Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn Dề KT Chương III DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.87 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH
Họ và tên HS:
……………………………….………….
Lớp : …….
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 3
Môn: ĐẠI SỐ – Lớp 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: / / 2011
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1:
Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình
3 5 1
2 4
x y
x y
+ =
ì
ï
ï
í
ï
+ = -
ï

là:
A. (-3; 2) B. (2; -3) C. (2; 3) D. (3; 2)
Câu 2: Tìm giá trò m để hệ phương trình
1
x my m


mx y
- =
ì
ï
ï
í
+ =
ï
ï

có nghiệm .
A.
1m ¹ -
B.
1m ¹
C. m
1¹ ±
D. với mọi m
Câu 3: Hệ phương trình
2 2
3 2 9
x y m
x y
- =
ì
ï
ï
í
ï - =
ï


tương đương với hệ phương trình
2
3 2 9
x y
x y
- =
ì
ï
ï
í
ï - =
ï

khi
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 4 D. m = 3
Câu 4: Với m = 2 thì hệ phương trình
11
5 3 1
x my
x y m
+ =
ì
ï
ï
í
ï
- = +
ï


có nghiệm:
A. (3; 4) B. (3; 3) C. (4; 3) D. (4; 4)
Câu 5: Cho hệ phương trình



=+
=+
32
115
byx
yax
. Tìm a và b để hệ phương trình có nghiệm x = y = 1
A.a = b = 10 B.a = b = 5 C. a = b = 1 D. Tất cả các câu đều sai
Câu 6: Phương trình bậc nhất hai ẩn số:
A. Có vô số nghiệm. B.Luôn luôn có một nghiệm.
C. Luôn luôn có hai nghiệm D.Luôn luôn vô nghiệm
B.PHẦN TỰ LUẬN . (7,0 điểm)
Bài 1 :( 2,0điểm) Giải hệ phương trình:
a/
4 7
2 3 1
x y
x y
− + =


− =

b/

2 1 2
2 1
x y
x y

+ = +


+ = −


Bài 2: (4,0điểm) Hai người làm chung một công việc thì trong 20 ngày sẽ hoàn thành. Nếu
người thứ nhất làm 6 ngày và người thứ hai làm 12 ngày thì được
3
5
công việc. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu lâu để hoàn thành công việc?
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
(d
1
): 3x + 2y = 13, (d
2
): x – y = 6, (d
3
): 2x + my = 7,
Bài làm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH
Họ và tên HS:

……………………………….………….
Lớp : …….
BÀI KIỂM TRA VIẾT SỐ 3
Môn: ĐẠI SỐ – Lớp 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: / / 2011
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 2:
Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn số:
B. Có vô số nghiệm. B.Luôn luôn có một nghiệm.
C. Luôn luôn có hai nghiệm D.Luôn luôn vô nghiệm
Câu 2: Với m = 2 thì hệ phương trình
11
5 3 1
x my
x y m
+ =
ì
ï
ï
í
ï - = +
ï

có nghiệm:
A. (3; 3) B. (3; 4) C. (4; 3) D. (4; 4)
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình
3 5 1

2 4
x y
x y
+ =
ì
ï
ï
í
ï
+ = -
ï

là:
A. (2; 3) B. (3; 2) C. (-3; 2) D. (2; -3)
Câu 4: Cho hệ phương trình



=+
=+
32
115
byx
yax
. Tìm a và b để hệ phương trình có nghiệm x = y = 1
A.a = b = 10 B.a = b = 5 C. a = b = 1 D. Tất cả các câu đều sai
Câu 5: Tìm giá trò m để hệ phương trình
1
x my m
mx y

- =
ì
ï
ï
í
+ =
ï
ï

có nghiệm .
A.
1m ¹
B.
1m ¹ -
C. m
1¹ ±
D. với mọi m
Câu 6: Hệ phương trình
2 2
3 2 9
x y m
x y
- =
ì
ï
ï
í
ï - =
ï


tương đương với hệ phương trình
2
3 2 9
x y
x y
- =
ì
ï
ï
í
ï - =
ï

khi
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3
B.PHẦN TỰ LUẬN . (7,0 điểm)
Bài 1 :( 2,0điểm) Giải hệ phương trình:
a/
2 3 1
4 7
x y
x y
− =


− + =

b/
2 1 2
2 1

x y
x y

+ = +


+ = −


Bài 2: (4,0điểm) Hai người làm chung một công việc thì trong
12
35
giờ sẽ hoàn thành. Nếu
người thứ nhất làm 2 giờ và người thứ hai làm 3 giờ thì được
35
29
công việc. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu lâu để hoàn thành công việc?
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
(d
1
): 3x + 2y = 13, (d
2
): 2x + my = 7, (d
3
): x – y = 6.
Baøi laøm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×