Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi Casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MÔN CASIO 9</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:


a) A = <sub>2001</sub>3 <sub>2002</sub>3 <sub>2003</sub>3 <sub>2004</sub>3 <sub>2005</sub>3 <sub>2006</sub>3 <sub>2007</sub>3 <sub>2008</sub>3 <sub>2009</sub>3


        (Kết quả chính


xác)


b) B =


2 0 3 0 2 0 3 0


3 0 3 0


sin 35 . os 20 15 40 .t 25
.
4


sin 42 : 0,5cot 20
3


<i>c</i> <i>tg</i> <i>g</i>


<i>g</i>









c) C = 1 : 1 2


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   , với x = 169,78


B i 2à : Cho ®a thøc P(x) = x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + c. BiÕt r»ng: P(1945) = 1945 ; P(1954) = 1954 ;</sub>


P(1975) = 1975.
a) TÝnh P(2005).


b) Đặt Q(x) = P(x) + <i>m</i>. Tìm giá trị của <i>m </i>để đa thức Q(x) chia hết cho (x - 2005,05)
(chính xác đến 5 chữ số thập phân)



Bài 3: Một người mua nhà trị giá 200.000.000đ (hai trăm triệu đồng) theo phương thức trả
góp. Mỗi tháng anh ta trả 3.000.000đ.


a) Hỏi sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên.


b) Nếu anh ta phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là: 0,4%/tháng và mỗi tháng bắt
đầu từ tháng thứ hai trở đi anh ta vẫn trả 3.000.000đ thì sau bao lâu anh ta trả hết số tiền trên.


Bài 4: a) Giải hệ phương trình:


2 2


0,681
19,32


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>




 


b) Tìm số tự nhiên n (5050  n  8040 ) sao cho <i>an</i>  80788 7 <i>n</i> cũng là số tự nhiên.


Bài 5: Cho dãy số 3 5 3 5 2


2 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


   


, với n = 1,2,3…
a) Tính U1, U2, U3, U4.


b) Lập cơng thức tính Un+2 theo Un+1 và Un.


c) Lập quy trình bấm phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un.


d) Tính U5, U6, U7, U8, U9, U10 .


Bài 6: Cho tam giác ABC, từ một điểm D nằm trên cạnh AC vẽ các đường thẳng DE và DF lần
lượt song song với BC và AB (điểm E nằm trên cạnh AB và điểm F nằm trên cạnh BC).
Biết diện tích tam giác ADE và diện tích tam giác DFC lần lượt là 2010cm2<sub> và 2011cm</sub>2<sub>.</sub>


a) Tính tỷ số <i>BF</i>


<i>FC</i> .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×