Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.61 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG
---
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>MƠN TỐN 9 </b>
<i><b>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) </b></i>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: </b>
<b>Câu 1</b>: Điều kiện của biểu thức 1
2<i>x</i> 5
có nghĩa là:
A<b>.</b> 5
2
<i>x</i> B<b>.</b> 5
2
<i>x</i> C<b>.</b> 5
2
<i>x</i> D<b>.</b> 5
2
<b>Câu 2</b>: Giá trị biểu thức 4 2 3 là:
A<b>.</b> 1 3 B<b>.</b> 3 1 C<b>.</b> 3 1 D<b>.</b> Đáp án khác
<b>Câu 3</b>: Hàm số y = ( - 3 – 2m )x – 5 luôn nghịch biến khi:
A<b>.</b> 3
2
<i>m</i> B<b>.</b> 3
2
<i>m</i> C<b>.</b> 3
2
<i>m</i> D<b>.</b> Với mọi giá trị của m
<b>Câu 4</b>: Đồ thị hàm số y = ( 2m – 1) x + 3 và y = - 3x + n là hai đường thẳng song song khi:
A<b>.</b> <i>m</i> 2 B<b>.</b> <i>m</i> 1 C<b>.</b> <i>m</i> 1 và <i>n</i>3 D<b>.</b> 1
2
<i>m</i> và <i>n</i>3
<b>Câu 5</b>: Cho hình vẽ, sin là:
, sin <i>AD</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>B</i>, sin <i>BD</i>
<i>AD</i>
, sin <i>BA</i>
<i>C</i>
<i>AC</i>
<i>D</i>, sin <i>AD</i>
<i>BC</i>
<b>Câu 6</b>: Cho tam giác ABC, góc A = 900,có cạnh AB = 6, 4
3
<i>tgB</i> thì cạnh BC là:
A<b>.</b> 8 B<b>.</b> 4,5 C<b>.</b> 10 D<b>.</b> 7,5
B
A C
<b>Câu 7</b>: Cho ( O; 12 cm) , một dây cung của đường trịn tâm O có độ dài bằng bán kính . Khoảng
cách từ tâm đến dây cung là:
A<b>.</b> 6 B<b>.</b> 6 3 C<b>.</b>6 5 D<b>.</b> 18
<b>Câu 8</b>: Hai đường tròn ( O; R) và ( O’ ; R’) có OO’ = d. Biết R = 12 cm, R’ = 7 cm, d = 4 cm thì
vị trí tương đối của hai đường trịn đó là:
A<b>.</b> Hai đường trịn tiếp xúc nhau. B<b>.</b> Hai đường trịn ngồi nhau.
C<b>.</b> Hai đường trịn cắt nhau D<b>.</b> Hai đường tròn đựng nhau
<b>II/. Tự luận: ( 6.0 đ) </b>
<b>Bài 1 (1,5 đ)</b> Cho biểu thức:
1 1
:
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
( với <i>x</i>0;<i>x</i>1)
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị biểu thức A với <i>x</i> 4 2 3
c, Tìm x nguyên để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
<b>Bài 2 ( 1,0 đ) </b>Cho hàm số y = ( 2m – 1 ) x + 3
a, Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 5 )
b, Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.
<b>Bài 3 ( 3,0 đ) </b>Cho ( O ; R ) , một đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại C và D, lấy điểm M trên
đường thẳng d sao cho D nằm giữa C và M, Qua M vẽ tiếp tuyến MA, MB với đường tròn . Gọi
H là trung điểm của CD, OM cắt AB tại E. Chứng minh rằng:
TRƯỜNG THCS ĐỊNH CÔNG
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 9 </b>
<i><b>Thời gian: 90 phút </b></i>
<b>ĐỀ 1 </b>
<b>I/. Bài tập trắc nghiệm:( 4,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>
<b>Đáp án </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>II/. Tự luận ( 6.0 đ )</b>
<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Bài 1 </b>
a, Ta có:
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
:
1 1
1 1
1 1
1 1
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
0,25 đ
b, Ta có:
<b> </b>
2
4 2 3 3 1
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
Thay vào biểu thức A ta được:
0,25 đ
0,25 đ
c, Ta có: 1 1 2 1 2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Để A nguyên khi <i>x</i> 1 Ư(2)= {-2; -1;1;2}.
kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận<b> </b>
0,25 đ
0.25 đ
<b>Bài 2 </b>
a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết luận
b, Với m = 1 ta có: y = x + 3
Vẽ chính xác đồ thị hàm số trên
0,5 đ
0,5 đ
D
E
F
C
M
A
b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng minh
được OE . OM = OA2
= R2
KL: vậy OE . OM không đổi
1,0 đ
0,25 đ
c, Chứng minh:
OH vng góc CD góc OHM = 900
Gọi F là giao điểm của OH và AB.
C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF
OH.OF = OE. OM = R2
Suy ra điểm F cố định và kết luận 0,25 đ
0,25 đ
<b>Bài 4 </b>
Biến đổi :
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
4
1
2
1
1
4
3
1
2
2
2
2
<b> </b>
1
4
1
:
/
)
(
4
2
1
1
:
/ <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>ab</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
Suy ra GTNN của S bằng 5 khi<b> a = b = </b>1
2
0,25 đ
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>