Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

ke hoach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.87 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH</b>



<b>THỰC HIỆN CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI 5</b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>I.CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI 5.</b>
<b>1. Kế hoạch chỉ đạo chuyên môn của nhà trường:</b>


<b>*. Đối với giáo viên:</b>


<b>Phẩm chất chính trị:</b>


100% CB - GV chấp hành nghiêm chỉnh chủ trương, đường lối chính sách cúa Đảng
thi hành nhiệm vụ theo đúng pháp luật, của ngành, của địa phương, tích cực tham gia
các hoạt động, có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành nghiêm sự điều động, phân cơng
của tổ chức; có ý thức tập thể phấn đấu vì lợi ích chung.


<b>Đạo đức nghề nghiệp:</b>


100% CB - GV phải giữ gỡn phẩm chất danh dự, uy tớn của nhà giỏo; trung
thực, tõm huyết với nghề nghiệp và cú tinh thần đoàn kết, thương yờu, giỳp đỡ đồng
nghiệp trong cuộc sống cũng như trong cụng tỏc; cú lũng nhõn ỏi bao dung độ lượng,
đối xử hũa nhó với học sinh, tôn trọng và thơng yêu học sinh, không đợc xúc phạm
đến học sinh, với đồng nghiệp. Cú lối sống lành mạnh.Tỏc phong làm việc khoa học,
ứng xử giao tiếp đỳng mực và cú hiệu quả.


Cuối năm 100% CB -GV xếp loại tốt về đạo đức.
<b>Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm: </b>


<b> -100% hiểu biết chương trình giáo dục phổ thơng, có trình độ chun mơn từ khá trở</b>
lên, tổ chức thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học và giáo dục học sinh theo mục


tiêu của nhà trường đề ra. Có ý thức, tinh thần tự học và xây dựng tập thể sư phạm
thành tổ chức tự học tập, sáng tạo, sử dụng được máy vi tính, biết nói tiếng thái trong
giao tiếp bình thường. Thực hiện các quy định nề nếp chuyên môn theo các văn bản
hướng dẫn hiện hành. tham gia đầy đủ nhiệt tình các hoạt động do các cấp tổ chức.
- Các chỉ tiêu thi đua đối với GB - GV đạt cuối năm:


- Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường 80%. Đạt cấp huyện từ 15 đến 18 đ/c.
- Đạt giải viết chữ đẹp cấp huyện mỗi khối 1 đ/c.


- Xếp loại cuối năm học:


+ Xếp loại GV theo chuẩn nghề nghiệp:


<b>Tiêu chí</b> <b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Kém</b>


Đạo đức 37 0 0 0


Kiến thức 35 1 1 0


Kỹ năng 35 2 0 0


<b>Xếp loại chung theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên</b>
- Xuất sắc: 33/ 35 = 94, 4 %


- Khá: 1/35 = 2, 8%
- Trung bình: 1/ 35= 2, 8%


<b>Xếp loại công chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> *Chỉ tiêu phấn đấu công tác thi đua:</b>


+ TẬP THỂ


- Tổ khối 2; khối 4; hành chính đạt tập thể lao động xuất sắc.


- Tổ khối 1; khối 3, khối 5 đạt tập thể lao động xuất săc và đề nghị UBND tỉnh Lai
Châu tặng bằng khen.


- Tổ khối 5 đạt tập thể lao động xuất săc và đề nghị Thủ tướng chính phủ Tặng Bằng
khen.


- Nhà trường đạt tập thể LĐXS và đề nghị UBND tỉnh Lai Châu tặng cờ.
- Cơng đồn nhà trường TSVM đề nghị LĐLĐ tỉnh Lai Châu tặng cờ.


+ CÁ NHÂN


- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến: 80% trở lên. Trong đó đạt danh hiệu chiến sỹ thi
đua cấp cơ sở: 38% trở lên.


- Đạt danh hiệu chiến sỹ thi đua cấp cơ sở 2 năm đề nghi UBND tỉnh Lai Châu tặng
bằng khen: 16 đ/c.


- Đạt danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh: 04 đ/c.
<b>* Đối với học sinh.</b>


Số lượng:
Khối


lớp


Số


lớp


Số lượng học sinh


Ghi chú
Tổng


số Nữ


Dân
tộc


Nữ
dân
tộc


Khuyết
tật


Đ Đ
Tuổi


HS ăn
tại
trường


Khối 1 6 94 46 92 45 4 91 0


Khối 2 6 103 52 95 49 4 98 0



Khối 3 6 103 56 103 56 4 89 0


Khối 4 5 97 29 95 29 4 88 0


Khối 5 5 77 37 74 37 7 76 0


Cộng 28 474 220 459 216 23 442 0


Mục tiêu hai mặt giáo dục:
Khối


HỌC LỰC HẠNH KIỂM


Giỏi Khá TB Yếu THĐ Đ THCĐ Đ


SL % SL % SL % SL % SL % SL %


1 23 24,7 48 51,6 22 23,7 1KT <sub>94</sub>


2 27 26,2 53 51,4 23 22,4 103


3 23 22,5 51 50,0 28 27,5 1KT <sub>103</sub>


4 13 13,4 26 26,8 58 59,8 97


5 12 15,58 30 38,9 35 45,52 77


<b>Tổng</b> <sub>98</sub> <b>20,76</b> <sub>208 44,0</sub> <sub>166</sub> <sub>35,24</sub> <sub>474</sub>


- HS đạt danh hiệu: HS giỏi cấp huyện: từ 1 đến 5 em;



- HS xếp loại học lực giỏi 98 em = 20.76 %, tiên tiến 208 em = 44.0 %
- Số lớp tiên tiến: 7 = 25%.


- Số lớp xuất sắc: 21 = 75.0 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Số đội viên: 148 em. Dự kiến kết nạp mới: 114 em.
- Tỷ lệ chuyển lớp: 99,6 %. trở lên.


- Tỷ lệ hoàn thành chương trình Tiểu học 100%.
- Tỷ lệ học sinh bỏ học: 0


- Tỷ lệ lưu ban: 0, 4%.
- Duy trì số lượng: 100%.


- Tỷ lệ huy động trẻ 6 - 14 tuổi ra lớp: 100%.
- Tỷ lệ huy động trẻ 6 tuổi ra lớp: 92/92= 100%.
<b>c. Về cơ sở vật chất:</b>


TS
Phịng


học


Chia ra TS


Phịng
chức
năng



Chia ra <sub>Cơng</sub>
trình
VS


Cơng trình
nước sạch


KC Cấp 4 Tạm Phòng


HT


P.P
HT


P.
Khác


29 13 9 7 0 0 0 0 6 3


- Tổng số bộ bàn ghế học sinh 268 trong đó bàn 2chỗ: 208 cái, ghế 2 chỗ 36 cái, ghế 1
chỗ 344 cái, bàn 4 chỗ 60 cái, ghế 4 chỗ 60 cái.


- Tổng số bàn ghế giáo viên: 28 bộ đúng qui cách. Thiếu 0.
- Bàn ghế văn phòng: 0 Thiếu: 50 chỗ ngồi và bàn ghế.


Sách giáo khoa, sách giáo viên đủ cho GV và Học sinh sử dụng.Đồ dùng thiếu 23 bộ,
thiết bị văn phịng máy tính có : 2 cái.Đủ cơ sở vật chất cho học sinh học 1 ca.


<b>* Xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 vào năm 2013 và trường học</b>
<b>thân thiện học sinh tích cực Xây dựng kế hoạch và biện pháp chỉ đạo thực hiện</b>


<b>phong trào </b><i><b>"</b><b>Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực"</b></i><b> theo hướng dẫn</b>
<b>của Bộ Giáo dục và Đào tạo cụ thể là:</b>


+ Xây dựng trường, lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn ở 5/ 5 điểm trường.


+ Dạy học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học sinh, rèn kỹ
năng sống cho 474/474 học sinh.


+ Tổ chức các hoạt động vui chơi lành mạnh vào các buổi học, buổi hoạt động
tập thể cho tất cả học sinh ở 5 / 5 điểm trường.


+ Học sinh tham gia tìm hiểu,chăm sóc và phát huy giá trị di tích lịch sử văn
hố ở Bản Lướt, giúp đỡ 2 gia đình thương binh ở Bản Lướt và Chiềng Ban 1


+Tổ chức trang trí các lớp học nhà xây, xây dựng thư viện ở 21/ 28 lớp học.
<b>* Củng cố, duy trì thành tựu phổ cập giáo dục Tiểu học - Chống mù chữ và phổ</b>
<b>cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi. </b>


* Về hồ sơ : - Đủ hồ sơ theo quy định.


- Chất lượng hồ sơ đảm bảo theo yêu cầu, cập nhật thường xuyên.
* Về tiêu chí:


- Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 = 92/92 đạt 100%.


- Tổng số trẻ 6-14 tuổi phải phổ cậpđược huy động ra lớp:749/749 h/s đạt: 100%
- Tổng số trẻ 11 - 14 HTCTTH; 285/285 h/s đạt 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nguyên vật liệu, công, tiền cho hoạt động giáo dục như: vật liệu mạt đá làm sân cầu
lông cho học sinh, cát làm nên 7 phòng học tạm, biển trường đểm trường Nà Phạ, học


bổng cho 10 HS giá trị 300.000 nghìn đồng/ 01 xuất.


Huy động nhân dân lấy gỗ làm 2 phòng học tạm, sửa 5 phòng học tạm tại điểm
trường trung tâm, Là. Nà Dân.


Huy động phụ huynh cho 100% trong độ tuổi ra lớp học.
<b>*Các hoạt động đoàn thể và nội dung giáo dục khác:</b>


- Đẩy mạnh phong trào thi đua dạy tốt, học tốt; khuyến khích tổ chức các hoạt động
phát triển năng lực về các lĩnh vực giáo dục, giao lưu tìm hiểu về an tồn giao thông,
tiếng hát dân ca, <i>thi học sinh giỏi cấp trường, thi giáo viên dạy giỏi, thi viết chữ đẹp,</i>
<i>thi làm đồ dùng dạy học cấp trường...</i>


- Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ với các đoàn thể, Đội TNTP Hồ Chí Minh và Sao Nhi
đồng nhà trường trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục.


- Tổ chức giao lưu: " Tiếng Việt của chúng em" cho học sinh dân tộc và kể các mấu
chuyện ngắn về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong các buổi chào cờ đầu tuần và
các buổi hoạt động theo chủ điểm.


- Thực hiện các chương trình dự án thiết thực có hiệu quả.


- Phối kết hợp với cơng đồn nhà trường trong việc thực hiện nhiệm vụ tạo mọi điều
kiện thuận lợi cho cơng đồn hoạt động, phát huy hiệu quả hoạt động của tổ chức
cơng đồn.


- Xây dựng và kiện tịan hội khuyến học, ban đại diện cha mẹ học sinh ở 5/5 điểm
trường.


<b>PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG</b>


<b>Hiệu trưởng: </b>


<b>Nông Thị Đào: chịu trách nhiệm chung điều hành mọi cơng việc của nhà</b>
trường, có quyền quyết định và chịu trách nhiệm trước mọi quyết định của mình trước
tập thể và trước lãnh đạo các cấp, chỉ đạo công tác thi đua khen thưởng, thanh kiểm
tra,HĐGDNGLL, các cuộc thi, phụ trách khối 4 + 5 sinh hoạt cùng khối 5.


<b>Phó hiệu trưởng: </b>


<b>Hồng Văn Thắng: Bí thư chi bộ, chủ tịch hội khuyến học phụ trách công tác</b>
phổ cập, đoàn thể, lao động, thư viên, sách thiết bị, phụ trách tổ hành chính, tổ khối 3
sinh hoạt cùng tổ khối 3. Tham mưu cho hiệu trưởng những công việc được giao,
Thay mặt hiệu trưởng quyết định mọi công việc khi hiệu trưởng đi vắng. Tham gia
các hoạt động chun mơn theo qui định.


<b>Phó hiệu trưởng:</b>


Đỗ Thị Hịa: phó Bí thư chi bộ, chủ tịch hội đồng trường phụ trách công tác
chuyên môn, kiểm định chất lượng và khaỏ thí, cơng tác bồi dưỡng học sinh giỏi phụ
trách khối 1 + 2 sinh hoạt cùng khối 2. Tham mưu cho hiệu trưởng những công việc
được giao, bàn bạc cùng với đ/c Hoàng Văn Thắng phó hiệu trưởng quyết định mọi
cơng việc khi hiệu trưởng đi vắng. Tham gia các hoạt động chuyên môn theo qui định.


<b>Thư ký hội đồng: Phạm Thị Vân</b>


Ghi chép nội dung các cuộc họp, họp giao ban với các điểm trường, dự thảo các báo
cáo, thống kê, các nội dung họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xây dựng kế hoạch đội, thực hiện các nhiệm vụ của tổng phụ trách đội trong
trường Tiểu học. Kiểm tra các nền nếp hoạt động đội 1 lần/1tuần/điểm trường. Tham


gia các hoạt động chuyên môn theo qui định.


<b>Tổng phụ trách đội: Đỗ Thi Thìn</b>


Có nhiệm vụ tổ chức, quản lý các hoạt động của Đội thiếu niên và Sao Nhi
đồng ở nhà trường và tổ chức, quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.


<b> Tổ khối trưởng: Khối 1: Phạm Thị Tình; Khối 2: Đào Thị Cúc; Khối 3:</b>
Nguyễn Thị Phượng; Khối 4: Đinh Thị Bích Thuỷ; Khối 5: Nguyễn Thị Bích Loan


Xây dựng kế hoạch chỉ đạo của tổ, kế hoạch, thống nhất nội dung, chương trình
bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, ra đề kiểm tra hàng tháng duyệt đề với
đ/c Phó hiệu trưởng. Tổng hợp điểm khảo sát tháng, học kỳ,


Chỉ đạo điều hành công việc của tổ, duyệt kế hoạch chủ nhiệm, sáng kiến kinh
nghiệm của tổ viên.


Thanh kiểm tra tổ viên theo kế hoạch


<b>Tổ khối phó: Khối 1: Nguyễn Thị Tuyết; Khối 2: Nguyễn Thị Hà; Khối 3: </b>
Vũ Thị Bình. Khối 4: Ma Thị Duyên; Khối 5 Hà Xuân Hạnh.


Ghi biên bản các cuộc họp.


Lên báo giảng. Chấm công giáo viên của khối.
Thu và nộp các bài kiểm tra.


Thanh kiểm tra tổ viên theo kế hoạch


Tham mưu cho khối trưởng cỏc vấn đề liờn quan đến hoạt động của tổ mọi


quyết định của mình trớc tập thể tổ và trớc Ban giám hiệu.


<b>Khu trưởng, khu phó:</b>


XD và chịu thực hiện kế hoạch hoạt động của khu, chấm công GV trong khu,
phânn công trực tuần trong khu.


<b>Giáo viên:</b>


Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục kế hoạch
dạy học; soạn bài lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh,quản lý học sinh trong
các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt dedộng của tổ
chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.


Trau dồi đạo đức và nâng cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh
dự, uy tín của nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và
tôn trọng nhân cáh của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh,
đồn kết giúp đỡ đồng nghiệp.


Tham gia cơng tác PCGD của trường, xã.


Rèn luyện sức khỏe, học tập văn hóa, bồi dưỡng chun mơn, nghiệp vụ để
nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng đạy và giáo dục.


Thực hiện nghĩa vụ công dân, các qui định của pháp luật, của ngành, các quyết
định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra của
Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục.


Phối hợp với đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ Chí
Minh, với gia đình học sinh và các tổ chức xã hội có liên quan trong hoạt động giảng


dạy giáo dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhận và phát sách thiết bị đầy đủ có hố đơn chứng từ, sổ sách ghi chép đầy đủ,
rõ ràng, sạch sẽ. Xõy dựng nội qui của thư viện.


Thực hiện đúng theo qui trình, nguyên tắc, cập nhật kịp thời đầy đủ vào sổ sỏch.
Chấp hành sự điều động tham gia vào các công việc khác do Ban giám hiệu
phân công. Thực hiện thời gian làm việc đúng theo qui định của nhà nớc.


<b>2. Kết quả của tổ khối về năm học trước.</b>


<i><b>2.1. Chất lượng học sinh</b></i><b>:</b>


<i><b>2.1.1. Số lượng</b></i>:


- Tổng số lớp 5 Lớp; Tổng số học sinh 82 học sinh. Trong đó: Dân tộc 78 em; nữ 43
em; nữ dân tộc: 42 em. Số học sinh khuyết tật: 3 em; Mồ côi: 0.


- Tổng số điểm trường: 5 điểm gồm (Trung tâm, Nà Dân, Nà Phạ, Bản Là, Bản Lướt)
<b>Lớp/</b>


<b>khu</b>


<b>KH giao</b> <b>KH thực hiện</b>


<b>Tăng Giảm</b> <b>Nữ</b> <b><sub>DT</sub>Nữ</b> <b><sub>HS Khuyêt tật</sub>Ghi chú</b>


<b>Lớp HS</b> <b>Lớp HS</b>


5 Lướt 1 13 1 13 0 0 7 7



5 Là 1 28 1 28 0 0 20 20


5 TT 1 17 1 17 0 0 6 5 2


5 ND 1 22 1 22 0 0 9 9 1Hoà nhập


5 NP 1 2 1 2 0 0 1 1


<b>Cộng</b> <b>5</b> <b>82</b> <b>5</b> <b>82</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>43</b> <b>42</b> <b>3</b>


<b> 2.1.2 Chất lượng:</b>
<b>Lớp</b>


<b>HỌC LỰC</b> <b>HẠNH KIỂM</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>THĐ Đ</b> <b>THCĐ Đ</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


5 Lướt 3 23,1 8 61,5 2 15,4 0 0 13 100 0 0


5 Là 3 10,7 18 64,3 7 25 0 0 28 100 0 0


5 TT 2 13,3 7 46,7 6 40 0 0 17 100 0 0


5 ND 2 9,1 14 63,6 6 27,3 0 0 22 100 0 0


5 NP 1 50 0 0 1 50 0 0 2 100 0 0



<b>Tổng</b> <b><sub>11 13,7</sub></b> <b><sub>47</sub></b> <b><sub>58,8</sub></b> <b><sub>22</sub></b> <b><sub>27,5</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>82</sub></b> <b><sub>100</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


- Có 3 em HS khuyết tật: đã hòa nhập 1 em, chưa hòa nhập 2 em.


- Số HS đạt danh hiệu: HS giỏi cấp huyện: 01 = 1,3 %; HS giỏi 11 em = 13,7%, tiên
tiến 47 em = 58,8 %


- Số lớp tiên tiến: 2 = 50%.
- Số lớp xuất sắc: 2 = 50%.


- Số HS đạt danh hiệu VSCĐ cấp trường: 42/80 = 52,5%.
- Cháu ngoan Bác Hồ: 80/80 = 100%;.


- Số đội viên: 82 em.


- Tỷ lệ hoàn thành chương trình Tiểu học 80 / 82( có 2 KT chưa hòa nhập).
- Tỷ lệ học sinh bỏ học: 0


- Tỷ lệ lưu ban: 0 = 0%.


- Duy trì số lượng: 82 / 82 = 100%.
<b>2.2 Chất lượng giáo viên trong tổ:</b>
<b>* Số lượng: 1,3 Giáo viên / lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên có 7. Trình độ: Đại học MT = 1 đ/c; Cao đẳng = 1 đ/c; 12 + 2 = 5 đ/c.
<b>* Chất lượng:</b>


+ Đạt giáo viên dạy giỏi cấp tổ 9/9đ/c = 100 %
+ Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường 9/9đ/c = 100 %
+ Đạt giáo viên dạy giỏi cấp huyện 5/9đ/c = 55,6 %


+ Xếp loại GV theo chuẩn nghề nghiệp:


<b>Tiêu chí</b> <b>Tốt</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Kém</b>


Đạo đức 9 0 0 0


Kiến thức 9 0 0 0


Kỹ năng 8 1 0 0


Xếp loại chung theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên:
- Xuất sắc: 8


- Khá: 1
- Trung bình: 0


<b>2.3. Tóm tắt thành tích nổi bật trong năm học của tổ.</b>


Đạt danh hiệu lao động tiên tiến: 9/9 = 100 % . Trong đó đạt danh hiệu chiến sỹ thi
đua cấp cơ sở: 6/9 đ/c = 66,7 %. CSTĐ cấp tỉnh: 1/9 đ/c = 11,1 %


Tổ đạt tập thể lao động xuất sắc đề nghị Thủ Tướng chính phủ tặng Bằng khen.
<b>3. Đặc điểm tình hình thực tế của tổ:</b>


<i><b>3.1. Thuận lợi:</b></i>


* Đội ngũ giáo viên đủ so với số lớp qui định, đa số là GV trẻ, nhiệt tình và có trách
nhiệm trong cơng việc đợc giao.


* CSVC:



+ Cã 5/5 phßng häc đủ häc mét ca.


+ SGK đủ cho 77 HS mỗi học sinh một bộ, vë viÕt cña häc sinh đủ định mức cho 77
học sinh.


* Đờng giao thông đi lại đến các điểm trờng tơng đối thuận lợi.


* Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của cỏc cấp lónh đạo tới cơng tác giáo dục của tổ.
*Tập thể đồn kết có tinh thần tng tr giỳp ln nhau trong cụng tỏc.


* Đợc các cấp quan tâm tạo điều kiện đầu t SGK - V vit cho HS.


<i><b>3.2. Khó khăn</b></i><b> : </b>


* Do có sự luân chuyển điều động GV đi trờng khác và GV trờng khác đến nhận cơng
tác tại trờng vì vậy có một số đ/c mới chuyển đến cịn hạn chế về năng lực chuyờn
mụn cho nên gặp nhiều khó khăn trong cơng tác bồi dỡng chun mơn và cht lng
ging dy.


* 5 điểm trờng ở không tập trung.


* Còn 4 phòng học tạm ( bn L, Lướt, TT, Nà Dân).


* Một số phụ huynh chưa quan tâm đến việc học tập của con em mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hạnh kiểm:</b>


THĐĐ: .77/ 77 = 100 %; THCĐ: 0/ 77 = 0 %
<b>Học lực:</b>



Giỏi = 12 = 15,6% ; Khá = 30 = 39,0 %; TB = 35 = 45,4 %


<i><b>1.2 Chất lượng giáo viên</b></i><b>:</b>


- Đạt giáo viên dạy giỏi cấp tổ: 9/9 = 100 %
- Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường: 9/9 = 100 %
- Đạt giáo viên dạy giỏi cấp huyện: 5/9 = 55,6 %
- Đạt chuẩn nghề nghiệp GV Tiểu học: 9/9 = 100%
- Đạt LĐTT 9/9 = 100%


- Đạt CSTĐ cấp cơ sở: 6/9 = 66,7 %
- Đạt CSTĐ cấp tỉnh: 1/9 = 11,1 %


- Tổ khối đạt tập thể lao động xuất sắc và đề nghị Thủ tướng chính phủ Tặng Bằng
khen.


<b>2. Mục tiêu cụ thể:</b>


<i><b>2.1 Về chất lượng học sinh:</b></i>


<b>Lớp/</b>
<b>Khu</b>


<b>HỌC LỰC</b> <b>HẠNH KIỂM</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>THĐĐ</b> <b>THCĐĐ</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



5 Lướt 2 14,3 7 50 5 35,7 0 0 14 100 0 0


5 Là 3 15,8 8 42,1 8 42,1 0 0 19 100 0 0


5 TT 2 11,1 5 27,8 11 61,1 0 0 18 100 0 0


5 ND 2 10,0 7 35,0 11 55,0 0 0 20 100 0 0


5 NP 3 50 3 50 0 0 0 0 6 100 0 0


<b>Tổng</b> <b>12 15,6</b> <b>30</b> <b>39,0</b> <b>35</b> <b>45,4</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>77</b> 100 <b>0</b> <b>0</b>


<b>S</b>
<b>T</b>
<b>T</b> <b>L</b>


<b>í</b>


<b>p</b> <b>§iĨm</b>


<b>më líp</b> <b>GVCN</b>
<b>T</b>
<b>Sè</b>
<b>H.S</b>


<b>HSG</b>
<b>cấp</b>
<b>trườn</b>
<b>g</b>



<b>HSG</b>
<b>cấp </b>
<b>Huyện</b>


<b>Vở sạch</b>
<b>chữ đẹp</b>


Đạt


<b>danh</b>
<b>hiƯu</b>
<b>HS</b>


<b>T</b>


<b>ỷ </b>


<b>lệ</b>


<b> </b>


<b>H</b>


<b>T</b>


<b>C</b>


<b>T</b>


<b>T</b>



<b>H</b> <b><sub>Ch¸u </sub></b>


<b>ngoan </b>


<b>B¸c Hå</b> <b>HD</b>
<b>lớp</b>


<b>Lo</b>
<b>ại</b>
<b>A</b>


<b>Loại</b>


<b>B</b> <b>Loại C</b> <b>XS</b>


<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Cấp</b>
<b>Huyệ</b>
<b>n</b>


<b>Cấp</b>
<b>Tỉnh</b>


1 5 Lít <b><sub>Hạnh</sub></b> 14 2 1 10 4 0 2 7 100 7 2 XS


2 5 Là <b>Thìn</b> 19 3 1 14 5 0 3 8 100 8 3 XS



3 5 T.Tâm <b>Hơng</b> 18 2 1 13 5 0 2 5 100 5 2 XS


4 5 N. D©n <b>Oanh</b> 20 2 1 14 6 0 2 7 100 7 2 XS


5 5 Nµ Ph¹ <b>Loan</b> 6 3 1 5 1 0 3 3 100 3 3 XS


<b>Céng häc sinh khèi 5</b> <b>77</b> <b>12</b> <b>5</b> <b>56</b> <b>21</b> <b>0</b> <b>12 30 100</b> <b>30</b> <b>12</b> <b>5</b>


- HS đạt danh hiệu: HS giỏi cấp huyện: từ 1 đến 5 em (mỗi lớp 1 em)
- Tỷ lệ học sinh bỏ học: 0


- Tỷ lệ lưu ban: 0%.


<b>2.2 Chất lượng giáo viên trong tổ:</b>
<b>* Số lượng: 1,3 Giáo viên / lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên có 7. Trình độ: Đại học MT = 1 đ/c; Cao đẳng = 1 đ/c; 12 + 2 = 5 đ/c.
<b>2.2. Chất lượng giáo </b>


<b>Họ và tên GV</b> <b>Giáo viên giỏi các cấp</b>


<b>Chuẩn nghề nghiệp</b>
<b>GVTH</b>


<b>QG Tỉnh Huyện Trường X.sắc</b> <b>%</b> <b>Khá</b> <b>%</b>


Nông Thị Đào x x x


Đỗ Thị Thìn x x



Hà Xuân Hạnh x x x


Nùng Văn Thu x x


Phạm Thị Hương x x x


Phạm Thị Vân x x x


Nguyễn Thị B. Loan x x x


Lê Thị Th ương x x x


Lí Mạnh Tám x x x


<b>Tổng cộng</b> 7 9 8 1


 <b>Đăng ký thực hiện tên chuyên đề, Giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp</b>


<b>Stt</b> <b>Họ và Tên</b> <b>Tên chuyên đề</b> <b>GVCN giỏi</b>


1 Nông Thị Đào Chỉ đạo hoạt động giáo dục ngoài giờ lên<sub>lớp</sub>
2 Đỗ Thị Thìn Nâng cao chất lượng đọc - viết cho HSDT<sub>lớp 5 Bản Là</sub>


3 Hà Xuân Hạnh Rèn kĩ năng đọc cho học sinh lớp 5 bản<sub>Lướt.</sub> CÊp trêng
4 Nựng Vn Thu Rèn kĩ năng viết cho học sinh lớp 5 Bản Là <sub>Cấp trờng</sub>
5 Phạm Thị Hơng P2 dy dng toán tìm 2 s khi bit tổng và


tỷ số lớp 5 TT CÊp trêng


6 <sub>Phạm Thị Vân</sub> <sub>Trị chơi trong học Tốn lớp 5.</sub> CÊp trêng


7 Nguyễn Thị B. Loan


Vn dng p2 trc nghim khách quan để


kiểm tra đánh giá phần số thập phân - các
phép tính với số thập phân lớp 5


CÊp trờng


8 Lê Thị Thơng Phng phỏp dy v tranh tài ở học sinh
Tiểu học.


9

Lớ Mạnh Tỏm Phơng pháp rèn đọc cho học sinh lớp 5


<b>3. Kết quả các kì kiểm tra (4 lần) </b>


<b>Bảng tổng hợp chất lợng định kỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lớp 5</b>
<b>TS</b>
<b>học</b>
<b>sinh</b>


<b>TS</b>
<b>h.s </b>


<b>đ-ợc</b>
<b>ksát</b>



<b>Điểm môn Tiếng việt</b> <b>Điểm môn Toán</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T. Bình</b> <b>Yếu</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Yếu</b>
<b>SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>


Lít <sub>14</sub> <sub>14</sub> 1 8 5 0 3 6 5


Lµ <sub>19</sub> <sub>19</sub> 3 8 7 1 4 8 6 1


TT <sub>18</sub> <sub>18</sub> 10 5 1 1 3 9 5


ND 20 20 4 6 10 0 6 5 7 2


NP 6 6 4 2 0 0 4 1 1


<b>Tæng</b> <b>77</b> <b>77</b> <b>12</b> <b>34</b> <b>29</b> <b>2</b> <b>18</b> <b>23</b> <b>28</b> <b>8</b>


<b>2. B¶ng tổng hợp chất lợng cuối kì I</b>


<b>Lớp 5</b> <b>TShọc</b>
<b>sinh</b>


<b>TS</b>
<b>h.s </b>
<b>đ-ợc</b>
<b>ksát</b>


<b>Điểm môn Tiếng việt</b> <b>Điểm môn Toán</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T. Bình</b> <b>Yếu</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình Yếu</b>


<b>SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>


Lớt 14


Là <sub>19</sub>


TT <sub>18</sub>


ND <sub>20</sub>


NP 6


<b>Tổng</b> <b>77</b>


<b>3. Bảng tổng hợp chất lợng giữa kì II</b>


<b>Lớp 5</b> <b>TShọc</b>
<b>sinh</b>


<b>TS</b>
<b>h.s </b>
<b>đ-ợc</b>
<b>ksát</b>


<b>Điểm môn Tiếng việt</b> <b>Điểm môn Toán</b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T. Bình</b> <b>Yếu</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Yếu</b>
<b>SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>


Lít 14



Lµ 19


TT 18


ND <sub>20</sub>


NP <sub>6</sub>


<b>Tổng</b> <b>77</b>


<b>4. Bảng tổng hợp chất lợng cuối kì II (cả năm)</b>


<b>Lớp 5</b>
<b>TS</b>
<b>học</b>
<b>sinh</b>


<b>TS</b>
<b>h.s</b>
<b>c</b>
<b>ksỏt</b>


<b>Điểm môn Tiếng việt</b> <b>Điểm môn Toán</b>
<b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T. Bình</b> <b>Yếu</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>T.Bình</b> <b>Yếu</b>
<b>SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>
Lít 14


Lµ 19


TT 18



ND 20


NP 6


<b>Tỉng</b> <b>77</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Định
kì T. số


H
S


S.
học
sin
h
dự
thi


Điểm môn Tiếng Việt Điểm môn Toán


Giỏi Khá TB Yếu Giỏi Khá TB YÕu


T


S % TS % TS % TS % TS % TS % TS % TS %


GKI 77
CKI 77


GKI


I 77


CKII 77


<b>III. BIỆN PHÁP:</b>



<b>1. Biện pháp bồi dưỡng nâng cao ý thức trách nhiệm nghề nghiệp. </b>


Tiếp tục “Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh” theo Chỉ thị số 06
-CT/TW của Bộ Chính trị với yêu cầu đặc thù của ngành gắn chặt với các cuộc vận
động “nói khơng với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục”, cuộc
vận động “ Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gơng đạo đức, tự học và sáng tạo” Chú
trọng rèn luyện phẩm chất đạo đức nhà giáo, nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ
cho giáo viên. Tổ chức ký cam kết, thi đua của cá nhân trong tổ thực hiện 4 nội dung
cuộc vận động <i><b>"Hai khơng"</b></i>, trong đó nhấn mạnh u cầu “ Mỗi thầy, cô giáo là
một tấm gơng đạo đức tự học và sáng tạo”.


* Phẩm chất chính trị: 100% GV trong tổ chấp hành nghiêm chỉnh chủ trương,
đường lối chính sách cúa Đảng thi hành nhiệm vụ theo đúng pháp luật, của ngành, của
địa phương, tích cực tham gia các hoạt động, có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành
nghiêm sự điều động, phân công của tổ chức; có ý thức tập thể phấn đấu vì lợi ích
chung. Ln có ý thức chấp hành các Quy chế, Quy định của ngành, của trường,
thường xuyên nghiên cứu và tham ra các giải pháp thực hiện. Tham gia đóng góp xây
dựng và nghiêm túc thực hiện quy chế hoạt động của nhà trường. Có Thái độ lao động
đúng mực; hồn thành các nhiệm vụ được phân cơng; cơng tác quản lý học sinh trong
các hoạt động giảng dạy và giáo dục. Đảm bảo ngày công; lên lớp đúng giờ, không
tùy tiện bỏ lớp học, bỏ tiết dạy, chịu trách nhiệm về chất lượng giảng dạy và giáo dục
ở lớp được phân công.



<b>* Đạo đức nghề nghiệp:</b>


-Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, không xúc
phạm danh dự, nhân phẩm đồng nghiệp, nhân dân và học sinh. Sống trung thực, lành
mạnh, giản dị, gương mẫu trước đồng nghiệp, nhân dân và học sinh.


- Khơng có những biểu hiện tiêu cực trong cuộc sống, trong giảng dạy và giáo dục.Có
tinh thần tự học, phấn đấu nâng cao phẩm chất, đạo đức, trình độ chính trị chun
mơn, nghiệp vụ; thường xun rèn luyện sức khỏe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đoàn kết với mọi người, có tinh thần chia sẻ cơng việc với đồng nghiệp trong các
hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ. Phục vụ nhân dân với thái độ đúng mực, đáp ứng
nguyện vọng chính đáng của phụ huynh học sinh.


- Hết lòng giảng dạy và giáo dục học sinh bằng tình thương u, sự cơng bằng và
trách nhiệm của một nhà giáo.


- Đến trường học trang phục chỉnh tề, giản dị phù hợp với hoạt động sư phạm, đúng
quy định về trang phục của công chức nhà nước. Có thái độ lịch sự và văn hố. Hành
vi ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải mẫu mực, có tác dụng giáo dục đối với học
sinh. Khơng vi phạm hành vi bị cấm đối với giáo viên.


<b>2. Công tác bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn</b>


<b> 100% hiểu biết chương trình giáo dục phổ thơng, có trình độ chun mơn từ khá</b>
trở lên, tổ chức thực hiện hiệu quả phương pháp dạy học và giáo dục học sinh theo
mục tiêu của nhà trường đề ra. Có ý thức, tinh thần tự học và xây dựng tập thể sư
phạm thành tổ chức tự học tập, sáng tạo, sử dụng được máy vi tính, biết nói tiếng thái
trong giao tiếp bình thường.



* Biện pháp bồi dưỡng năng lực cho đội ngũ cụ thể là:


- Rà soát kiểm tra dự giờ đối với những giáo viên trong tổ xếp loại chuyên mơn trung
bình. Hàng tuần, tháng có kế hoạch bồi dưỡng giỳp về phơng pháp dạy học.


- Bi dng đội ngũ về năng lực đánh giá GV theo qui định chuẩn nghề nghiệp GV
Tiểu học. Vào các buổi sinh hoạt chun mơn theo hình thức nghiên cứu văn bản để
áp dụng thường xuyên qua đánh giá từng tháng, cuối học kì I, cuối năm học.


- Tổ khối trưởng tăng cường kiểm tra hiệu quả bồi dưỡng chuyên môn của các tổ
viên.


- Tổ chức bồi dưỡng thường xuyên về công tác quản lý dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ
năng và yêu cầu về thái độ của chương trình.


- Bồi dưỡng năng lực cho đội ngũ về ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy và
phục vụ cho hoạt động giáo dục, đổi mới phương pháp dạy học, nâng cao thực chất giáo
dục. Nâng cao nhận thức của GV về vai trị vị trí của cơng nghệ thông tin trong GD
&ĐT. Đẩy mạnh ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong dạy học; khuyến khích GV soạn
bài trên máy vi tính. Tuy nhiên GV phải có chứng chỉ tin học và phải biết sử dụng máy vi
tính và được phép của hiệu trưởng.


<b>3.Cơng tác tự học, tự bồi dưỡng:</b>


* Tham gia học tập, nghiên cứu các văn bản chỉ đạo về :


- Việc kiểm tra, đánh giá đối với hoạt động giáo dục và dạy học ở tiểu học.


- Nghiên cứu các quy định về nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức kiểm tra,


đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh tiểu học theo tinh thần đổi mới để
thực hiện việc kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh chính xác, mang tính giáo dục và
đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cập nhật được kiến thức về giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật, giáo dục Môi trường,
quyển và bổn phận của trẻ em, y tế học đường, an tồn giao thơng,


phịng chống ma túy, tệ nạn xã hội.


- Thực hiện bồi dưỡng thường xuyên đúng với quy định.Biết và sử dụng được một số
phương tiện nghe nhìn thơng dụng để hỗ trợ giảng dạy như: ti vi, cát sét, video...
- Có hiểu biết về tin học hoặc tiếng dân tộc nơi công tác.


- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng về tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
và các Nghị quyết của địa phương.


- Nghiên cứu tìm hiểu tình hình và nhu cầu phát triển giáo dục tiểu học của địa


phương. Xác định được những ảnh hưởng của gia đình và cộng đồng tới việc học tập
và rèn luyện đạo đức của học sinh để có biện pháp thiết thực, hiệu quả trong giảng
dạy và giáo dục học sinh.


- Mỗi GV xây dựng một sáng kiến kinh nghiệm để áp dụng có hiệu quả trong giảng
dạy.


- Tự nghiên cứu về phong tục, tập quán, các hoạt động thể thao, văn hóa, lễ hội
truyền thống của địa phương để đưa vào giảng dạy giáo dục học sinh.


- Xây dựng kế hoạch giảng dạy cả năm học thể hiện các hoạt động dạy học nhằm cụ
thể hóa chương trình của BGD&ĐT phù hợp với đặc điểm của nhà trường và lớp


được phân công dạy.


- Lập kế hoạch tháng dựa trên kế hoạch năm học, kể cả hoạt động chính khóa và hoạt
động giáo dục ngồi giờ lên lớp.


- Có kế hoạch dạy học từng tuần thể hiện lịch dạy các tiết học và các hoạt động giáo
dục học sinh.


-Soạn giáo án theo hướng đổi mới, thể hiện các hoạt động dạy học tích cực của thầy
và trị (soạn giáo án đầy đủ với môn học dạy lần đầu, sử dụng giáo án có điều chỉnh
theo kinh nghiệm sau một năm giảng dạy, có đủ hồ sơ theo quy định, hồ sơ phải sạch
sẽ, có chất lượng, trình bày rõ ràng sạch đẹp, có đầy đủ bài soạn trước khi lên lớp)
Mỗi giáo viên ít nhất phải có một cuốn sách "Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức và
kỹ năng các môn học ở tiểu học theo lớp GV được phân công giảng dạy.


- Lựa chọn và sử dụng hợp lý các phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính
sáng tạo, chủ động trong việc học tập của học sinh, làm chủ được lớp học, xây dựng
môi trường học tập hợp tác, thân thiện, tạo sự tự tin cho học sinh.


- Thường xuyên sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học, kể cả đồ dùng dạy học tự làm; thư
viện lớp học, biết khai thác các điều kiện có sẵn .


- Lời nói rõ ràng, rành mạch, khơng nói ngọng khi giảng dạy và giao tiếp trong
phạm vi nhà trường, viết chữ đúng mẫu; biết cách hướng dẫn học sinh giữ vở
sạch và viết chữ đẹp.


- Tổ chức dạy học theo nhóm đối tượng đúng thực chất, khơng mang tính hình thức;
đưa ra được những biện pháp cụ thể để phát triển năng lực học tập của học sinh và
thực hiện giáo dục học sinh cá biệt, học sinh khuyết tật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dự giờ đồng nghiệp ít nhất 3 tiết /tháng. Tự bồi dỡng về nội dung, phơng pháp dạy
học, tổ chức giờ dạy, sử dụng đồ dùng dạy học, tự giải bài toán nâng cao, thực hiện
chuẩn kiến thức kỹ năng cỏc mụn học, tớch hợp nội dung GD mụi trường vào nội dung
bài dạy. .


- Tăng cường ý thức tự học tự bồi dưỡng ở mỗi cá nhân một cách đa dạng và phong
phú, thơng qua các hình thức dự giờ, rút kinh nghiệm tiết dạy, trao đổi phương pháp
dạy học, hình thức tổ chức dạy học, sử dụng đồ dùng dạy học, tham gia dạy các
chun đề... đa dạng hố hình thức bồi dưỡng và tự bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
của giáo viên sao cho thiết thực và hiệu quả


- Tích cực giải các bài tập nâng cao của hai mơn tốn và tiếng việt. Mỗi tuần gi¶i Ýt
nhất 3 bài toán hoặc tiếng việt trở lên.


- Trong giảng dạy phải sử dụng triệt để đồ dùng dạy học có sẵn và đồ dùng tự làm,
trong năm học mỗi một giáo viên làm 2 đồ dùng có giá trị sử dụng lâu dài.


- Thường xuyên nghiên cứu tài liệu, những vấn đề có liên quan đến giảng dạy để áp
dụng vào dạy học có hiệu quả.


<b>4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, rèn giữ VS – VCĐ.</b>
* Công tác bồi dưỡng HS giỏi:


- Giáo viên chủ nhiệm lớp nào bồi dưỡng học sinh giỏi lớp đó theo nội dung kề hoạch
bồi dưỡng học sinh giỏi của tổ khối trưởng.


- Thời gian ôn bắt đầu từ tháng 10 vào các buổi học chiều. Nội dung ôn theo quy định
trong đợt BD hè. Ơn lần lượt từ lí thuyết đến thực hành.


* Công tác phụ đạo HS yếu:



+ Tổ chức khảo sát chất lượng đầu năm nhằm phân loại học sinh và lên kế hoạch tổ
chức, thực hiện các chuyên đề dạy học từ đó xác định phương pháp dạy học phù hợp
với các nhóm đối tượng học sinh trong lớp.


+ 100% GV có bài soạn trớc khi lên lớp, bài soạn thể hiện việc đổi mới, linh hoạt các
phơng pháp hình thức tổ chức dạy học, phát huy tính tích cực trong lĩnh hội kiến thức
và rèn luyện kỹ năng cho học sinh phù hợp với đối tợng từng cá nhân, từng nhóm đối
tợng HS khơng máy móc, dập khn. Thực hiện chơng trình các mơn học một cách
linh hoạt, đảm bảo tính vừa sức phù hợp với đối tợng HS. Tích hợp lồng ghép các nội
dung môi trờng vào các môn học.


+ Thực hiện tốt công tác tăng cường Tiếng Việt cho học sinh dân tộc. Linh hoạt trong
việc tổ chức dạy học và các hình thức tổ chức trị chơi học tập... để tăng cường Tiếng
Việt cho học sinh.


+ Đối với những học sinh đi học không đều, giáo viên cần có biện pháp phụ đạo kịp
thời đảm bảo để học sinh nắm được kiến thức, kĩ năng cơ bản.


+ Đa dạng hố các hình thức tổ chức dạy học, tạo hứng thú và thu hút học sinh, tạo
mối quan hệ gần gúi, thân thiện giữa giáo viên với học sinh.


<b>+ Tiếp tục duy trì phong trào </b><i><b>"</b><b>Vở sạch, chữ đẹp"</b></i><b> theo tiêu chuẩn quy định: </b>


<b>* Gi÷ Vë sạch: 10 điểm.</b>


- Bo qun tt (3 im); V úng chặt, có bìa có nhãn vở, khơng để nhàu nát, khơng
xé giấy, khơng để quăn góc.


- Giữ gìn sạch (3 điểm): Vở khơng để bẩn, khơng tẩy xố tuỳ tiện, khơng viết vẽ bậy.


- Trình bày đúng (2 điểm): Có ghi ngày tháng mơn học, đầu bài, có để lề, có kẻ hết
bài, hết ngày, hết tuần một cách hợp lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Viết chữ đẹp: Điểm 10</b>


- Viết đúng mẫu chữ (3 điểm): Đúng mẫu chữ viết và mẫu chữ số theo quy định của
Bộ. Phân biệt đợc các chữ với nhau, không viết nhầm lẫn.


- Viết rõ ràng (3 điểm): Đúng cỡ chữ từng lớp, đúng khoảng cách giữa chữ, giữa từ.
Chữ viết ngay ngắn rễ đọc.


- Viết vừa tốc đọ (2 điểm): Viết hết bài, hết số chữ quy định cho từng lớp (quan sát
qua quá trình học viết).


- Chữ viết đều thẳng đẹp (2 điểm): Con chữ đều, thẳng hàng, nét chữ tròn, đẹp


<b>* XÕp lo¹i chung: 3 lo¹i </b>


- Loại A: Vở và chữ viết đạt từ 8 đến 10 điểm.(Từ 18 - 20 điểm trong đú điểm chữ viết
từ 9 trở lờn)


- Lo¹i C: Một trong 2 loại (vở hoặc chữ) có điểm dới 5.(T 10 15 im)
- Loại B: Còn lại.(T 16 – 18 điểm)


<b>* HS đạt VSCĐ:</b>


- Đợc xếp loại A về vở và chữ trong thời điểm kiểm tra.
- Các sách vở khác và các bài làm đợc giữ đầy đủ và sạch sẽ.


<b>* Líp VSC§: 5/5 Lớp</b>



- Khơng có học sinh nào xếp loại C về VSCĐ.
- Có 70 % số HS đợc công nhận vở sạch chữ đẹp.
<b>5. Cụng tỏc chủ nhiệm lớp</b>


- Xây dựng kế hoạch chủ nhiệm sát với tình hình thực tế của lớp


- Xây dựng và thực hiện kế hoạch công tác chủ nhiệm gắn với kế hoạch dạy học, có
các Biện pháp giáo dục, quản lý học sinh một cách cụ thể, phù hợp với đặc điểm học
sinh của lớp.


- Duy trì số lượng và tỉ lệ chuyên cần, giáo dục đạo đức, giáo dục trí tuệ, giáo dục lao
động vệ sinh, rèn luyện thân thể, văn nghệ.


- Nắm chắc điều kiện, hồn cảnh của từng gia đình học sinh. Có mối quan hệ chặt
chẽ giữa ba môi trường giáo dục.Thăm nom động viên học sinh thường xuyên, nhắc
nhở học sinh đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do chính đáng và có giấy xin
phép.


- Thường xuyên duy trì các phong trào đôi bạn cùng tiến, thi đua nhau giữ VS – VCĐ,
giáo dục học sinh ý thức tự giác, tích cực học tập, giáo viên chấm chữa bài thường
xuyên đúng quy chế, thường xuyên quan tâm tới mọi đối tường học sinh.


- Liên lạc kịp thời với phụ huynh học sinh để tìm các biện pháp giáo dục kịp thời. Mỗi
tháng họp phụ huynh một lần.


- Rốn luyn k nng sống, giáo dục đạo đức cho học sinh. Tăng cường mối quan hệ
giữa nhà trường với gia đình, cộng đồng và xã hội trong công tác giáo dục đạo đức
cho học sinh. Tích hợp giáo dục đạo đức, kỹ năng sống trong các môn học và hoạt
động giáo dục phù hợp với điều kiện cụ thể ở địa phương.



- Dạy và học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi học sinh, của địa phương,
giúp các em tự tin trong học tập.


- Tổ chức các hoạt động vui tươi lành mạnh. Tổ chức trò chơi dân gian, các hoạt động
vui chơi giải trí tích cực, các hoạt động văn hố thể thao, hoạt động giáo dục ngồi
giờ lên lớp cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Phối hợp với gia đình và các đồn thể ở địa phương để theo dõi, làm công tác giáo
dục học sinh.


- Tổ chức các buổi ngoại khóa hoặc tham quan học tập, sinh hoạt tập thể thích hợp,
phối hợp với Tổng phụ trách, tạo điều kiện để Đội thiếu niên, Sao nhi đồng thực hiện
các hoạt động tự quản.


- Thường xuyên trao đổi góp ý với học sinh về tình hình học tập, tham gia các hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp và các giải pháp để cải tiến chất lượng học tập sau
từng học kỳ.


<b>6. Công tác phối hợp với các tổ chức, đoàn thể nhà trường</b>


- Đẩy mạnh phong trào thi đua dạy tốt, học tốt; khuyến khích tổ chức các hoạt động
phát triển năng lực về các lĩnh vực giáo dục, giao lưu tìm hiểu về an tồn giao thơng,
tiếng hát dân ca, <i>thi học sinh giỏi cấp trường, thi giáo viên dạy giỏi, thi viết chữ đẹp,</i>
<i>thi làm đồ dùng dạy học cấp trường...</i>


- Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ với các đồn thể, Đội TNTP Hồ Chí Minh và Sao Nhi
đồng nhà trường trong việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục.


- Tổ chức giao lưu: "Tiếng Việt của chúng em" cho học sinh dân tộc và kể các mấu


chuyện ngắn về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong các buổi chào cờ đầu tuần và
các buổi hoạt động theo chủ điểm.


- Thực hiện các chương trình dự án thiết thực có hiệu quả.
- Xây dựng và kiện toàn hội khuyến học ở 5 / 5 lớp.


- Tổ chức cho học sinh chơi các trò chơi dân gian: Tó má lẹ, bịt mắt đánh trống, ném
cịn, kéo co...


- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động văn nghệ, thể thao nh: múa hát, đá
bóng, ỏnh cu, c vua...


<b>IV. Kế HOạCH HOạT ĐộNG CHUYÊN MÔN Tỉ</b>



<b>N¡M HäC 2010 </b>

<b> 2011</b>



<b>Tháng</b> <b>Cơng việc chính</b> <b>Biện pháp thực<sub>hiện</sub></b> <b>Kế hoạch bổ<sub>sung</sub></b>


Tháng
8 năm
2010


- Bồi dưỡng giáo viên hè 2010
- Chuẩn bị cho năm học mới


- Nhận VPP, ấn phẩm, vở của GV
và HS.


- Tự bồi dưỡng chuyên môn



- Tu sửa và vệ sinh trường lớp học
- CB cho khai giảng và ngày toàn
dân đưa trẻ đến trường.


- Thực hiện tựu trường và tổ chc
hc


- Thực hiện chơng trình tuần 1, 2.
- Hp ban đại diện phụ huynh các
lớp bầu ban đại diện lớp.


GV phối hợp
NV + BGH +
Phụ huynh học
sinh


GV +HS
CB - GV
Đ/C Đông và
GV + HS.


Nhân dân và GV
Toàn dân và nhà
trường + học
sinh


Tháng
9 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2010



- Xây dựng các kế hoạch hoạt động
của líp, cđa tỉ.


- Duy trì tỷ lệ chun cần các lớp
- Duyệt kế họach chủ nhiệm các
lớp, kế hoạch tổ.


- Hồn thiện các loại hồ sơ chun
mơn, của GV và TK.


- Đại hội chi đội.
- Đăng ký thi đua.
- Ký cam kết


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
đầu năm


- Báo cáo thống kê đầu năm nộp
BGH.


- Viết chuyên đề


- §iÒu tra PC tổng hợp số liệu PC –
CMC


- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, hợp xếp loại
tháng



- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Tổ chưc trung thu cho con em CB
và HS.


- HĐNGLL chủ đề "Truyền thống
nhà trường"


các thành viên
trong tổ.


GV +HS +PH
TKT + BGH
GV trong tỉ
GV + TPT+ HS
TKT + GV
GV


TKT


Mỗi GV giải ít
nhất 4 bài tập trở
lên


Tháng
10
năm
2010



- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Nộp cam kết GV về BGH.
- Duy trì học sinh ra lớp
- Hội giảng cấp tổ


- Kiểm tra, dự giờ giúp đỡ GV
- BD học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu
- Kiểm tra giữa kỳ 1. NghiÖm thu
chÊt lỵng VSCĐ


- Tổ chức giao lưu "Tiếng Việt của
chúng em" cấp tổ, cấp trường.


- Đại hội đoàn, CĐ, liên đội
- Tham gia công tác PCGD


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của


Các thành viên
trong tổ phối kết
hợp với BGH +
phụ huynh và học
sinh


TKT + TKP +
BGH



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tháng.


- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, kết hợp xếp
loại GV tháng


- HĐNGLL chủ đề "Chăm ngoan
học giỏi".


Các thành viên
trong tổ


Tháng
11
năm
2010


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Duy trì số lượng học sinh và tỷ lệ
chuyên cần


- Nõng cao chất lượng dạy và học,
tích cực phụ đạo học sinh yếu, bồi
d-ỡng học sinh giỏi.


- Thanh tra, kiểm tra, bồi dưỡng GV.
- Hội giảng GV dạy giỏi cấp trường.
Thi viết chữ đẹp cấp tổ, cấp trường.


- Chấm đồ dùng dạy học.


- Tổ chức HĐTT chào mừng ngày
nhà giáo Việt Nam 20 - 11.


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của
thỏng.


- Tổ chức giao lưu "Tiếng Việt của
chúng em" cấp trường vµ cơm trêng.
- Tự bồi dưỡng chun môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, kết hợp xếp
loại GV tháng


- Sơ kết thi đua đợt 1


- HĐNGLL chủ đề:"Tôn sư trọng
đạo"


Các thành viên
trong tổ


TKT + TKP +
BGH


TKT


Các thành viên
trong tổ



Tháng
12
năm
2010


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Nâng cao chất lượng dạy và học
- BD học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hội giảng GV dạy giỏi cấp trường.
- Thanh tra, kiểm tra, giúp đỡ GV
- Ôn tập kiểm tra học kỳ 1.


- NghiƯm thu chÊt lỵng VSCĐ.
- Tổ chức giao lưu "Tiếng Việt của
chúng em" cấp huyện.


- Thống nhất hội thảo chuyên đề
theo cụm trường.


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của


TKT + TKP +
BGH


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tháng.



- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, kết hợp xếp
loại GV tháng.


- ChÊm s¸ng kiÕn kinh nghiƯm.
- Thi HS giái cÊp trêng vßng 1.
- Kiểm tra chất lượng tháng


- HĐNGLL chủ đề:"Uống nước nhớ
nguồn"


Các thành viên
trong tổ


Tháng
1 năm
2011


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Kiểm tra HKI. Sơ kết HK I


- Nộp các loại báo cáo thống kê về
BGH, PGD.


- Tái giảng kỳ II. Duy trì số lượng
HS


- Thanh tra, kiểm tra, giúp đỡ GV


- Rà soát danh sách con hộ nghèo
nộp về PGD ngày 05 / 1 / 2011


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của thỏng
- BD học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu
- Hoàn thiện hồ sơ HS giỏi nộp ngày
10/1/2011.


- Ra đề, coi, chấm, báo cáo thi HS
giỏi về phòng trớc ngày 10/1/2011.
- Sơ kết phong trào thi đua đợt 2.
- Tự bồi dưỡng chuyờn mụn, kiểm
tra chộo hồ sơ trong tổ, hợp xếp loại
thỏng


- Chuẩn bị các điều kiện trước và sau
nghỉ tết.


- HĐNGLL chủ đề:"Mừng Đảng,
mừng xuân"


- Họp ban đại diện phụ huynh nhà
trường.


TKT + TKP +
BGH


TKT



TKT + GVCN


Các thành viên
trong tổ


Tháng
2 năm
2011


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Bàn giao CSVC nghỉ tết nguyên
đán


- Nghỉ tết nguyên đán.


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2.


- Duy trỡ cỏc hoạt động chuyờn mụn
- Thanh tra, kiểm tra, giỳp đỡ GV
- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của
thỏng.


- Kiểm tra chất lượng tháng
- NghiƯm thu chÊt lỵng VSCĐ.


- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, kết hợp xếp
loại GV tháng


- Thi HS giỏi cấp huyện vào chủ nhật
ngày 20/2/2011.


- Sát hạch GV trong khèi.


- HĐNGLL chủ đề:"Mừng Đảng,
mừng xuân"


TKT + TKP +
BGH


TKT


Các thành viên
trong tổ


Tháng
3 năm
2011


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Thanh tra, kiểm tra, giúp đỡ GV
- Duy trì nền nếp dạy và học



- Tổ chức HĐtập thể chào mừng 8-3,
26-3


- Khảo sát giữa kỳ II.


Điều tra tổng hợp số liệu PC
-CMC


- Thi "Viết chữ đẹp" cấp huyện
- Chi trả chế độ cho HS con hộ
nghèo


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của
thỏng.


- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, hợp xếp loại
tháng


- Sơ kết thi đua đợt 3


- HĐNGLL chủ đề:"Tiếp bước lên
đoàn"


TKT + TKP +
BGH


TKT



Các thành viên
trong tổ


Tháng
4 năm
2011


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Thanh tra, kiểm tra, giúp đỡ GV
- Duy trì nền nếp dạy và học
<b>- Thi học sinh giỏi cấp huyện</b>
- Khảo sát VSCĐ các lớp


- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tháng nộp vào thứ 6 tuần 3 của
tháng.


- Kiểm tra chất lượng tháng
- NghiƯm thu chÊt lỵng VSCĐ.
- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, kết hợp xếp
loại GV tháng


- Thi häc sinh giái cÊp tỉnh lớp 5 vào
thứ sáu ngày 15/4/2011.


- HNGLL chủ đề:"Hồ bình và


hữu nghị"


TKT


Các thành viên
trong tổ


Tháng
5
năm
2011


- Thực hiện chơng trình theo quy
định


- Nâng cao chất lượng dạy và học
- Thanh tra, kiểm tra GV


- Ôn tập kiểm tra học kỳ 2.


- Hoàn thành chương trỡnh cỏc lớp.
- Ra đề thi và thi khảo sỏt chất lượng
thỏng nộp vào thứ 6 tuần 3 của
thỏng.


- Tự bồi dưỡng chuyên môn, kiểm
tra chéo hồ sơ trong tổ, kết hợp xếp
loại GV tháng


- Kiểm tra chát lượng cuối năm học.


Đánh giá xếp loại HS theo Thông tư
32/ BGD&ĐT;


- Đối chiếu cam kết GV để đánh giá
xếp loại GV theo chuẩn nghề nghiệp
- Nộp BC thống kê


- Kết thúc năm học.


- Chấm SKKN,VSCĐ các lớp.


- Tổng kết bình xét, thi đua, khen
thưởng.


- Họp ban đại diện cha mẹ học sinh.
- Tổng kết năm học.


- Bàn giao CSVC cho bảo vệ và thôn
bản.


- Bàn giao HS nghỉ hè tại địa
phương.


TKT + TKP +
BGH


TKT


Các thành viên
trong tổ



TKT + TKP +
BGH


+ BĐDCMHS


<i><b>Mường Kim, ngày 15 tháng 9 năm 2010 Mường Kim, ngày… tháng … năm </b></i>
<i><b>2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>

<i><b> Nguyễn Thị Bích Loan</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>KÕ HO¹CH SINH HOạT CHUYÊN MÔN Cụ thể</b>



<b>1. Thỏng 8 n m 2010 ă</b>


<b>Nội dung c«ng việc</b> <b>BiƯn pháp thực hiện</b> <b>Kết quả</b>


Tuần 3: Thực hiện chơng
trình tn 1.


- Kiểm điểm cơng tác trong
tuần, thống nhất phơng pháp
dạy phân môn tập đọc


TKT triển khai thảo luận
với các thành viên trong tổ
đi đến thống nht


Hoàn thành



Tuần 4: Thực hiện chơng
trình tuần 2.


Tự bồi dỡng chuyên môn


GV tự giải các bài tập nâng
cao và nghiên cứu tài liệu
phục vụ cho việc nâng cao
chất lợng dạy và học


Mi GV gii ớt nht 2
bi toỏn, 2 bi TV.
<b>* Đánh giá nhận xét chung:</b>


u điểm:


...
...
...
...
...
...
...
...
Tồn tại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...
...
...


...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>2. Tháng 9 n m 2010 ă</b>


<b>Nội dung công vic</b> <b>Biện pháp thực hiện</b> <b>kết quả</b>


Tuần 1: Thực hiện chơng
trình tuần 3


Tham gia hp hi ng


BGH kiểm điểm công tác
tháng 8 và triển khai công
tác tháng 9. GV tiếp thu bổ
sung.



Tuần 2 : Thực hiện chơng
trình tuần 4


Tự bồi dỡng chuyên môn


GV tự giả các bài tập nâng
cao và nghiên cứu tài liệu
phục vụ cho việc nâng cao
chất lợng dạy và học


Mi GV gii ớt nht 2 bi
toỏn, 2 bi TV


Tuần 3: Thực hiện chơng
trình tuÇn 5


Dự giờ 2 tiết, đánh giá xếp
loại tiết dạy, kiểm điểm
công tác trong tuần,
Thông qua kể hoch t
khi


TKT và các thành viên
trong tổ phối kết hợp thực
hiện


Tuần 4: Thực hiện chơng
trình tuần 6


Kiểm tra chéo hồ sơ, xếp


loại tháng, duyệt kế hoạch
chủ nhiệm


TKT và các thành viên
trong tổ phèi kÕt hỵp thùc
hiƯn


Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...
...
...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...
...


<b>3. Tháng 10 n m 2010 </b>


<b>Ni dung công vic</b> <b>Biện pháp thực hiện</b> <b>kết quả</b>


Tuần 1:



Thực hiện chơng trình tuần
7


Tham gia hp hi ng


BGH kiểm điểm công tác
tháng 9 và triển khai công
tác tháng 10. GV tiếp thu
bổ sung.


Tuần 2 : Tự bồi dỡng


chuyên môn GV tự giả các bài tập nâng cao và nghiên cứu tài liệu
phục vụ cho việc nâng cao
chất lợng dạy và học


Tuần 3: Thực hiện chơng
trình tuần 8


Hội giảng cấp tổ 2 – 3
Đ/C , đánh giá xếp loại tiết
dạy, kiểm điểm công tác
trong tun


TKT và các thành viên
trong tổ phối kết hợp thực
hiện


Tuần 4: Thực hiện chơng
trình tuần 9



Kiểm tra chéo hồ sơ, xếp
loại tháng


TKT và các thành viên
trong tổ phối kết hợp thực
hiện


u im:


...
...
...
...
...
...
...
...
Tn tại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...
...
...



<b>4. Tháng 11 n m 2010 ă</b>


<b>Nội dung công vic</b> <b>Biện pháp thực hiện</b> <b>kết quả</b>


Tun 1:
...




...
...





..
...





Tun 2:
………...
………
………
………


………
………...
...
………
………
………
………
………
………..
...
………
………
………
………
………
Tuần 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

...
...
Tồn tại:
...
...
...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...


...
...


<b>5. Tháng 12 n m 2010 </b>


<b>Ni dung công vic</b> <b>Biện pháp thực hiƯn</b> <b>kÕt qu¶</b>


Tuần 1:
………...
………
………
………
………
………...
...
………
………
………
………
………
………..
...
………
………
………
………
………
Tuần 2:
………...
………


………
………
………
………...
...
………
………
………
………
………
………..
...
………
………
………
………
………
Tuần 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ưu điểm:


...
...
...
...
...
Tồn tại:


...
...


...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...


<b>6. Tháng 1 n m 2011 ă</b>


<b>Nội dung công vic</b> <b>Biện pháp thực hiện</b> <b>kết quả</b>


Tun 1:


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………


………


………..
...


………
………
………
………
………
Tuần 2:


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...



………
………
………
………
………
Tuần 3 :


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
………


Tuần 4:


………...


………...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………
Ưu điểm:


...
...
...
...
...
Tồn tại:


...


...
...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...


<b>7. Tháng 2 n m 2011 ă</b>


N<b>ộ</b>i dung c«ng vi<b></b>c Biện pháp thực hiện kết quả


Tun 1:


...





...
...









..
...







Tun 2:


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...



………
………
………
………
………
Tuần 3 :


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………


………..
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

……… ………
Tuần 4:


………...
………


………
………


………...
...


………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
Ưu điểm:


...
...
...
...
...
Tồn tại:


...
...
...


...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...


<b>8. Tháng 3 n m 2011 ă</b>


<b>Nội dung c«ng việc</b> <b>Biện pháp thực hiện</b> <b>kết quả</b>


Tun 1:


...





...
...









..
...







Tun 2:


...





...
...








..
...








Tun 3 :


………...


………...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

………
………
………


………
………
………
………


………
………
………
………
Tuần 4:


………...
………
………
………


………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
………
Ưu điểm:


...
...
...
...
...
Tồn tại:


...
...


...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...


<b>9. Tháng 4 n m 2011 </b>


<b>Ni dung công vic</b> <b>Biện pháp thùc hiƯn</b> <b>kÕt qu¶</b>


Tuần 1:


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………


………


………..
...


………
………
………
………
………
Tuần 2:


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………


………..
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

……… ………


Tuần 3 :


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
………
Tuần 4:


………...
………
………


………
………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
………
Ưu điểm:


...
...
...
...
...
Tồn tại:


...


...
...
...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


...
...
...
...
...


<b>10. Tháng 5 n m 2011 </b>


<b>Ni dung công vic</b> <b>Biện pháp thực hiƯn</b> <b>kÕt qu¶</b>


Tuần 1:


………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………


………
………


………..
...


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

………
………
………
………


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
Tuần 3 :



………...
………
………
………
………


………...
...


………
………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
………
Tuần 4:


………...
………
………
………
………



………...
...


………
………
………
………
………


………..
...


………
………
………
………
………
Ưu điểm:


...
...
...
...
...
Tồn tại:


...
...
...


...
...
Giải pháp khắc phục tồn tại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×