Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 1 den 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.35 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/08/2010


Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..


<b>Chơng 1: </b>Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
<b>Thep PPCT: 01</b> <b><sub>Đ1 </sub></b><sub></sub><b><sub> một số khái niệm cơ bản </sub></b>


<b>(Tiết 1)</b>


I - Mơc tiªu:


<i>a) VỊ kiÕn thøc:</i>


+ Biết các vấn đề thờng phải giải quyết trong 1 bài toán quản lý và sự cần thiết
phải có CSDL


+ BiÕt kh¸i niƯm CSDL;.


+ BiÕt vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống;
+ BiÕt c¸c møc thĨ hiƯn cđa CSDL;


+ Biết các u cầu cơ bản đối với hệ CSDL.


<i>b) Về kỹ năng: </i> Lấy bài tốn quản lí của nhà trờng hoặc một cơ quan, xí nghiệp để
minh họa.



c) <i>Về thái độ</i>: Nghiêm túc, ham học hỏi thực hiện đúng đắn khi sử dụng CSDL.
II - Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh:


<i>a) Chuẩn bị của Giáo viên</i>: SGK, SGV, Bài soạn, ví dụ minh hoạ (su tầm).


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: SGK, vở ghi.
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b> (<i>Không)</i>


<b>2. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn v Hc sinh</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu bài tốn quản lý</i>


Gv: Để làm một bài toán quản lí gồm
những công đoạn nào?


Gv: Xét ví dụ bài toán quản lí cụ thể?:
Quản lí học sinh trong tròng THPT.
Danh sách học sinh qua bảng biểu (gồm
các cột thông tin tơng ứng: số thứ tự, họ
tên, năm sinh, giới tính)


Giỏo viờn: Khi thay i thụng tin trong
danh sách (địa chỉ thay đổi, Học sinh
chuyển đi, chuyển đến…) sửa chữa ntn?
Gồm những cụng on gỡ?.


- Học sinh: trả lời.



- Gv: Khai thác hồ sơ gồm những công
việc gì?


- Hc sinh: tr li.
- Gv: hồ sơ dùng để:


Xem th«ng tin cần thiết; đua ra danh
s¸ch häc sinh giái, kh¸, trung b×nh, yÕu,
SX, XL häc sinh theo ®iĨm trung


bình, thống kê số lỵng häc sinh từng


<b>1. Bài toán quản lý</b>:


<i><b>*) Ví dụ</b></i>: quản lý học sinh trong nhiều
trờng


- Tạo lập hồ sơ học sinh


- Cập nhật hồ sơ: sửa chữa, thay đỏi cho
phù hợp.


- Khai th¸c hå sơ, tìm kiếm; sắp xếp,
thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hot ng của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


mỈt…



- Từ việc khai thác hồ sơ- BGH, GV có
kế hoạch, quyt nh phự hp.


- Gv: Để giải quyết bài toán quản lí gồm
những công việc nào?


- Hc sinh: Da vo nhận xét bài tốn
quản lí từ các ví dụ đa ra để đa ra câu trả
lời.


<b>Hoạt động 2: </b><i>Tìm hiểu các cơng việc</i>
<i>thờng gặp khi xử lí thơng tin của 1 t</i>
<i>chc no ú</i>


GV yêu cầu HS tự lấy minh họa công
việc thờng gặp khi xử lí thông tin của 1
tổ chức


<b>2) Các công việc thờng gặp khi xử lí</b>
<b>thông tin của 1 tổ chức:</b>


a) Tạo lập hồ sơ về các đối tợng cần
quản lí:


b) CËp nhËt hồ sơ (thêm, xoá, sửa chữa
hồ sơ).


c) Khai thác hồ sơ:
+ Sắp xếp;


+ Tìm kiếm;
+ Thống kê;
+ LËp b¸o c¸o.


<b>Hoạt động 3: </b><i>Tìm hiểu cấu trúc Hệ</i>
<i>CSDL</i>


<i>Gv: muốn MT xử lí tốt, đáp ứng mọi yêu</i>
<i>cầu của ngời sử dụng cần phải tạo lập 1</i>
<i>hay một số bảng DL chứa các thông tin</i>
<i>cần thiết theo qui định. Các bảng này </i>
<i>đ-ợc lu trữ lại và MTĐT có thể dùng để x</i>
<i>lý => ú l 1 CSDL.</i>


<i>- Cả lớp HS:Đọc SGK/7-8.</i>
<i>- GV: CSDL là gì?</i>


<i>HS:Trả lời. </i>


<i>Gv: Tóm tắt các ý cần nhấn mạnh trong</i>
<i>định nghĩa về CSDL.</i>


<i>Gv: Cho biết khi mợn sách ở th viện hay</i>
<i>mua vé máy bay, xem điểm thi ĐH, ngời</i>
<i>ta thờng tra cứu trên MT <-> tức là đã</i>
<i>khai thác CSDL nào?</i>


<i>HS:Tr¶ lêi. </i>


<i>Gv: Tãm t¾t néi dung tr¶ lêi cđa häc</i>


<i>sinh -> nhËn xÐt.</i>


<b>3. HƯ CSDL</b>:


<i><b>a) Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL</b></i>:
* <i>Cơ sở DL (Database)</i>: Là một tập hợp
các DL có liên quan với nhau, chứa
thông tin của 1 tổ chức nào ú.


- Đợc lu trữ trên các thiết bị nhớ.


- Đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin
của nhiều ngời với nhiều mđ khác nhau


VD: Mợn sách ë th viÖn -> khai thác
CSDL quản lí sách.


- Mua vÐ m¸y bay-> khai th¸c CSDL vỊ
c¸c chun bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Cđng cè - Lun tËp: </b>


GV: - Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bài.
- CSDL là gì? Hệ QTCSDL là gì? Hệ CSDL là gì?
Tạo lập, khai thác 1 CSDL cần có những điều kiện gì?
- Sự cần thiết phải có các CSDL.


<b>4. Híng dẫn học bài ở nhà:</b>


<b>BTVN:</b> Trả lời các câu hỏi 1,2,3 trong SGK trang 16.



Làm bài tập 1.1 đến 1.14 trong SBT Tin 12 trang 7->10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 20/08/2010


Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./08/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..


<b>Chơng 1</b>


Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
<b>Theo PPCT: 02</b> <b><sub>Đ1 </sub></b><sub></sub><b><sub> một số khái niệm cơ bản </sub></b>


<b>(Tiết 2)</b>


I - Mơc tiªu:


<i>a) VỊ kiÕn thøc: TiÕp tơc tiÕt 1</i>


+ Biết các vấn đề thờng phải giải quyết trong 1 bài tốn quản lý và sự cần thiết
phải có CSDL


+ Biết khái niệm CSDL;.


+ Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống;


+ Biết các mức thể hiƯn cđa CSDL;


+ Biết các u cầu cơ bản đối với hệ CSDL.


<i>b) Về kỹ năng: </i> Lấy bài tốn quản lí của nhà trờng hoặc một cơ quan, xí nghiệp để
minh họa.


c) <i>Về thái độ</i>: Nghiêm túc, ham học hỏi thực hiện đúng đắn khi sử dụng CSDL.
II - Chuẩn bị của giáo viên và hc sinh:


<i>a) Chuẩn bị của Giáo viên</i>: SGK, SGV, Bài soạn, ví dụ minh hoạ (su tầm).


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: SGK, vở ghi.
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>- </b>Cỏc cụng vic thng gặp khi q.lí th. tin của một tổ chức?Lấy vd minh họa?</i>
<i>- Kiểm tra một số câu hỏi từ <b>1.1</b> đến <b>1.14</b> trong SBT Tin 12 trang 7 đến 10</i>


<b>2. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn v Hc sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 4: </b><i>Tìm hiểu HQTCSDL</i>


<i>Gv: Để tạo đợc các CSDL, sửa chữa,</i>
<i>khai thác các CSDL trên MT cần có các</i>
<i>phần mềm (bộ chơng trình) => hệ</i>
<i>QTCSDL.</i>



<i>Học sinh: đọc SGK/8.</i>


<i>Gv: Tóm tắt khái niệm -> đa ra các ý</i>
<i>cần thiết.</i>


<i>GV: Giải thích thuật ngữ: Hệ CSDL ?</i>
<i>GV: Để tạo lập và khai thác một CSDL</i>
<i>cần phải có những gì?</i>


<i>Hs: CSDL+Hệ QTCSDL + Các thiết bị</i>
<i>vật lí </i>


<b>3. Hệ CSDL</b>:


<i><b>a) Khái niƯm CSDL vµ hƯ QTCSDL</b></i>:
+<b> HƯ QTCSDL:</b> (<i>Database </i>


<i>Management System).</i>


Một phần mềm dùng để: tạp lập, lu trữ
CSDL, Tìm kiếm thụng tin ca CSDL.


* Để tạo lập và khai thác 1 CSDL cÇn
cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>Ví dụ: Bài tốn Tuyển sinh để khai thác</i>
<i>CSDL tuyển sinh cn cú:</i>



<i>- CSDL là bảng ds học sinh các thí sinh</i>
<i>với các thông tin cần thiết.</i>


<i>- H QTCSDL FOXPRO</i>
<i>- Thiết bị: MTĐT, đĩa từ.</i>


<i>- Chơng trình (phần mềm) tuyển sinh</i>
<i>viết trên nền hệ QTCSDL FOXPRO để</i>
<i>làm các công việc cụ thể: đánh SBD,</i>
<i>phòng thi, giy bỏo</i>


<i>* Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL?</i>


+ CSDL


+ HÖ QTCSDL


+ Các thiết bị (máy tính; đĩa từ…)


<b>Hoạt động 5</b>: Tìm hiểu các mức thể
hiện của CSDL


GV: Møc vËt lí là gì?


HS: c v nghiờn cu SGK -> Tr lời
GV: Mức khái niệm là nh thế nào?


(gợi ý: phải hiểu và trả lời mức độ của
DL - -Những DL no c lu tr trong h
CSDL?



- Giữa các DL có mối quan hệ nào? )
GV: yêu cầu HS quan sát hình 6 và hình
7 - SGK/11và tìm hiểu Mức khung nhìn
là gì?


HS: trả lời.


<i><b>b) Các mức thể hiện của CSDL:</b></i>


+ <i>Møc vËt lÝ</i>:


Møc vËt lÝ cđa mét hƯ CSDL là tập hợp
các tệp DL tồn tại trên các thiết bị nhớ.
+ <i>Mức khái niệm</i>:


-Nhng DL nào đợc lu trữ trong h
CSDL?


- Giữa các DL có mối quan hệ nào?
+ <i>Mức khung nhìn - (mức ngoài):</i>


- Thể hiện phù hợp CSDL cho mỗi ngời
dùng. Ngời dùng làm việc với CSDL
thông qua khung nhìn nên không cần
biết đầy đủ tất cả các thông tin đợc lu trữ
trong CSDL


* Tãm l¹i: Mét CSDL chØ cã 1 CSDL vËt
lÝ, 1 CSDL kh¸i niƯm nhng có thể có


nhiều khung nhìn khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: - Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bài.
- Hệ QTCSDL là gì?


- C¸c møc thĨ hiƯn cđa CSDL? (møc vËt lÝ; møc khái niệm; mức khung nhìn).


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhµ:</b>


<b>BTVN</b>: Hồn thiện trả lời các câu hỏi trong SGK trang 16.
Làm BT <b>1.15</b> đến <b>1.21</b> trong SBT trang 10, 11.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 28/08/2010


Ngày giảng:./..../2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./..../2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./..../2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./..../2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./..../2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./..../2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..


<b>Chơng 1</b>


Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu
<b>Theo PPCT: 03</b> <b>Đ1 </b><b> một số khái niệm cơ bản </b>


<b>(Tiết 3)</b>



I - Mục tiêu:


<i>a) Về kiÕn thøc: TiÕp tôc tiÕt 1& tiÕt 2</i>


+ Biết các vấn đề thờng phải giải quyết trong 1 bài toán quản lý và sự cần thiết
phải có CSDL


+ BiÕt kh¸i niƯm CSDL;.


+ BiÕt vai trß cđa CSDL trong häc tËp và cuộc sống;
+ Biết các mức thể hiện của CSDL;


+ Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.


<i>b) Về kỹ năng: </i> Lấy bài toán quản lí của nhà trờng hoặc một cơ quan, xí nghiệp để
minh họa.


c) <i>Về thái độ</i>: Nghiêm túc, ham học hỏi thực hiện đúng đắn khi sử dụng CSDL.
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


<i>a) Chn bÞ cđa Giáo viên</i>: SGK, SGV, Bài soạn, ví dụ minh hoạ cho bài toán quản lý
(su tầm).


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: SGK, vở ghi.
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- HÃy phân biệt CSDL và hệ QTCSDL?</i>



<i><b>- </b>HÃy nêu các mức thể hiện của CSDL?</i>


<b>2. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn v Hc sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 6</b>: <i>Tìm hiểu 6 tính cơ bản</i>


Gv: lÊy vd vỊ CSDL qu¶n lÝ HS (tun
sinh, QL điểm; QL các chuyến bay=>
giải thích các y/c:


<i>+Tớnh cu trúc:</i> mỗi cột DL cần có các qui
định cụ thể: điểm chỉ đợc viết chữ số với
dấu ngăn cách phần thập phân, độ rộng.


<i>+ Tính tồn vẹn: (ngày sinh viết ngày,</i>
<i>tháng hợp lệ, là đồn viên thì tuổi</i>
<i>(ng.sinh) ≥15 tuỳ thuộc vào sự hoạt</i>
<i>động của CSDL.</i>


<i>+Tính nhất quán: </i>Hai bên A và B phải


cựng đồng thời giao và nhận thơng tin.
- <i>Tính an toàn và bảo mật thông tin:</i>
<i>(chỉ có những ngời có liên quan trỏch</i>
<i>nhim mi c s dng).</i>


<b>c) Các yêu cầu cơ bản cđa hƯ CSDL:</b>


<i>- Tính cấu trúc</i>: thơng tin trong CSDL


đ-ợc lu trữ theo 1 cấu trúc xác định.


- <i>Tính tồn vẹn:</i> Các giá trị DL đợc lu
trữ trong CSDL phải thoả mãn 1 số ràng
buộc.


- <i>Tính nhất quán:</i> Sau các thao tác cập
nhật DL hay khi có sự cố trong q trình
cập nhật DL phải có tính đúng đắn.
- <i>Tính an tồn và bảo mật thông tin:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>- Tính độc lập: (DL thi tốt nghiệp không</i>
<i>chỉ dùng để phục vụ việc tốt nghiệp mà</i>
<i>cịn có thể phục vụ bài tốn về : thống</i>
<i>kê giới tính tham gia các ngành nghề,</i>
<i>địa phơng…)</i>


<i>- TÝnh kh«ng d thừa:</i> (Không cần có cột
tổng điểm trong sổ điểm).


chn những truy xuất không đợc phép và
khôi phục đợc CSDL khi có sự cố.


- <i>Tính độc lập: </i>Một CSDL phải phục vụ
cho nhiều mđ khác nhau.


<i>- Tính khơng d thừa: </i>CSDL không lu trữ
những DL trùng lặp hoặc thông tin có


thể tính tốn đợc từ DL đã có.


<b>Hoạt động 7</b><i>:</i>


<i>+ Việc ứng dụng hệ CSDL mang lại thay</i>
<i>đổi ntn?</i>


<i>Cả lớp: đọc SGK/9 mục d- SGK trang15,</i>
<i>16.</i>


<i>- GV: Yêu cầu Hs đọc và cho biết 1 cơ</i>
<i>sở GD-ĐT cần quản lí những thơng tin</i>
<i>gì? Một hãng hàng không cần quản lí</i>
<i>thơng tin gì?</i> ....


<b>d). Mét sè ứng dụng:</b>


- Cơ sở GD&ĐT
- Cơ sở kinh doanh.
- Cơ sở sản xuất.
- Tổ chức Tài chính
- Cơ quan điều hành
- Ngân hàng


- HÃng hàng không.
- Tổ chức viễn thông.
- Những ứng dụng khác.
3<b>. Củng cố - Luyện tập:</b>


GV: - Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bi.



<i>- Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL </i>? LÊy tõng vd minh häa?


<i>- Mét sè øng dơng?</i>


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b>


<b>BTVN</b>: Làm BT <b>1.22</b> đến <b>1.26</b> trong SBT trang 11, 12.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 28/08/2010


Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..
Theo PPCT: 04 <b> bµi tập</b>


I - Mục tiêu:


<i>a) Kiến thức: Làm một số bài tập củng cố kiến thức trong </i>Đ<i>1 (về bài toán quản lí,</i>
<i>CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL ...)</i>


<i>b) Về kỹ năng: Làm quen với kĩ năng khảo sát thực tế cho øng dông CSDL.</i>


c) <i>Về thái độ: Nghiêm túc làm bài tập về CSDL và HQTCSDL</i>



II - Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:


<i>a) Chuẩn bị của Giáo viên</i>: SGK, SGV,SBT, Bài soạn, PHT.


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: SGK, SBT, vở ghi.
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b><i> Xen kÏ trong giê häc</i>


<b>2. Néi dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn v Hc sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>Hoạt động 1</i>


<i>Nªu mét sè øng dơng CSDL cđa mét tỉ </i>
<i>chøc mµ em biÕt?</i>


GV: Gäi HS phát biểu
HS: Trả lời<i>.</i>


<b>Câu 1: SGK-16</b>


- Bnh viện cần quản lí bệnh nhân và
thuốc, hóa đơn thuốc, các loại triệu
chứng qua xét nghiệm ...


- Cơ quan Điện lực quản lí mức độ các
hộ gia đình, các cơ quan sử dụng điện ...



<i>Hoạt động 2: Hãy phân biệt CSDL và Hệ </i>
<i>QTCSDL?</i>


GV: Yêu cầu HS trả lời
HS: trả lời


GV: (b sung) Mun có CSDL thì phải có
phần mềm để xd và cập nhật, khai thác;
Phải lu trữ thông tin CSDL qua thiết bị
nhớ và phần mềm cụ thể đó là các hệ
QTCSDL.


<b>C©u 2: SGK-16</b>


* Giống nhau: Chúng là 2 thành phần
chính của CSDL, chúng cùng tồn tại và
thống nhất với nhau, khi đó mới có mới
có thể khai thác thơng tin từ CSDL.
* Khác nhau: Một CSDL luôn luôn gắn
liền với phần mềm để xây dựng, cập
nhật CSDL và khai thác thơng tin trong
CSDL đó là hệ QTCSDL.


- HƯ QTCSDL là 1 phần mềm không thể
thiếu trong 1 hệ CSDL.


- Hệ QTCSDL phải đợc xây dựng trớc
khi có CSDL.


<i>Hoạt động 3:</i>



<i> Giả sử phải xậy dựng một CSDL để QL</i>


<b>C©u 3: SGK-16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>mợn/ trả sách ở th viện, theo em cần fải </i>
<i>l-u trữ những thơng tin gì? Hãy cho biết</i>
<i>những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu</i>
<i>quản lí của ngời thủ th?</i>


GV: Yêu cầu HS trả lời
HS: trả lời


GV (có thể bổ sung) tùy vào nội dung trả
lời của HS.


sách trong th viÖn...


- Những việc phải làm để đáp ứng nhu
cầu quản lí của ngời thủ th đó là:


+ T¹o lËp danh sách về các cuốn sách/
đầu sách, những cuốn sách thuéc lÜnh
vùc nµo?


+ Cập nhật danh sách độc giả mợn sách
(họ tên, địa chỉ, số lợng, thời gian ....);
+ Kiểm tra, rà soát, phân loại sách thờng


xuyên tạo cho cơng việc quản lí dễ dàng
và thuận lợi hơn ...


<i>Hoạt động 4<b>: </b>Để lu trữ khai thác thông</i>
<i>tin bằng máy tính ngời ta đã xây dựng</i>
<i>CSDL. Em có biết phơng thức nào khác</i>
<i>để lu trữ và khai thác thơng tin bằng máy</i>
<i>tính khơng? Nếu có hãy cho biết và so</i>
<i>sánh u, nhợc điểm của các fng thc ú</i>
<i>vi vic s dng h CSDL?</i>


GV: Yêu cầu HS tr¶ lêi
HS: tr¶ lêi


GV (cã thĨ bỉ sung) tïy vào nội dung trả
lời của HS.


<b>Câu hỏi 1.17: SBT/10</b>


Ngoi vic xây dựng các hệ CSDL để lu
trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính,
ta cịn có:


- Các công cụ lập trình trên các ngơn
ngữ lập trình bậc cao (C++, Pascal,
Java ...) hoặc các NNLT chuyên dụng
(PHP, Pear, ...) để ngời dùng có thể lập
trình giải quyết các bài tốn riêng, đơn
lẻ.



- Các cơng cụ xử lí từng loại đối tợng
riêng biệt cho từng ứng dụng độc lập
(calculator, photoshop, corel draw ...)
Tuy vậy để đảm bảo cho các công
cụ này hoạt động hữu hiệu, ngời ta vần
fải thiết kế các CSDL nội bộ, phục vụ
các nhu cầu bên trong của hệ thống lập
trình hay xử lí. Các CSDL nội bộ này
"trong suốt" với ngời dùng.


<i>Hoạt động 5:</i> <i>Để thiết kế 1 CSDL cần</i>
<i>phải tiếp cận theo trình tự nào?</i>


<i>A. Møc khung nhìn->mức khái </i>
<i>niệm->mức vật lí;</i>


<i>B. . Mức khung nhìn->mức vật lí-> mức</i>
<i>khái niÖm;</i>


<i>C. møc vËt lÝ-> mức khái niệm->Mức</i>


<b>Câu hỏi 1.19: SBT/11</b>


Đấp án: <b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hot ng ca Giỏo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>khung nh×n;</i>


<i>D. møc vËt lÝ-> Mức khung nhìn->mức</i>


<i>khái niệm;</i>


<i>E. møc kh¸i niƯm->Møc khung nhìn-></i>
<i>mức vật lí</i>


GV: Yêu cầu HS trả lời
HS: tr¶ lêi


<i>Hoạt động 6</i>:


<i> Q trình cập nhật DL của 1 CSDL đang</i>
<i>đợc tiến hành thì bỗng nhiên bị mất điện,</i>
<i>máy bị tắt vì khơng có bộ lu điện. Tuy</i>
<i>vậy, sau khi có điện trở lại, ngời phụ</i>
<i>trách hệ thống cho cập nhật lại thông tin,</i>
<i>CSDL vẫn đợc cập nhật đúng nh khơng</i>
<i>có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đã đảm</i>
<i>bảo đợc yêu cầu no?</i>


<i>A. Tính nhất quán</i>


<i>B. Tính an toàn và bảo mật thông tin</i>
<i>C. Cả hai yêu cầu trên.</i>


<b>Câu hỏi 1.25: SBT/12</b>


Đáp ¸n: <b>C</b>


<i> Lu ý</i>: Tổ chức đảm bảo u cầu an
tồn cao cho thơng tin là rất fức tạp và


tốn kém. Vì vậy, trong một CSDL các
thành phần khác nhau có thể đợc bảo
mật và đảm bảo an tồn ở những mức độ
khác nhau.


<b>3. Cđng cè - Luyện tập:</b>


GV: - Làm lại câu hỏi và bài tập trong bài.
- Làm hoàn thiện các bài tập theo SBT.


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b>


<b>BTVN</b>: - Lµm hoµn thiện các bài tập theo SBT trang 10, 11, 12.


- Chuẩn bị tiết sau đọc trớc bài học:Đ<b>2 - Hệ qun tr c s d liu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 03/09/2010


Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..
Thep PPCT: 05 <b><sub>Đ2 </sub></b><sub></sub><b><sub> hệ quản trị cơ sở dữ liệu </sub></b>


<b>(Tiết 1)</b>



I - Mục tiêu:


<i>a) Về kiến thức: </i>


- Biết khái niệm hệ QTCSDL;


- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: tạo lập CSDL, cập nhật DL, tìm kiÕm, kÕt
xuÊt th«ng tin;


- Biết đợc hoạt động tơng tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL
- Biết vai trò của con ngời khi làm việc với hệ CSDL;


- Biết các bớc xây dựng CSDL.


b) <i>Về kỹ năng</i>: Phân biƯt CSDL vµ HƯ QTCSDL.


c) <i>Về thái độ: Nghiêm túc khi s dng HQTCSDL</i>


II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


<i>a) Chuẩn bị của Giáo viên</i>: SGK, SGV, Bài soạn, chơng trình QTCSDL minh hoạ.


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: SGK, vở ghi.
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b><i>Xen kÏ trong giê häc</i>


<b>2. Néi dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn v Hc sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i>Tìm hiểu mơi trng to</i>


<i>lập</i>


Gv: QTCSDL là gì?


HS: Nhắc lại: là một phần mềm cho
phép tạo lập, bảo trì CSDL và cung cấp
các dịch vụ cần thit khai thỏc thụng
tin t CSDL.


+ Các công cụ trong 1 hÖ QTCSDL cho
phÐp ngêi dïng trong viÖc cung cấp khả
năng tạo lập CSDL.


- Gv: <i>Ngụn ng nh ngha DL là gì?</i>


Gv nhấn mạnh 2 điểm: Tồn tại nhóm
cơng cụ tác động lên cấu trúc và tác
động lên DL; cú cỏc cụng c xem ni
dung.


<b>1. Các chức năng của hệ QTCSDL</b>


a) <i>Cung cấp môi trờng tạo lập CSDL:</i>


- Khai b¸o cÊu tróc b¶n ghi cho tõng
b¶ng DL trong CSDL.


- ChØnh sưa cÊu tróc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


- Häc sinh: tr¶ lêi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i>Tìm hiểu</i> <i>mơi trờng cp</i>
<i>nht v khai thỏc</i>


- Gv: <i>Ngôn ngữ thao tác DL là gì?</i>


- Học sinh: trả lời.


<i>SQL (Structured Query Language) là</i>
<i>gì?</i>


HS: trả lời.


<i>b) Cung cấp môi trờng cập nhật và khai</i>
<i>thác DL</i>:


+ Các modun tác động lên DL, cho phép
ngời sử dụng:


- Xem néi dung DL; cËp nhËt DL.
- S¾p xÕp, läc, tìm kiếm thông tin;
- Kết xuất báo cáo.


=> tạo thành c¸c thao t¸c DL.


+ <i>Ngơn ngữ thao tác DL: </i>diễn tả y/c cập


nhật hay tìm kiếm, kết xuất thơng tin.
- SQL đợc tạo bởi ngôn ngữ định nghĩa
DL và ngôn ngữ thao tác DL.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: <i>Tìm hiểu cơng cụ kiểm</i>
<i>soát, điều khiển truy cập</i>


Gv: các công việc cung cấp cơng cụ
kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào
CSDL chỉ có những ngời thiết kế và
quản lí mới đợc quyền sử dụng các lệnh
này.


- Ngời dùng chỉ nhìn thấy và thực hiện
đợc các công việc ở ý b) và ý a).


<i>c) Cung cÊp công cụ kiểm soát, điều</i>
<i>khiển truy cập vào CSDL:</i>


- Nhóm lệnh giành cho ngời thiết kế và
quản lí hÖ thèng bao gåm các chức
năng:


+ m bo an ninh; ngăn cấm truy cập
khơng đợc phép.


+ Duy tr× tÝnh nhÊt qu¸n cđa DL.


+ Tổ chức và điểu khiển các truy cp
ng thi.



+ Đảm bảo khôi phơc CSDL khi cã sù cè
ë phÇn cøng hay phÇn mềm.


+ Quản lí các từ điển DL bao gồm các
mô t¶ DL trong CSDL.


<b>3. Cđng cè - Lun tËp:</b>


GV: - Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bài.


- C¸c chøc năng của hệ QTCSDL ? (<i>Cung cấp môi trờng tạo lập CSDL; Cung cấp</i>
<i>môi trờng cập nhật và khai thác DL; cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập</i>
<i>vào CSDL</i>).


<b>4. Hớng dẫn học bái ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 03/09/2010


Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..
Thep PPCT: 06 <b><sub>Đ2 </sub></b><sub></sub><b><sub> hệ quản trị cơ sở dữ liệu </sub></b>


<b>(Tiết 2)</b>


I - Mục tiêu:



a) <i>Về kiÕn thøc</i>: TiÕp tơc tiÕt 1


- BiÕt kh¸i niƯm hƯ QTCSDL;


- Biết các chức năng của hệ QTCSDL: tạo lập CSDL, cập nhật DL, tìm kiếm, kết
xuất thông tin;


- Bit đợc hoạt động tơng tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL
- Biết vai trò của con ngời khi lm vic vi h CSDL;


- Biết các bớc xây dựng CSDL.


b) <i>Về kỹ năng</i>: Phân biệt CSDL và Hệ QTCSDL.


c) <i>Về thái độ: Nghiêm túc khi sử dụng HQTCSDL</i>


II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


<i>a) Chuẩn bị của Giáo viên</i>: SGK, SGV, Bài soạn, chơng trình QTCSDL minh hoạ.


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: SGK, vở ghi.
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>Xen kẽ trong giờ học</i>


<b>2. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 4</b>: Tìm hiểu sự tơng tác</i>



<i>Gv: trong phần này chúng ta sẽ xem xét</i>
<i>các vấn đề.</i>


<i>- Mèi quan hƯ t¬ng tác giữa các modun</i>
<i>trong 1 hệ QTCSDL.</i>


<i>- Quy trình hệ thống xử lí 1 y/c truy vấn</i>
<i>trả lời cho câu hái.</i>


<i>- Tại sao ta vẫn xây dựng chơng trình</i>
<i>ứng dụng khi đã có hệ QTCSDL?</i>


<i>- MqhƯ gi÷a hƯ QTCSDL víi CSDL và</i>
<i>giữa hệ QTCSDL với HĐH?</i>


<i>GV: HS hóy quan sỏt sự tơng tác của hệ</i>
<i>QTCSDL và mô tả qua sơ đồ.</i>


- Häc sinh: tr¶ lêi.


- HƯ QTCSDL cã mÊy thµnh phần
chính? Nêu vai trò của hệ QTCSDL?
- Học sinh: tr¶ lêi.


<b>2. Hoạt động của một hệ QTCSDL</b>:
* Sự trơng tác của hệ QTCSDL:


+ hƯ QTSCDL cã 2 thµnh phần chính:
- Bộ xử lí truy vấn và Bộ qlí DL.



+ hệ QTCSDL đóng vai trị cầu nối giữa
các truy vấn trực tiếp của ngời dùng và
các chơng trình ứng dụng của hệ
QTCSDL với hệ thống qlí tệp và các hệ


Tr×nh øng dơng Truy vÊn


Bé xư lÝ truy vấn


Bộ qun lí DL


Bộ quản lí tệp
(hệ điều hành)


CSDL


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kin thc</b>


qlí khác của HĐH.


- H QTCSDL úng vai trị chuẩn bị cịn
thực hiện chơng trình là nhiệm vụ của
HĐH.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>Tìm hiểu các vai trị của
con ngời khi làm việc với hệ CSDL


<i>Sau khi hệ CSDL đã xd xong, những </i>
<i>ng-ời có liên quan đến CSDL là những ai?</i>



- Häc sinh: tr¶ lêi.


<i>GV: </i>Nh vậy, ngời quản trị CSDL phải là
những ngời: có chuyên môn cao, hiểu
biết, đáng tin cậy và có tinh thần trách
nhiệm.


<i>GV: Ngêi lập trình ứng dụng làm những</i>
<i>việc gì?</i>


<i>GV: Ngi dựng l tập thể đơng đảo nhất</i>
<i>những ngời có quan hệ với CSDL.</i>


<i>VD: HƯ CSDL häc tËp: Häc sinh vµ phơ</i>
<i>huynh chØ có thể xem điểm số và không</i>
<i>có quyền cập nhật thông tin.</i>


<b>3. Vai trò của con ngời khi làm việc</b>
<b>với hÖ CSDL:</b>


<i>a) ngời quản trị CSDL: </i>là 1 hay một
nhóm ngời có nhiệm vụ: quản lí tài
nguyên (CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm
liên quan), cài đặt CSDL vật lí, cấp phát
quyền truy cập, cấp phần mềm, phần
cứng, duy trì hoạt động hệ thống.


b) <i>Ngêi lËp tr×nh øng dơng: </i>Xd các
ch-ơng trình hỗ trợ khai thác thông tin từ


CSDL trên cơ sở các công cụ mµ hƯ
QTCSDL cung cÊp.


c) <i>Ngêi dïng (ci):</i>


- Là những ngời có nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL. Họ tơng tác với các
hệ thống thông qua việc sử dụng 1
ch-ơng trình ứng dụng đã đợc viết trớc.
- Có thể chia thành nhiều nhóm, mỗi
nhóm có 1 số quyền hạn nhất định để
truy cập và khai thác CSDL.


<i><b>Hoạt động 6: </b>Tìm hiểu Các bớc xõy</i>
<i>dng CSDL</i>


<i>GV: HÃy nêu các bớc xd CSDL?</i>
<i>HS: trả lời.</i>


<b>4. Các bớc xây dựng CSDL:</b>


- Khảo sát;
- Thiết kế;
- Kiểm thö.


Các bớc tiến hành lặp lại nhiều lần cho
đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng.


<b>3. Cđng cè - Lun tËp:</b>



GV: Tóm tắt lại các kiến thức đã học trong bài; ( Các chức năng của hệ QTCSDL ?
Hoạt động của 1 hệ QTCSDL? Vai trò của con ngời khi làm việc với các hệ CSDL;
-Các bớc xây dựng CSDL).


<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b>


<b>BTVN</b>: Trả lời các câu hỏi 4-> 6 trong SGK trang 20.
Làm BT trong SBT từ <b> 1.32 </b>đến <b>1.36 </b> trang 13, 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 12/09/2010


Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..


Thep PPCT: 07

<b>bài tập</b>



I - Mục tiêu:


<i>a) Kin thc: Lm một số bài tập củng cố kiến thức trong </i>Đ2 - H<i>ệ QTCSDL;</i>
<i>b) Về kỹ năng: Làm đợc một số bài tập lý thuyết về Hệ QTCSDL.</i>


<i>c) Thái độ</i>: Nghiêm túc, ham học hỏi, tìm tịi về HQTCSDL
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


<i>a) Chn bÞ cđa Giáo viên</i>: SGK, SGV,SBT, Bài soạn, PHT.



<i>b) Chuẩn bị cđa Häc sinh</i>: SGK, SBT, vë ghi.
III - TiÕn tr×nh bài dạy:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b><i> Xen kẽ trong giờ học</i>


<b>2. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca Giỏo viờn v Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <i>Ngôn ngữ định nghĩa DL</i>


<i>trong 1 hÖ QTCSDL cho phÐp ta làm</i>
<i>những gì?</i>


GV: Gọi HS, yêu cầu tr¶ lêi.
HS: Tr¶ lêi.


GV: nhËn xÐt, bỉ sung (nÕu cã).


Các công cụ trợ giúp trong một hệ
QTCSDL đợc chia thành 2 loại: tác động
lên <i>cấu trúc</i> và tác động lên <i>dữ liệu</i> (tức là
giá trị của các trờng). Các công cụ tác
động lên cấu trúc đóng vai trị giống nh
câu lệnh TYPE và câu lệnh VAR khi khai
báo chơng trình trong NN Pascal. Về
ph-ơng diện lí thuyết, các công cụ này tạo
thành <i>ngôn ngữ định nghĩa DL.</i>


<b>Câu hỏi 1: SGK/20</b>



Cho phép:


- Khai báo kiểu và cấu trúc dữ liệu;
- Khai báo các ràng buộc trên dữ liÖu.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Những khẳng định nào dới
đây là sai:


A. HƯ QTCSDL nµo cũng có một ngôn


<b>Câu hỏi 1.30 - SBT/13</b>:
Đáp án: <b>B, D </b>và<b> E</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kin thc</b>


ngữ CSDL riêng.


B. H QTCSDL hot ng c lp, khụng
f thuc vo HH.


C. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thùc
chÊt lµ mét;


D. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngơn
ngữ CSDL, đóng vai trị chơng trình dịch
cho ngơn ngữ CSDL;


E. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều
thể hiện qua ngơn ngữ CSDL.



một số chơng trình đặc biệt (thông thờng
là các chơng trình kiểm tra trạng thái
thiết bị) tất cả các fần mềm đều fải chạy
trên nền tảng của một hệ điều hành nào
đó.


Ngơn ngữ CSDL là công cụ do hệ
QTCSDL cung cấp để ngời dùng tạo lập
và khai thác CSDL, hệ QTCSDL là sản
phẩm phần mềm đc xd dựa trên một
hoặc một số NNLT khác nhau (trong đó
có thể có cả ngơn ngữ CSDL).


Hệ QTCSDL có các thành phần hỗ trợ
dịch các yêu cầu hoặc chơng trình viết
trên ngơn ngữ CSDL nhng nó còn fải
thực hiện nhiều chức năng khác tới việc
duy trì CSDL nh một thực thể thống nhất
và có tổ chức (các chức năng quản trị).
Tuy vậy những chức năng này phần lớn
là "trong suốt" đối với ngời dùng khơng
cần biết và khơng nhìn thấy.


<i><b>Hoạt động 3:</b>Vì sao các bớc xd CSDL lại</i>
<i>lặp lại nhiều lần? </i>


<b>C©u hái 1.36 - SBT trang 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



nhu cÇu th«ng tin...


<i><b>Hoạt động 4: </b>Trong các chức năng của</i>
<i>Hệ QTCSDL, theo em chức năng nào là</i>
<i>quan trọng nhất? Tại sao?</i>


Tôn trọng các câu trả lời của HS, tuy
nhiên GV cũng cần hớng cho HS thấy
rằng chức năng quan trọng nhất của hệ
QTCSDL là <i>cung cấp các dịch vụ cần</i>
<i>thiết để khai thác thông tin từ CSDL.</i>


Nếu có 1 ý kiến khác cho rằng <i>đảm bảo</i>
<i>an ninh hệ thống </i>là quan trọng nhất thì
GV cũng khơng nên phủ định ngay mà
phân tích cho HS thấy đó cũng là một
chức năng rất quan trọng và không thể
thiếu đợc, tuy vậy đó cha phải là quan
trọng nhất vì nó khơng phục vụ trực tiếp
cho sự cần thiết phải tồn tại CSDL.


<b>C©u hái 5: SGK/20</b>


Chức năng <i>cung cấp các dịch vụ cần</i>
<i>thiết để khai thác thơng tin từ CSDL</i> bởi
vì CSDL đợc xây dựng để "đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều ngời
dùng với nhiều mục đích khác nhau".


<b>3. Củng cố - Luyện tập:</b>



GV: Nắm chắc kiến thức chơng I (Phân biệt CSDL và Hệ QTCSDL).


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà:</b>


<b>BTVN</b>: Chuẩn bị tiết học sau - <b>Bài tập và thực hành 1: Tìm hiểu hệ CSDL.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 12/09/2010


Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C1 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C2 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C3 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C4 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C5 Sĩ số:..
Ngày giảng:./09/2010 Lớp: 12C6 Sĩ số:..
Theo PPCT: 08 <b>bài tập và thực hành 1</b>


<b>Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu </b>


I - Mơc tiªu:


<i>a) Kiến thức: </i>Biết xác định những việc cần làm trong hoạt động quản lí một cơng việc
đơn giản;


<i>b) Kỹ năng</i>: Biết một số công việc đơn giản khi xây dựng một CSDL đơn giản.


<i>c) Thái độ</i>: Nghiêm túc thực hiện nội quy phòng máy khi thực hành tìm hiểu về hệ cơ
sở dữ liệu



II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:


<i>a) Chuẩn bị của Giáo viên</i>: SGV; Bài soạn; Phòng máy; một số phần mềm quản lý,


máy chiếu (nếu có).


<i>b) Chuẩn bị của Học sinh</i>: vở ghi, máy tính (phòng máy).
III - Tiến trình bài dạy:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b><i> Xen kẽ trong giờ học</i>


<b>2. Nội dung bài thực hành:</b>


<i>* Phơng pháp</i>:


+ Giỏo viên: Chia lớp thành các nhóm chuẩn bị ở nhà sau đó trao đổi, để tiến
hành <b>Bài tập và thực hành 1.</b>


Yêu cầu HS phải tự chuẩn bị phơng án trả lời các câu hỏi và trao đổi nội dung
công việc đã giao cho nhóm.


Tổ chức hoạt động nhóm cho HS đồng thời tham gia gợi ý định hớng khi cần
thiết, giải đáp những vấn đề HS còn vớng mắc, đánh giá kết quả của HS.


+ HS: Trình bày các nội dung đã thống nhất trong nhóm, thảo luận trao đổi và
đánh giá kết quả giữa các nhóm để xây dựng một đáp án hoàn chỉnh hơn.


<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1</b>:



GV: Yêu cầu HS tự tìm hiểu về <i>nội quy</i>
<i>th viện, một số thẻ/phiếu sổ sách theo dõi</i>
<i>quá trình QL sách và mợn/trả sách của</i>
<i>th viện trờng THPT.</i>


GV: t chc các nhóm báo cáo về các t
liệu thu thập đợc


HS: kể về những nội dung của một th viện
đã đợc tin học hóa mà HS biết.


<b>Bµi 1</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i>Hạn chế:</i> khơng tìm hiểu tất cả các hoạt
động của th viện. Hs chỉ cần tìm hiểu
cách thức phục vụ mợn, đọc tại chỗ, mợn
về nhà, nội quy th viện (TV); các ràng
buộc trong CSDL: thời hạn mợn sách, số
lợng sách đợc mợn mỗi lần, quy ớc một
số sự cố khi vi phạm nội quy...) và một số
loại phiếu hay sổ sách tối thiểu: thẻ mợn
đọc, thẻ mợn về nhà, sổ sách theo dõi
sách trong kho, theo dõi tình hình sách
cho mợn ...)


Các hoạt động: lập kế hoạch dự trù kinh
phí mua sách, xd CSVC của TV, các hoạt
động khuyến khích phong trào đọc sách


theo chuyên đề ... không cần đề cập đến.
chỉ nên tập trung vào hoạt động mợn/trả
sách đáp ứng theo yêu cầu đọc giả và nội
quy của TV.


<b>Hoạt động 2: </b>Kể tên các hoạt ng chớnh
ca th vin?


Ngoài ra, GVcó thể nêu thêm cách thức
giải quyết sự cố vi phạm nội quy...


GV: cú th phân cơng 2 nhóm trình bày
các hoạt động chi tiết về QL sách; 2 nhóm
trình bày các hoạt động chi tiết về
m-ợn/trả sách.


Các nhóm HS trao đổi, bổ sung lẫn nhau.
(?) Trong mỗi hoạt động, các đối tợng
tham gia phải thực hiện những nhiệm vụ
nào?


(?) Khâu mợn sách đợc tiến hành cụ thể


<b>Bµi 2: </b>


- <i>QL sách</i> (nhập/ xuất sách vào kho,
thanh lí sách, đền bù sách hoặc tiền do
mất sách ...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



ra sao? HS đến mợn cần làm những thủ
tục gì?Nhân viên giao sách làm việc gì?...


<b>4. Cđng cè - Lun tËp:</b>


GV: Chú ý cách tìm hiểu cụ thể hoạt động của một tổ chức quản lí- Các cơng việc
chính cần tìm hiểu v thc hin ntn?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà:</b>


Đọc tríc bµi Giíi thiƯu Microsoft Access




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×