Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 60 câu trắc nghiệm ôn tập Chương Cacbohydrat môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.05 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 60 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG CACBOHYDRAT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 2:</b> Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Axit acrylic. <b>C.</b> Vinyl axetat. <b>D.</b> Fructozơ.


<b>Câu 3:</b> Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:


<b>A.</b> đường phèn. <b>B.</b> mật mía. <b>C.</b> mật ong. <b>D.</b> đường kính.


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây có khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với Iot?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Tinh bột. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Chất béo. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 6:</b> Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau đây?


<b>A.</b> N. <b>B.</b> C. <b>C.</b> O. <b>D.</b> H.


<b>Câu 7:</b> Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.



<b>Câu 8:</b> Bệnh nhân phải tiếp đường (tiên hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường
nào?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Tinh bột. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 10:</b> Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là:


<b>A.</b> Saccarozơ. <b>B.</b> Glucozơ. <b>C.</b> Fructozơ. <b>D.</b> Tinh bột.


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?


<b>A.</b> Xenlulozơ. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Tinh bột. <b>D.</b> Glucozơ.


<b>Câu 12:</b> Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng


<b>A.</b> thủy phân. <b>B.</b> tráng gương. <b>C.</b> trùng ngưng. <b>D.</b> hòa tan Cu(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> Tính chất của poliol. <b>B.</b> Lên men tạo anlcol etylic.


<b>C.</b> Tính chất của nhóm andehit. <b>D.</b> Tham gia phản ứng thủy phân.


<b>Câu 14:</b> Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:


<b>A.</b> mantozơ. <b>B.</b> glucozơ. <b>C.</b> saccarozơ. <b>D.</b> fructozơ.


<b>Câu 15:</b> Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?



<b>A.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>B.</b> H2 (xúc tác Ni, t0).


<b>C.</b> nước Br2. <b>D.</b> dung dịch AgNO3/NH3, t0.


<b>Câu 16:</b> Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong cơng nghiệp từ cây mía?


<b>A.</b> Vơi sữa. <b>B.</b> Khí sunfurơ. <b>C.</b> Khí cacbonic. <b>D.</b> Phèn chua.


<b>Câu 17:</b> Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có


<b>A.</b> nhóm chức xetơn. <b>B.</b> nhóm chức axit.


<b>C.</b> nhóm chức anđehit. <b>D.</b> nhóm chức ancol.


<b>Câu 18:</b> Ở điều kiện thường, cacbohidrat nào sau đây khơng hịa tan được Cu(OH)2.


<b>A.</b> Saccarzơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 19:</b> Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim khơng xuất hiện chất nào sau đây:


<b>A.</b> Saccarozơ. <b>B.</b> Dextrin. <b>C.</b> Mantozơ. <b>D.</b> Glucozơ.


<b>Câu 20:</b> Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Có thể phân biệt glucozơ và ftructozơ bằng phản ứng tráng gương.


<b>B.</b> Saccarzơ và mantozơ là đồng phân của nhau.


<b>C.</b> Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.



<b>D.</b> Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


01. D 02. D 03. C 04. C 05. A 06. C 07. A 08. A 09. A 10. B


11. D 12. A 13. D 14. B 15. C 16. D 17. D 18. D 19. A 20. B


<b>Câu 1:</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A.</b> Xenlulozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Sobitol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Glucozơ và fructozơ <b>B.</b> Ancoletylic.


<b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> Fructozơ.


<b>Câu 3:</b> Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào?


<b>A.</b> tên gọi. <b>B.</b> tính khử. <b>C.</b> tính oxi hóa. <b>D.</b> phản ứng thủy phân.


<b>Câu 4:</b> Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất?


<b>A.</b> hiđrat của cacbon. <b>B.</b> polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng.


<b>C.</b> polihiđroxieteanđehit. <b>D.</b> polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng.


<b>Câu 5:</b> Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại?


<b>A.</b> monnosaccarit. <b>B.</b> đisaccarit. <b>C.</b> polisaccarit. <b>D.</b> cacbohiđrat.



<b>Câu 6:</b> Glucozơ và mantozơ đều <b>không</b> thuộc loại?


<b>A.</b> monnosaccarit. <b>B.</b> đisaccarit. <b>C.</b> polisaccarit. <b>D.</b> cacbohiđrat.


<b>Câu 7:</b> Tinh bột và xenlulozơ đều <b>không</b> thuộc loại?


<b>A.</b> monnosaccarit. <b>B.</b> gluxit. <b>C.</b> polisaccarit. <b>D.</b> cacbohiđrat.


<b>Câu 8:</b> Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng


<b>A.</b> mạnh hở. <b>B.</b> vòng 4 cạnh. <b>C.</b> vòng 5 cạnh. <b>D.</b> vòng 6 cạnh.


<b>Câu 9:</b> Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:


<b>A.</b> glucozơ. <b>B.</b> fructozơ. <b>C.</b> mantozơ. <b>D.</b> saccarozơ.


<b>Câu 10:</b> Fructozơ <b>không</b> phản ứng được với


<b>A.</b> H2/Ni, nhiệt độ. <b>B.</b> Cu(OH)2. <b>C.</b> [Ag(NH3)2]OH. <b>D.</b> dung dịch brom.


<b>Câu 11:</b> Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm?


<b>A.</b> H2/Ni, t0. <b>B.</b> Cu(OH)2 (t0 thường) <b>C.</b> dung dịch brom. <b>D.</b> O2 (t0, xt).


<b>Câu 12:</b> Guluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là


<b>A.</b> saccarozơ. <b>B.</b> tinh bột. <b>C.</b> mantozơ. <b>D.</b> xenlulozơ.


<b>Câu 13:</b> Loại đường <b>không</b> có tính khử là:



<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Mantozơ. <b>D.</b> Saccarozơ.


<b>Câu 14:</b> Guxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:


<b>A.</b> Saccarozơ. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C.</b> Mantozơ. <b>D.</b> Xenlulozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> Fructozơ.


<b>Câu 16:</b> Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:


<b>A.</b> Amilozơ. <b>B.</b> Amilopectin. <b>C.</b> Glixerol. <b>D.</b> Alanin.


<b>Câu 17:</b> Xenlulozơ <b>không</b> phản ứng với tác nhân nào dưới đây?


<b>A.</b> (CS2 + NaOH). <b>B.</b> H2/Ni. <b>C.</b> [Cu(NH3)4](OH)2. <b>D.</b> HNO3đ/H2SO4đ, t0.


<b>Câu 18:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A.</b> Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột là glucozơ.


<b>B.</b> Tinh bột là chất rắn vơ định hình, tan tốt trong nước lạnh.


<b>C.</b> Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot.


<b>D.</b> Saccarozơ khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 19:</b> Cơng thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình
sản xuất tơ nhân tạo?



<b>A.</b> [Cu(NH3)4](OH)2. <b>B.</b> [Zn(NH3)4](OH)2. <b>C.</b> [Cu(NH3)4]OH. <b>D.</b> [Ag(NH3)4]OH.


<b>Câu 20:</b> Công thức của xenlulozơ axetat là:


<b>A.</b> [C6H7O2(OOCCH3)3]n. <b>B.</b> [C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n. (x≤3)


<b>C.</b> [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n. <b>D.</b> [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


01. B 02. A 03. D 04. D 05. D 06.C 07. A 08. D 09. B 10. D


11. A 12. A 13. D 14. C 15. B 16. B 17. B 18. B 19. A 20. B


<b>Câu 1:</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về


<b>A.</b> Sản phẩm của phản ứng thủy phân. <b>B.</b> Khả năng phản ứng với Cu(OH)2.


<b>C.</b> Thành phần phân tử <b>D.</b> Cấu trúc mạch cacbon.


<b>Câu 2:</b> Chất <b>không</b> tham gia phản ứng thủy phân là:


<b>A.</b> Glucozơ, mantozơ. <b>B.</b> Glucozơ, tinh bột.


<b>C.</b> Glucozơ, xenlulozơ. <b>D.</b> Glucozơ, fructozơ.


<b>Câu 3:</b> Cacbohiđrat khi thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> Mantozơ, saccarozơ. <b>D.</b> Saccarozơ, glucozơ.



<b>Câu 4:</b> Nhóm gluxit khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ toàn tạo thành glucozơ là:


<b>A.</b> Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. <b>B.</b> Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.


<b>C.</b> Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. <b>D.</b> Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.


<b>Câu 5:</b> Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:


<b>A.</b> Tinh bột và xenlulozơ. <b>B.</b> Saccarozơ và glucozơ.


<b>C.</b> Glucozơ và fructozơ. <b>D.</b> Amilozơ và amilopectin.


<b>Câu 6:</b> Saccarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là


<b>A.</b> Đều bị thủy phân. <b>B.</b> Đều tác dụng với Cu(OH)2.


<b>C.</b> Đều tham gia phản ứng tráng bạc. <b>D.</b> Đều tham gia phản ứng với H2(Ni,t0).


<b>Câu 7:</b> Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là


<b>A.</b> Xenlulozơ. <b>B.</b> Tinh bột. <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Mantozơ.


<b>Câu 8:</b> Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với?


<b>A.</b> Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. <b>B.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>C.</b> NaOH. <b>D.</b> AgNO3/NH3, đun nóng.


<b>Câu 9:</b> Để phân biệt glucozơ và frtuctozơ ta có thể dùng:



<b>A.</b> AgNO3/NH3. <b>B.</b> Quỳ tím. <b>C.</b> Br2/CCl4. <b>D.</b> Nước Br2.


<b>Câu 10:</b> Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hóa?


<b>A.</b> Tráng gương. <b>B.</b> Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0.


<b>C.</b> Tác dụng với H2 xúc tác Ni. <b>D.</b> Tác dụng với nước brom.


<b>Câu 11:</b> Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?


<b>A.</b> CH3CHO. <b>B.</b> HCOOCH3. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> HCHO.


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> có nhóm -OH hemiaxetal?


<b>A.</b> Sacccarozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> Mantozơ.


<b>Câu 13:</b> Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng
liên kết nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 18:</b> Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là:


<b>A.</b> benzen. <b>B.</b> ete. <b>C.</b> etanol. <b>D.</b> nước Svayde.


<b>Câu 19: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A.</b> Đồng phân của saccarozơ là mantozơ.


<b>B.</b> Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn.


<b>C.</b> Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ.



<b>D.</b> Saccarozơ khơng có dạng mạch hở vì dạng mạch vịng khơng thể chuyển thành dạng mạch hở.


<b>Câu 20:</b> Chất không thủy phân trong môi trường axit là:


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Xenlulozơ. <b>D.</b> Tinh bột.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


01. D 02. D 03. C 04. C 05. C 06. B 07. D 08. B 09. D 10. C


11. C 12. A 13. B 14. B 15. C 16. C 17. A 18. D 19. C 20. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
30 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG I
  • 3
  • 1
  • 24
  • ×