SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài:60 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
485
Họ, tên học sinh:
Lớp:……………………………………………………………………………………
I- PHÂN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ 30 Câu ] :
Câu 1: Sự biến đổi tính axit của các oxit sau đây Na
2
O, MgO, Al
2
O
3
, SiO
2
, Cl
2
O
7
là
A. Na
2
O < MgO < Al
2
O
3
< P
2
O
5
< SiO
2
< Cl
2
O
7
. B. Na
2
O < MgO < Al
2
O
3
< SiO
2
< P
2
O
5
< Cl
2
O
7
.
C. MgO > Al
2
O
3
> Na
2
O > SiO
2
> P
2
O
5
> Cl
2
O
7
. D. Na
2
O > MgO > Al
2
O
3
> SiO
2
> P
2
O
5
> Cl
2
O
7
.
Câu 2: Nguyên tố R có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. Nguyên tố R nằm ở vị trí nào trong bảng
tuần hoàn?
A. ô thứ 20, chu kì 4 , nhóm IIA và là một kim loại
B. ô thứ 20, chu kì 4 , nhóm IIA và là một phi kim
C. ô thứ 20, chu kì 2 , nhóm IVA và là một kim loại
D. Ô thứ 20, chu kì 2 , nhóm IVA và là một phi kim
Câu 3: Hợp chất hidroxit cao nhất của nguyên tố thuộc chu kỳ 3 có tính chất axit yếu nhất là :
A. H
2
SiO
3
B. H
2
SO
4
C. H
3
PO
4
D. Al(OH)
3
Câu 4: Cho phản ứng: M
2
O
n
+ HNO
3
→ M(NO
3
)
3
+
Khi n có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản ứng oxi hóa khử ?
A. n=1 hoặc n=2. B. n=2. C. n=3. D. n=1.
Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong nguyên tử là:
A. 159 B. 123 C. 65 D. 94
Câu 6: Chất khử là chất :
A. Số oxi hóa bằng 0. B. Có số oxi hóa giảm. C. Nhường electron. D. Nhận electron.
Câu 7: cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X:[Ar] 4s
2
T: [Kr] 5s
1
M: 1s
2
2s
2
2p
4
Y :[Ne] 3s
2
3p
5
V: [Ar] 3d
5
4s
1
N: 1s
2
2s
2
2p
5
Z: [Ne] 3s
2
3p
3
Q: [Ar] 3d
6
4s
2
Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây?
A. Y, Z, V, Q B. Y, Z, M, N C. X, N, M, V D. X, T, V, Q
Câu 8: Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được :
A. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hidro.
B. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
C. tính kim loại, tính phi kim.
D. tính axit, tính bazo của các hidroxit tương ứng của chúng.
Câu 9: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau, xác định nguyên tố phi kim :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Câu 10: Nguyên tử photpho có Z= 15, A = 31 nên nguyên tử photpho có
A. 15 hạt proton, 15 hạt electron, 16 hạt nơtron B. 15 hạt electron, 31 hạt nơtron, 15 hạt proton
C. 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt nơtron D. Khối lượng nguyên tử là 46u
Câu 11: Cho 34, 25 gam kim loại nhóm IIA vào dung dịch HCl thu được 5, 6 lít H
2
đktc. Kim loại đó là :
A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 12: Trong phản ứng: 2NO
2
+ 2NaOH > NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O thì nguyên tử nitơ
A. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. B. chỉ bị khử.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
C. chỉ bị oxi hoá. D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 13: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử gồm :
A. Proton và notron B. Notron và electron
C. Electron ,proton và notron. D. Electron và proton
Câu 14: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận proton D. cho proton.
Câu 15: Trong cùng một chu kì , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân :
A. tính kim loại tăng B. tính bazơ của các oxit và hidroxit tăng
C. tính phi kim giảm dần D. tính axit của các oxit và hidroxit tăng
Câu 16: Một nguyên tố X thuộc chu kì 3, phân nhóm VIIA, cấu hình electron của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4.
Câu 17: Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị : ( 94% ) ; ( 6% ). Nguyên tử khối trung bình của liti
A. 13 B. 6,94 C. 3,18 D. 9,64
Câu 18: Trong phản ứng oxi hóa khử , chất có số oxi hóa vừa tăng lại vừa giảm đóng vai trò là chất gì ?
A. Chất vừa khử vừa oxi hóa . B. Chất khử.
C. Chất bị khử. D. Chất oxi hóa.
Câu 19: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng R
2
O
5
. Hợp chất khi với hidro của nguyên tố này
chứa 8, 82 % hidro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hidro đã nói trên là :
A. H
2
S
.
B. CH
4.
C. PH
3
. D. NH
3
.
Câu 20: Các nguyên tố là phi kim nằm trong tập hợp nào sau đây?
A. M, N, P B. tất cả điều sai C. K, L, O D. K, L, O
Câu 21: Tổng số hạt proton ,electron, nơtron trong nguyên tử bằng 34 trong đó số hạt mang điện tích
nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 10 . Số nơtron trong nguyên tử
A. 34 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 22: Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên
A. Số hạt proton bằng số hạt electron
B. Số hạt electron bằng số hạt proton
C. Số hạt proton bằng số hạt eletron bằng bằng số hạt nơtron
D. Số hạt nơtron bằng số hạt electron
Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính n có n electron ở lớp ngoài cùng.
B. Trong một phân nhóm chính, bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới.
C. Trong cùng một chu kỳ, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải.
D. Nguyên tố ở chu kỳ m có m lớp electron.
Câu 24: Điện hóa trị của Ca và F trong phân tử CaF
2
lần lượt là :
A. 2- và 1+. B. 1+ và 2+. C. 2+ và 1 D. 4+ và 2
Câu 25: Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là:
A. 5. B. 4. C. 7. D. 8.
Câu 26: Chọn định nghĩa đúng nhất về liên kết cộng hóa trị : LKCHT là liên kết
A. được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau
B. giữa các phi kim với nhau
C. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
D. được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
Câu 27: Cho phản ứng : Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu
Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu
2+
A. đã nhận 2 mol electron. B. đã nhường 2 mol electron.
Chọn đáp án đúng.
C. đã nhận 1 mol electron. D. đã nhường 1 mol electron.
Câu 28: Tính chất không biến đổi tuần hoàn của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:
A. thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố.
B. số electron trong nguyên tử, số lớp electron.
C. tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
D. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
Câu 29: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p
4
. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về nguyên tử X?
A. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn X ở chu kỳ 3.
D. Trong bảng tuần hoàn X ở nhóm IA.
Câu 30: Số oxi hóa của Fe trong các chất Fe, FeCl
2
, FeCl
3
lần lượt là :
A. +2, +2, +3. B. 0, +2, +3. C. +2, 0, +3. D. +3, +2, 0.
II- PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B )
A. Theo chương trình Chuẩn [ 10 câu ]
Câu 31: Trong các nguyên tố dưới đây, nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 32: Các nguyên tố kim loại có số e lớp ngoài cùng :
A. 1, 2 ,3 . B. 4 C. 8 D. 5, 6 ,7
Câu 33: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
C. 2FeCl
3
+ Cu → 2FeCl
2
+ CuCl
2
D. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S
Câu 34: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau
B. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh
C. mỗi nguyên tử Na, Cl góp chung 1 electron
D. Na → Na
+
+ 1e ; Cl + 1e→ Cl
-
; Na
+
+ Cl
-
→ NaCl.
Câu 35: Số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
-
, và HNO
3
lần lượt là :
A. +3, -3, +5. B. +5, -3, +3. C. -3, +3, +5. D. +3, +5, -3.
Câu 36: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Công thức hợp chất với hiđro và công
thức oxit cao nhất là:
A. RH
4
, RO
2
. B. RH
2
, RO
3
. C. RH
3
, R
2
O
3
. D. RH
5
, R
2
O
5
.
Câu 37: Trong nguyên tử hạt mang điện tích gồm :
A. hạt electron và proton. B. Hạt nơtron và electron
C. chỉ có hạt electron. D. chỉ có hạt proton.
Câu 38: Khi cho 0, 6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với HCl dư tạo ra 0, 366lít khí hidro ( ở đktc).
Kim loại trên là :
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ca.
Câu 39: Tổng số proton, notrơn, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
.
Câu 40: Cho m gam Cu để khử hoàn toàn lượng bạc có trong 85 ml dung dịch AgNO
3
0, 15M. Giá trị của
m là :
A. 0, 6885g. B. 0, 502g. C. 0, 408g. D. 0, 816g.
B. Theo chương trình Nâng cao [ 10 câu ]
Câu 41: Cho công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là: RO
3
. Vậy nguyên tố R thuộc:
A. IIIA B. VIA C. IIA D. VA
Câu 42: Cho X(Z=9), Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. cộng hóa trị không cực B. cộng hóa trị có cực
C. ion D. cho – nhận
Câu 43: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO
3
> 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò
chất oxi hóa là
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 44: Hòa tan 58, 5 gam NaCl vào nước để được 0, 5 lít dung dịch NaCl. Dung dịc này có nồng độ
mol/lít là :
A. 2M. B. 1M. C. 0, 5M. D. 0, 4M.
Câu 45: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. Br
2
B. Cl
2
C. I
2
D. F
2
Câu 46: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?
A. MnO
2
+ 4HCl
đặc
o
t
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O B. F
2
+ 2NaCl → 2NaF + Cl
2
C. 2NaCl
®pnc
→
2Na + Cl
2
D. 2NaCl + 2H
2
O
®pdd
m.n
→
H
2
+ 2NaOH + Cl
2
Câu 47: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 13e. B. nhường 12e. C. nhận 13e. D. nhận 12e.
Câu 48: Nguyên tử có Z = 18, đó là nguyên tử của nguyên tố
A. kim loại. B. Phi kim.
C. khí hiếm. D. Vừa là kim loại vừa là phi kim.
Câu 49: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết
79
z
R chiếm 54,5%.
Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 là:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 80,5
Câu 50: Cho dung dịch AgNO
3
dư vào 100ml dung dịch chứa NaF 0,5M và NaCl 0,8M, sau phản
ứng khối lượng kết tủa thu được là:
A. 1,15 g B. 1,8 g C. 17,83 g D. 11,48 g
HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 485