Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.5 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp –sĩ số.</b>
<b>Tiết thứ 21</b>
<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nắm cách giải và biện luận phương trình <i>ax b</i> 0, phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
2. Kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình <i>ax b</i> 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai
- Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai
- Biết giải phương trình bậc hai bằng MTCT
<b>3. Thái độ</b>
- Cẩn thận trong tính tốn và trong biến đổi phương trình
- Biết quy lạ về quen
<b>II. Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ</b>
<b> Hs:Vở ghi, SGK</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Ôn tập giải và biện luận PT dạng</b>
0
<i>ax b</i>
<b>Gv: Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh </b>
ôn tập lại cách giải và biện luận PT <i>ax b</i> 0
- Nêu khái niệm phương trình bậc nhất một
ẩn.
<b>Hs: Quan sát bảng phụ và ôn tập lại cách </b>
giải và biện luận phương trình <i>ax b</i> 0
- Ghi nhớ khái niệm phương trình bậc nhất
một ẩn.
Gv: Hướng dẫn Hs biện luận PT bậc nhất
Theo các bước.
-Đưa Pt về dạng TQ.
-Bluận theo hệ số
-Kluận
<b>Hs:Quan sát PP biện luận. Làm Bt theo HD</b>
Gv: Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)
<b>I. ƠN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC </b>
<b>NHẤT, BẬC HAI</b>
<b>1. Phương trình bậc nh</b>
Phương trình <i>ax b</i> 0 (1)
Hệ số Kết luận
0
<i>a</i>
(1) có nghiệm duy nhất
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
0
<i>a</i>
0
<i>b</i> (1) vơ nghiệm
0
<i>b</i> (1) nghiệm đúng với mọi<i><sub>x</sub></i>
<b>* Chú ý: Nếu </b><i>a</i>0<i><b> thì phương trình </b>ax b</i> 0
<i><b>được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn</b></i>
<b>* Ví dụ: Giải và biện luận các phương trình </b>
sau theo tham số m
a) m(x – 4) = 5x – 2
b) m(x – 2) = 3x - 6
<i>Đáp số</i>
<b>HĐ 2. Ôn tập PT bậc hai</b>
<b>Gv: Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh ôn</b>
tập lại cách giải PT bậc hai một ẩn
<i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>
<b>Hs:Quan sát bảng phụ và ôn tập </b>
GV: ?nêu cách giải phương trình bậc hai một
ẩn theo biệt thức thu gọn '
- Chia lớp làm 3 nhóm giải VD
Thời gian 5p’
Nhóm 1 : ý a
Nhóm 2: ý b
- Yêu cầu các nhóm nhận xét bài làm của
nhau
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh
- Hướng dẫn học sinh sử dụng MTCT giải
phương trình bậc hai một ẩn
<b>Hs:- Nêu cách giải phương trình bậc hai một </b>
ẩn theo biệt thức thu gọn '
- Hoạt động nhóm giải ví dụ minh họa
Nhóm 1 : ý a
Nhóm 2: ý b
Nhóm 3: ý c
- Các nhóm nhận xét bài làm của nhau
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)
- Sử dụng MTCT giải phương trình bậc hai một
ẩn
<b>HĐ 3.Định lí Vi-ét và các ứng dụng</b>
<b>GV: ?học sinh nhắc lại định lí Vi-ét và nêu </b>
ứng dụng của định lí Vi-ét đã được học
- Hướng dẫn học sinh cách nhẩm nghiệm theo
<b>HS: Nhắc lại định lí Vi-ét và nêu ứng dụng </b>
của định lí Vi-ét đã được học
- Nắm được cách nhẩm nghiệm
m5 phương trình có nghiệm duy nhất 4 2
5
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
m = 5 phương trình vơ nghiệm
b) m(x – 2) = 3x – 6
(m – 3)x = 2m - 6 (b)
m3 phương trình có nghiệm duy nhất <i>x</i>2
m = 3 phương trình nghiệm đúng với mọi x
<b>2. Phương trình bậc hai</b>
Phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
2 <sub>4</sub>
<i>b</i> <i>ac</i>
Kết luận
0
(2) có hai nghiệm phân biệt
1,2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
0
(2) có nghiệm kép
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
0
(2) vô nghiệm
<i><b>* Chú ý: Nếu hệ số b chẵn ta tính </b></i> '
<i><b>với </b></i> '
2
<i>b</i>
<i>b</i> <i><b>. Khi đó cơng thức nghiệm trong </b></i>
<i><b>trường hợp </b></i> ' <sub>0</sub>
<i><b>là </b></i>
' '
1,2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
* Ví dụ: giải các phương trình sau
a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4 0</sub>
c) 2
3<i>x</i> <i>x</i> 1 0
Đáp số
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1,2
1 5
2
<i>x</i>
b) Phương trình có nghiệm kép <i>x</i>2
c) Phương trình vơ nghiệm
<b>3. Định lí Vi-ét</b>
* Định lí: Nếu phương trình bậc hai
<i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
1 2 ; 1 2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
* Ứng dụng: Nếu hai số <i>u v</i>, có tổng <i>u v S</i>
và tích <i>uv P</i> thì <i>u v</i>, là nghiệm của phương
trình <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>Sx P</sub></i> <sub>0</sub>
* Nhận xét: Nếu <i>a</i><sub>và </sub><i>c</i><sub> trái dấu thì phương </sub>
trình (2) có hai nghiệm phân biệt trái dấu
* Nhẩm nghiệm:
có nghiệm <i>x</i>1 1 và 2
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
- Nếu <i>a b c</i> 0 thì phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
có nghiệm <i>x</i>1 1 và 2
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>3. Củng cố: </b>
- Cách giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0; cách giải phương trình bậc hai một ẩn
- Định lí Vi-ét và các ứng dụng
<b>4. Dặn dị: BT VN: 3,4,5</b>
<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp –sĩ số.</b>
<b>Tiết thứ 22</b>
<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nắm cách giải , giải & biện luận phương trình quy về PT bậc nhất & PT bậc hai: PT chứa
ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, PT chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, PT trùng phương.
2. Kĩ năng:
- Giải và biện luận thành thạo phương trình <i>ax b</i> 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai
giải & biện luận phương trình quy về PT bậc nhất & PT bậc hai: PT chứa ẩn trong dấu giá trị
tuyệt đối, PT chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, PT trùng phương.- Biết vận dụng định lí Viet
vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai
- Biết giải phương trình bậc hai bằng MTCT
<b>3. Thái độ</b>
- Cẩn thận trong tính tốn và trong biến đổi phương trình
- Biết quy lạ về quen
<b>II. Chuẩn bị : Gv: Bảng phụ</b>
<b> Hs:Vở ghi, SGK</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: các bước giải & biện luận PT bậc nhất một ẩn.</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1 Giải PT chứa ẩn trong dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>
<b>Gv:- Nêu cách giải Pt chứa ẩn trong dấu giá </b>
trị tuyệt đối
- Lấy ví dụ minh họa
- Hướng dẫn học sinh cách biến đổi tương
<b>II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>
<b>1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt </b>
<b>đối</b>
* Cách giải: Khử dấu giá trị tuyệt đối
đương một phương trình chứa ẩn trong dấu giá
<b>Hs:- Ghi nhớ cách giải phương trình chứa ẩn </b>
trong dấu giá trị tuyệt đối
- Giải ví dụ minh họa
- Biết cách biến đổi tương đương một phương
trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
<b>Hs: ghi nhớ</b>
Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải khơng
âm rồi bình phương hai vế ta được phương
trình tương đương. Sau khi tìm được nghiệm
khơng phải thử lại
<b>HĐ 2. Giải PT có chứa ẩn dưới dấu căn </b>
<b>Gv:- Nêu cách giải phương trình có chứa ẩn </b>
dưới dấu căn
- Lấy ví dụ minh họa
- Hướng dẫn học sinh cách biến đổi tương
đương một phương trình có chứa ẩn dưới dấu
<i>a</i>
<i>a</i>
Cách 2: Bình phương hai vế
<i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>) <sub></sub> <i>f</i>(<i>x</i>)2 <i>g</i>(<i>x</i>)2
Hoặc <i>f</i>(<i>x</i>) <i>g</i>(<i>x</i>) <sub></sub>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
* Ví dụ: Giải phương trình 2<i>x</i>4 <i>x</i> 5
Cách 1: Ta có 2 4 2 4 2
2 4 2
<i>x</i> <i>neu x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>neu x</i>
<sub></sub>
+ Nếu <i>x</i>2 thì phương trình trở thành
2<i>x</i> 4 <i>x</i> 5 <i>x</i>1 (thỏa mãn điều kiện)
+ Nếu <i>x</i> 2 thì phương trình trở thành
2<i>x</i> 4 <i>x</i> 5 3<i>x</i> 9 <i>x</i> 3
(thỏa mãn
điều kiện)
Vậy phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1hoặc
3
<i>x</i>
Cách 2: Bình phương hai vế của phương
trình ta được phương trình hệ quả
2
3<i>x</i> 6<i>x</i> 9 0
2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
có hai nghiệm 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Thử lại thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn
phương trình đã cho
Vậy phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1hoặc
3
<i>x</i>
<i><b>Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải khơng </b></i>
<i><b>âm rồi bình phương hai vế ta được phương </b></i>
<i><b>trình tương đương. Sau khi tìm được </b></i>
<i><b>nghiệm khơng phải thử lại</b></i>
Điều kiện: <i>x</i> 5 0 <i>x</i>5. Ta có
2<i>x</i>4 <i>x</i> 5 2<i>x</i>4 <i>x</i>5
2 <sub>2</sub> <sub>3 0</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
(thỏa mãn điều
kiện)
Vậy phương trình có hai nghiệm <i>x</i>1hoặc
3
<i>x</i>
<b>2. Phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn</b>
* Cách giải: Bình phương hai vế
* Ví dụ: Giải phương trình 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2
căn
<b>Hs:- Ghi nhớ cách giải phương trình có chứa </b>
ẩn dưới dấu căn
- Giải ví dụ minh họa
- Biết cách biến đổi tương đương một phương
trình có chứa ẩn dưới dấu căn
Gv: Nêu
Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải khơng
âm rồi bình phương hai vế ta được phương
trình tương đương. Sau khi tìm được nghiệm
khơng phải thử lại
<b>Hs: ghi nhớ</b>
Bình phương hai vế của phương trình ta được
phương trình hệ quả
2<i>x</i> 3
có hai nghiệm 3 2
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
Thử lại thấy chỉ có nghiệm <i>x</i> 3 2thỏa
mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình nghiệm <i>x</i> 3 2
<i><b>Chú ý: Nếu đặt điều kiện để vế phải không </b></i>
<i><b>âm rồi bình phương hai vế ta được phương </b></i>
<i><b>trình tương đương. Sau khi tìm được </b></i>
<i><b>nghiệm khơng phải thử lại</b></i>
Điều kiện:
3
2 3 0
2
2
2 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
. Ta có
2<i>x</i> 3 <i>x</i> 2 2<i>x</i> 3
2 3 2
6 7 0
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Chỉ có nghiệm <i>x</i> 3 2thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình nghiệm <i>x</i> 3 2
<b>3. Củng cố .</b>
- Cách giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0; cách giải phương trình bậc hai một ẩn
- Định lí Vi-ét và các ứng dụng
- Cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: phương trình chứa ẩn
trong dấu giá trị tuyệt đối; phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn
<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp –sĩ số.</b>
<b>Tiết thứ 23</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Hiểu cách giải và biện luận phương trình <i>ax b</i> 0, phương trình <i>ax</i>2<i>bx c</i> 0
- Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: các phương trình có ẩn ở
mẫu số, phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối,
phương trình chứa ẩn dưới dấu căn đơn giản
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Giải và biện luận thành thạo phương trình <i>ax b</i> 0. Giải thành thạo phương trình bậc hai
- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai: các phương trình có ẩn ở mẫu số,
phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương
trình chứa ẩn dưới dấu căn đơn giản
<b>3. Tư duy, thái độ</b>
- Cẩn thận trong tính tốn và trong biến đổi phương trình
- Biết quy lạ về quen
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>Giáo viên: Bảng phụ tóm tắt giải và biện luận phương trình dạng </b><i>ax b</i> 0
<b>Học sinh:Vở ghi, SGK</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (Không)</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giải và biện luận phương </b>
<b>trình dạng </b><i>ax b</i> 0
<b>Giáo viên</b>
- Gọi ba học sinh lên bảng giải bài tập
2(sgk-trang 62)
- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh
<b>Học sinh</b>
- Ba học sinh lên bảng giải bài tập 2(sgk-trang
62)
- Các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)
<b>Bài 2:Giải và biện luận các phương trình sau </b>
theo tham số m
a) <i>m x</i>
Nếu <i>m</i>3 : nghiệm là 2 1
3
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Nếu <i>m</i>3 phương trình vơ nghiệm
b) <i><sub>m x</sub></i>2 <sub>6 4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>
Nếu <i>m</i>2 : nghiệm là 3
2
<i>x</i>
<i>m</i>
Nếu <i>m</i>2 phương trình vơ nghiệm
<b>Hoạt động 2: Giải phương trình có chứa ẩn </b>
<b>ở mẫu thức và phương trình trùng phương </b>
<b>bằng cách quy về phương trình bậc nhất, </b>
<b>bậc hai</b>
<b>Giáo viên</b>
- Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 1a và
4b (sgk-trang 62)
- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh
<b>Học sinh</b>
- Ba học sinh lên bảng giải bài tập bài tập 1a
và 4b (sgk-trang 62)
- Các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)
<b>Hoạt động 3: Giải phương trình có chứa ẩn </b>
<b>trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>Giáo viên</b>
- Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 6(a,d)
(sgk-trang 62,63)
- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh
<b>Học sinh</b>
- Hai học sinh lên bảng giải bài tập bài tập
6(a,d) (sgk-trang 62,63)
- Các học sinh khác nhận xét
c)
Nếu <i>m</i>1 : nghiệm là <i>x</i>1
Nếu <i>m</i>1 phương trình vơ số nghiệm
<b>Bài 1a: Giải phương trình </b> 2 3 2 2 5
2 3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Điều kiện: 2 3 0 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
Nhân cả hai vế của phương trình với 2<i>x</i>3 ta
được phương ttrình hệ quả
4
16 23 23
16
<i>x</i> <i>x</i>
(thỏa mãn điều kiện)
Thử lại thấy thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 23
16
<i>x</i>
<b>Bài 4b: Giải phương trình </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 0</sub>
Đặt <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>t</sub></i>
ta được phương trình
2
1
3 2 1 0 <sub>1</sub>
3
<i>t</i> <i>loai</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1 1
;
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 6: Giải các phương trình </b>
a) 3<i>x</i> 2 2<i>x</i>3
Bình phương hai vế ta được phương trình hệ
quả
5
5 24 5 0 <sub>1</sub>
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Thử lại thấy thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1
5;
5
<i>x</i> <i>x</i>
d) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
Ta có
5
2 5
2
2 5
5
2 5
2
<i>x</i> <i>neu x</i>
<i>x</i>
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)
<b>Hoạt động 4: Giải phương trình có chứa ẩn </b>
<b>dưới dấu căn bậc hai</b>
<b>Giáo viên</b>
- Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 7(a,d)
(sgk-trang 63)
- Yêu cầu các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có) của học
sinh
<b>Học sinh</b>
- Hai học sinh lên bảng giải bài tập bài tập
7(a,d) (sgk-trang 63)
- Các học sinh khác nhận xét
- Chỉnh sửa những sai lầm (nếu có)
+ Nếu 5
2
<i>x</i> ta có phương trình
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>loai</i>
<sub> </sub>
+ Nếu 5
2
<i>x</i> ta có phương trình
<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
2 1
7 6 0
6
<i>x</i> <i>loai</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i>1; <i>x</i>6
<b>Bài 7: Giải các phương trình </b>
a) 5<i>x</i>6 <i>x</i> 6
Điều kiện: 5 6 0 6
5
<i>x</i> <i>x</i>
Bình phương hai vế ta được phương trình hệ
quả
5<i>x</i> 6
2 2
17 20 0
15
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
(thỏa mãn điều
kiện)
Thử lại thấy <i>x</i>15 thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i>15
d) 2
4<i>x</i> 2<i>x</i>10 3 <i>x</i>1
Ta có
2
2 1 39
4 2 10 2 0,
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
Bình phương hai vế ta được phương trình hệ
quả
<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>
2
1
5 4 9 0 <sub>9</sub>
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Thử lại thấy <i>x</i>1 thỏa mãn phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm <i>x</i>1
<b>3. Củng cố</b>
- Cách giải và biện luận phương trình dạng <i>ax b</i> 0; cách giải phương trình bậc hai một ẩn
- Cách giải các phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai: phương trình có chứa
ẩn ở mẫu thức, phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối;
phương trình có chứa ẩn dưới dấu căn