Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tuyển tập các bài toán vô cơ - môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP CÁC BÀI TỐN VƠ VƠ – MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>Câu 1: </b>Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hồn tồn trong dung dịch chứa 0,725
mol H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,4 gam muối
sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là


33


7 . Tính
khối lượng các chất trong hỗn hợp X?


<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>


Áp dụng BTKL, ta có:
2
H O


33


m 30 0,725 98 90,4 0,175 2 9 gam


7


         H O<sub>2</sub> 0,5 mol


Áp dụng bảo toàn nguyên tố H, ta có: NH<sub>4</sub> 0,725 2 0,125 2 0,5 2 0,05 mol
4


 <sub></sub>      <sub></sub>


BTNT N



Fe(NO )<sub>3 2</sub> 0,05 0,05 2 0,075 mol


2


 


  <sub></sub>BTNT O <sub>ZnO</sub><sub></sub><sub>0,5 0,075 6</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>0,05 mol</sub>




3 2
Mg a mol
Al b mol
30 gam


ZnO 0,05 mol
Fe(NO ) 0,075 mol





 <sub></sub>




 <sub></sub>





 <sub></sub>




2 4
0,725 mol H SO





2
3


2 3 2 3


2
2
4
4


2
2


90,4 gam


Mg a mol


Al b mol


Fe / Fe / (Fe Fe )



dd Y


Zn 0,05 mol


SO 0,725 mol


NH 0,05 mol


N 0,05 mol


Z


H 0,125





   






 






 <sub></sub>









 <sub></sub>




 <sub></sub>






 <sub></sub>




<b> + </b> <sub>2</sub>
0,5 mol


H O <b> </b>


Áp dụng bảo toàn mol electron  n<sub>e nhËn </sub> 0,05 10 0,125 2 0,05 8 1,15 mol     


Khi đó 24a 27b 0,05 81 0,075 180<sub>BT§ T dd Y</sub> 30 gam



2a 3b 0,05 2 0,05 0,075 2 0,725 2 mol


     





        


 


a 0,35 mol
b 0,15 mol




 




Kiểm tra lại với BTE n<sub>e cho</sub> 2a 3b  2 0,35 3 0,15 1,15 mol = n   <sub>e nhËn </sub>


<b>Câu 2: </b>Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối
sunfat trung hịa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ
khối của Z so với He là 23


18 . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau
đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có:
Z


Z


n 0,45 mol


46
M


9









 → Z gồm 2


NO 0,05 mol
H 0,4 mol





 <sub></sub>





2


3 4


3
3 2


?


2
2


4
4
4


46 0,45 2,3 gam
9


KHSO 3,1 mol


466,6 gam
NO 0,05 mol
Z


H 0,4 mol


Fe O <sub>K</sub> <sub>3,1 mol</sub>



66,2 gam Fe(NO ) <sub>Al</sub>


Al <sub> dd Y Fe</sub> <sub> + H O</sub>


SO 3,1 mol
NH








 







 <sub></sub>




  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>






<b> </b>


Khi đó áp dụng định luật bảo tồn khối lượng, ta có: H O<sub>2</sub> 66,2 3,1 136 466,6 2,3 1,05 mol
18


   


 


Áp dụng bảo toàn nguyên tố H  NH<sub>4</sub> 3,1 0,4 2 1,05 2 0,05 mol
4


 <sub></sub>     <sub></sub>




Áp dụng bảo toàn nguyên tố N  Fe(NO )<sub>3 2</sub> 0,05 0,05 0,05 mol
2





 


Áp dụng bảo toàn nguyên tố O 


3 4 3 2 2


Fe O Fe(NO ) NO H O
0,05 1,05
6 0,05


4n 6n n n




    Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub> 0,2 mol (O/SO2<sub>4</sub> triệt tiêu
nhau)


Khi đó theo khối lượng X, ta có: <sub>Al</sub>


3 4 3 2


Fe O Fe(NO )


m 66,2 0,2 232 0,05 180 10,8 gam    


 % 10,8 100 16,31% 15%
66, 2


<i>Al</i>



<i>m</i>    


<b>Câu 3: </b>Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).
Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


2 4 4 2


2


3 4


3


Mg x
Na 0, 2


H SO 0, 5 mol NH y H O
Mg


NaNO 0, 2 mol SO 0, 5
NO z
NO 0,1mol














 <sub></sub>


 


<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>







[ , ] 


 2x  y z 0,8


[ e ]


 2x 8y 0,1.3


[ N ]


 y z 0,1


x 0, 39


y 0, 06
z 0, 04






<sub></sub> 


 


m 65,52 gam


 


<b>Câu 4: </b>Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối, 1,792 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn
khơng tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 27,96 <b>B.</b> 29,72 <b>C.</b> 31,08 <b>D.</b> 36,04
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>


2


2



3 4


2


2 4 <sub>4</sub>


2


Mg 0,19
K


H O


KNO NH


0,19 mol Mg


H SO <sub>SO</sub>


NO 0, 06 mol
H 0, 02 mol












 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>








[ e ]


 Số mol NH<sub>4</sub> = 0,02 (mol)


BTNT Nito


 Số mol KNO3 = 0,08 (mol)


[K]


 Số mol K+ = 0,08 (mol)


[ , ] 



 Số mol 2
4


SO  = 0,24 (mol)
=> m = 31,08 gam


<b>Câu 5: </b>Cho 3,9 gam hỗn hợp Al, Mg tỉ lệ mol 2 : 1 tan hết trong dung dịch chứa KNO3 và HCl. Sau phản
ứng thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm
NO và H2. Khí B có tỉ khối so với H2 bằng 8. Giá trị của m <b>gần giá trị nào nhất</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>


3
2


2
3


4


2


Al 0,1
Mg 0, 05


K H O


KNO
Al 0,1



NH
Mg 0, 05 HCl


Cl
NO 0, 05
H 0, 05














 <sub></sub>






 <sub></sub><sub></sub>


 



  <sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub>














4


[ e ]
NH


0,1.3 0, 05.2 0, 05.3 0, 05.2


n 0, 01875 (mol)


8


  



  


3


[ N ]


KNO K


n n  0, 01875 0, 05 0, 06875(mol)


    


[ , ]
Cl


n  0,1.3 0, 05.2 0, 06875 0, 01875 0, 4875 (mol)


 


     


m 24, 225(gam)


 


<b>Câu 6: </b>Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch A ; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí B có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí
khơng màu có một khí hóa nâu trong khơng khí và cịn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận
dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:



<b>A.</b> 18,27 <b>B.</b> 14,90 <b>C.</b> 14,86 <b>D.</b> 15,75
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>


2


2


3 4


2


2 4 <sub>4</sub>


2


Mg
Na


H O


NaNO NH


Mg 0, 095


H SO <sub>SO</sub>


NO 0, 03
H 0, 01













 <sub></sub>





 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub><sub></sub>












4


[ e ]
NH


0, 095.2 0, 03.3 0, 01.2


n 0, 01 (mol)


8


 


  


3


[ N]


NaNO <sub>Na</sub>


n n  0, 01 0, 03 0, 04(mol)


    


2
4


[ , ]


SO


0, 095.2 0, 04 0, 01


n 0,12 (mol)


2


   


  


=> m = 14,9 (gam)


<b>Câu 7:</b> Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa <b>m</b> gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp
khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. <b>mgần giá trị nào nhất</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>


2
2


2
3


4


4 <sub>2</sub>



4


2
2


Zn 0, 35
Mg 0, 35


dd A Na x 0, 25 H O
NaNO 0, 25


Zn 0, 35


NH 0, 05
Mg 0, 35 NaHSO x


SO x
N O 0,1
H 0,1









 



 


 




 <sub></sub> <sub></sub>






 <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>







<sub></sub>





4


[ e ]
NH


0,35.2 0,35.2 0,1.8 0,1.2


n 0, 05 (mol)


8


  


  


3


[ N ]


NaNO


n 0, 05 0,1.2 0, 25 (mol)


   


Đặt x là số mol NaHSO4. [ , ] 0,35.2 0,35.2 x 0, 25 0, 05     2x  x 1, 7 (mol)
=> m = 240,1 (gam)



<b>Câu 8: </b>Cho 5,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung
dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lít khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ
chứa muối clorua. Biết các phản ứng hồn tồn. Cơ cạn cẩn thận Y thu được m gam muối. Giá trị của m
là:


<b>A.</b> 20,51 <b>B.</b> 18,25 <b>C.</b> 23,24 <b>D.</b> 24,17
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>


2


2
4


3


2


Mg 0,18
K


H O
HCl


Mg 0,1


NH
KNO


MgO 0, 08



Cl
N O 0, 01












 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub>









4



[ e ]
NH


0,1.2 0, 01.8


n 0, 015 (mol)


8




  


3


[ N ]


KNO <sub>K</sub>


n n  0, 015 0, 01.2 0, 035 (mol)


    


[+, ]
Cl


n  0,18.2 0, 035 0, 015 0, 41 (mol)





    


=> m = 20,51 (gam)


<b>Câu 9: </b>Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98
mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N2.
Cơ cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2


2
4


3 2 3


2


Mg y z


K x


H O
Mg y HCl 0, 98


12, 56 g NH x 2z 0, 08


Mg(NO ) z KNO x



Cl 0, 98
N 0, 04








 





 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub>









Đặt y, z lần lượt là số mol của Mg và Mg(NO3)2.



4


[ N ]
NH


n  x 2z 0, 08 (mol)


   


[ , ]


2(y z) x x 2z 0, 08 0,98 (1)


 


      


[e]


2y 8(x 2z 0, 08) 0, 04.10 (2)


    


Mặt khác : 12,56 = 24y + 148z (3)
x 0, 09


y 0, 4
z 0, 02






<sub></sub> 


 


→ m = 49,28 (gam)


<b>Câu 10: </b>Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl, 0,05 mol NaNO3, 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối, 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đó
có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là:


A. 64,05 gam B. 49,775 gam C. 57,975 gam D. 61,375 gam
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2


2


3 4


3


2


Na 0, 05
K 0,1



Zn H O


HCl


Zn NaNO 0, 05 NH


KNO 0,1 Cl


NO 0,1
H 0, 025














 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>





 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>












4


[ N ]
NH


n  0, 05 (mol)


 


[ e ]
Zn


0, 05.8 0,1.3 0, 025.2



n 0,375 (mol)


2


 


  


[ , ]
Cl


n  0, 05 0,1 0,375.2 0, 05 0,95 (mol)


 


     


Vậy m = 64,05 (gam)


<b>Câu 11: </b>Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 1,8 mol KHSO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y chỉ chứa
275,42 gam muối sunfat trung hịa và 6,272 lít khí (đktc) Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu trong
khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


<i><b>Chú ý:</b>Kinh nghiệm cho thấy khi có khí có H2 thì 60% - 70% ra Fe2+.</i>


2



2
3


2


3 4


4
1,8


3 2 4


2
4


2


Mg
Na
Fe
NaNO


275, 42 g H O


Fe O K


50,82 g X KHSO


Fe(NO ) NH



Mg <sub>SO</sub>


NO 0, 2
H 0, 08










 


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> 



 <sub></sub>




 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>









2 2


[ m ]


H O H O


50,82 1,8.136 275, 42 0, 2.30 0, 08.2 18.n n 0, 78 (mol)


       


4



[ H ]
NH


1,8 0, 78.2 0, 08.2


n 0, 02 (mol)


4


 


  


3


3 4


[ N ]


N
NO (X)


Fe O
[ O ]


O(X)


n n 0, 22 (mol) <sub>0,98 0, 22.3</sub>



n 0, 08 (mol)


4
n 0, 78 0, 2 0,98 (mol)


 


   <sub></sub>


   




    <sub></sub>


[ e ]


Mg Mg


2.n 0, 08.2 0, 2.3 0, 08.2 0, 02.8 n 0,54 (mol)


      


Vậy %Mg = 25,5%


Bài này có thể đặt x, y, z, t lần lượt là số mol các chất trong hỗn hợp X giải cũng được.


<b>Câu 12: </b>X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan
hết m gam X trong 2107 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối


sunfat trung hịa và 11,2 lít (đkc) hỗn hợp NO, H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cơ cạn dung dịch sau phản
ứng được rắn khan Z và 1922,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng FeO trong X <b>gần với giá trị nào nhất</b>
dưới đây?


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 12% <b>C.</b> 33% <b>D.</b> 40%
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2


n


2
1,45


3 2 4 4


2,15


2
4


2


Mg
Na


Fe H O


Mg



m (g) X NaNO H SO NH


FeO <sub>SO</sub>


NO 0, 2
H 0, 3














 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>













4


[ H ]
NH


2,15.2 1, 45.2 0,3.2


n 0, 2 (mol)


4


 


  


[ N ]


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

[ O ]



Otrong X


n 1, 45 0, 2 1, 65 (mol)


    → mX = 100 (gam)


FeO O(FeO)


n n 1, 65 0, 4.3 0, 45 (mol) → %FeO = 32,4%


<i><b>Chú ý: </b>Bài này không cần xác định sắt có số oxi hóa bao nhiêu trong dung dịch Y.</i>


<b>Câu 13: </b>Hịa tan hồn tồn 15,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO và Mg(NO3)2 bằng dung dịch hỗn hợp
chứa 1,14 mol HCl và x mol NaNO3 vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,04 mol N2 và dung dịch Y chỉ
chứa 3 muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Biết trong X phần trăm
khối lượng của MgO là 20,30457%. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 1,0 <b>B.</b> 1,05 <b>C.</b> 1,10 <b>D.</b> 0,98
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


2


a mol NaOH ?
4


3
3 2


2



2


Mg y z 0, 08
Na x


Mg y


NH x 2z 0, 08
HCl 1,14


15, 76g MgO 0, 08


NaNO x <sub>Cl</sub> <sub>1,14</sub>
Mg(NO ) z


H O
N 0, 04










  








 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub><sub></sub>




 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>






<b> </b>


4


[ N ]
NH


n  x 2z 0, 08 (mol)


    <b> </b>



[ , ]


2(y z 0, 08) x x 2z 0, 08 1,14 x y 2z 0,53 (1)


 


            <b> </b>


[ e ]


2y 8(x 2z 0, 08) 0, 04.10 8x 2y 16z 0, 24 (2)


         <b> </b>


Mặt khác : 24y + 148z = 15,76 – 0,08.40 => 24y + 148z = 12,56 (3)
x 0, 09


y 0, 4
z 0, 02





<sub></sub> 


 


=> a = 1,05 (mol)



<b>Câu 14: </b>Hịa tan hồn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol
ZnO) vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc).
Cho từ từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu
được lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được
7,38 gam rắn. Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

o


2


(1) NaOH


3


(2) t


2 3


4


3 4 3


2
3


Zn


ZnO 2x



Fe <sub>3y</sub>


Fe O
2
Zn x


NH
7, 028 gam Fe O y HNO (0, 28 mol)


H H O


ZnO x


NO


NO 0, 012 (mol)


















 <sub></sub>


 <sub> </sub>


 <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>









Ta có :



65x 232y 81x 7, 028


x 0, 01
3y


y 0, 024
81.2x 160. 7,38


2


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub> </sub>


  <sub></sub>





4


[ e ]


NH


0, 01.2 0, 024 0, 012.3



n 0, 001 (mol)


8


 


  


3


[ N ]


NO trong dd


n  0, 28 0, 012 0, 001 0, 267 (mol)


    


[ , ]
H


n  0, 01 (mol)


 


 


NaOH tác dụng với Zn , Fe , NH , H2 3 <sub>4</sub>  → V = 0,267 lít



<b>Câu 15: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 29,68%
theo khối lượng) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra
xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 231,575 gam muối clorua và 14,56 lít (đkc) khí Z gồm NO, H2. Z có
tỉ khối so với H2 là


69


13. Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 102,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng MgO trong
X gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 13,33% <b>B.</b> 33,33% <b>C.</b> 20,00% <b>D.</b> 6,80%
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


o


2
2


(1) NaOH
3


(2) t C


2 3


4,61 mol HCl


3 4



4 2


3 2


2


Mg
Fe


MgO (x y)


Mg x


231, 575gam Fe <sub>(3z</sub> <sub>t)</sub>


Fe O


MgO y


2
m (gam)


Fe O z


NH H O1, 655 mol
Fe(NO ) t


Cl
NO 0, 2 mol
H 0, 45 mol


















 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>


  




 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>










</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mO (X) = 0,2968m ; [O] => H O<sub>2</sub>


0, 2968m


n 0, 2


16


 


[m] m 4, 61.36,5 231,575 0, 2.30 0, 45.2 (0, 2968m 0, 2).18
16


       => m = 100 (gam)


=> Số mol H2O = 1,655 mol ; Số mol O trong (X) = 1,855 mol
[H] => nNH<sub>4</sub> 0,1



Ta có:


24x 40y 232z 180t 100
y 4z 6t 1,855


40(x y) 80(3z t) 102, 2
2t 0, 2 0,1 [N]


   




   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




  





x 1
y 0, 355
z 0,15
t 0,15





 

 

 


→ %MgO = 14,2%


<b>Câu 16: </b>Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO và ZnCO3 có tỉ lệ số mol 3 : 1 : 1 theo thứ tự trên, tan
hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và
V lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2, H2 (Biết tỉ khối của T so với H2 là


218


15 ). Cho dung dịch
BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 79,22 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản
ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 1,21 mol. Giá trị của V <b>gần nhất </b>với:


<b>A.</b> 3,0 <b>B.</b> 4,0 <b>C.</b> 5,0 <b>D.</b> 2,6
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2


2
4


2



2 4 4


3
3


2
2
2


Zn 0, 3
Na 0, 07


H O
NH 0, 01


Zn 0,18


H SO <sub>SO 0, 34</sub>


ZnO 0, 06


NaNO 0, 07 <sub>NO x</sub>


ZnCO 0, 06


N O y
436


M



H z
15


CO 0, 06











 <sub></sub>





 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 




 



 <sub></sub>




 <sub></sub>








4


2
4


BaSO


SO


n  0,34 (mol)




 


4


1,21mol NaOH


NH


n  1, 21 0,3.4 0, 01(mol)


   


3


[ , ]


NaNO
Na


n  n 0,34.2 0, 01 0,3.2 0, 07 (mol)


 


     


[ N]


0, 07 x 2y 0, 01 (1)


   


[e]


0,18.2 0, 08 3x 8y 2z (2)


     =>



x 0, 04
y 0, 01
z 0, 04




 

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

436
M


15 30x 44y 2z 44.0, 06 436 <sub>(3)</sub>


x y z 0, 06 15


   


 


  


<b>Câu 17: </b>Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp gồm Mg và FeCO3 trong dung dich HCl loãng dư thu được 20,16
lít khí (đktc). Mặt khác cũng hịa tan hết 35,4 gam hỗn hợp trên cần dùng dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4
0,25M và HNO3 0,75M đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối và
hỗn hợp khí Z gồm 2 khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Tỉ khối của Z so với
He bằng 8,8125. Giá trị của m là:



A. 152,72 gam B. 172,42 gam C. 142,72 gam D. 127,52 gam
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2
3


4
2


2 4 4


3 3 <sub>3</sub>


2
2


Mg 0, 75
Fe 0,15
dd Y NH 0,1125
H SO x


Mg 0, 75 SO x


FeCO 0,15 HNO 3x <sub>NO</sub> <sub>3x 0, 3625</sub>


H O
CO 0,15
NO 0, 25










 


 


 












 <sub></sub>


  


  <sub></sub>






  <sub></sub>








4


[ e ]
NH


0, 75.2 0,15 0, 25.3


n 0,1125(mol)


8


 


  


3


[ N]
NO



n  3x 0,1125 0, 25 3x 0,3625(mol)


     


[ , ]


0, 75.2 0,15.3 0,1125 2x 3x 0,3625 x 0, 485(mol)


 


       


=>


2
3


4
2
4
3


Mg 0, 75
Fe 0,15
dd Y NH 0,1125


SO 0, 485
NO 1, 0925




















m (muối trong Y) = 142,72 (gam)


<b>Câu 18:</b> Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, sau một thời gian thu được
chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO<sub>2</sub> và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol
HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thốt ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm
N<sub>2</sub> và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là


<b>A. </b>82 <b>B. </b>74 <b>C. </b>72 <b>D. </b>80


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

o


2
2



2
4


1,3 mol HCl
t


3 2 <sub>2</sub>


2


2
2
1


Mg a
Cu 0, 25


H O
NH b


X


Mg a mol Cl 1, 3


Cu(NO ) 0, 25 mol <sub>N</sub> <sub>0, 04</sub>
H 0, 01
NO 0, 42 b


O 0, 03 b
C



[ , ] 2a + b = 0,8


[e] 2a 4(0, 03 b) 0, 42 b 8b 10.0, 04 2.0, 01
a 0, 39


m 71,
b 0, 02












 <sub></sub>





<sub> </sub>


 <sub></sub>






 







 <sub></sub>



 


      





<sub> </sub>  


 87 gam


C2


2


O


H O



n 0, 25.6 0, 45.2 0, 6 (mol)
[ ]


   


4


H


NH


1,3 0, 6.2 0, 01.2


n 0, 02 (mol)


4
[ ]




 


  


2


,


Mg



1,3 0, 25.2 0, 02


n 0,39 (mol)


2
[ ]




   


   Vậy m = 71,87 gam


<b>Câu 19: </b>Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05
mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448
lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung
dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6 gam chất
rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là


<b>A.</b> 63,88 gam <b>B.</b> 58,48 gam <b>C.</b> 64,96 gam <b>D.</b> 95,2 gam
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


o


3


2


(1) NaOH


2


(2) t , kk


2 3
3


4


3 AgNO


2 3


3


2


2


Mg x


MgO x


Fe y <sub>y</sub> <sub>z</sub>


Fe O
2
Fe z


22, 47g Na 0, 05


Mg


MgO HCl 0, 4 NH


7, 44 g


Fe NaNO 0, 05 AgCl


Cl 0, 4 m ???


Fe O Ag


NO


H O 0,18
NO 0, 01
N 0, 01

















 <sub></sub>


   


 <sub></sub>










 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  









</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2


[m]
H O


7, 44 0, 4.36,5 0, 05.85 22, 47 0, 01.30 0, 01.28


n 0,18 mol


18


    


  


4


[ H ]
NH


0, 4 0,18.2


n 0, 01mol


4






  


3


[ N]
NO


n  0, 05 0, 01 0, 01.2 0, 01 0, 01mol


     


Ta có:


2x 2y 3z 0,35 x 0,1


24x 56y 56z 6,32 y 0, 06
40x 80y 80z 9, 6 z 0, 01


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




m<sub></sub> 0, 4.143,5 0, 06.108 63,88gam


   


<b>Câu 20:</b> X là hỗn hợp gồm Al, CuO và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến
hành nhiệt nhôm (không có khơng khí) một lượng rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch
NaOH dư thấy thốt ra V lít H2 (đkc) và có 1,2 mol NaOH đã tham gia phản ứng, chất rắn còn lại khơng
tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:


<b>A.</b> 28,00 <b>B.</b> 26,88 <b>C.</b> 20,16 <b>D.</b> 24,64
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


o


t


2


x y


2 3


Al x



Al


Cu Cu, Fe 28gam


CuO NaOH (1, 2 mol)


Fe H V (lit) ?


Fe O


Al O y




 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>




 


 <sub></sub>





Ta có:


x 2y 1, 2


x 0,8
16.3y


.100 13, 71 y 0, 2
27x 102y 28


 


 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>






2 2



[e]


H H


n 0,8.3 / 2 1, 2(mol) V 26,88(lit)


    


<b>Câu 21:</b> Hòa tan hết một lượng rắn X gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 (trong đó oxi chiếm 33,94% về khối
lượng) trong HNO3 dư thấy có 0,86 mol HNO3 phản ứng và thốt ra 1,792 lít (đkc) hỗn hợp NO, NO2 có
tỉ khối so với H2 là 21. Sục NH3 vào dung dịch sau phản ứng được 18,72 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng Al2O3 trong X <b>gần với giá trị </b>nào nhất dưới đây?


<b>A.</b> 14,00% <b>B.</b> 60,00% <b>C.</b> 50,00% <b>D.</b> 30,00%
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


3


3


NH
4


3
0,24
3


2 3 3


0,86 <sub>2</sub>



3


2


Al 0, 24
NH x


Al(OH)
Al


NO y


Al O a HNO


H O
Al(OH) b


NO 0, 02
NO 0, 06













 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>













</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

,
N


x y 0, 24.3 x 0, 03
y 0, 75
x y 0,86 0, 08


[ ]


[ ]


  <sub></sub>


   <sub> </sub> 


 <sub> </sub>


    <sub></sub> 


e
Al


0, 03.8 0, 02.3 0, 06


n 0,12 (mol)


3


[ ]  


  


Al


2 3


2a b 0,12


a 0, 05



%Al O 51,5%
16.(3a 3b)


b 0, 02
.100 33,94


27.0,12 102.a 78.b


[ ] 


   <sub></sub>




   


 <sub></sub>  <sub> </sub>





  <sub></sub>




<b>Câu 22: </b>Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho dung dịch
NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, khơng có khí thốt ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là:



<b>A.</b> 0,75 <b>B.</b> 1,392 <b>C.</b> 1,215 <b>D.</b> 1,475
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


3
2


2
3


3


3
2
2


Fe x
Cu y
Fe x


H O


Cu y Al z


HNO


Al z NO


O 0, 285 <sub>N</sub> <sub>0, 065</sub>



N O 0, 0125













 <sub></sub>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>











3x 2y 3z 0, 285.2 0, 065.10 0, 0125.8 1,32
[ e ]


      


3


,


NO


n 3x 2y 3z 1,32
[ ]




 


    


3


HNO


n 1,32 0, 0775.2 1, 475 (mol)
[ N ]



   


<b>Câu 23: </b>Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về
khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 215,08 gam và hỗn
hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z
so với He bằng a. Giá trị của a <b>gần nhất với giá trị nào </b>sau đây?


<b>A.</b> 6,5 <b>B.</b> 7 <b>C. </b>7,5 <b>D.</b> 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

O


2


2
4


2


3 <sub>4</sub>


3


4 <sub>2</sub>


3 2
n 0,54


2


2
2


Mg a
Na 1, 64


215, 08g H O


NH b


Mg x


HNO 0,12 <sub>SO</sub> <sub>1, 64</sub>


30, 24 g MgCO y


NaHSO 1, 64 <sub>N O</sub>


Mg(NO ) z


N
CO
H











 


 


  <sub></sub>








 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub>













,


a 0,8
2a b 1, 64


b 0, 04
24a 18b 215, 08 1, 64.23 1, 64.96


[ ]  


   





 <sub> </sub>


    <sub></sub> <sub></sub>


Ta có:


x y z 0,8 x 0, 68


3y 6z 0,54 y 0, 06



24x 84y 148z 30, 24 z 0, 06


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




=>


2
2
2
2


N O 0, 06
N


CO 0, 06
H













2


N
N


0, 06.2 0,12 0, 04 0, 06.2


n 0, 04 (mol)


2


[ ]   


  


2


H


0, 68.2 0, 04.8 0, 06.8 0, 04.10



n 0, 08 (mol)


2


[ e]   


   Vậy a = 6,83


<b>Câu 24: </b>Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 34,961% về khối
lượng) vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO4 và 0,04 mol NaNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O; N2
và H2. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH.
Phần trăm khối lượng của N2 có trong hỗn hợp khí Z <b>gần giá trị nào nhất </b>


<b>A. </b>21 <b>B.</b> 22 <b>C.</b> 11 <b>D.</b> 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

O


3


4


NaOH
2,04
2


4 4


2 3



3 2


3 3
n 0,51


2
2
2


Al a
NH b
Na 1, 62


Al x


NaHSO 1, 58 SO 1, 58
23, 34g Al O y


NaNO 0, 04 H O
Al(NO ) z


N O c
0,18 mol N d
H e


















 <sub></sub>





 <sub></sub><sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub>





 <sub></sub>


 








 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>






,


a 0,5
3a b 1,58.2 1, 62


b 0, 04
4a b 2, 04


[ ]  


    





 <sub> </sub>



  <sub></sub> <sub></sub>


Ta có:


x y z 0,5 x 0,36


3y 9z 0,51 y 0, 05


27x 102y 213z 23,34 z 0, 04


   


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




e
N


c d e 0,18 c 0, 04



0,36.3 0, 04.8 8c 10d 2e d 0, 02
e 0,12
2c 2d 0, 04.3 0, 04 0, 04


[ ]
[ ]


     


 


     <sub></sub><sub></sub> 


 <sub> </sub>


      


Vậy %N2 = 21,875%


<b>Câu 25: </b>Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hịa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X <b>gần nhất với giá trị nào </b>
sau đây?


<b>A.</b> 25 <b>B.</b> 15 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 30


<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


2


3


2


2
2


0,55


2 4


0,725


4
2


3 2 <sub>4</sub>


2


Mg
Al
Zn
Mg x


96, 55g H O


Al y Fe


38, 55g H SO



ZnO <sub>NH 0, 05</sub>


Fe(NO ) <sub>SO</sub>


NO 0,1
H 0, 075










 


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub></sub>



 <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub></sub>




 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>









2


m


H O


38,55 0, 725.98 96,55 0, 075.2 0,1.30


n 0,55(mol)



18


[ ]    


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4


H


NH


0, 725.2 0, 075.2 0,55.2


n 0, 05(mol)


4
[ ]




 


  


3 2


N


Fe( NO )



0, 05 0,1


n 0, 075(mol)


2


[ ] 


  


O


ZnO


n 0,55 0,1 0, 075.6 0, 2(mol)
[ ]


    


Ta có:


e ]


x 0, 2
2x 3y 0, 05.8 0,1.3 0, 075.2


y 0,15
24x 27y 38,55 0, 2.81 0, 075.180


[  



     





 <sub> </sub>


    <sub></sub> <sub></sub> =>%Mg = 32%


<b>Câu 26: </b>Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,408
mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi
thấy các phản ứng xảy ra hồn tồn thì lượng AgNO3 phản ứng là 99,96 gam, sau phản ứng thu được
82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 (đktc) thốt ra và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m
<b>gần nhất với giá trị nào </b>sau đây?


<b>A. </b>44 <b>B.</b> 41 <b>C.</b> 43 <b>D.</b> 42


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


3


2


2 <sub>3</sub>


3 <sub>3</sub>


2 3


4


AgNNO


4 99,96g 3


0,408


2 <sub>2</sub>


3 2


2


2


Mg


Mg <sub>Al</sub>


Al <sub>Fe</sub>


Z
Fe , Fe


Mg NH


Al Y NH <sub>NO</sub>


17, 76 HCl


FeCl <sub>H</sub> <sub>H O</sub>



Fe(NO ) <sub>Cl</sub> <sub>AgCl</sub>


82, 248g


H O Ag


NO 0, 02
NO 0, 072




 <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>





 <sub> </sub>


 <sub> </sub>




 <sub> </sub>





 <sub> </sub>


 


 <sub> </sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


 <sub> </sub> <sub> </sub>


    


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



   <sub> </sub>


   









3 2


4H NO 3e NO 2H O
0, 288 0, 072 0,144


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>




3 2 2


2H NO 1e NO H O
0, 04 0, 02 0, 02


<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


 


3 4 2



10H NO 8e NH 3H O


0, 08 0, 024


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>




m


Z


17, 76 0, 408.36,5 99,96 0, 072.30 0, 02.46 82, 248 0,188.18 m
[ ]


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:


Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?


<b>A.</b> 41,25% <b>B. </b>68,75% <b>C. </b>55,00% <b>D.</b> 82,50%
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


3


4 2


4



2


2 3


4
3


3 3


2
2
2
M 20


Al 0, 3
Na x


127,88g NH y H O


Al <sub>H</sub> <sub>z</sub>


NaHSO x
10, 92g Al O


SO x
HNO 0, 09


Al(NO )


H


0, 08 mol N a


N O b











 


 


 




 <sub></sub>







 <sub></sub>



 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>









 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>






BTDT



x y z 0, 3.3 2.x <sub>x</sub> <sub>1</sub>
0, 3.27 23x 18y z 96x 127,88 y 0, 04


z 0, 06
y z 0,1




      


 


      <sub></sub><sub></sub> 


 <sub> </sub>


   <sub></sub> 


2


BTKL


H O


10,92 1.120 0, 09.63 127,88 0, 08.20 18.n


      => nH2O = 0,395 mol


2



BTNT H
H


0, 09 1 0, 04.4 0, 06 0,395.2


n 0, 04 (mol)


2


   


  


a b 0, 04 a 0, 015
28a 44b 0, 04.2 20.0, 08 b 0, 025


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


   


  => %N2O = 68,75%


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có ion
Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí <b>Z </b>(trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.</b> 34,6 <b>B.</b> 32,8 <b>C.</b> 27,2 <b>D.</b> 28,4
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2
3


2


NaOH 0,865(mol) 2


2
2


2 4


2


62,605 g 2


4
3


2


3 2 4 4


3 2 2


(1) BaCl
(2) AgNO



Mg(OH)
Fe(OH)
Na


Cu(OH)


Mg <sub>dd : Na SO 0, 455(mol)</sub>
Fe


Cu
Mg


NH
Fe NaNO 0, 045(mol)


X


FeCO H SO SO


Cu(NO ) H O


















 <sub></sub>








<sub> </sub>






 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub>


 


4


x y


2
2


AgCl 0, 91
256, 04 g Ag


BaSO 0, 455
N O


CO


H 0, 02 (mol)













Ag


256, 04 0,91.143,5 0, 455.233


n 0,18(mol)


108


 


  n<sub>Fe</sub>2 nAg 0,18


2
2


62,605 g 2


4
2
4
2


Na 0, 045


Mg x


Fe 0,18



Cu y


NH z
SO 0, 455
H O

















<sub> </sub>









Ta có:



2x 2y z 0,505 [ , ]
24x 64y 18z 7,81


58x 98y 31, 72 0,18.90


    




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




x 0, 2
y 0, 04
z 0, 025





<sub></sub> 


 





2


[H]


H O


0, 455.2 0, 025.4 0, 02.2


n 0,385(mol)


2


 


  


[m]
X


608


m 0, 045.85 0, 455.98 62, 605 0,17. 0,385.18
17


      => mX = 27,2 gam


<b>Câu 29: </b>Hịa tan hồn tồn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung
dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch <b>X </b>chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
gồm (N2O, NO, H2) có tỉ khối với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào dung dịch <b>X </b>ở trên thấy thu được 0,112


lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất ) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2
trong hỗn hợp ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2
2


2


2 3


2 3
3 2


4


3


1,36 gam


HCl = 0,48 mol


AgNO


18,025 mol


30,585 gam
H



0,05 mol N O


NO


Zn


Zn = x mol


Fe , Fe
Fe O = y mol


dd X Cl 0, 48 mol


Fe(NO ) = z mol


H 0, 02 mol


NH




 

















 <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>






2


72,66 gam
NO = 0,005 mol


AgCl = 0,48 mol
Ag = 0,035 mol



H O




 


Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng, ta có: H O<sub>2</sub> 18,025 0,48 36,5 1,36 30,585 0,2 mol
18


   


 


Do dung dịch X AgNO 3 có sinh khí NO  trong X có H+ dư


Do 4H NO3 3e NO 2H O2
mol : 0,005


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 H+ trong X = 0,005 4 = 0,02 mol.


Mặt khác, ta có: Ag 72,66 0,48 143,5 0,035 mol
108


 


 


Áp dụng bảo tồn mol electron, ta có: Fe2 0,035 0,005 3 0,05 mol  
Áp dụng bảo toàn nguyên tố O 



2
N O
NO
n<sub></sub>






= (3y + 6z – 0,2) mol


 H2 = 0,05 – (3y + 6z – 0,2) = 0,25 – 3y – 6z
Áp dụng bảo toàn nguyên tố H NH4+ =




0,48 0,02 0,2 2 2 0,2


mol
4


5 3y 6z 6y 12


4


z 0,44


       <sub></sub>  





Theo giả thuyết, khối lượng chất tan X và bảo tồn điện tích trong dung dịch X, ta có:


65 160 180 18, 025


0,145 mol
6 12 0, 44


65 56.(2 y z) 0, 02.1 .18 0, 48.35, 5 30, 585 0, 02 mol
4


0, 03 mol
6 12 0, 44


2 0, 05.2 (2 0, 05).3 0, 02 .1 0, 48


4




    <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub>





 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



3 2
Fe(NO )


0,03 180


%m 100 29,96%


18,025





  


<b>[Hay] Câu 30: </b>Cho m gam hỗn hợp H gồm FexOy, Fe, Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl
32,85% và HNO3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và
dung dịch X chứa (m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, khi kết thúc phản ứng thấy
thốt ra khí Y gồm 2 khí, trong đó có khí hóa nâu trong khơng khí; tỉ khối của Y đối với He bằng 4,7 và
(m - 6,04) gam chất rắn T. Giá trị của a là


<b>A.</b> 21,48 <b>B.</b> 21,84 <b>C.</b> 21,60 <b>D. </b>21,96
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


(m 60,24) g
3


2
2


Mg 4


a gam
3


3 <sub>2</sub>


2
2


T : Cu, Fe, Mg (m 6, 04) g


Fe


Mg
Cu


NH y
H


Fe


HCl 1,8 <sub>Cl 1,8</sub>


m (g) H Cu NO


HNO 0, 3 <sub>H O z</sub>


O <sub>Cl</sub>


NO 3x
H 2x
H O


NO 0, 26





















 


<sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub><sub></sub> 




  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub> </sub> <sub></sub>





 <sub> </sub> 


 <sub></sub><sub></sub>




 <sub></sub>


 







2


BTKL


H O


1,8.36,5 0,3.63 60, 24 0, 26.30


n 0,92 (mol)


18


  



  


3
2
BTNT


3


Fe
Cu


(m 60, 24) H 0, 26
NO 0, 04
Cl 1,8














  <sub></sub>








=> m(Cu + Fe) = (m – 6,4) gam < mT . Vậy trong T có thêm Mg dư = 0,36


g.


BTNT ( N,H,O)


3x y 0, 04 x 0, 01


4x 4y 2z 0, 26 y 0, 01
3x z 0, 04.3 z 0, 09


  


 


 


<sub></sub>    <sub></sub> 


 <sub> </sub>  <sub></sub>


 




2



BTDT
Mg


1,8 0, 01


n 0,895(mol)


2




   => a = 0,895.24 + 0,36 = 21,84 (gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được
9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>31,95% <b>B. </b>19,97% <b>C.</b> 23,96% <b>D.</b> 27,96%
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2
3


1,14 mol NaOH
3 2


0,24


3 4



2 3


2
2
2


Mg 0, 24
Al x


Na y MgO


Mg(NO )


NaNO y NH z


Al O
13, 52g X


HCl 1, 08


Mg Cl 1, 08


Al <sub>H O 0, 46 2z</sub>


N O 0, 06
H 0, 08














 <sub></sub><sub></sub>




 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub>





 <sub></sub>





 <sub></sub> 








BTDT
1,14 mol NaOH
BTKL


3x y z 0, 06
4x z 0, 66


13,52 85y 39, 42 27x 23y 18z 46,9 18(0, 46 2z)


   


  


        


x 0,16
y 0,1
z 0, 02






<sub></sub> 


 




3 2


BTNT N


Mg( NO )


0, 02 0, 06.2 0,1


n 0, 02 (mol)


2


 


   => nMg = 0,22 (mol)


BTe
Al


8.0, 02 8.0, 06 2.0, 08 0, 22.2


n 0,12 (mol)



3


  


   => %Al = 23,96%


<b>Câu 32: </b>Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg , Fe3O4 , Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl,
sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít
(đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào
dung dịch X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy
thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Phần trăm khối lượng của Mg trong
hỗn hợp ban đầu <b>gần nhất với giá trị nào </b>sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3


2


2 3


2


4
3


AgNO 3


2
4


3 4



0,58
3 2


2


Mg


Mg x Fe


Fe 0, 04 NH


Fe 3y z 0, 04 NO
H O
NH t


Mg x


H 0, 04 <sub>AgCl 0, 58</sub>


14,88 g Fe O y HCl


Cl 0, 58 Ag 0, 01


Fe(NO ) z


NO 0, 01
H O 0, 24


H


0, 06 molY




 


 


 







 <sub></sub>


 <sub></sub>




 <sub></sub>




 






 





<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




  <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 





 


 <sub></sub>







2


2
M 28


NO
NO












3 2


4H NO 3e NO 2H O
0, 04 0, 01


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>





2


BTe
Fe


n  0, 01 0, 01.3 0, 04 (mol)


   


2


BTKL


H O


14,88 0,58.36,5 0, 06.28 30, 05


n 0, 24 (mol)


18


  


  


2


BTNT H
H



0,58 0, 24.2 0, 04 4t


n 0, 03 2t (mol)


2


  


   


BTDT
BTNT N


24x 232y 180z 14,88 x 0,105
2x 3(3y z 0, 04) t 0, 46 y 0, 03


z 0, 03
2z t 0, 06 (0, 03 2t)


t 0, 01
24x 56(3y z 0, 04) 18t 7,18




    <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


      <sub></sub> <sub></sub> 






 <sub> </sub>


     <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub><sub></sub>


      <sub></sub>


=> %Mg = 16,9%


<b>Câu 33: </b>Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% về khối lượng) tan hồn
tồn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m
gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng
tối đa 0,935 mol. Giá trị của m <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2


3


0,935 mol NaOH
BaCl


4 4


2 4 2


4



2 3 3


2
2


x y


Al 0, 23
Na


NH 0, 015 BaSO 0, 4
H SO 0, 4


Al 0,17


7, 65g X SO 0, 4


Al O 0, 03 NaNO


H O


H 0, 015
T


N O



















 <sub></sub><sub></sub>






 <sub></sub><sub></sub>


 


  <sub></sub>




 










3


BTDT


NaNO <sub>Na</sub>


n n  0, 4.2 0, 23.3 0, 015 0, 095 (mol)


     


2


BTNT H


H O


0, 4.2 0, 015.4 0, 015.2


n 0,355 (mol)


2


 


  



BTKL
T


m 7, 65 0, 4.98 0, 095.85 0,355.18 0, 23.27 0, 095.23 0, 015.18 0, 4.96 1, 47 (g)


         


<b>Câu 34: </b>Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp
gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có
tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Cho
dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T.
Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng
không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>150,32 <b>B. </b>151,40 <b>C. </b>152,48 <b>D.</b> 153,56
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


3


o


2
2


2
AgNO


3


3



NaOH (1)


4 t , kk (2)


3 4 4 2 3


3


3 2 <sub>3</sub>


2


AgCl 1, 04
Mg x


Ag y
Fe y


Mg


Fe z <sub>MgO x</sub>


Fe
Mg


HCl 1, 04 NH t y z


17, 32g X Fe O NH Fe O



HNO 0, 08 Cl 1, 04 2


Fe(NO ) <sub>NO</sub>


H O
NO 0,

















 <sub> </sub>





  






 




 <sub></sub>




<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>





2



07
H 0, 03








2


BTNT H


H O


1, 04 0, 08 0, 03.2 4t


n 0,53 2t (mol)


2


  


   


3 2


BTNT N



Fe( NO )


t 0, 07 0, 08 t 0, 01


n (mol)


2 2


  


  


3 4


BTNT O


Fe O


0,53 2t 0, 07 3.(t 0, 01) 0, 08.3 0,39 5t


n (mol)


4 4


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

BTDT
20,8g


17,32g



BTNT Fe


2x 2y 3z t 1, 04


x 0, 4
40.x 80.(y z) 20,8


y 0, 01
0, 39 5t t 0, 01


24x 232. 180. 17, 32 <sub>z</sub> <sub>0, 05</sub>


4 2


t 0, 07
0, 39 5t t 0, 01


3. y z


4 2




    


 <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub>



 


 


  <sub></sub><sub></sub><sub></sub>


    <sub></sub>


 


 <sub> </sub>


  


    




==> m150,32(gam)


<i><b>Chú ý:</b>Có thể dùng phường trình bảo tồn electron cả q trình cũng được.</i>


<b>Câu 35: </b>Hòa tan 35,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa 1,68 mol
NaHSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,2 mol hỗn
hợp khí Z gồm CO2, N2O, N2 và H2. Đế tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung
dịch chứa 1,75 mol NaOH, thu được 40,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của N2O có trong hỗn hợp Z
<b>gần đúng nhất là </b>


<b>A. </b>49 <b>B.</b> 46 <b>C.</b> 48 <b>D.</b> 47



<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2
3


NaOH


4 1,75 2


0,7


2
4


3 4


1,68


2
3 3


2
2
2
2


Mg 0, 7
Al a


NH b Mg(OH)



Na 1, 68


Mg c


SO 1, 68
35, 04g X MgCO d NaHSO


H O
Al(NO )


CO
N O x
0, 2 (mol)


N y


H z

















 <sub></sub>











 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>















BTDT
1,75mol NaOH


3a b 0, 28 a 0, 07
b 0, 07
4a b 0, 7.2 1, 75




   <sub> </sub> 


 <sub> </sub>


      nAl( NO )3 3 0, 07 (mol)


BTNT Mg
35,04g


c d 0, 7 c 0, 6445


d 0, 0555
24c 84d 0, 07.213 35, 04




   <sub> </sub> 


 <sub> </sub>



      nCO2 nMgCO3 0, 0555(mol)


BTNT N


2
BT e


x y z 0, 0555 0, 2 x 0, 06


2x 2y 0, 07 0, 07.3 y 0, 01 %N O 47, 9%
z 0, 0745


8x 10y 2z 8.0, 07 0, 6445.2




     <sub></sub> <sub></sub>


 


    <sub></sub><sub></sub>   


 <sub> </sub>


     <sub></sub> 




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

chiếm 64



205 về khối lượng. Giá trị của m <b>gần nhấtvới giá trị nào</b> sau đây?


<b>A.</b> 18. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 22. <b>D.</b> 24.
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


Quy đổi


2


2
3
n


BaCl


4
1,53


4
2
4
4


2
3 3


2
2



2
2


0,09 mol


Mg
Al
Fe


BaSO
K


NH


Mg <sub>SO</sub>


KHSO 1, 53
Al 216, 55g


H O
Fe(NO ) 0, 035


64m


O H 0, 04


205


N O 0, 01
1,84g NO 0, 01



N 0, 02 x
NO 0, 01 y













<sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>






 <sub></sub>




 <sub></sub>


 





 


  <sub></sub>





 <sub></sub>


 <sub></sub>





 <sub></sub>




 






4 4 3 3


KHSO BaSO Fe( NO )



n n 1,53(mol) n 0, 035(mol)


    


4


BTNT N
NH


n  0, 035.3 0, 01.2 0, 01 0, 02.2 0, 01 0, 025(mol)


      


2


BTNT H


H O


1,53 0, 025.4 0, 04.2


n 0, 675 (mol)


2


 


  



BTNT O 64m


0, 035.9 0, 675 0, 01 0, 01.2 0, 01 m 20,5(gam)
205.16


       


<b>Câu 37: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, CuO cần dùng 2 lít dung dịch HNO3 0,35M,
thu được dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat (khơng chứa ion Fe2+) và 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Mặt khác, cho X tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thêm AgNO3 (dư) vào hỗn hợp phản ứng,
thu được 77,505 gam kết tủa. Tổng khối lượng của oxit kim loại trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3


3
2
3


HNO 2


1 0,7


3


2


HCl
2


Al x


Mg y
Fe z
Al x


TH Cu t


Mg y


NO 0, 55
FeO z


H O
CuO t


NO 0,15


AgCl 3x 2y 2z 2t
TH


Ag z




















 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


 




  



  




BTDT


BT e


oxit
77,505g


3x 2y 3z 2t 0, 55 3x 2y 0, 41


3x 2y z 0,15.3 z 0, 04 m 3, 68(gam)


t 0, 01
143, 5.(3x 2y 2z 2t) 108z 77, 505




       


 


    <sub></sub><sub></sub>   


 <sub> </sub>


      <sub></sub> 




<b>Câu 38: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây?



<b>A. </b>3,5% <b>B. </b>2,0% <b>C. </b>3,0% <b>D. </b>2,5%


<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


2
3


NaOH
0,44
2


3 4 <sub>0,32</sub> 4


3 2 <sub>3</sub>


2


Fe x
Fe y
59, 04g K 0, 32
Fe


X Fe O KHSO4 SO 0, 32


Fe(NO ) <sub>NO z</sub>


H O 0,16
NO 0, 04










 


 


 




 <sub></sub>


 <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




 <sub></sub>


  <sub></sub>






2


BTNT H


H O


0,32


n 0,16 (mol)
2


  


BTDT
59,04g
0,44 mol NaOH


2x 3y z 0,32 <sub>x</sub> <sub>0, 01</sub>
56x 56y 62z 15,84 y 0,14
z 0,12
2x 3y 0, 44




     


 



    <sub></sub><sub></sub> 


 <sub> </sub>


   <sub></sub> <sub></sub>




3 2


BTNT N


Fe( NO )


0,12 0, 04


n 0, 08 (mol)


2




  


3 4


BTNT O


Fe O



0,12.3 0,16 0, 04 0, 08.6


n 0, 02 (mol)


4


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 39: </b>Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời
gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hịa tan hoàn toàn X bằng 650
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z
gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây?


<b>A.</b> 50 <b>B.</b> 55 <b>C.</b> 45 <b>D.</b> 60


<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


2
2


4


1,3


2
3 2


3 2


2


2


2
2


Mg x
Cu y
71,87g


Mg


NH z
MgO


X HCl <sub>Cl</sub> <sub>1, 3</sub>


CuO


Mg x


m (g) <sub>H O 6y 0, 9</sub>


Cu(NO )
Cu(NO ) y


N 0, 04
H 0, 01
NO


0, 45


O







 


 


 




 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




 <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>














2


BTNT O
H O


n 6y 0,9 (mol)


  


BTDT
71,87g
BTNT H


2x 2y z 1, 3 x 0, 39



24x 64y 18z 35, 5.1, 3 71,87 y 0, 25 m 56, 36 (gam)
z 0, 02


2.(6y 0, 9) 4z 2.0, 01 1, 3




     


 


     <sub></sub><sub></sub>   


 <sub> </sub>


     <sub></sub> 




<b>Câu 40: </b>Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y
vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung
hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt
chuyển hết thành hidroxit và ngừng khí thốt ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị m là:


<b>A.</b> 3,22 <b>B.</b> 2,52 <b>C.</b> 3,42 <b>D.</b> 2,70
<i><b>Hướng dẫn giải:</b></i>


o



3
2


3
3


NaOH t ,kk 2 3


2 0,57 2


2 3


3


3 2 4 4


0,56


2


3 4


2
2


x y


Al
Fe a



Al(OH) <sub>x 0, 01</sub>


Fe b Al O


83, 41g H O Fe(OH) 2


K 0, 56


Al x <sub>Fe O y 0, 04</sub>


Fe(OH)
10,17g


Fe(NO ) y KHSO NH c


FeCO 0, 04 SO 0, 56


H 0, 01
T CO


N O

















  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  


    <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>


 <sub></sub>


 









</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Để ý ta thấy lượng OH –


dùng để tác dụng hết với Al , Fe , Fe , NH3 2 3 <sub>4</sub> là 0,56 mol, nhưng lượng OH –
cho vào dung dịch là 0,57 mol. Vậy lượng kết tủa Al(OH)3 đã tan 0,01 mol.


Ta có:


27x 180y 10,17


x 0,11
x 0, 01 (y 0, 04)


y 0, 04


102. 160. 11,5


2 2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>








[ Fe ]


a b 0, 08


  


[ , ]


2a 3b c 0, 23


 


   


56a 56b 18c 4,84


    => a = 0,03 ; b = 0,05 ; c = 0,02


2


[ H ]


H O


0,56 0, 02.4 0, 01.2


n 0, 23(mol)


2



 


  


[ m ]


T T


10,17 4, 64 0,56.136 83, 41 0, 23.18 m m 3, 42gam


       


<b>Câu 41: </b>Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít
khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa
3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần <b>giá trị nào nhất</b>
sau đây ?


<b>A</b>. 9,5 <b>B</b>. 8,5 <b>C</b>. 8,0 <b>D</b>. 9,0.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


Quy đổi:


2


CO


3
3



2


CO 0, 03
CO 0, 03


KL :Al, Fe, Cu 0, 75m KL : 0, 75m


O 0, 25m KL :0, 75m NO : 2, 33m


HNO


O :0, 25m 0, 03.16 <sub>H O</sub>


NO 0, 04











 <sub></sub>


 <sub></sub> 






 <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




 







Ta có:


3 NO O


NO


n 3n 2n


2, 33m 0, 25m


3.0, 04 2.( 0, 03)


62 16



m 9, 477 (gam)


  


   





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


o


3 2


o


o


4
2


t
2


3 2 2 2


x
Ba ( NO )


t



3 2 2 2


2 4 <sub>3</sub> y


2


3 <sub>t</sub>


4


0,09 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


z


BaSO 0, 04
Mg x


1
Mg(NO ) MgO 2NO O


Cu y <sub>2</sub>


4m (g)Y Na 0, 09


Mg 1


Cu(NO ) CuO 2NO O


H SO a <sub>NO</sub> <sub>2</sub>



Cu


m (g) <sub>NaNO</sub>


1


S <sub>SO 0, 04</sub>


NaNO NaNO O


2
O 0, 3m











 




  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 




2


2
2



H O a
NO
0, 03mol


SO






 


 


 


 


 


 


 










2
2


NO
O


x 0, 06 n
x y 0,12


46x 32y 4, 68 y 0, 06 n


 



 


 


<sub></sub> <sub></sub>


   


 <sub></sub>


2


2


3



0,06 mol NO


0,06 molO


NaNO
Na


2x 2y 0, 06 <sub>2x</sub> <sub>2y</sub> <sub>0, 06</sub>


x y z <sub>z</sub> <sub>0, 09</sub> <sub>n</sub> <sub>n</sub>


0, 06


2 2 2






   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub> <sub></sub>


3



BTDT Y Y


NO


0,06


n 2x 2y 0, 09 0, 04.2 0, 07 (mol)
dd




     


2 2


BTNT N


NO SO


n 0, 09 0, 07 0, 02 (mol) n 0, 03 0, 02 0, 01 (mol)


       


BTKL


BTNT O


m 98a 7, 65 4m 18a 1,56 (1)


m 2,959


0,3m


a 0, 035
4a 0, 09.3 0, 04.4 0, 07.3 0, 06 (2)


16




      <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub>


      <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 43:</b> Cho hỗn hợp X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Hòa tan hết X trong
dung dịch HNO3 dư thấy có 2,825 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít khí
NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m có thể


<b>A.</b> 39,75 gam <b>B.</b> 46,2 gam <b>C.</b> 48,6 gam <b>D.</b> 42,5 gam
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


4


3 3


2,825



3 4


2


2 3


Fe


KL
Al


208, 7g NH
FeO


56, 9g HNO NO


Fe O


H O
Al O


NO 0,1
CuO





 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>











</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2


BTKL


H O


56,9 2,825.63 208, 7 0,1.30


n 1, 2875(mol)


18


  



  


4


BTNT H
NH


2,825 2.1, 2875


n 0, 0625 (mol)


4




  


3


BTNT N
NO


n  2,825 0,1 0, 0625 2, 6625 (mol)


    


KL


m 208, 7 0, 0625.18 2, 6625.62 42,5(gam)



    


<b>Câu 44: </b>Hòa tan hết hỗn hợp Q gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,72% về khối lượng)


bằng dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 và 0,709 mol H2SO4, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch


X chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 95,36 gam và 4,4 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, N2O và N2.


Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa đạt cực đại, lọc lấy kết tủa, nung ngoài
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 28,96 gam rắn khan. Nếu tác dụng tối đa các chất tan có
trong dung dịch X cần dùng a mol NaOH. Giá trị gần nhất của a là.


A.1,60 B.1,75 C.1,80 D. 1,85


Quy đổi:


o


2
3


(1) NaOH


4 <sub>(2) t</sub>


2 3


2
4


3


3


2 4


2


2
2


Mg x


Al y <sub>MgO x</sub>


95, 36g NH z 28, 96g <sub>y</sub>


Al O
2


Mg SO 0, 709


HNO 0, 4


Q Al <sub>NO</sub> <sub>t</sub>


H SO 0, 709


O <sub>H O</sub>



NO


N
Y N O 4, 4g


O
N











 


 


  


 


 <sub></sub>


 





 


 <sub></sub>


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub>




 


 <sub></sub>






 <sub></sub>


 










2


BTNT H


H O


0, 4 0, 709.2 4z


n 0,909 2 z (mol)


2


 


   


BTKL
Q


m 95,36 4, 4 18(0,909 2z) 0, 4.63 0, 709.98 21, 44 36z (gam)


        


trong Q
O



0,1672.(21, 44 36z)


n (mol)


16





BTNT N trong Y


N
trong Y
O


m 14(0, 4 z t) (gam)
4, 4 14(0, 4 z t)


n (mol)


16


   


  


 


BTNT O 0,1672.(21, 44 36z) 4, 4 14(0, 4 z t)



0, 4.3 3t 0,909 2z


16 16


0, 7488z 3,875t 0,590048 (1)


   


     


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

BTDT
95,36g
28,96g


2x 3y z t 1, 418 (2)


24x 27y 18z 62t 96.0, 709 95,36 (3)
40x 51y 28,96 (4)


    


     


  





x 0, 469
y 0, 2


a 1, 778(mol)
z 0, 04


t 0,16




 


<sub> </sub>  



 




<b>Câu 45: </b>Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%,
sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu
được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được
16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05
gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào dưới
đây?


A. 14% B. 28% C. 12% D. 37%



<b>Hướng dẫn giải: </b>


56x 64y 11, 6 x 0,15
80x 80y 16 y 0, 05


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


Giả sử KOH hết thì trong T có 0,5 mol KNO3 => mKNO<sub>2</sub> 0,5.8542,5g 41, 05g (Vô lý) => KOH dư.


o


3 t 2


KNO a KNO a


T 41, 05g


KOH b
KOH b


a b 0, 5 a 0, 45



85a 56b 41, 05 b 0, 05


 


 <sub></sub>  <sub></sub>





  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 




Giả sử HNO3 dư, dung dịch X gồm


3
2


3


Fe 0,15
Cu 0,05


H


NO
















phản ứng với 0,45 mol KOH là vô lý. Suy ra HNO3 hết.


Dung dịch X:


3
2
2


3


Fe z



Fe t z t 0,15 z 0, 05


3z 2t 0, 05.2 0, 45 t 0,1
Cu 0, 05


NO










  


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


  <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

o



o


3
3


2 3


t
2
2


0,5mol KOH


2
2


87,5g


3 3 t 2


0,7 mol


3


2


x y


Fe(OH)



Fe 0, 05 Fe O


Fe(OH) 16, 0g
CuO
Fe 0,1


Cu(OH)


Fe Cu 0, 05


11, 6g HNO KNO KNO


Cu NO dd 41, 05g


KOH
KOH


H O
N O
dd







 


 



  <sub></sub>


  


 


  


<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 


 <sub></sub>


     


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub> 














3


BTDT
NO


n  0, 05.3 0,1.2 0, 05.2 0, 45(mol)


    


2


BTNT H


H O


0, 7


n 0,35 (mol)
2


  


x y


BTKL


N O



m 0, 7.63 0, 45.62 0,35.18 9,9(gam)


    


3 3


ddX Fe( NO )


0, 05.242


m 87,5 11, 6 9,9 89, 2 (gam) C% 13,565%
89, 2


      


<b>Câu 46:</b> Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 (mCu( NO )<sub>3 2</sub> 5gam) và NaCl. Điện phân dung


dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Sau thời gian t giây thì thu
được dung dịch Y chứa m -18,79 gam chất tan và có khí thốt ra ở catot. Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì thu được dung dịch Z chứa a gam chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với
hidro là 16. Cho Z vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch chứa a +
16,46 gam chất tan và có khí NO thốt ra. Tổng giá trị m + a là:


A. 73,42 B. 72,76 C. 74,56 D. 76,24
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>


Gọi


3 2



Cu ( NO )
NaCl


electron (t giay)


n x


n y


n z










 <sub></sub>






<i>Điện phân 2t giây </i>


2



2


2 2 2 2


Anot
catot


2Cl 2e Cl


Cu 2e Cu


x 2x y y y / 2


2H O 2e 2OH H 2H O 4e 4H O


2z 2x z x 2z y (2z y) / 4





 





 


 


 



     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

M 32


y 2z y
2(z x) 71. 32.


2 4 <sub>32</sub> <sub>30x 19,5y 30z</sub> <sub>0</sub>
y 2z y


(z x)


2 4






  


     



  


(1)



Dung dịch Z a (gam) <sub>3</sub> 2
Na y


FeCl 0,1
NO 2x


HCl 0, 2
OH t








 




 









2



H OH H O


t t t


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


2 3


3 2


3Fe   4H  NO 3Fe  NO  2H O


0,1 0,2 – t > 0,053
TH1 : Fe2+ hết trước (điều kiện


0,1 0, 2 t 1
t


3 4 15




   )


c. tan


m 16,46g 0,1 0, 2



20 18.t 30. 18. 16, 46 t 0, 074


3 3





      (loại)


TH2 : H+ Hết trước (điều kiện


0,1 0, 2 t 1
t


3 4 15




   )


c. tan


m 16,46g 0, 2 t 0, 2 t


20 18.t 30. 18. 16, 46 t 0,16


4 2


  


       (thỏa)



BTDT


y 2x 0,16 (2)


  


<i>Điện phân t giây </i>


TH1 : Bên anot H2O chưa điện phân (điều kiện y > z )


2


2


2 2


( ) Anot
( ) catot


2Cl 2e Cl


Cu 2e Cu


x 2x x y z z / 2


2H O 2e 2OH H


z 2x z 2x











 


 


   


  


  


c. tan


m 18,79g


64x 35,5z 17(z 2x) 18, 79 98x 18,5z 18, 79 (3)



       


(1),(2),(3)


x 0,12


y 0, 4
z 0, 38






<sub></sub> 


 


(thỏa y > z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

2


2


2 2 2 2


( ) Anot
( ) catot


2Cl 2e Cl


Cu 2e Cu


x 2x x y y y / 2


2H O 2e 2OH H 2H O 4e 4H O



z 2x z 2x z y z y (z y) / 4





 





 


 


   


     


       


c. tan


m 18,79g


64x 35,5y 17 (z 2x) (z[ y)] 18, 79 98x 18,5y 18, 79 (4)



         



(1),(2),(4)


x 0,117
y 0, 394
z 0, 373





<sub></sub>





(không thỏa y < z)


m 0,12.188 0, 4.58,5 45,96 (gam)


m a 72, 76 (gam)
a 2.0,12.62 0, 4.23 0,16.17 26,8(gam)




    <sub>   </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tuyển tập các bài toán tích phân (Có lời giải)
  • 25
  • 28
  • 169
  • ×