Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Trung Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.92 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ </b> <b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>Câu 1</b>. Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu nào sau đây đúng.


A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa


C. SO2 khử H2S thành S. D. SO2 là chất khử vừa là chất oxi hóa.


<b>Câu 2</b>. Muối NaClO có tên là


A. natri hipoclorơ B. natri hipoclorit C. natri peclorat D. natri hipoclorat
<b>Câu 3</b>. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng


A. nước vơi trong có dư. B. dung dịch brom. C. đá vôi. D. dung dịch NaOH.
<b>Câu 4</b>. Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng hóa chất là


A. tia phóng xạ B. khí ozon C. nước Gia–ven D. clorua vơi


<b>Câu 5</b>. Kết tủa đen xuất hiện khi dẫn khí H2S vào dung dịch


A. Pb(NO3)2. B. Brom. C. nước vôi trong D. Na2SO3.


<b>Câu 6</b>. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất.
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm.


<b>Câu 7</b>. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → A → H2SO4 (lỗng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là


A. SO2; H2. B. SO2; H2S. C. SO3; H2. D. H2; SO3.


<b>Câu 8</b>. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng


A. cấu hình e ở lớp ngồi cùng. B. tính chất vật lý.


C. số oxi hóa thấp nhất. D. loại liên kết hóa học ở dạng đơn chất.
<b>Câu 9</b>. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với HCl?


A. Fe2O3, KMnO4, Cu và AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO và AgNO3.


C. Fe, CuO, H2SO4, Ag và CaCO3. D. KMnO4, Hg, Fe, H2SO4 và Mg(OH)2.


<b>Câu 10</b>. Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội.


A. Al và Zn. B. Al và Fe C. Fe và Cu. D. Fe và Mg.


<b>Câu 11</b>. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.


A. Al B. Fe C. Hg D. Cu
<b>Câu 12</b>. Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. H2S, SO2 B. SO2, H2SO4 C. F2, SO2 D. S, SO2


<b>Câu 13</b>. Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:


A. Cu, Zn, Na B.Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al


<b>Câu 14</b>. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:


A. Cu B. SO2 C. Quỳ tím D. O2


<b>Câu 15</b>. Nhiệt phân hồn tồn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là :


A. 224 ml B. 257,6 ml C. 515,2 ml D. 448 ml



<b>Câu 16</b>. Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Na2SO3. B. Na2SO3 và NaHSO3.<b> </b>C. NaHSO3 và SO2 dư. D. NaHSO3


<b>Câu 18</b>. Cho sơ đồ sau: X  S  Y  H2SO4  X. X, Y lần lượt là


A. H2S; SO2 B. SO2; H2S C. FeS; SO3 D. A và B


<b>Câu 19</b>. Vị trí của O2 trong bảng HTTH là


A. Ơ thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA C. Ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA


B. Ơ thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA D. Ơ thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA


<b>Câu 20</b>. Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thấy thốt ra 6,72 lít H2


(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:


A. 34,3 g B. 43,3 g C. 33,4 g D. 33,8 g


<b>Câu 21</b>. Hoà tan hoàn tồn 0,8125g một kim loại hố trị II trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được


0,28 lít khí SO2 (đktc). Kim loại đó là:


A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe


<b>Câu 22</b>. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6.X là ngun tố


A.S B.F C.O D.Cl



<b>Câu 23</b>. Phản ứng với 1,12 lít khí SO2 (đktc) cần vừa đủ V lít dung dịch Brom 0,1M. Giá trị của V là


A. 0,25 lít B. 0,75 lít C. 0,50 lít D. 0,20 lít


<b>Câu 24</b>. Cho 17,6 g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với H2SO4đặc, nóng thu được 8,96 lít SO2(đktc). Khối


lượng mỗi kim loại.


A.11,2g và 6,4g B.15g và 2,6g C.5,6g và 12 g. D.8,4g và 9,2g


<b>Câu 25</b>. Hỗn hợp A gồm O2, O3.Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích


tăng thêm 7,5%.%V O3 trong hh A là:


A.7,5% B.15% C.85% D.Kết quả khác
<b>Câu 26</b>. Tên gọi của dung dịch HF là


A. khí hiđro florua
B. axit floric
C. axit flohiđric
D. axit floric


<b>Câu 27</b>. Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2KMnO4


<i>o</i>
<i>t</i>


 K2MnO2 + MnO2 + O2



B. FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O


C. Cu + 2H2SO4 đặc nguội → CuSO4 + SO2 + 2H2O


D. Fe2O3 + 3H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 3H2O


<b>Câu 28</b>. Ở cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất:
A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC


C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC


<b>Câu 29</b>. Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl1M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn
so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên:


A. Nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc


C. nồng độ D. áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc


C. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
D. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm như nh


<b>Câu 31</b>. Hịa tan 7,2 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch axit HCl thì thu được 12,7
gam muối clorua. Xác định công thức oxit kim loại?


A. FeO B. CaO C. MgO D. CuO



<b>Câu 32</b>. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyêntố halogen là:
<b>A</b>. ns2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <sub> </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. ns</sub>2<sub>p</sub>5.<sub> </sub><b><sub>C</sub></b><sub>. ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <sub> </sub><b><sub>D</sub></b><sub>. ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub>


<b>Câu 33</b>. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?


<b>A</b>. cơng hóa trị khơng cực. <b>B</b>. cộng hóa trị có cực.
<b>C</b>. liên kết ion. <b>D</b>. liên kết cho nhận.
<b>Câu 34</b>. Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là:


<b>A</b>. HNO3 <b>B</b>. HF. <b>C</b>. H2SO4. <b>D</b>. HCl.


<b>Câu 35</b>. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trị là chất:


<b>A</b>. oxi hóa. <b>B</b>. khử. <b>C</b>. vừa oxi hóa, vừa khử. <b>D</b>. mơi trường.


<b>Câu 36</b>. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
<b>A</b>. HI > HBr > HCl > HF


<b>B.</b> HF > HCl > HBr > HI
<b>C</b>. HCl > HBr > HI > HF


<b>D</b>. HCl > HBr > HF > HI


<b>Câu 37</b>. Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:


<b>A</b>. -1, +1, +1, +3.


<b>B</b>. -1, +1, +2, +3.
<b>C</b>. -1, +1, +5, +3.
<b>D</b>. +1, +1, +5, +3.



<b>Câu 38</b>. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 có số mol bằng nhau,


lượng oxi thu được nhiều nhất từ


A. KMnO4. B. NaNO3. C. KClO3. D. H2O2.


<b>Câu 39</b>. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M. Nồng độ mol/l của dung dịch
thu được là


A. 2,1M B. 2,3M C. 1,2M D. 3,2M


<b>Câu 40</b>. Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K)⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:


A. Theo chiều thuận B. Theo chiều nghịch


C. Không chuyển dịch D. Không xác định được


<b>Câu 41</b>. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ
của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :


<b>A. </b>0,0003 mol/l.s. <b>B. </b>0,00025 mol/l.s.
<b>C. </b>0,00015 mol/l.s. <b>D. </b>0,0002 mol/l.s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 47 gam <b>B</b>. 28,7 gam <b> C</b>. 37,6 gam <b>D</b>. 35,8 gam


<b>Câu 43</b>. Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 48 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe dư. Cho


toàn bộ A phản ứng với H2SO4 đặc nóng đủ thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt (III) sunfat và 4,48 lít



SO2 ( ở đktc). Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ pdf
  • 4
  • 903
  • 10
  • ×