Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.39 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐẤT ĐỎ
Họ tên học sinh:………
<b>Bài 1: ( 5 điểm)</b>
1\ Tính A =
1 12
1 .
1 1,5 1 2 0, 25
6 : 0,8 :
3 50 46
3 <sub>.0, 4 :</sub> 4 <sub>6</sub>
1
2 <sub>1:</sub> 1 2, 2.10
2
B=
2 3 2 2
2 2 4
x 3y 5z 4 2x y z 4 2y z 6
x x 5y 7 z 8
tại x =
9 7
; y =
4 2; z = 4
<b>Bài 2: ( 5 điểm)</b>
1\ Rút gọn phân số C = 8999...997
20999...993
trong đó tử và mẫu đều có n chữ số 9 ( n N)
2\ Rút gọn D = 101994<sub>1995</sub> 0,1 10. 1995<sub>1996</sub> 0,1
10 1 10 1
<b>Bài 3: ( 5 điểm)</b>
Cho 2 đa thức P(x) = x3<sub> +ax</sub>2<sub> +bx +c và Q(x) = x</sub>4<sub> – 10x</sub>3<sub> +40x</sub>2<sub> – 125 x – P(-9)</sub>
1\ Tính a; b;c biết P 1 39; P 3 407; P 1 561
2 8 4 64 5 125
2\ Tìm thương và số dư trong phép chia Q(x) cho x – 11
3\ Chứng tỏ đa thức R(x) = P(x) + Q(x) luôn là số chẵn với mọi số nguyên x.
A=24,4872
B=7,708220309
C= 3
7
B= 1
100
1\ a= 7 b = - 4 c= 5
P(x)= x3<sub> +7x</sub>2<sub> - 4x +5</sub>
P( -9)= -121
2\ Thương: x3<sub> +x</sub>2<sub> +51x +436</sub>
Dư: 4917
3\ R(x) = P(x) + Q(x) = (x -2)(x-3)( x2<sub> -4x +21)</sub>
<b>Bài 4: ( 5 điểm)</b>
1\ Cho sin x = 3
5 . Tính A =
2 2
2
2cos x x
5 t g 2x
5sin2x +3tg
+ 6cotg2x
2\ Chứng minh rằng N =75. ( 41975<sub> +4</sub>1974<sub> +……..+ 4</sub>2<sub> +5) + 25 chia hết cho 4</sub>1976
<b>Bài 5: ( 5 điểm)</b>
1\ Tìm x biết:
13 2 5 7
: 2,5 .
15, 2 44 11 66 5
11
x <sub>3, 2 0,8.</sub> <sub>3, 25</sub>
2
<sub></sub> <sub></sub>
. 0,25 -48,51 : 14,7
2\ Tìm tất cả các nghiệm thực của phương trình : x4<sub> – 4x</sub>3<sub> – 19x</sub>2<sub> +106x – 120 = 0</sub>
<b>Bài 6: (5 điểm)</b>
1\ Tìm số dư của phép chia 736<sub> : 2003</sub>
2\ Tìm số tự nhiên n với 20349 < n < 47238 để A = 3 <sub>4789655 27n</sub> cũng là số tự nhiên.
<b>Bài 7: ( 5 điểm)</b>
1\ Tính A= <sub>0, 20052005.... 0,020052005.... 0,0020052005....</sub>3 3 3
và ghi kết quả dưới dạng phân số
2\ Cho dãy số a1 =3,….., an+1 =
3
n n
3
n
a a
1 a
a\ Lập qui trình bấm phím tính an+1
b\ Tính a1; a2; a10
A= 0,998417149
<b>Giải:</b>
N= 25(4 -1) (41975<sub> +4</sub>1974<sub> +……..+ 4</sub>2<sub> +4 +1)+25</sub>
= 25(41976<sub> -1) +25 = 25.4</sub>1976<sub> chia hết cho 4</sub>1976
x= 150
7
x= 2;3;4; - 5
Số dư: 829
n= 31309 thì A = 158
A = 3329667
2005
a\ Qui trình bấm phím
3= ((Ans x3<sub> + Ans) : (1+Ans x</sub>3<sub> ))</sub>
Lập lại dãy phím ta được kết quả
a1 = 1,035098339
A
B H D C
<b>Bài 8: (5 điểm)</b>
Cho đa thức P(x) = x4<sub> +ax</sub>3<sub> +bx</sub>2<sub> +cx +d có P(1) =1; P(2) = 13; P(3) =33; P(4) = 61.</sub>
Tính các giá trị P(5); P(6); P(7); P(8)
<b>Bài 9: (5 điểm)</b>
Khi chia 85 cho 47 ta được số thập phân vô hạn tuần hồn có chu kì gồm 46 chữ số.
1\ Hãy biểu diễn phân số 85
47 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2\ Xác định chữ số thập phân thứ 2004 sau dấu phẩy.
<b>Bài 10: ( 5 điểm)</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3, 74 ; AC = 4,51
1\ Tính đường cao AH của tam giác ABC.
2\ Tính số đo góc B của tam giác ABC ( làm tròn đến giây)
3\ Kẻ đường phnâ giác của góc A của tam giác ABC cắt BC tại D. Tính AD
P(5)= 121 P(6)= 261 P(7)= 553 P(8)=1093
1\ 85
47 1 , (8085106382978723404255319148936170212765957446)
2\ 2004 = 46. 43 +26
Chữ số thập phân thứ 2004 chính là chữ số ứng với vị trí 26 của chu kì là chữ số 1
<b>Giải:</b>
1\ AH =2,878894772
2\ <sub>B</sub> <sub> = 50</sub>0<sub>19’56’’</sub>
3\ AD= 2,891406769