



<b>* Chú ý: Nếu </b><i>a</i>0<i><b> thì phương trình </b>ax b</i> 0


<i><b>được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn</b></i>
<b>* Ví dụ: Giải và biện luận các phương trình </b>
sau theo tham số m


a) m(x – 4) = 5x – 2
b) m(x – 2) = 3x - 6


<i>Đáp số</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ 2. Ôn tập PT bậc hai</b>


<b>Gv: Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh ôn</b>
tập lại cách giải PT bậc hai một ẩn


<i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>

<i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>



   


<b>Hs:Quan sát bảng phụ và ôn tập </b>


GV: ?nêu cách giải phương trình bậc hai một
ẩn theo biệt thức thu gọn '


- Chia lớp làm 3 nhóm giải VD
Thời gian 5p’


Nhóm 1 : ý a
Nhóm 2: ý b


Nhóm 3: ý c


- Yêu cầu các nhóm nhận xét bài làm của
nhau


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh


- Hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT giải
phương trình bậc hai một ẩn


<b>Hs:- Nêu cách giải phương trình bậc hai một </b>
ẩn theo biệt thức thu gọn '


- Hoạt động nhóm giải ví dụ minh họa
Nhóm 1 : ý a


Nhóm 2: ý b
Nhóm 3: ý c


- Các nhóm nhận xét bài làm của nhau
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)


- Sử dụng MTCT giải phương trình bậc hai một
ẩn


<b>HĐ 3.Định lí Vi-ét và các ứng dụng</b>
<b>GV: ?học sinh nhắc lại định lí Vi-ét và nêu </b>
ứng dụng của định lí Vi-ét đã được học
- Hướng dẫn học sinh cách nhẩm nghiệm theo


Vi-ét


<b>HS: Nhắc lại định lí Vi-ét và nêu ứng dụng </b>
của định lí Vi-ét đã được học


- Nắm được cách nhẩm nghiệm


m5 phương trình có nghiệm duy nhất 4 2
5
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>




m = 5 phương trình vơ nghiệm
b) m(x – 2) = 3x – 6


 (m – 3)x = 2m - 6 (b)


m3 phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>2


m = 3 phương trình nghiệm đúng với mọi x
<b>2. Phương trình bậc hai</b>


Phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0

<i>a</i>0

(2)


2 <sub>4</sub>
<i>b</i> <i>ac</i>



   Kết luận


0
 


(2) có hai nghiệm phân biệt
1,2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  

0


  (2) có nghiệm kép


2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

0


  (2) vô nghiệm


<i><b>* Chú ý: Nếu hệ số b chẵn ta tính </b></i> '

 

' 2
<i>b</i> <i>ac</i>



  


<i><b>với </b></i> '
2
<i>b</i>


<i>b</i>  <i><b>. Khi đó cơng thức nghiệm trong </b></i>


<i><b>trường hợp </b></i> ' <sub>0</sub>
  <i><b>là </b></i>


' '
1,2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
  


* Ví dụ: giải các phương trình sau
a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


  


b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>
  


c) 2


3<i>x</i>   <i>x</i> 1 0



Đáp số


a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1,2


1 5


2
<i>x</i>  


b) Phương trình có nghiệm kép <i>x</i>2


c) Phương trình vơ nghiệm
<b>3. Định lí Vi-ét</b>


* Định lí: Nếu phương trình bậc hai
<i>ax</i>2<i>bx c</i> 0

<i>a</i>0


có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thì


1 2 ; 1 2


<i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  



* Ứng dụng: Nếu hai số <i>u v</i>, có tổng <i>u v S</i> 


và tích <i>uv P</i> thì <i>u v</i>, là nghiệm của phương


trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>Sx P</sub></i> <sub>0</sub>
  


* Nhận xét: Nếu <i>a</i><sub>và </sub><i>c</i><sub> trái dấu thì phương </sub>


trình (2) có hai nghiệm phân biệt trái dấu
* Nhẩm nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

có nghiệm <i>x</i>1 1 và 2
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


- Nếu <i>a b c</i>  0 thì phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0


có nghiệm <i>x</i>1 1 và 2
<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



<b>3. Củng cố: </b>



- Cách giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0; cách giải phương trình bậc hai một ẩn


- Định lí Vi-ét và các ứng dụng
<b>4. Dặn dị: BT VN: 3,4,5</b>


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp –sĩ số.</b>


<b>Tiết thứ 22</b>


<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm cách giải , giải & biện luận phương trình quy về PT bậc nhất & PT bậc hai: PT chứa
ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, PT chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, PT trùng phương.


2. Kĩ năng:


- Giải và biện luận thành thạo phương trình <i>ax b</i> 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai


giải & biện luận phương trình quy về PT bậc nhất & PT bậc hai: PT chứa ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối, PT chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, PT trùng phương.- Biết vận dụng định lí Viet
vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai


- Biết giải phương trình bậc hai bằng MTCT
<b>3. Thái độ</b>



- Cẩn thận trong tính tốn và trong biến đổi phương trình
- Biết quy lạ về quen


<b>II. Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ</b>
<b> Hs:Vở ghi, SGK</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: các bước giải & biện luận PT bậc nhất một ẩn.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1 Giải PT chứa ẩn trong dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>


<b>Gv:- Nêu cách giải Pt chứa ẩn trong dấu giá </b>
trị tuyệt đối


- Lấy ví dụ minh họa


- Hướng dẫn học sinh cách biến đổi tương


<b>II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>


<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt </b>
<b>đối</b>


* Cách giải: Khử dấu giá trị tuyệt đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đương một phương trình chứa ẩn trong dấu giá


trị tuyệt đối


<b>Hs:- Ghi nhớ cách giải phương trình chứa ẩn </b>
trong dấu giá trị tuyệt đối


- Giải ví dụ minh họa


- Biết cách biến đổi tương đương một phương
trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối


<b>Hs: ghi nhớ</b>


Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải khơng
âm rồi bình phương hai vế ta được phương
trình tương đương. Sau khi tìm được nghiệm
khơng phải thử lại


<b>HĐ 2. Giải PT có chứa ẩn dưới dấu căn </b>
<b>Gv:- Nêu cách giải phương trình có chứa ẩn </b>
dưới dấu căn


- Lấy ví dụ minh họa


- Hướng dẫn học sinh cách biến đổi tương
đương một phương trình có chứa ẩn dưới dấu











<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>

<i><sub>neu</sub>neu</i> <sub>0</sub>0





<i>a</i>
<i>a</i>


Cách 2: Bình phương hai vế


<i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>) <sub></sub> <i>f</i>(<i>x</i>)2 <i>g</i>(<i>x</i>)2


Hoặc <i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>) <sub></sub>    


   











<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


* Ví dụ: Giải phương trình 2<i>x</i>4  <i>x</i> 5


Cách 1: Ta có 2 4 2 4 2


2 4 2


<i>x</i> <i>neu x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>neu x</i>


 



 <sub></sub>


   





+ Nếu <i>x</i>2 thì phương trình trở thành
2<i>x</i>   4 <i>x</i> 5 <i>x</i>1 (thỏa mãn điều kiện)


+ Nếu <i>x</i> 2 thì phương trình trở thành
2<i>x</i> 4 <i>x</i> 5 3<i>x</i> 9 <i>x</i> 3


        (thỏa mãn


điều kiện)


Vậy phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1hoặc
3


<i>x</i>


Cách 2: Bình phương hai vế của phương
trình ta được phương trình hệ quả


2<i>x</i>4

2 

<i>x</i>5

2


2


3<i>x</i> 6<i>x</i> 9 0


   


2


2 3 0



<i>x</i> <i>x</i>


    có hai nghiệm 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>




Thử lại thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn
phương trình đã cho


Vậy phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1hoặc
3


<i>x</i>


<i><b>Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải khơng </b></i>
<i><b>âm rồi bình phương hai vế ta được phương </b></i>
<i><b>trình tương đương. Sau khi tìm được </b></i>


<i><b>nghiệm khơng phải thử lại</b></i>


Điều kiện: <i>x</i>  5 0 <i>x</i>5. Ta có



2

2


2<i>x</i>4   <i>x</i> 5 2<i>x</i>4  <i>x</i>5


2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   <sub>  </sub>





 (thỏa mãn điều


kiện)


Vậy phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1hoặc
3


<i>x</i>


<b>2. Phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn</b>
* Cách giải: Bình phương hai vế



* Ví dụ: Giải phương trình 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

căn


<b>Hs:- Ghi nhớ cách giải phương trình có chứa </b>
ẩn dưới dấu căn


- Giải ví dụ minh họa


- Biết cách biến đổi tương đương một phương
trình có chứa ẩn dưới dấu căn


Gv: Nêu


Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải khơng
âm rồi bình phương hai vế ta được phương
trình tương đương. Sau khi tìm được nghiệm
khơng phải thử lại


<b>Hs: ghi nhớ</b>


Bình phương hai vế của phương trình ta được
phương trình hệ quả


2<i>x</i> 3

<i>x</i> 2

2
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7 0</sub>


    có hai nghiệm 3 2



3 2


<i>x</i>
<i>x</i>
  


 



Thử lại thấy chỉ có nghiệm <i>x</i> 3 2thỏa


mãn phương trình đã cho


Vậy phương trình nghiệm <i>x</i> 3 2


<i><b>Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải không </b></i>
<i><b>âm rồi bình phương hai vế ta được phương </b></i>
<i><b>trình tương đương. Sau khi tìm được </b></i>


<i><b>nghiệm khơng phải thử lại</b></i>
Điều kiện:


3


2 3 0


2
2



2 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


  


 


  


 


 


 <sub> </sub>




. Ta có
2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2 2<i>x</i> 3

<i>x</i> 2

2


2 3 2



6 7 0


3 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


     


 



Chỉ có nghiệm <i>x</i> 3 2thỏa mãn điều kiện


Vậy phương trình nghiệm <i>x</i> 3 2


<b>3. Củng cố .</b>


- Cách giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0; cách giải phương trình bậc hai một ẩn


- Định lí Vi-ét và các ứng dụng


- Cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: phương trình chứa ẩn
trong dấu giá trị tuyệt đối; phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp –sĩ số.</b>


<b>Tiết thứ 23</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu cách giải và biện luận phương trình <i>ax b</i> 0, phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0


- Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: các phương trình có ẩn ở
mẫu số, phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối,
phương trình chứa ẩn dưới dấu căn đơn giản


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giải và biện luận thành thạo phương trình <i>ax b</i> 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai


- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: các phương trình có ẩn ở mẫu số,
phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương
trình chứa ẩn dưới dấu căn đơn giản


<b>3. Tư duy, thái độ</b>


- Cẩn thận trong tính tốn và trong biến đổi phương trình
- Biết quy lạ về quen


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>



<b>Giáo viên: Bảng phụ tóm tắt giải và biện luận phương trình dạng </b><i>ax b</i> 0


<b>Học sinh:Vở ghi, SGK</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giải và biện luận phương </b>
<b>trình dạng </b><i>ax b</i> 0


<b>Giáo viên</b>


- Gọi ba học sinh lên bảng giải bài tập
2(sgk-trang 62)


- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh


<b>Học sinh</b>


- Ba học sinh lên bảng giải bài tập 2(sgk-trang
62)


- Các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)



<b>Bài 2:Giải và biện luận các phương trình sau </b>
theo tham số m


a) <i>m x</i>

 2

3<i>x</i>1


<i>m</i> 3

<i>x</i> 2<i>m</i> 1


   


Nếu <i>m</i>3 : nghiệm là 2 1
3
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>





Nếu <i>m</i>3 phương trình vơ nghiệm


b) <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>6 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>
  


<i><sub>m</sub></i>2 <sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>6</sub>


   



<i>m</i> 2

 

<i>m</i> 2

<i>x</i> 3

<i>m</i> 2



    


Nếu <i>m</i>2 : nghiệm là 3
2
<i>x</i>


<i>m</i>




Nếu <i>m</i>2 phương trình vơ nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 2: Giải phương trình có chứa ẩn </b>
<b>ở mẫu thức và phương trình trùng phương </b>
<b>bằng cách quy về phương trình bậc nhất, </b>
<b>bậc hai</b>


<b>Giáo viên</b>


- Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 1a và
4b (sgk-trang 62)


- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh



<b>Học sinh</b>


- Ba học sinh lên bảng giải bài tập bài tập 1a
và 4b (sgk-trang 62)


- Các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)


<b>Hoạt động 3: Giải phương trình có chứa ẩn </b>
<b>trong dấu giá trị tuyệt đối</b>


<b>Giáo viên</b>


- Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 6(a,d)
(sgk-trang 62,63)


- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh


<b>Học sinh</b>


- Hai học sinh lên bảng giải bài tập bài tập
6(a,d) (sgk-trang 62,63)


- Các học sinh khác nhận xét


c)

2<i>m</i>1

<i>x</i> 2<i>m</i>3<i>x</i> 2


2<i>m</i> 2

<i>x</i> 2<i>m</i> 2


   


<i>m</i> 1

<i>x m</i> 1


   


Nếu <i>m</i>1 : nghiệm là <i>x</i>1


Nếu <i>m</i>1 phương trình vơ số nghiệm


<b>Bài 1a: Giải phương trình </b> 2 3 2 2 5


2 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





Điều kiện: 2 3 0 3
2
<i>x</i>   <i>x</i>



Nhân cả hai vế của phương trình với 2<i>x</i>3 ta


được phương ttrình hệ quả


4

<i>x</i>23<i>x</i>2

2<i>x</i> 5 2

 

<i>x</i>3



16 23 23


16


<i>x</i> <i>x</i>


    (thỏa mãn điều kiện)


Thử lại thấy thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 23


16
<i>x</i>


<b>Bài 4b: Giải phương trình </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
  


Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>

<i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub>



  ta được phương trình







2


1


3 2 1 0 <sub>1</sub>


3
<i>t</i> <i>loai</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>



   
 



Vậy phương trình đã cho có nghiệm


1 1


;


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Bài 6: Giải các phương trình </b>
a) 3<i>x</i> 2 2<i>x</i>3



Bình phương hai vế ta được phương trình hệ
quả


3<i>x</i> 2

2 

2<i>x</i>3

2
2


5


5 24 5 0 <sub>1</sub>


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



    
 


Thử lại thấy thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm


1
5;


5
<i>x</i> <i>x</i>



d) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
   
Ta có
5
2 5
2
2 5
5
2 5
2
<i>x</i> <i>neu x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)


<b>Hoạt động 4: Giải phương trình có chứa ẩn </b>
<b>dưới dấu căn bậc hai</b>


<b>Giáo viên</b>


- Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 7(a,d)
(sgk-trang 63)


- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh


<b>Học sinh</b>



- Hai học sinh lên bảng giải bài tập bài tập
7(a,d) (sgk-trang 63)


- Các học sinh khác nhận xét


- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)


+ Nếu 5
2


<i>x</i> ta có phương trình


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
   






2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 1


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>






   <sub>  </sub>





+ Nếu 5
2


<i>x</i>  ta có phương trình


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
    


2 1



7 6 0


6
<i>x</i> <i>loai</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub>   </sub>






Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i>1; <i>x</i>6


<b>Bài 7: Giải các phương trình </b>
a) 5<i>x</i>6  <i>x</i> 6


Điều kiện: 5 6 0 6
5
<i>x</i>   <i>x</i>


Bình phương hai vế ta được phương trình hệ
quả


5<i>x</i> 6

<i>x</i> 6

2


2 2


17 20 0


15
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   <sub>  </sub>




 (thỏa mãn điều


kiện)


Thử lại thấy <i>x</i>15 thỏa mãn phương trình đã cho


Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i>15


d) 2


4<i>x</i> 2<i>x</i>10 3 <i>x</i>1


Ta có


2


2 1 39


4 2 10 2 0,


2 4


<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>   <i>x</i>


 



Bình phương hai vế ta được phương trình hệ
quả


<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2


   


2


1


5 4 9 0 <sub>9</sub>


5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    


 





Thử lại thấy <i>x</i>1 thỏa mãn phương trình đã cho


Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i>1


<b>3. Củng cố</b>


- Cách giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0; cách giải phương trình bậc hai một ẩn


- Cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: phương trình có chứa
ẩn ở mẫu thức, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối;
phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×