Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.18 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 6 CÁ KHÔNG ĂN MUỐI CÁ ƯƠN</b>


<b>CON CÃI CHA MẸ TRĂM ĐƯỜNG CON HƯ</b>
Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010.


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>


<b>TIẾT 1 (Tích hợp bảo vệ mơi trường)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : rộng rải, sáng sủa, sọt rác.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật


2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.


- Hiểu nghĩa các từ mới, hưởng ứng, đánh bạo, thich thú, xì xào.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Phải giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc.
- HS:Đọc bài trước.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5phút)</b>


Đọc bài : Mục lục sách và trả lời câu
hỏi



-Tuyển tập này có những truyện nào?
-Mục lục sách dùng để làm gì ?
Nhận xét và ghi điểm


Đọc trơn phát âm đúng.


Đọc rõ ràng, rành mạch.Đọc từ trái sang
phải.


<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài-Luyện đọc .(30 phút)</b>
MT: Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cho học sinh
Giới thiệu bài


Luyện đọc


Gvđọc mẫu toàn bài


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu


Hướng dẫn đọc từ khó (CN-ĐT)
b.Đọc tùng đoạn trước lớp
Gv hướng dẫn đọc


Hướng dẫn đọc, h/d ngắt nghỉ đọc câu
dài


Giải nghĩa từ( chú giải)
Gv đặt câu hỏi.



c.Đọc từng đoạn trong nhóm
d.Thi đua giữa các nhóm
(đoạn ,bài)


Nghe theo dõi


Nối tiếp nhau đọc từng câu


Đọc trơn, đọc đúng các từ:rộng rãi, sáng
sủa, sọt rác


Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
Phân biệt giọng kể, nhân vật


Ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm
từ. Đọc đúng câu (CN )


- Lớp ta… sạch sẽ quá !//Thật đáng
khen!//(giọng khen ngợi )


- Các em lắng nghe và cho cơ biết mẩu
giấy nói gì nhé !(dí dỏm)


- Các bạn ơi !//Hãy bỏ tơi vào sọt rác !//
(vui đùa dí dỏm )


Hiểu nghĩa từ chú giải
Luân phiên nhau đọc
Nối tiếp nhau đọc


<b>TIẾT 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn trả
lời câu hỏi 1,2,3, trang 41


- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy
khơng ?Vì sao ?


- Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc nhở
HS điều gì ?


GDBVMT:


-Các em cần làm gì để trường lớp mình
ln sạch sẽ?


Học sinh hiểu được cần phải biết giữ gìn
trường lớp sạch đẹp .


-Em khơng xả rác bừa bãi, không bẻ cây,
ngắt hoa,...


Gv chốt :muốn cho trường lớp sạch đẹp, mỗi em phải có ý thức giữ gìn trường lớp,
khơng bỏ rác bừa bãi, bỏ đúng nơi quy định ,…


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại (10 phút)</b>


MT: Gíup học sinh bước đầu thể hiện vai và giọng các nhân vật
Giáoviên lưu ý học sinh giọng đọc, ngắt



nghỉ.


GV chia nhóm (4nhóm) HStự phân vai.
Thi đua giữa các nhóm


Nhận xét -tuyên dương


Đọc đúng vai –Gịong đọc phù hợp, ngắt
nghỉ đúng


Nhận xét, chọn nhóm đọc hay nhất
Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò


- Tại sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú?
- Em có thích bạn gái đó khơng ?vì sao ?
- Câu chuyện muốn nhắc nhở các em điều gì ?
Cả lớp hát bài :Em yêu trường em.


Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh trường lớp.
Dặn dò :Về nhà đọc bài nhiều lần để chuẩn bị cho tiết kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>


<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng 7 + 5 .


2.Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với một số.



3. Áp dụng phép cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải bài tốn có liên quan .


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV+HS:Que tính


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
Hoạt động 1:<b>Ki m tra bài c .ể</b> <b>ũ</b>


HS làm bài tập: 1 ,4a /27 /VBT


Nhận xét 2 HS làm bài tập: Biết giải bài tốn Nhiềuhơn bằng một phép tính cộng


1. 8 + 4 = 12(bút chì )
2. 8 + 3 = 11 (cm )
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng dạng 7 + 5 </b>


MT: Học sinh lập được bảng cộng 7
2.1.GV nêu bài tốn: Có 7 que tính,
lấy thêm 5 que tính nữa .Hỏi tất cả có
bao nhiêu que tính ?


- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


- 7 que tính thêm mấy que tính để
được 10 que tính ?


GV hướng dẫn HS thực hiện trên
que tính :Gộp 7 que tính với 3 que tính


thành 10 que tính (1 chục qt), 10 với 2
que tính là 12 que tính.


2.Mơ tả phép cộng 7 + 5 qua kí hiệu
V ậy 7 + 5 = ?


b.Yêu cầu HS đặt tính - tính
GV hướng dẫn HS đặt tính
7 + 5 = 12


5 + 7 = ?


2.2 Lập bảng công thức 7 cộng với
môt số


Yêu cầu HS vận dụng kĩ thuật cộng
để lập bảng cộng 7 cộng với một số.
Gọi HS chỉ rõ từng thao tác .Nêu kết
quả.


H/D HS học thuộc


Hình thành phép cộng :7 + 5


Biết tách 3 để có 7 + 3 = 10


HS sinh thao tác trên que tính (nhiều lần)


HS biết kĩ thuật cộng:
7 + 5 = 7 + 3 + 2


= 10 + 2
= 12


Đặt tính viết các số thẳng cột : 7
+
5
12
HS biết 7 + 5 = 5 + 7




Biết vận dụng kĩ thụât cộng ở trên để lập
bảng cộng Nắm rõ các thao tác .


7 + 4 = 7 + 3 + 1
= 10 + 1
= 11
Thuộc bảng cộng.
<b>Hoạt động 3:Thực hành </b>


Bài 1/ SGK/ 28
Bài 2/SGK/ 26
Bài 3/SGK/26


Yêu cầu HS nhận xét 7 + 5 và 7 + 3 +
Bài 4/SGK/ 26


Nhẩm nêu kết quả (4 cột ) 4 HS
Biết 7 + 4 = 4 + 7



CN –TT (bảng con –bảng lớp )
Viết số thẳng cột.


Vở trắng –bảng nhựa


Biết 7 + 5 = 7 + 3 + 2 .Củng cố kĩ
thuật tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 5 /SGK/28


cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải bài tốn
có lời văn .


u cầu HS nhận xét kết quả và các số.
Xác định điền dấu( + )hay dấu( - )
7 + 6 =13


7 – 3 + 7 = 11
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>


HS đọc thuộc bảng cộng 7 cộng với một số
Dặn dò:BTVN/VBT/28


Chuẩn bị que tính học bài 47 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI</b>
<b> I.MỤC TIÊU </b>



Gíup HS biết cách gấp máy bay đi rời


HS gấp được máy bay đuôi rời


HS u thích gấp hình


<b> II.CHUẨN BỊ</b>


GV:Mẫu máy bay đi rời giấy A4-Tranh quy trình


HS:Giấy kéo ….


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
TIẾT 2
<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
Gọi HS nêu lại các bước gấp máy bay
đuôi rời


Nhớ lại 4 bước gấp máy bay đuôi rời
Bước 1:Cắt tờ giấy hcn thành 1 hình
vng và 1 hình chữ nhật.


Bước 2: Gấp đầu và cánh


Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay
Bước 4; Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử
dụng





<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành (28 phút)</b>
Mt: Học sinh thực hành gấp máy bay đuôi rời


GV treo các bước của tiết 1


GV chia 4 nhóm.Yêu cầu HS thực hành
Gợi ý HS trang trí sản phẩm


Trưng bày sản phẩm


Yêu cầu HS - nhận xét- đánh giá sản
phẩm GV nhận xét
đánh giá sp của nhóm, cá nhân.


Gấp được máy bay đuôi rời theo 4
bước


Nếp gấp miết thẳng, phẳng, biết trang
trí lên máy bay .


Biết nhận xét, đánh giá sản phẩm của
bạn


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (3 phút) </b>
Mỗi nhóm 1 em thi phóng máy bay.


Nhận xét –tuyên dương


Dặn dò: Về nhà gấp bổ sung vào bộ đồ chơi của mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP ( tiếp theo )</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


Giúp hs hiểu


Ích lợi của việc sống gọn gàng ngăn nắp


Biết phân biệt gọn gàng ngăn nắpvà chưa gọn gàng, ngăn nắp.
Biết săp xếp gọn gàng ,ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


HS biết gọn yêu mến những người sống gọn gàng ,ngăn nắp.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV: phiếu thảo luận


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
Hoạt động 1:Đóng vai (18phút)


GV chia 4 nhóm –Mỗi nhóm 1 tình
huống bài tập 4 /VBTĐĐ/9


Nhóm 1- a
Nhóm 2-b
Nhóm 3-c
Nhóm 4-d


Thảo luận –Biêt đưa ra cách ứng xử
phù hợp –sắm vai



a.Cần dọn mâm trước khi đi chơi .
b.Quét nhà xong mới ăn cơm .
c.Nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu .
d.Yêu cầu mọi người để đồ dùng đúng
nơi quy định.




Kết luận :Các em nên cùng mọi người giữ gọn gàng ngăn nắp nhà cửa.
<b>Hoạt động : Tự liên hệ (12 phút)</b>


Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ
a. Thường xuyên tự xếp dọn chỗ học


chỗ chơi .


b. Chỉ làm khi được nhắc nhở .
c. Thường nhờ người khác làm hộ .
GV đếm và ghi


a. . . ./19 HS
b. . . ./19 HS
c. . . ./19 HS


Yêu cầu HS so sánh số liệu các nhóm
Khen ngợi HS ở nhóm a. Động viên
HS ở nhóm b, c


Liên hệ đánh giá tình hình giữ gọn


gàng ngă , nắp chỗ học chỗ chơi .


Trả lời trung thực


Đồng tình với HS ở nhóm a


Kết luận : Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch đẹp và khi cần khỏi
mất cơng tìm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luôn được mọi người yêu mến.


<b>Hoạt động 3:Củng cố –dặn dò (3 phut)</b>
Tổ chức chơi trò chơi :Ai gọn
gàng ,ngăn nắp


Mời 3 HS 3 dãy thi đua chơi trò chơi.
Để đồ dùng sách vở


Biết bày tỏ ý kiến của mình với người
khác .


VD:Nga nên yêu cầu mọi người trong
gia đình khơng để đồ dùng lên bàn .Cần
để đúng nơi quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA :Đ</b>
I.MỤC TIÊU


Rèn kĩ năng viết chữ .


Viết chữ hoa Đ hoa theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu.



Viết câu ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ
đúng quy định .


II.CHUẨN BỊ


GV:Chữ mẫu Đ –Bảng phụ viết câu ứng dụng


HS: vở tập viết


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b> Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.(5 phút)</b>
Yêu cầu HS viết: D (hoa)


Nhắc lại câu ứng dụng :viết Dân
Nhận xét


Viết bảng con –bảng lớp


Viết đúng mẫu , đúng quy định, đều
nét


Hoạt động 2<b> : Giới thiệu bài –Hướng dẫn viết chữ hoa (8 phút)</b>


1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn viết chữ hoa.


GV gt chữ Đ (hoa).Yêu cầu hs quan
sát nhận xét so sánh với chữ D hoa .


GV đồ trên chữ mẫu miêu tả cấu tạo,
cách viết.


GV viết mẫu Đ-vừa viết vừa nêu cách
viết.


H/D viết bảng con
Nhận xét-sửa sai


Nắm mục đích –yêu cầu của tiết học


Quan sát và nhận biết chữ Đ và chữ D
giống nhau ở nét 1 .


Chữ Đ có thêm nét 2 (nét ngang )
Nắm quy trình viết chữ Đ




Viết đúng mẫu, đúng quy trình chữ Đ


Hoạt động 3:Viết câu ứng dụng (7 phút)


1.Giới thiệu câu ứng dụng


Yêu cầu hs quan sát và nhận xét, độ
cao khoảng cách các con chữ .





GV viêt mẫu :Đẹp .Lưu ý hs điểm nối
nét


H/D viết bảng con
Nhận xét- sửa sai


Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Muốn đẹp
trường đẹp lớp phải có ý thức giữ gìn vệ
sinh chung.


Quan sát và nhận biết độ cao các con
chữ 2,5 ôli: Đ, g, đ, l


1,5ô li:t


1 ô li: e, ư, ơ, n …


Biết cách nối nét :nét khuyết của con
chữ e chạm vào nét cong phải của con
chữ Đ


Viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối
nét đúng quy định .


<b>Hoạt động 4:Viết vào vở (13 phút)</b>
Nêu yêu cầu viết


Hướng dẫn hs viết tùng dòng vào vở


GV chấm 5-6 vở


Lưu ý hs nét sai


Ngồi viết ngay ngắn, viết đúng mẫu,
đúng quy trình, nối chữ đúng quy định .
<b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.(3 phút)</b>


Gọi 2 hs thi viết : Đ hoa
Nhận xét –tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010.
<b>TOÁN</b>


<b>47 + 5</b>
<b> I.MỤC TÊU</b>


1.Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5; (cộng qua 10 có nhớ sang


hàng chục)


2.Củng cố giải bài toán về Nhiều hơn và làm quen với các loại toán trắc
nghiệm.


<b> II.CHUẨN BỊ</b>


GV:que tính


HS:Vở trắng – que tính



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động 1:<b> Ki m tra bài c . ể</b> <b>ũ</b>


Bài 2, 4/VBT/28 (2 HS)


Gọi 2 cặp HS đố nhau các phép tính
bất kì trong bảng cộng.


Nhận xét


Củng cố đặt tính, bảng cộng 7 cộng
với một số .Giải bài toán Nhiều hơn .
Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 47 + 5


1.Nêu bài toán


Có 47 que tính thêm 5 que tính nữa
.Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
làm ntn ?


- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
(SGK ) 7 que tính thêm 3 que tính là 10
que tính (1 chục que tính) 1 chục que
tính với 4 chục que tính là 5 chục que
tính, 5 chục que tính với 2 que tính là
52 que tính.


- Yêu cầu HS đặt tính thực hiện tính
- Hướng dẫn HS đặt tính - nêu cách


thực hiện phép tính.


Hình thành phép cộng 47 + 5


Thao tác trên que tính tìm kết quả
(nhiều lần)





Đặt tính : viết các số thẳng cột .Thực
hiện tính từ phải qua trái.


47 -7 + 5 = 12, viết 2 nhớ 1.
+ -4 thêm 1 bằng 5, viết 5.
5


52
Hoạt đông3<b> :Th c hành ự</b>


<b> Bài 1/SGK/27</b>


-2 học sinh làm bảng phụ, lớp vở
Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 2 /SGK/27


Nêu cách tìm tổng
<b>Bài 3 /SGK/ 27</b>



u cầu dựa vào tóm tắt nêu bài toán.


<b>Bài 4 /SGK /27 </b>


Hướng dẫn hs phương pháp lựa chọn


- Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện phép
tính. (HS TB+Y làm 6 ý, HS K+G làm
10 ý)


VBT-bảng phụ .Biết Tổng = số hạng
+ số hạng.


Vở trắng –bảng nhựa .Củng cố về giải
bài toán Nhiều hơn


Bài giải:


Độ dài đoạn thẳng AB là:
17+8=25 (cm)
Đáp số : 25 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

đáp án đúng.


<b>Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò</b>


Ghi Đ –S giải thích 47 47
Dặn dò: BTVN /VBT/29 + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỰ NHIÊN &XÃ HỘI


<b>TIÊU HOÁ THỨC ĂN</b>
<b> I.MỤC TIÊU </b>


Giúp hs sau bài học có thể :


1.Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.


2.HS hiểu được ăn chậm, nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn tiêu hóa dễ dàng, chạy


nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sức khỏ, có hại cho sự tiêu hóa.
<b> II.CHUẨN BỊ </b>


GV: Tranh sự tiêu hóa thức ăn


Bánh mì


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b> Họat động 1: trò chơi (3 phút)</b>


Khởi động trò chơi :Chế biến thức ăn
GV hướng dẫn 3 động tác :


-Nhập khẩu: Đưa tay lên miệng
-Vận chuyển:Đưa tay từ cổ kéo xuống
-Chế biến :Để 2 tay trước bụng làm
động tác nhào trộn


Tổ chức cho hs chơi


Qua trò chơi em biết được điều gì ?



Hứng thú học tập .


Qua trò chơi hs biết được sơ lược
đường đi của thức ăn :Thức ăn vào
miệng đi xuống bụng .


Hoạt động 1: Thực hành và thảo luận


MT:nhận biết sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày (10 phút)
1.Thực hành theo cặp


-GV phát bánh mì cho HS – ăn và mô
tả sự biến đổi thức ăn ở khoang
miệng,nói cảm giác về vị của thức ăn
2.cả lớp


HS nói về sự biến đổi thức ăn ở
khoang miêng .


Quan sát hình 1 ,2 /sgk


-Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt?
-Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi
ntn ?


Biết sự biến đổi thức ăn ở khoang
miệng, dạ dày.


Thức ăn từ lớn – nhỏ



Khoang miêng :Thức ăn được răng
nghiền nhỏ ,lưỡi nhào trộn ,nước bọt
tẩm ướt.


Dạ dày :Thức ăn tiếp tục được nhào
trộn .Một phần thức ăn được biến thành
chất bổ dưỡng.


Kết luận :Ở khoang miệng thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt
tẩm ướt, nuốt xuống thực quản vào dạ dày, Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn,
nhờ sự co bóp của dạ dày một phần thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng.


Hoạt động 2: Làm việc với SGK (12 phut)


MT: Gíup học sinh biết được sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già
1.Làm việc theo cặp quan sát hình 3 ,4


Nói về sự biến đổi thức ăn ở ruôt
non, ruột già.




2.Cả lớp


Gọi HS trả lời.


-Vì sao cần đi đại tiện hàng ngày ?



Biết sự biến đổi thức ăn ở ruột non,
ruột già .


Ruột non :thức ăn được biến thành
chất bổ dưỡng, thấm qua thành ruột non
vào máu đi nuôi cơ thể .


Ruột già :Chất bã biến thành phân và
đưa ra ngoài qua hậu môn .


Biết cần đi đại tiện hàng ngày tránh
táo bón


Kết luận :


<b>Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống.(7 phút)</b>
MT: Gíup học sinh biết một số điều cần tránh khi ăn và sau khi ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

luận .


-Tại sao chúng ta nên ăn chậm nhai kĩ?
-Tại sao không chạy nhảy nô đùa sau
khi ăn ?


Nhận xét


nghiền nát tốt hơn, giúp tiêu hóa dễ
dàng .


Sau khi ăn xong nên nghỉ ngơi để dạ


dày làm việc.


Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3 phút)


HS làm VBT 2 /VBT
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
I.MỤC TIÊU.


1. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài :Mẩu giấy vụn


Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần dễ lẫn :sọt rác, nhặt.


2.Làm đúng các bài tập phân biệt ai /ay, thanh hỏi / thanh ngã.


<b> II.CHUẨN BỊ</b>


GV:Viết sẵn bài chép ,bài 2,3b


HS:VBT, vở trắng


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)


GV đọc :chen chúc, leng keng, xen
lẫn, cái xẻng.



Nhận xét


Biết phân biệt en/eng, viết đúng các từ.
(bảng con )




<b>Hoạt động 2:Giới thiêu bài –Hướng dẫn tập chép (18 phút)</b>
MT: Gíup học sinh chép đúng, đẹp đọan chính tả Mẩu giấy vụn
1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn tập chép
Gvđọc bài viết


–Theo em mẫu giấy có biết nói khơng ?
-Cơ giáo muốn nhắc nhở em điều gì ?
-Câu đầu có mấy dấu phẩy ?


-Tìm những dấu câu khác trong bài ?
-Viết từ khó


Nhận xét
3.Chép bài vào vở
Theo dõi nhắc nhở HS
4.Chấm, chữa bài


Yêu cầu HS dò bài viết với bài trên
bảng gạch lỗi


Chấm 5- 6 vở



Lưu ý HS lỗi sai phổ biến


Nắm được MĐ-YC của tiết học
Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài


Nắm nội dung bài : Cô giáo muốn nhắc
nhở Hs giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
Nhận biết các dấu câu trong bài.


Biết so sánh ,phân tích viết đúng từ
:mẩu giấy ,nhặt ,sọt rác .(bảng con)
Ngồi viết đúng tư thế


Chép chính xác, đúng chính tả, trình
bày sạch, đẹp.


Biết tự nhận ra lỗi sai


<b>Hoạt động 3:Làm bài tập chính tả. (10 phút)</b>


MT: Gíup học sinh phân biệt vần ai/ay, xa/sa, thanh hỏi/thanh ngã
Bài 2/SGK


Hướng dẫn HS phân biệt


Bài 3b /SGK
Thu 5-6 vở chấm
Lưu ý HS lỗi sai



(VBT-bảng nhựa )Biết phân biệt ai/ay
Viết đúng từ: -mái nhà, máy cày
-thính tai ,giơ tay


-chải tóc, nước chảy
(VBT –bảng nhựa ) Phân biệt dấu hỏi
dấu ngã


- ngã ba đường, ba ngả đường
-vẽ tranh, có vẻ.


<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dị (3 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thể dục


ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh


- Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở,tay,chân,lườn,bụng. Yêu cầu thực
hiện được từng động tác tương đối chính xác,đúng nhịp,đúng phương hướng.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm : Sân trường . 1 còi . Tranh động tác TD
<b>III/ N I DUNG VÀ PHỘ</b> <b>ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ</b>


NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU



GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học


HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân ………..giậm
Đứng lại ………..đứng
Khởi động


Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét


II/ CƠ BẢN:


a.Ôn 5 động tác TD đã học:vươn
thở,tay,chân,lườn,


bụng của bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
Nhận xét


b.Trò chơi:Nhanh lên bạn ơi


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


III/ KẾT THÚC:


HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học



- Yêu cầu nội dung về nhà


4phút


26phút
16phút
3-4 lần

10phút




5phút


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình học mới động tác TD
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV



Đội Hình xuống lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ tư ngày 06 tháng 10 năm 2010.
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>(Tích hợp bải vệ mơi trường)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


Đọc trơn toàn bài .Đọc đúng các từ : mảng tường ,quen thân ,nổi vân ,rung


động .


Biết nghỉ hơi sau dấu chấm ,dấu phẩy ,giữa các cụm từ .Đọc với giọng trìu


mến,tự hào, thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của bạn HS.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu


Nắm được nghĩa các từ mới :lấp ló ,bỡ ngỡ ,vân ,rung động ,trang nghiêm
,thương .


Nắm được nội dung bài:bài văn tả ngơi trường mới ,thể hiện tình cảm yêu mến


ngôi trường mới của bạn HS và với cô giáo,bàn bè.
II.CHUẨN BỊ


GV: Bảng phụ viết sẵn câu h/d đọc



<b> III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
Đọc bài : Mẩu giấy vụn TLCH 3,4
trang 49


Nhận xét


Đọc trơn ngắt nghỉ hợp lý


Biết phân biệt giọng kể giọng nhân vật
Nhận xét


Hoạt động 2: Giới thiệu bài –Luyện đọc(15 phút)
MT: Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cho học sinh


Gv giới thiệu bài
Luyện đọc


GV đọc mẫu toàn bài


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a.Đọc từng câu


GV hướng đọc từ khó
b.Đọc từng đoạn trước lớp.


(3 đoạn )


Hướng dẫn HS giọng đọc, ngắt nghỉ


Hướng dẫn đọc câu dài


Giải nghĩa từ (chú giải)
GV đặt câu hỏi


c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d.Thi đọc giữa các nhóm


nhận xét –tuyên dương
e. Đọc ĐT đoạn 1,2


Nghe -theo dõi


Nối tiếp nhau đọc từng câu. Đọc trơn,
đọc đúng các từ: mảng tường, quen
thân, nổi vân, vang vang .(CN-ĐT)
Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.Biết ngắt
nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, /giữa các
cụm từ. Biết đọc với giọng trìu mến, tự
hào.


Đọc đúng câu (CN )


-Em bước vào lớp, / vừa bỡ ngỡ / vừa
thấy thân quen .//


-Dưới mái trường mới ,/. . .rung động
kéo dài .//


Hiểu nghĩa từ (chú giải)


Đọc luân phiên nhau
Nối tiếp nhau đọc
HS cả lớp đọc


Hoạt động 3:Tìm hiểu bài (12phút)


MT: Gíup học sinh nắm được nội dung bài
Yêu cầu hs đọc thầm –TLCH 1,2,3
trang 50.


-Bài văn cho thấy tình cảm của bạn
HS với ngơi trường mới như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV chốt


-Em cần làm gì để ngơi trường chúng ta
ln mới?


-GV giáo dục


-Em không làm bần, quét rửa trường
lớp, trang trí phòng học …


<b>Hoạt động 4:Luyện đọc lại (5 phút)</b>


MT: giúp học sinh bước đầu thể hiện được giọng đọc của bài, của đọan
Lưu ý hs cách đọc ,giọng đọc ,ngắt


nghỉ



Gọi hs đọc bài đọc đoạn ,bài.
Nhận xét –tuyên dương


Biết thể hiện giọng đọc trìu mến,tự hào


Nhận xét
<b>Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


-Ngôi trường em đang học cũ hay mới ? em có u trường mình khơng ?
HS hát bài hát : Em yêu trường em


Giáo dục HS yêu trường, yêu lớp.
Dặn dò:Về nhà đọc lại bài


Đọc trước bài :Người thầy cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TOÁN</b>
<b>47 + 25</b>
<b> I.MỤC TÊU</b>


1.Giúp HS biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 25; ( cộng qua 10 có nhớ dưới


dạng tính viết )


2.Củng cố phép cộng đã học dạng 7 + 5 ; 47+5, giải bài tốn có lời văn liên


quan đến phép cộng 47 + 25
II.CHUẨN BỊ



GV:que tính


HS:VBT – que tính


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5 phút)<b> </b>


Gọi HS làm bài tập :87+4; 37+9
Bài 3 VBT /29 (1 HS )


Bảng con :7+18
Nhận xét


Củng cố đặt tính, thực hiện phép tính
dạng 47+5 .Giải bài tốn Nhiều hơn .
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 47 + 25</b>


MT: HS thực hiện được phép cộng dạng 47+25 (12 phút)
1.Nêu bài tốn


Có 47 que tính thêm 25 que tính nữa
Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?


- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
(SGK ) 7 que tính thêm 3 que tính là 10
que tính (1 chục que tính) 1 chục que
tính với 6 chục que tính là 7 chục que
tính, 7 chục que tính với 2 que tính là
72 que tính.



- Yêu cầu HS đặt tính thực hiện tính
- Hướng dẫn HS đặt tính - nêu cách
thực hiện phép tính.


Hình thành phép cộng 47 + 5


Thao tác trên que tính tìm kết quả
(nhiều lần )





Đặt tính : viết các số thẳng cột .Thực
hiện tính từ phải qua trái.


47 -7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ
1


+ -4 cộng 2 bằng 6, thêm 1
25 bằng 7, viết 7


72
<b>Hoạt đông3 :Thực hành (20 phút)</b>


MT: rèn kĩ năng đặt tính và giải toán
Bài 1/SGK/28


-YC 2 học sinh làm bảng phụ, lớp làm


vở trắng


-Yêu cầu nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 2 /SGK/28


-YC học sinh làm bảng con
Yêu cầu HS giải thích
Bài 3 /SGK/ 28


-Yêu cầu dựa vào tóm tắt nêu bài tốn.
-YC 1 học sinh làm bảng phụ




<b>Bài 4 /SGK/28 (2 cột )</b>


- Hướng dẫn HS lựa chọn số điền.
-YC 2 dãy làm 2 ý vào bảng con


-Rèn kĩ năng đặt tính ,thực hiện phép
tính. (HS K+G làm10 Ý, HS TB +Y
làm 6 ý)


-Ghi nhớ kĩ năng đặt tính và thực hiện
phép tính.Nhận biết đúng ,sai.


-Dựa vào tóm tắt nêu được bài tốn
-Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên
quan đến phép cộng dạng 47+25.



VBT –bảng phụ


-HS điền được số thích hợp vào ơ trống
để được phép tíh đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
BTVN :1, 3 VBT /30


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VÀ LUYỆN TỪ CÂU</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ :TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b> I.MỤC TIÊU</b>


Giúp HS biết


Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu (Ai (cái gì ,con gì ) là gì ?
Biết đặt câu phủ định .


Mở rộng vốn từ :từ ngữ về đồ dùng học tập.


II.CHUẨN BỊ


Gv : Tranh minh họa bài tập 3


HS :VBT


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV đọc yêu cầu HS viết :sông Đồng
Nai, thành phố Nha Trang, núi Gia Lào.
Gọi HS làm miệng bài tập 3


Nhận xét


Biết viết hoa tên riêng (viết hoa chữ
cái đầu của mỗi tiếng )


Đặt câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì )
là gì ?


<b>Hoạt động 2 :Giới thiệu bài –Đặt câu hỏi cho bộ phận câu giới thiệu .(8 phút)</b>
MT: giúp học sinh đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm


1.GV giới thiệu bài
Bài tập 1./52/SGK


Hướng dẫn mẫu :-Trong câu nói đến
ai?


-Em là bộ phận trả lời câu hỏi nào ?
-Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
Nhận xét


Nắm MĐ –YC của bài học.



Biết dựa câu mẫu để đặt câu hỏi cho các
bộ phận câu giới thiệu .


a.Ai là học sinh lớp hai ?


c.Mơn học em u thích nhất là gì ?




Hoạt động 3:Câu phủ định (10 phút)


Mt: giúp học sinh đặt được âcu phủ định
Bài 2/SGK /52


GV hướng dẫn mẫu
Nxét 3 câu mẫu


M:Mẩu giấy khơng biết nói đâu !
Mẩu giấy có biết nói đâu !
Mẩu giấy đâu có biết nói !
Lưu ý HS các cặp từ


GV chia nhóm thảo luận đặt câu
Gọi các nhóm đặt câu


Nhận xét





HS nhận biết 3 câu có 3 cách nói khác
nhau nhưng đều có cùng nội dung đều
nói về mẩu giấy khơng biết nói.


Biết đặt câu phủ định
<b>Hoạt động 4: Từ ngữ về học tập (10 phút)</b>


MT: giúp học sinh tìm được các đồ dùng học tập và tác dụng của nó
Chia nhóm yêu cầu HS quan sát


tranh gọi tên các đồ dùng –nói tác dụng
của nó.


Yêu cầu chỉ trên tranh .
Viết vào vở ,nhận xét, sửa sai


Biết thêm các từ ngữ về đồ dùnghọc
tập qua tìm đồ dùng


1.vở 2.cặp 3.bút chì
4.thước


5.lọ mực 6.ê ke 7.com pa
Hoạt đông 4: củng cố, dặn dò.(3 phút)


Dặn dò : về nhà làm bài vào vở bài tập


Thực hành nói, viết câu theo mẫu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010.


<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I..MỤC TIÊU</b>


1.Giúp HS củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng 47+25; 47+5; 7+5 (cộng


có nhớ dạng tính viết )


2.Củng cố về bài tốn có lời văn (bài tốn có liên quan đến phép cộng dạng


47+5


II.CHUẨN BỊ


Gv: Bảng phụ ghi các bài tập.


HS: Vở bài tập.


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút)</b>
Gọi HS làm bài tập :47+26 ;77+5
(1HS)


Bài 3 /VBT/30 (1HS)
Bảng con :29+26
Nhận xét


Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện
phép tinh. Giải tốn có lời văn.




<b>Hoạt động 2: Luyện tâp (30 phút)</b>


MT: Rèn kĩ năng tính nhẩm, giải tóan , đặt tính và so sánh số
<b> Bài 1 /Sgk/29</b>


Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm
Bài 2 /SGK/29


-YC học sinh làm bảng con
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính .
<b> Bài 3 /SGK/29 </b>


-Yc 1 học sinh làm bảng phụ
Bài 4/SGK/29


-YC 1 học sinh làm bảng phụ
Yêu cầu HS nêu cách so sánh.
Bài 5/SGK/29


Yêu cầu HS xác định được những số >
15 và <25 là những số từ 16 đến 24.


HS nhẩm và nêu kết quả ( rèn kĩ năng
tính nhẩm tách 3 để có 7+3=10)


-Củng cố cách đặt tính và thực hiện
phép tính dạng 47+5 ;47+25
-Củng cố giải tốn có lời văn áp dụng


bài toán về nhiều hơn


-Rèn kĩ năng so sánh số
17+7 <17+9


-HS thực hiện tính sau đó lên nối trên
bảng


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>


Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Dặn dị :BTVN /1, 2, 3VBT/31


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thể dục


ƠN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh


<b>- Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở,tay,chân,lườn,bụng. Yêu cầu thực</b>
<b>hiện được từng động tác tương đối chính xác,đúng nhịp,đúng phương </b>
<b>hướng,đúng theo thứ tự.</b>


II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


- <b>Địa điểm : Sân trường . 1 còi</b>
<b>III/ N I DUNG VÀ PHỘ</b> <b>ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ</b>


NỘI DUNG ĐỊNH



LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
<b> I/ MỞ ĐẦU</b>


<b>GV: Nhận lớp phổ biến nội dung </b>
<b>yêu cầu giờ học</b>


<b>HS đứng tại chỗ vổ tay và hát</b>
<b>Giậm chân ………..giậm</b>
<b>Đứng lại ………..đứng </b>
<b>Khởi động</b>


<b>Kiểm tra bài cũ : 4 hs</b>
<b>Nhận xét</b>


II/ CƠ BẢN:


<b>a.Ôn 5 động tác TD đã học:vươn </b>
<b>thở,tay,chân,lườn,</b>


<b> bụng của bài thể dục phát triển </b>
<b>chung</b>


<b> Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp</b>
<b> Nhận xét</b>


<b>b.Trò chơi:Kéo cưa lừa xẻ</b>


<b>Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS</b>


<b>chơi</b>


<b> Nhận xét</b>


III/ KẾT THÚC:


<b>HS đứng tại chỗ vổ tay hát </b>
<b>Hệ thống lại bài học</b>


<b>- Yêu cầu nội dung về nhà</b>


<b>4phút</b>


<b>26phút</b>
<b>16phút</b>
<b>3-4 lần</b>


<b> </b>
<b>10phút</b>


<b> </b>


<b> </b>
<b>5phút</b>


<b>Đội Hình </b>


<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>
<b>* * * * * * * * *</b>


<b>* * * * * * * * *</b>
<b> GV</b>


<b>Đội hình học mới động tác TD</b>
<b>* * * * * * * </b>
<b> * * * * * * * </b>
<b>* * * * * * * </b>
<b> * * * * * * * </b>


<b>GV</b>


<b>Đội Hình xuống lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>CHÍNH TẢ (Nghe –viết)</b>
<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>


<b> I.MỤC TIÊU.</b>


Nghe -viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài :Ngôi trường mới.


Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có vần dễ lẫn ai/ay,dấu thanh dễ lẫn ,dấu


hỏi ,dấu ngã.
<b> II.CHUẨN BỊ</b>


GV:Bảng phụ ghi bài tập


HS:VBT, vở trắng



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phut)<b> </b>
GV đọc nhặt rác, sọt rác, mái nhà,


máy cày .


Nhận xét


Biết phân biệt vần dễ lẫn, phân biệt
ai /ay (bảng con)


<b> Hoạt động 2:Giới thiêu bài –Hướng dẫn nghe viết (17phút)</b>
MT: giúp học sinh víêt đúng đẹp đọan chính tả


1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn nghe viết
Gv đọc bài viết


- Dưới mái trường mới bạn HS cảm
thấy có những gì mới?


-Trong bài chính tả có những dấu câu
nào?


Viết từ khó :h/d phân tích, so sánh.
3.Viết bài vào vở


GV đọc bài HS viết


4.Chấm, chữa bài


GV đọc bài viết, đánh vần các chữ
khó.u cầu HS dị bài viết gạch lỗi .
Chấm 5- 6 vở


Lưu ý HS lỗi sai phổ biến


Nắm được MĐ-YC của tiết học
Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài


Nắm nội dung bài : Dưới ngôi trường
mới bạn HS cảm thấy tất cả mọi thứ đều
trở nên thân thương, đáng yêu.


Biết trong bài có các dấu câu : dấu
chấm, dấu phẩy.


Biết so sánh ,phân tích viết đúng từ :
sao, tiếng trống, trang nghiêm, vang
vang, bút.(bảng con)


Ngồi viết đúng tư thế


Nghe viết chính xác, đúng chính tả,
trình bày sạch, đẹp.


Biết tự nhận ra lỗi sai


<b>Hoạt động 3:Làm bài tập chính tả.(10 phút)</b>



MT: giúp học sinh phân biệt vần ai/ay, thanh hỏi/thanh ngã
Bài 2/SGK/54


Tìm tiếng có vần ai /ay


GV chia nhóm 2 nhóm có vần ai, 2
nhóm có vần ay.


Bài 3b /SGK


GV 4 chia nhóm, 2 nhóm tìm tiếng có
dấu hỏi, 2 nhóm tìm tiếng có dấu ngã.
Thu 5-6 vở chấm


Lưu ý HS lỗi sai


Tìm tiếng có vần ai, vần ay
Phân biệt ai/ay


Tìm tiếng phân biệt dấu hỏi dấu ngã.


<b> Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>MẨU GIẤY VỤN</b>
<b> I.MỤC TIÊU </b>


1.Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể lại từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện Mẩu giấy vụn. Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với


điệu bộ,nét mặt,bíết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


Biết dựng lại câu chuyện theo vai.


2.Rèn kĩ năng nghe:Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá
lời kể của bạn :Kể tiếp được lời bạn.


II.CHUẨN BỊ


Gv: Thuộc câu chuyện
HS:Chuẩn bị bài trước


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU<b> </b>


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phut)
Gọi 3 hs nối tíêp nhau kể câu chuyện
: Chiếc bút mực. TLCH 1, 3,
5/SGK/41


N xét - ghi điểm


Kể đủ nội dung,biết kết hợp với cử chỉ,
điệu bộ.


Giọng kể phù hợp.
Hoạt động 2:Giới thiệu bài – Hướng dẫn hs kể chuyện.(25 phút)
Mt: Học sinh kể được câu chuyện Mẩu giấy vụn


1.Giới thịêu bài.



2.Hướng dẫn HS kể chuyện
2.1 Kể từng đoạn theo tranh


Yêu cầu HS quan sát tranh nhớ lại
từng đoạn câu truyện.


-Kể từng đoạn trong nhóm
-Kể chuyện trước lớp
nhận xét


2.2Phân vai dựng lại câu chuyện


Lần 1 :GV dẫn chuyện 3 HS nói lời 3
nhân vật .


Từng nhóm 4 HS dựng lại câu chuyện
theo vai .


Nhận xét –bình chọn nhóm –CN kể
hay nhất


Quan sát tranh và nhớ được nội dung
từng đoạn của câu chuyện .


HS TB+Y tiếp nối nhau kẻ từng đọan
của câu chuyện .giọng kể tự nhiên phù
hợp với nội dung câu chuyện


Kể lại được toàn bộ câu chuyện.Giọng
kể phù hợp ,biết kết hợp với cử chỉ,


điệu bộ.(HS K+G)


Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn


Biết dựng lại câu chuyện theo vai
-Giọng kể phù hợp với từng nhân vật


Biết lắng nghe, nhận xét lời kể của
bạn.


Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò (3 phút)
-Qua câu chuyện muốn nhắc nhở các em điều gì ?
Giáo dục HS :Giữ sạch trường lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thứ bảy ngày 09 tháng 10 năm 2010.
<b>TOÁN</b>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS biết giải bài tốn về ít hơn bằng 1 phép tính trừ (tốn xi )
-Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn.


II.CHUẨN BỊ


Gv: Hình minh họa quả cam


HS: VBT



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoat động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)


Gọi 2hs làm bài tập: 27+35; 7+4 ;Bài
3 /VBT/31


Bảng con :77+9


Nhận xét


Củng cố cách đặt tình và thực hiện phép
tính dạng 47+5; 47+25.Giải bài tốn có
lời văn.


<b>Hoạt động 2 :Giới thiệu bài tốn về ít hơn. (12 phút)</b>
MT: giúp học sinh biết cách giải bài toán về ít hơn


GV nêu bài tốn .gắn hình minh họa
Gọi HS nêu bài toán .GV hỏi kết hợp
ghi tóm tắt – Hướng dẫn giải .


-Cành trên có mấy quả cam ?


-Cành dưới ít hơn cành trên mấy quả ?
-Vậy cành dưới có mấy quả ?Ta làm
ntn để biết số quả của cành dưới ?
Yêu cầu HS trình bày bài giải (giấy
nháp –bảng nhựa )



Giải bài tốn về ít hơn ta làm phép tính
gì?


Nêu bài tốn :Cành trên có 7 quả cam,
cành dười có ít hơn cành trên 2 quả. Hỏi
cành dưới có bao nhiêu quả ?


Nhận biết bài tốn ít hơn. Biết giải bài
tốn ít hơn làm tính trừ. (Tìm số bé )
Biết trình bày bài giải .


Bài giải


Số quả cam cành dưới có là:
7 – 5 = 2 (quả )


Đáp số :5 quả
<b>Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)</b>


MT: Rèn kĩ năng giải bài tóan về ít hơn
Bài 1 /SGK /30


GV hỏi tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Yêu cầu HS xác định bài toán .


Bài 2/ SGK/30


Giúp HS nhận biết từ thấp hơn (Ít
hơn)






Bài 3/SGK/30


- Muốn giải bài tốn Ít hơn ta làm
phép tính gì ?


GV chốt


Nhận biết bài toán về Ít hơn.


Biết giải bài toán Ít hơn bằng 1phép
tính trừ .


Vở trắng –bảng nhựa


Nhận biết (thấp hơn –ít hơn) Ghi đúng
lời giải .


Chiều cao của Bình là: Hoặc (Bình
cao là: )


-Gỉai được bài tóan về ít hơn
Ví dụ: Số học sinh trai ở lớp 2A là:
15-3 = 12 9học sinh)
Đáp số 12 học sinh
<b>Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


-Giải bài tốn Ít hơn ta làm phép tính gì ?


Dặn dị: làm bài tập 1 ,3 ,4 VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<i><b>KHẲNG ĐỊNH ,PHỦ ĐỊNH</b></i>
<i><b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b></i>
I.MỤC TIÊU


Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định,


phủ định . Rèn kĩ năng viết: Biết tìm và ghi lại mục lục sách.


II.CHUẨN BỊ


Gv:Bảng nhựa viết câu mẫu bài tâp 1 , 2.


HS :mỗi em có 1 cuốn truyện thiếu nhi .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)


Yêu cầu HS làm bài tâp 1 /tiết 5
Đọc mục lục sách tuần 6


Nhận xét


Dựa vào tranh –TLCH
Biết đọc mục lục sách.
<b> Hoạt động 2:Trả lời câu hỏi –Khẳng định, phủ định (15hút)</b>
MT: Gíup học sinh biết trả lời câu hỏi dạng khẳng định, phủ định
1.GV giới thiệu bài



2. Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1 GV chia nhóm (3HS ) Thực
hành hỏi đáp theo mẫu


Nhận xét


Bài 2.Yêu cầu đặt câu .
Nhận xét




Biết trả lời câu hỏi bằng 2 cách.
(khẳng định, phủ định )


-Có, . . .
-Khơng,. . .


Biết đặt câu theo mẫu .
-. . . không . . . đâu
-. . . có . . . đâu
-. . . đâu có . . .
<b>Hoạt động 3: Luyện tập về mục lục sách (12phút)</b>
Mt: Rèn kĩ năng xem mục lục sách


Bài 3 Yêu cầu hs đọc mục lục truyện
của mình .


Yêu cầu viết vào vở .


GV chấm 5, 6 vở
Nhận xét


Biết đọc mục lục sách ,đọc tên truyện
–tác giả -trang


Viết tên 2 truyện, tác giả, trang vào vở.
<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


-Gọi 3 HS thực hành nói câu theo mẫu BT2.


Dặn dị:Về nhà thực hành nói và viết các câu theo mẫu .Thực hành sử dụng mục lục
sách .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ÂM NHẠC</b>


<b>HỌC HÁT : BÀI MÚA VUI</b>
I.MỤC TIÊU


Hát đúng giai điệu và lời ca


Biết nhạc sĩ Lưu Hữu Phước là tác giả của bài hát


<b> II.CHUẨN BỊ</b>


Gv: Thuộc bài hát và hát đúng giai điệu


Băng nhạc, thanh phách


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>



Hoạt động 1: Dạy bài hát Múa vui


GV giới thiệu bài hát tên tác giả ,nội
dung .


Hướng dẫn đọc lời ca


Dạy hát từng câu (móc xích )


Biết bài hát của nhạc sĩ Lưu Hữu
Phước


Đọc theo tiết tấu lời ca


Hát đều, đúng giai điệu lời ca.
Cả lớp, dãy, bàn .


<b>Hoạt đông2:Hát kết hợp vỗ tay theo phách ,nhịp .</b>
Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay theo


phách, nhịp .


Hướng dẫn hát kết hợp với các động
tác phụ họa


Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách,
nhịp



* * * *
Cùng nhau múa xung quanh vòng
* * * *
Cùng nhau múa cùng vui
<b>Hoạt động3:Củng cố, dặn dò</b>


Tổ chức cho HS thi hát đơn ca, tốp ca
Nhận xét –tuyên dương.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×