Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

Ngu van 12 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.06 KB, 171 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án số: 15</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 15</b>
<b>Tên bài giảng: t.16 </b>


<b>ViƯt b¾c</b>



<b> - Tè H÷u -</b>

<b> </b>

<b>(TiÕt 1)</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Nắm đợc nét chính về: đường đời,đường cỏch mạng,đường thơ của TH - nhà hoạt đụng cỏch mạng ưu
tỳ,một trong những lỏ cơ đầu của nền văn nghờ cỏch mạng.


- Cảm nhận sâu sắc chất trữ tình chính trị về nội dung và tính dân tộc trong nghệ thuật biểu hiện của
phong cách thơ TH


- Ý thức vận dụng kiến thức bài tác gia vào đọc hiểu văn bản


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>


<b>- Câu hỏi kiểm tra: Đọc thuộc lòng bài thơ Từ ấy của Tố Hữu?</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng ph¸p:</b>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I.Tiểu sử</b>


-Nguyn Kim Thnh,1910-2002-queõ : laøng Phù
Lai,Quảng Điền,Thừa Thiên Huế


-Thời thơ ấu:sinh ra trong gia đình nho học,cha
mẹ truyền cho tình yêu tha thiết với văn học dân
gian,mảnh đất Huế thơ mộng giàu bản sắc văn
hóa,mât mẹ năm 12 tuổi


-Thời thanh niên:sớm giác ngộ cách mạng và hay
say hoạt động,kiên cường đấu tranh trong các nhà
tù thực dân


-Thời lãnh đạo: đảm nhiệm các chức vụ quan
trong trong văn hóa văn nghệ,đảng, nhà nước



<b>II.</b>


<b> Đường cách mạng,đường thơ</b>




Y/c HS đọc phần Tiểu dẫn
SGK.


@GV nhận xét,đánh giá.
(Phù Lai cà,bút danh Tố
Hữu,vào Đảng lúc 19 tuổi,bài
thơ <i>Tạm biệ t</i>(viết trên


giường bệnh…)


Nªu những ảnh hưởng của
gia đình và quê hương đối với
thơ TH?


GV :Tố Hữu cánh chim đầu
đàn của thơ ca cách mạng<i>!!</i>


HS đọc
phần Tiểu
dẫn SGK.


Các nhóm
trình bày
câu hỏi 1


sách giáo
khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.<b> 1937-1946 Cách mạng giải phóng dân tộc </b>


<b>-Tập thơ “Từ ấy”.</b>
-3 phần:


+ “<b>Máu lửa</b>”:sáng tác thời kì Mặt trận Dân
chủ,nội dung:cảm thông sâu sắc với những người
nghèo khổ,khơi dậy ý chí đấu tranh và niềm tin ở
họ


+ ”<b>Xiềng xích</b>”:sáng tác trong các nhà lao,Nội
dung:lòng tha thiết khát khao cuộc sống,ý chí kiên
cường của người chiến sĩ trong tù


+ ”Giải phóng”:sáng tác từ khi vượt ngục đến
những ngày đầu giải phóng dân tộc,nội dung:ca
ngợi thắng lợi của cách mạng,khẳng định niềm tin
tưởng vững chắc của nhân dân vào chế độ mới
<b>2. 1946-1954 Cuộc kháng chiến chống thực dân </b>


<b>pháp -Tập thơ “Việt Bắc”</b>


- Nội dung:Tiếng ca hùng tráng,thiết tha về cuộc
kháng chiến chống Pháp và những con người
kháng chiến,tình quân dân,tình cảm nhân dân với
lãnh tụ…



<b>3. 1955-1961 Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở </b>


<b>miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất </b>


<b>nước-Tập thơ “Gió lộng” </b>


Nội dung:ca ngợi cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền Bắc,bày tỏ tình cảm tha thiết với
miền Nam ruột thịt


<b>4.1962-1977 Cuộc kháng chiến chống đế quốc </b>
<b>Mĩ và ngày toàn thắng -Tập thơ “Ra </b>


<b>trận”(1962-1971),”Máu và hoa”(1972-1977)</b>


Nội dung: “Ra trận”:bản anh hùng ca về miền
Nam trong lửa đạn sáng ngời. “Máu và hoa”:Ghi
lại chặng đường gian khổ,biểu hiện niềm tự hào và
niềm vui chiến thắng


<b>5.1986-2002 Công cuộc đổi mới-Tập thơ “Một </b>


<b>tiếng đờn”(1992), “Ta với Ta”(1999)</b>


Nội dung: Thể hiện dòng chảy của đời


thường,những chiêm nghiệm về cuộc đời và con
người


<b>III.Phong cách thơ Tố Hữu</b>



<b>1.Về nội dung</b>: <i>Thơ Tố Hữu mang tính chất trữ </i>
<i>tình chính trị sâu sắc</i>


-

Hướng tới cái ta chung với lẽ sống lớn,tình cảm
lớn ,niềm vui lớn của con người cách mạng,của cả
dân tộc.Cái tơi trữ tình là cái tơi nhân danh


<i> </i>


<i>Các nhóm dựa vào SGK để </i>
<i>nêu nội dung và thời gian </i>
<i>của tùng tập thơ? Mỗi tập </i>


<i>thơ nêu 1 bài thơ ví dụ?</i>
<i>Nhóm 1:tập Từ ấy?</i>


<i>Nhóm 2:tập Việt Bắc?</i>


<i>Nhóm 3:tập Gió lộng?</i>


<i>Nhóm 4:tập Ra trận,Máu và </i>
<i>hoa?</i>


<i>GV:7 chặng đường đời gắn </i>
<i>liền với 7 chặng đường cách </i>
<i>mạng -7 tập thơ của Tố </i>
<i>Hữu-những cuốn biên niên sử </i>
<i>bằng thơ ghi lại đời sống dân</i>
<i>tộc, tâm hồn dân tộc trong </i>


<i>tiến trình lịch sử!!</i>


<i>Lời kĩ nữ (Thuyền em rách </i>
<i>nát mà em chưa chồng…</i>
<i>Tâm tư trong tù:Cô đơn thay </i>
<i>là cảnh thân tù</i>


GV:nhận xét, hướng dẫn!
Chốt kiến thức!


Nêu những biểu hiện của tính
trữ tình chính trị trong thơ
TH?
Th¶o ln
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
lời, GV
nhận xét rồi
chốt lại.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ng,nhõn danh cộng đồng dân tộc



- Mang đậm tính sử thi,coi những sự kiện chính trị
lớn của đấ nước là đối tượng thể hiện chủ yếu,đề
cập đến vấn đề lịch sử có tính tồn dân


- Cảm hứng chủ đạo là cảm hứng lịch sử-dân
tộc,không phải cảm hứng thế sự-đời tư,là vấn đề
vận mệnh cộng đồng không phải số phận cá nhân
- Những vấn đề chính trị được thể hiện qua giạong
thơ tâm tình,đằm thắm,chân thành


<b>2.Về Nghệ thuật</b>: <i>Thơ Tố Hữu mang tính dân tộc </i>
<i>rất đậm đà</i>


- Vận dụng sáng tạo thể thơ dân tộc:thơ lục bát,thơ
thất ngôn


- Sử dụng từ ngữ và cách nói quen thuộc của dân
tộc


- Phát huy cao độ tính nhạc phong phú của tiếng
Việt


<b>IV.Kết luận</b>


Ghi nhí SGK


<b>V.Luyện tập</b>


1.Tại sao nói thơ Tố Hữu mang tính trữ tình chính
trị sâu sắc?



2.Nêu Đường cách mạng-Đường thơ của Tố Hữu


 Cho mỗi ý 1 tp đã


học? Các TP sẽ học
của TH?


GV:Nhận xét, hướng dẫn
(Ví dụ:<i>Chín năm làm một </i>
<i>Điện Biên…Hoan hơ chiến sĩ</i>
<i>Điện Biên…Tơi là con chim </i>
<i>non bé nhỏ… Bầm ơi có rét </i>
<i>khơng Bầm…)</i>


@Nêu những biểu hiện của
tính dân tộc đậm đà trong thơ
TH?


 Cho mỗi ý 1 tp đã


học?Các TP sẽ học của
TH?


GV:Nhận xét,hướng dẫn (Ví
dụ:<i>Em ơi Ba Lan mùa tuyết </i>
<i>tan…Mình về minh có nhớ </i>
<i>ta…)</i>


Y/c HS đọc Ghi<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK



Híng dÉn HS thực hiện bài
tập.


Th¶o ln,
rót ra kÕt
ln


HS đọc Ghi
<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


HS thực
hiện bài tập


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Nờu Phong cỏch thơ Tố Hữu?


- Tố Hữu có bao nhiêu tập thơ? Đó là những tập
thơ nào?


Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>



- Vận dụng vào đọc hiểu <i>Việt Bc</i>


*Soạn bài: <i>Vit Bc</i>


@Nờu Phong cỏch th T Hu?
@T Hữu có bao nhiêu tập thơ?


<b>a.4 b.5 c.6 d. 7</b>
<b>* Tµi liƯu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tËp 1.</b>


<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Phơng pháp:...</b>


<b>- Phơng tiện:</b>


<b>- Thời gian:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b> </b>


<b>Giáo án số: 16 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 16 </b>
<b>Tên bài giảng: t. 17</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> - Tè H÷u -</b>

<b> </b>

<b>(TiÕt 2)</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>
- Hiểu Việt Bắc là một đỉnh cao của thơ Tố hữu.


- Cảm thụ và phân tích những giá trị sâu sắc của bài thơ.
- Thấy đợc phong cách và yêu mến thơ Tố Hữu.


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


- Nêu Phong cách thơ Tố Hữu?


- Tố Hữu cú bao nhiờu tp th? Đó là những tập thơ nào?
<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>
<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.


+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Tiu dn:</b>


<b>1. Hoàn cảnh sáng tác </b>


- T10/1954 nhân sự kiện các cơ quan TW của
Đảng và nhà nước chuyển từ chiến khu Việt Bắc
về HN. Tố Hữu đã viết bài thơ này trong một tình
cảm lưu luyến, bịn rịn giữa kẻ ở và người đi.
- “VB” không chỉ là tình cảm riêng của TH mà
cịn tiêu biểu cho suy nghĩ, tình cảm cao đẹp của
con người kháng chiến đối với VB, với đất nước
và nhân dân, với kháng chiến và cách mạng.
Bài thơ là khúc hát tâm tình chung của con người
kháng chiến của nhân dân, mà ở bề sâu của nó là
truyền thống ân nghĩa, đạo lý thuỷ chung của dân
tộc


<b>2. Cảm nhận chung về bài thơ</b>
<b>a, Về cấu tứ:</b>


Bài thơ đã sáng tạo nên một hoàn cảnh đặc biệt để
bộc lộ cảm xúc, tình cảm dạt dào. Đó là cuộc chia



Nêu hoàn cảnh TH sáng tác
bài thơ?


Em có nhận xét gì về cách
cấu tứ của bài thơ?


HS đọc
phần Tiểu
dẫn SGK.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chÐp.


HS đọc văn
bản (sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tay đầy lưu luyến của kẻ ở người đi, đầy bâng
khuâng bịn rịn để thể hiện những nghĩa tình cách
mạng rộng lớn


<b>b, Kết cấu:</b>


Bài thơ được kết cấu theo lối đối đáp quen thuộc
của ca dao, dân ca. Nhưng ở đây không chỉ là lời
hỏi, lời đáp án mà cịn là sự hơ hứng, đồng vọng.
Hỏi đáp chỉ là cái cớ để triển khai, mở rộng cảm


xúc.


<b>c, Giọng điệu:</b>


Giọng điệu ngọt ngào, êm ái, hài hoà nhịp nhàng
như lời ru, bài thơ đưa người đọc vào thế giới tâm
tình đằm thắm đầy ân nghĩa


<b>II. Đọc- hiểu văn bản:</b>


<b>1. 8 câu đầu: Khúc dạo đầu của buổi chia tay</b>


- Bốn câu đầu: là lời ướm hỏi dạt dào tình cảm của
người ở lại (1)


+ Nghĩa tình của kẻ ở người về được biểu hiện
đằm thắm qua các đại từ “mình”, “ta” thân thiết
+ Điệp từ “nhớ” được láy đi láy lại với những lời
nhắn nhủ của người VB: “mình có nhớ ta”, “mình
có nhớ khơng” vang lên như day dứt, khơn ngi
+ Các tính từ “thiết tha” “mặn nồng” thể hiện bao
ân tình gắn bó


=>tồn bộ đoạn thơ là một câu hỏi, hỏi nhưng là
để bộc lộ nỗi nhớ, để khẳng định tấm lịng thuỷ
chung của mình


- Bốn câu thơ sau là tiếng lòng của người cán bộ
CM về xuôi



+ Tuy không trực tiếp trả lời câu hỏi của người ở
lại nhưng tâm trạng “bâng khuâng” “bồn chồn”
cùng cử chỉ “cầm tay nhau” xúc động bồi hồi đã
nói lên tình cảm thắm thiết của người cán bộ với
cảnh và người VB


+ Hình ảnh “áo chàm” có giá trị khắc hoạ bản sắc
trang phục của đồng bào VB, nhưng cũng là để
nói lên rằng ngày đưa tiễn cán bộ kháng chiến về
xi cả nhân dân VB đưa tiễn


+ Hình ảnh “cầm tay nhau…” đã diễn tả rất đạt
thái độ xúc động nghẹn ngào khơng thể nói lên lời
của người cán bộ giã từ VB về xi


<b>2, Từ câu 9-20: Tình người ở lại</b>


- Người ở lại liên tiếp đặt ra cho người ra đi một
loạt câu hỏi. Kèm với hỏi là gợi, là nhớ về một VB
đầy kỉ niệm


+ Nhắc nhở về VB cũng là nhắc nhở về nghĩa tình
sâu nặng, nhớ về vẻ đẹp của núi rừng và con
người VB. Nỗi nhớ như phủ đầy không gian VB,
đâu đâu cũng đầy ắp kỉ niệm


+ Nhắc nhớ về VB là nhắc nhớ về những sự kiện


Bài thơ được kết cấu theo
hình thức nào?



4 câu đầu là lời của ai?
(1) gợi nhắc lại những kỉ
niệm gắn bó, những cội
nguồn nghĩa tình


Tiếng lịng của người cán bộ
CM về xuôi được thể hiện
ntn?


Khơng nói gì chính là nói lên
rất nhiều tấm lịng thương
nhớ.


Tác giả TH đã sử dụng hình
thức NT nào để bộc lộ nghĩa
tình của người ở lại?


Trời nhớ, đất nhớ, cây cối
nhớ, thời gian nhớ, tất cả đều
nhớ


HS từng
nhóm trả
lời, GV
nhận xột ri
cht li.


Suy nghĩ,
trả lời câu


hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Thảo luận,
rút ra kết
luận


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trọng đại của CM và kháng chiến “khi kháng
Nhật” “thuở còn…”


+ Đồng thời người ở lại bộc lộ lòng nhớ thương
của mình đối với cán bộ CM, một nỗi nhớ da diết
đến ngẩn ngơ:


“Mình về rừng núi nhớ ai


Trám bụi để rụng măng mai để già”


- Ở 2 câu “Mình đi…đa” là lời nhắn nhủ chân
thành của VB đối với người cán bộ CM. Đừng bao
giờ qn chính mình, đừng bao giờ để mất bản
chất cách mạng tốt đẹp.


<b>3. Tình người ra đi</b>


- Người cán bộ CM khẳng định tấm lòng son sắt
thuỷ chung của mình đối với VB


+ Người cán bộ CM khẳng định với VB những
điều thật chắc chắn rằng sẽ không bao giờ quên
VB, vẫn trước sau như một không bao giờ thay
đổi


“Ta với mình mình với ta”


+ Ta với mình, mình với ta vừa là điệp từ, vừa là
đảo ngữ xoay quanh từ “với” tạo ra ấn tượng ta
với mình tuy hai mà một gắn bó khăng khít
+ Những từ “sau trước, mặn mà, đinh ninh” có ý
nghĩa khẳng định tình cảm bền vững, đậm đà.
+ Cách nói so sánh quen thuộc “Nguồn bao
nhiêu…” bổ sung, hoàn chỉnh lời khẳng định
nghĩa tình thuỷ chung, bền vững.


- Nỗi nhớ cảnh và nhớ người VB


+ Nhà thơ đã dùng điệp từ “nhớ” lặp đi lặp lại
nhiều lần để nói lên nỗi nhớ của người cán bộ CM


đối với VB và đặc biệt là nhà thơ đã so sánh nỗi
nhớ ấy như nỗi nhớ trong tình yêu -> nhớ quay
quắt


- Người ra đi nhớ cả những cái vừa cụ thể, vừa chi
tiết


+ Nhớ nhất là nhớ ân tình kháng chiến: nhớ bếp
lửa nhà sàn, nhớ tấm lòng cưu mang đùm bọc của
những con người VB dành cho CM và kháng
chiến


“Thương nhau chia củ sắn lùi
Bát cơm xẻ nửa, chăn sui đắp cùng”


+ Người ra đi nhớ về VB với tấm lòng kính u và
biết ơn vơ hạn


“Nhớ người mẹ….bắp ngơ”


+ Nhớ đời sống kháng chiến với bao âm thanh
quen thuộc với tình cảm lạc quan vơ bờ


- Nhớ nhất là vẻ đẹp của thiên nhiên và con người
VB, thiên nhiên được gợi nhớ ở cả 4 mùa: mùa
đông rực màu đỏ hoa chuối giữa nền rừng xanh


Tình cảm của người cán bộ
CM được thể hiện ntn?



Nỗi nhớ cảnh và nhớ người
VB được miêu tả ntn?


Từ câu 43-52 thiên nhiên và
con người VB hiện lờn ntn?


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mênh mông, mùa xuân tinh khiết bởi màu trắng
hoa mơ, mùa hè rực lên sắc vàng rừng phách, mùa
thu huyền ảo ánh trăng soi


=>Phong cảnh ở đây là phong cảnh núi rừng,
mang đậm sắc màu VB, được miêu tả bằng âm
thanh, màu sắc…theo diễn biến 4 mùa trong năm.
Nổi lên trên cảnh ấy là con người lao động, con
người gắn bó với núi, rừng


=>4 câu lục tả cảnh lại song song xen kẽ với 4 câu
bát tả tình. Cảnh và người hồ quyện, quấn qt
- Từ câu 53 đến câu 90: Nhớ về VB đánh giặc, VB
anh hùng


+ Hiện lên trong nỗi nhớ về VB là hình ảnh cả núi
rừng đánh giặc


“Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây
…Đất trời ta cả chiến khu một lòng”
+ VB đẹp nhất là hình ảnh tồn dân kháng chiến:
hình ảnh đồn dân cơng đẹp một cách hùng tráng
trong đêm rừng hành quân. Khí thế hào hùng
mang chất sử thi


+ Chiến công của VB là bản tổng kết những nét
lớn, những thắng lợi lớn trong niềm vui phơi phới
của cuộc kháng chiến



- Trong đoạn thơ kết thúc, tác giả lại nói về Bác
Hồ, hình ảnh trung tâm của VB, là biểu tượng của
những gì cao quý nhất, đẹp đẽ nhất của VB và của
cả DTVN


<b>III. Tổng kết</b>


Bài thơ được thể hiện bằng một hình thức NT tài
hoa độc đáo của nhà thơ TH: giọng thơ trữ tình
ngọt ngào, hình ảnh trong sáng mang đậm màu sắc
địa phương, ngôn ngữ giản dị, đặc biệt là dùng đại
từ “mình” “ta” linh hoạt, uyển chuyển, kết cấu đối
đáp khiến cho bài thơ mang tính DT. Tất cả nhằm
thể hiện tình cảm đơn hậu của con người VB và sự
ân tình thuỷ chung của người kháng chiến


Nỗi nhớ về VB đánh giặc,
VB anh hùng được hiện lên
ntn?


Chiến thắng dồn dập


Hình ảnh một cuộc họp cấp
cao được dựng lại thật sáng
đẹp


Tổng kết lại nội dung và nghệ
thuật của bài thơ?


HS đọc Ghi


<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Nhấn mạnh nội dung chính:
- Tỡnh ngi ở lại


- Tình người ra đi


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


- Tình cảm ngời ra đi và ngời ở lại?
- Soạn bài: Đất níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:...</b>


<b>- Phơng tiện:</b>


<b>- Thời gian:</b>



<b>- Học sinh:.</b>


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>Giáo án số: 17</b> <b> Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 17</b>
<b>Tên bài giảng: T. 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nắm được một số quy tắc về số câu, số tiếng,vần, nhịp, thanh…của một số thể thơ truyền thống( lục
bát, song thất lục bát, ngũ ngơn và thất ngơn Đường luật), từ đó hiểu thêm về những đổi mới, sáng tạo
của thơ hiện đại


- Biết lĩnh hội và phân tích thơ theo những quy tắc của luật thơ


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>


<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>


<b>- C©u hái kiĨm tra:</b>Hãy trình bày những hiểu biết của em về phong cách thơ T Hu?
<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>
<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


<b>I. KHÁI QUÁT VỀ LUẬT THƠ:</b>
<b> 1. Khái niệm:</b>


Luật thơ là toàn bộ những qui tắc về số
câu, số tiếng, cách hiệp vần, phép hài thanh,
ngắt nhịp…trong các thể thơ được khái quát
theo những kiểu mẫu nhất định


<b>2. Các thể thơ:</b> 3 nhóm chính


a) Thơ dân tộc: Lục bát, song thất lục bát, hát
nói


b) Đường luật: Ngũ ngôn, thất ngôn



c) Hiện đại: Năm tiếng, bảy tiếng, tám tiếng,
hỗn hợp, tự do, thơ-văn xi,…


<b>3. Sự hình thành luật thơ</b>: Dựa trên các
đặc trưng ngữ âm của tiếng Việt:


* Tiếng là đơn vị có vai trị quan trọng:
- Tạo ý nghĩa


- Tạo nhạc điệu( do tiếng có thanh điệu)
- Số tiếng trong câu tạo nên thể thơ


- Vần của tiếng→hiệp vần( mỗi thể thơ có vị
trí hiệp vần khác nhau)


- Thanh của tiếng→hài thanh


- Tiếng là cơ sở để ngắt nhịp( mỗi thể thơ có


*HĐ1:GV hướng dẫn hs tìm hiểu
một số nét khái quát về luật thơ
- GV: Cho hs dựa vào sgk nêu khái
niệm luật thơ?


- GV: Cho hs xác định các thể thơ
của Việt nam


- GV: Luật thơ hình thành trên cơ
sở nào?



- GV: Yếu tố nào đóng vai trị
quan trọng trong sự hình thành luật
thơ?


- GV: Vì sao TIẾNG có vai trị
quan trọng?


- GV gỉang thêm: Tiếng Việt có 6


HS đọc
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cách ngắt nhịp khác nhau)


=>Số tiếng, vần, thanh của tiếng và ngắt nhịp
là cơ sở để hình thành luật thơ


*Số dịng trong bài thơ, quan hệ của các dòng
thơ về kết cấu, về ý nghĩa cũng là yếu tố hình
thành luật thơ


<b>II. LUẬT THƠ CỦA MỘT SỐ THỂ THƠ </b>
<b>TRUYỀN THỐNG:</b>


<b>1. Thể lục bát:</b>


- Số tiếng: Câu 6- câu 8 liên tục
- Vần: Tiếng thứ 6 hai dòng



Tiếng thứ 8 dòng bát với tiếng thứ 6 dòng lục
- Nhịp:Chẳn, dựa vào tiếng có thanh khơng
đổi(2,4,6) →2/2/2


- Hài thanh: Tiếng 2(B), tiếng4(T), tiếng 6(B)
Đối lập âm vực trầm bổng ở tiếng 6,8 dòng
bát


<b>2. Thể song thất lục bát:</b>


- Số tiếng: 2 dòng 7, dòng 6- dòng 8 liên tục
- Vần: Cặp song thất: tiếng 7-tiếng 5 hiệp vần
T vần


Cặp lục bát hiệp vần B liền


- Nhịp:2câu thất 3/4 ; lục bát 2/2/2


- Hài thanh: song thất : tiếng 3 linh hoạt B/T


<b>3. Các thể ngũ ngôn Đường luật</b>
<i>a) Ngũ ngôn tứ tuyệt</i>:


<i>b) Ngũ ngơn bát cú:</i>


- Số tiếng: 5, số dịng: 8
- Vần: độc vận, vần cách
- Nhịp: 2/3


- Hài thanh: Có sự luân phiên B-T hoặc niêm


B-B, T-T ở tiếng thứ 2,4


<b>4. Các thể thất ngôn Đường luật:</b>
<i>a) Thất ngôn tứ tuyệt</i>:


- Số tiếng: 7, số dòng: 4


- Vần: vần chân, độc vận, vần cách
- Nhịp: 4/3


- Hài thanh: ( theo mơ hình trong sgk)


<i>b)Thất ngơn bát cú:</i>


- Số tiếng: 7, số dòng: 8 ( 4 phần: đề, thực,
luận, kết)


thanh, chính những thanh này tạo
nên sự bổng, trầm, cao, thấp
-GV chốt lại những cơ sở hình
thành luật thơ củaTIẾNG


*HĐ2:Hướng dẫn hs tìm hiểu luật
thơ của một số thể thơ truyền
thống.


- GV: +Cho hiển thị một bài thơ lục
bát trên màn chiếu:


“ Trăm năm trong cõi người ta


Chữ tài chữ mệnh khéo là ghétnhau
Trải qua một cuộc bể dâu


Những điều trông thấy mà đau đớn
lòng”


+Gọi hs đọc, nhận xét cách
đọc, cho hs nhận xét về số tiếng
trong câu, hiệp vần, nhịp, hài thanh
- HS: Dựa vào đoạn thơ trả lời
- GV: Sử dụng phương pháp tương
tự cho các thể thơ còn lại. Cho hs
rút ra luật thơ của thể song thất lục
bát qua 4 dòng thơ sau:


“ Ngòi đầu cầu nước trong như lọc,
Đường bên cầu cỏ mọc cịn non.


Đưa chàng lịng dặc dặc buồn,
Bộ khơn bằng ngựa, thủy khôn


bằng thuyền”


-GV: Cho hs tự rút ra luật thơ của
thể thơ ngũ ngôn bát cú qua bài thơ
sau:


MẶT TRĂNG


Vằng vặc bóng thuyền quyên


Mây quang gió bốn bên


Nề cho trời đất trắng
Qt sạch núi sơng đen
Có khuyết nhưng tròn mãi


Tuy già vẫn trẻ lên
Mảnh gương chung thế giới
Soi rõ: mặt hay, hèn
- GV: Cho hs tự rút ra luật thơ của
thể thơ thất ngôn tứ tuyệt qua bài
thơ sau:


ƠNG PHỖNG ĐÁ
Ơng đứng làm chi đó hỡi ông?
Trơ trơ như đá, vững như đồng
Đêm ngày gìn giữ cho ai đó?
Non nước đầy vơi có biết khơng?
- GV: Cho hs tự rút ra luật thơ của


lời.


Suy nghÜ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.



Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chép.
Thảo
luận, rút
ra kết
luận
Suy nghĩ,
trả lời c©u
hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vần: vần chân, độc vận ở các tiếng 1,2,4,6,8
- Nhịp: 4/3


- Hài thanh: ( theo mô hình trong sgk)


<b>5. Các thể thơ hiện đại:</b>


- Ảnh hưởng của thơ Pháp


- Vừa tiếp nối luật thơ trong thơ truyền thống
vừa có sự cách tân


<b> LUYỆN TẬP:</b>


Phân biệt cách gieo vần, ngắt nhịp, hài thanh:


<b>a) Hai câu song thất:</b>



- Gieo vần: “Nguyệt, mịt”: Tiếng thứ 7 và
tiếng thứ 5


→vần lưng
- Ngắt nhịp: 3/4


- Hài thanh:Tiếng thứ 3: “ thành, Tuyền”:
đều là tiếng B


<b>b) Thể thất ngôn Đường luật:</b>


- Gieo vần:"xa, hoa, nhà”: Tiếng cuối câu
1,2,4→vần chân, vần cách ( hoa- nhà)
- Ngắt nhịp: 4/3


- Hài thanh: Tiếng thứ 2,4,6 tuân thủ đúng
luật hài thanh của thể thơ thất ngôn tứ tuyệt:
+ Tiếng thứ 2 các dòng: suối,lồng, khuya, ngủ


T B B T
+ Tiếng thứ 4 các dòng: như, thụ, vẽ, lo


B T T B


thể thất ngôn bát cú qua bài thơ
sau:


QUA ĐÈO NGANG
Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà



Cỏ cây chen đá, lá chen hoa
Lom khom dưới núi, tiều vài chú,


Lác đác bên sơng, chợ mấy nhà.
Nhớ nước đau lịng, con quốc quốc,


Thương nhà mòi miệng cái gia gia.
Dừng chân đứng lại, trời, non,


nước,


Mơt mảnh tình riêng, ta với ta
- GV:+ Cho hs quan sát một ví dụ
về thơ hiện đại:


TIẾNG THU


Em không nghe mùa thu
Dưới trăng mờ thổn thức?


Em không nghe rạo rực
Hình ảnh kẻ chinh phu
Trong lịng người cơ phụ?


Em không nghe rừng thu
Lá thu rơi xào xạc,
Con nai vàng ngơ ngác,


Đạp trên lá vàng khô?



+ Yêu cầu hs cho biết nguồn
gốc của thơ mới


+ Cho hs xác định thể thơ, số
dịng, gieo vần từ đó rút ra mối
quan hệ giữa thơ truyền thống và
thơ hiện đại


*HĐ3: HD hs luyện tập


-GV: Yêu cầu hs chia thành 4
nhóm


+Nhóm 1,2: Làm câu a)
+Nhóm 3,4: Làm câu b)


-HS: Tiến hành thảo luận trong 3
phút, đại diện


từng nhóm lên bảng viết lại


-GV: nhận xét, bổ sung, cho hs rút
ra sự khác nhau về gieo vần, ngắt
nhịp, hài thanh của 2 câu thơ 7
tiếng trong thể song thất lục bát với
thể thất ngôn Đường luật


Suy nghĩ,
trả lời câu


hỏi.
Nghe, ghi
chép.
HS làm
bài tập.
HS c
<i><b>Ghi</b><b>nh</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Tiếng thứ 6 các dòng: hát, lồng, chưa, nước
T B B T


Y/c HS đọc Ghi <i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


<b>IV. Tæng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Luật thơ là gì?


- Luật thơ của một số thể thơ truyền thống cụ
thể ntn?


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tËp:</b>



- Luật thơ là gì?


- Luật thơ của một số thể thơ truyền thống cụ thể ntn?
Hướng dẫn soạn bài:


- Màu sắc dân tộc thể hiện qua những yếu tố nào trong đoạn trích “ Việt Bắc”
- Tìm những vẻ đẹp của cảnh và người Việt Bắc


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: 18</b> <b> Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 18</b>
<b>Tên bài giảng: T. 19 </b>


<b>Thùc hµnh vỊ </b>

<b>LUẬT THƠ</b>




<b>Mơc tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b> LUYỆN TẬP:</b>



<b>1. Những nét giống nhau và khác nhau về cách </b>
<b>gieo vần, ngắt mhịp, hài thanh (bài Mặt trăng </b>
<b>và bài Sóng):</b>


*Giống nhau: gieo vần cách
*Khác nhau:


Ngũ ngơn truyền thống


( Mặt trăng) Thơ hiện đại: năm chữ (Sóng)


- GV: Cho hs chia thành 4
nhóm thảo luận theo sự chuẩn
trước của mỗi cá nhân ở nhà:
+ Nhóm1: câu 1


+ Nhóm 2: câu 2
+ Nhóm 3: câu 3
+ Nhóm 4: câu 4


- HS: Đại diện 4 nhóm lên
bảng ghi lại bài làm theo sự
thống nhất của nhóm


- GV: Nhận xét, chốt lại


HS đọc văn
bản (sgk).



Th¶o ln
theo nhãm.


HS từng
nhóm trả
lời.


Th¶o ln
theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Gieo vần: độc vận( bên,
đen, lên, hèn)


-Ngắt nhịp lẻ: 2/3
-Hài thanh:


+Tiếng 2: vặc, quang, cho,
sạch, khuyết, già,


gương,rõ:T,B,B,T,T,B,B,T
+Tiếng 4: thuyền, bốn, đất,
sơng, trịn, trẻ, thế, hay:
B,T,T,B,B,T,T,B


→Niêm B-B,T-T ở tiếng thứ
2 và 4


-2 vần( thế, trẻ, em,
lên)



-Nhịp chẳn: 3/2


-Thanh của tiếng thứ 2
và 4 linh hoạt


<b>2. Sự đổi mới, sáng tạo trong thể thơ 7 tiếng </b>
<b>hiện đại so với thơ thất ngôn truyền thống:</b>


*Gieo vần:


- Vần chân, vần cách: lòng- trong ( giống thơ
truyền thống)


- Vần lưng: lịng- khơng (sáng tạo)


- Nhiều vần ở các vị trí khác nhau: sơng- sóng-
trong lịng- khơng(3)- khơng(5)- trong(5)-trong(7)
→ sáng tạo


*Ngắt nhịp: Câu1 : 2/5 → sáng tạo


Câu 2,3,4: 4/3→giống thơ truyền
thống


<b>3. Mơ hình âm luật bài thơ Mời trầu:</b>


Quả cau nho nhỏ / miếng trầu hôi
Đ B T B
Này của Xuân Hương / mới quệt rồi


T B T Bv
Có phải duyên nhau / thì thắm lại
Đ T B T


Đừng xanh như lá / bạc như vôi
B T B Bv


<b>4. Ảnh hưởng của thơ thất ngôn Đường luật </b>
<b>đối với thơ mới:</b>


*Gieo vần: song- dòng: vần cách
*Nhịp: 4/3


*Hài thanh:


- Tiếng 2: gợn, thuyền, về, một: T-B-B-T
Tiếng 4: giang, mái, lại, khô: B- T-T-B
Tiếng 6: điệp, song, trăm, mấy: T-B-B-T
→Vần, nhịp, hài thanh đều giống thơ thất ngôn tứ
tuyệt


- GV: Cho hs chia thành 4
nhóm thảo luận theo sự chuẩn
trước của mỗi cá nhân ở nhà:
+ Nhóm1: câu 1


+ Nhóm 2: câu 2
+ Nhóm 3: câu 3
+ Nhóm 4: câu 4



- HS: Đại diện 4 nhóm lên
bảng ghi lại bài làm theo sự
thống nhất của nhóm


- GV: Nhận xét, chốt lại


- GV: Cho hs chia thành 4
nhóm thảo luận theo sự chuẩn
trước của mỗi cá nhân ở nhà:
+ Nhóm1: câu 1


+ Nhóm 2: câu 2
+ Nhóm 3: câu 3
+ Nhóm 4: câu 4


- HS: Đại diện 4 nhóm lên
bảng ghi lại bài làm theo sự
thống nhất của nhóm


- GV: Nhận xét, chốt lại


chốt lại.


HS đọc văn
bản (sgk).

Th¶o luËn
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả


lời.


HS đọc văn
bản (sgk).

Th¶o ln
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Sự khác nhau giữa thơ truyền thống và thơ
hiện đạ - Mối quan hệ giữa thơ hiện đại và truyền
thống


Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


- Xem trước bài: Thực hành một số phép tu từ ngữ âm
- Yếu tố nào tạo nên nhịp điệu và âm hưởng cho câu văn?


- Chỉ ra các phép điệp âm, điệp vần, điệp thanh và tác dụng của nó trong các câu thơ ở bài tập 1,2,3/
tr.130



<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Giáo án số: 19</b> <b> Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 19</b>
<b>Tên bài giảng: T.20 </b>


<b>Phát biểu theo ch </b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


<b> </b>

- Hiểu được yêu cầu, cách thức phát biểu theo chủ đề.


- Trình bày được ý kiến của mình trước tập thể phù hợp với chủ đề thảo luận và tình hưống giao tiếp.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.



<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 0phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: </b>


<b>- C©u hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I - Tỡm hiu chung:</b>


* <i>Ch : </i>Chi đoàn tổ chức hội thảo:” Thanh niên ,
học sinhlàm gì để góp phần giảm thiểu tai nạn giao
thông “ Anh chị hãy phát biểu ý kiến tham gia hội


thảo.


<b>1- Xác định nội dung cần phát biểu:</b>


- Phải học tập để nắm vững luật giao thơng
- Phải có ý thức chấp hành luật giao thơng
- Thấy rõ vai trị quan trọng của đồn viên thanh
niên trong việc tham gia giao thồng


- Nguyên nhân của tai nạn giao thông? cách khắc
phục.


- Phấn đấu tạo thành thói quenchấp hành đúng luật
lệ giao thơng, tiến tới có văn hóa giao thơng trong
một xã hội văn minh.


<b>2- Dự kiến đề cương phát biểu:</b>


Đọc SGK.


SGK trình bày những nội
dung nào? Theo em muốn phát
biểu theo chủ đề phải năm s
được những vấn đề gì?


( Chia nhóm cho HS thảo luận
chủ đề cần phát biểu trên )


HS phát biểu theo gợí ý của



HS đọc
SGK.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chÐp.
Th¶o ln
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Gợi ý </i>:


- Tình trạng đi ẩu của HS hiện nay ( xe máy, xe
đạp, đi bơ.)


- Tình trạng đó gây ra tai nạn giao thông như thế
nào? ( số liệu cụ thể )


- Nguyên nhân của tình trạng đi ẩu ( phân tích rõ
ngun nhân )


- Biện pháp khắc phục tình trạng đi ẩu: Với nhà
trường, với đoàn thanh niên,với gia đình, với bản
thân mỗi người .


=> Phát biểu theo chủ đề là trình bày bằng miệng


các nội dung đã chuẩn bị, được báo trước hướng
vào một đề tài 9 phạm vi ) hoặc chủ đề nào đó.


<b>II- Phát biểu ý kiến:</b>


<i><b>1- Mở đầu</b></i><b>:</b> - Thực hiện nghi lễ ở đại hội (kính
thưa...)


- Tự giới thiệu về mình


- Nêu rõ lí do , mục đích phát biểu.
- Khái quát nội dung cần phát biểu.


<b>2</b><i><b>- Nơi dung chính cần phát biểu</b></i>
- vấn đề phát biểu là gì


- Nội dung vấn đề chính, trọng tâm là gì?


- Suy nghĩ của bản thân về vấn đề ấy như thế nào?
- Những đề nghị ( nếu cần )


<i><b>3 - Kết thúc:</b></i>


- Xác định đây chỉ là ý kiến cá nhân hoặc đại diện
cho tập thể nếu có gì khiếm khuyết xin được lượng
thứ...


- Lời chúc...


<i>GHi nhớ</i> <i>: SGK</i>



<b>III- Luyện tập:</b> <i>HDHS tự làm và cử đại diện trình</i>
<i>bày</i>


GV


Vậy theo em phát biểu theo
chủ đề là làm những gì?


Thường khi bắt đầu phát biểu
ý kiến của mình trước tập thể
người phát biểu cần làm
những thủ tục gi?


Y/c HS đọc Ghi<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


Nghe, ghi
chÐp.


Suy nghÜ,
tr¶ lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Thảo luận,
rút ra kết
luận



HS đọc Ghi
<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Xỏc nh ni dung cần phát biểu
- Dự kiến đề cương phát biểu
- Phát biểu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập: Lm cỏc BT cũn li trong SGK</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Giáo án số: 20 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 20 </b>
<b>Tên bài giảng: T.21 </b>


<b>ĐẤT NƯỚC</b>



<b>(Trích: Mặt đường khát vọng)</b>



-

<i><b>Nguyễn Khoa Điềm</b></i>



<b> (TiÕt 1)</b>


<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Cm nhn được những suy nghĩ và t/c tha thiết, sâu sắc của tác giả về đất nước ở nhiều bình diện (địa
lí, lịch sử, văn hố, phong tục…) với tư tưởng bao trùm: Đất nước của nhân dân. từ đó làm sâu sắc
thêm t/c và nhận thức của bản thân về đất nước.


- Cảm nhận và phân tích những nét đặc sắc nghệ thuật của NKĐ: kết hợp giữa trữ tình, chính luận vận
dụng phong phú chất liệu văn hố và văn học dân gian, thể thơ tự do với sự biến đổi linh hoạt về nhịp
điệu.


- Giúp HS bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>


<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra: c thuc lng bi th: </b><i><b>Vit Bc</b></i>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Tiu dn.</b>
<b>1. Tác giả </b>


- Sinh 1943 tại tỉnh Thừa Thiên- Huế, trong
một gia đình trí thức CM.


- NKĐ là nhà thơ tiêu biểu của thế hệ các nhà
thơ trẻ những năm K/c chống Mỹ.



- Từng giữ chức Tổng thư ký Hội Nhà văn VN,
Bộ trưởng VH-TT


- Hiện nay làTrưởng ban Tư tưởng- Văn hoá
TW


GV lưu ý HS những điểm
chính về tác giả và sự nghiệp
sáng tác của NKĐ trong phần
tiểu dẫn.


<i>? Nêu xuất xứ bài thơ.</i>


<i>? Có thể chia đoạn trích làm</i>
<i>mấy phần, ý từng phần.</i>


HS đọc
phần Tiểu
dẫn SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Thơ Nguyễn Khoa Điềm giàu chất suy tư, xúc
cảm dồn nén, thể hiện ý thức của tuổi trẻ về
vai trị, trách nhiệm của mình trong cuộc chiến
đấu và nhận thức sâu sắc về đất nước, về
nhân dân qua những trải nghiệm của mình
- TP tiêu biểu: Tập thơ “Đất ngoại ô” (1972),


Trường ca “Mặt đường khát vọng” (1974)


<b>2. Về văn bản.</b>



<b>* Xuất xứ</b>: Thu<b>ộ</b>c phần đầu chương V của trường
ca “Mặt đường khát vọng”, chương cột trụ của tư
tưởng tác phẩm.


<b>* Bố cục:</b> Gồm 2 phần:


- Từ đầu … Làm nên đất nước muôn đời -> Đất
nước được cảm nhận bằng VH, ca dao, thần thoại
và t/y con người.


- Còn lại: Đất nước của nhân dân.
-> Thể hiện lối trữ tình – chính luận.


<b>II. Đọc - hiểu văn bản.</b>


<b>1. Phần 1: Quá trình hình thành và trưởng</b>
<b>thành của Đất nước ,ø kêu gọi ý thức trách</b>
<b>nhiệm đối với ĐN (Khi ta lớn lên … Đất nước</b>
muôn đời)


<b>* Hình ảnh Đất nước qua sự cảm nhận của</b>
<b>nhà thơ</b>


<b> * Cảm nhận ĐN từ phương diện VhóaDG,</b>
<b>VHDG</b>


- ĐN bắt nguồn từ những gì gần gũi , thân thuộc
nhất và cũng bình dị nhất trong đời sống vật
chất, tâm hồn của con người. ĐN ở ngay trong


cuộc sống của mỗi gia đình chúng ta:


- Trong những câu chuyện ngày xưa mẹ thường
hay kể-> gợi phương diện VHDG


<b>* Từ những phong tục tập quán, đạo lý của</b>
<b>dân tộc như:</b>


+ Miếng trầu bà ăn -> gợi truyện cổ tích


+ Dân mình biết trồng tre đánh giặc -> gợi nhớ
truyện Thánh Gióng, nhớ q trình đấu tranh,
bảo vệ Đất nước


+ Tóc mẹ bới sau đầu


+ Tình nghóa thủy chung của cha mẹ


+ Từ cuộc sống lao động lam lũ và XD của con
người: hạt gạo ta ăn hằng ngày đến cái kèo, caí


Gv h/dẫn HS đọc từng đoạn
kết hợp với phân tích.


GV h/dẫn HS tìm hiểu từng
phần của đoạn trích.


<i>? Đọc đoạn thơ đầu, Tg tái</i>
<i>hiện điều gì.? Trong cảm</i>
<i>nhận của nhà thơ, đất nước</i>


<i>bắt nguồn từ đâu.</i>


<i>? Đất nước hình thành, lớn</i>
<i>lên ntn.</i>


<i>? Nhận xét cách giải thích về</i>
<i>đất nước.</i>


<i>? Nhận xét giọng điệu của</i>
<i>đoạn thơ.</i>


<i>? Đoạn thơ tiếp cảm nhận về</i>
<i>đất nước trên những phương</i>
<i>diện nào, cho thấy điều gì.</i>


<i>? Từ đó nhắn nhủ mỗi con</i>
<i>người ntn.</i>


- Đọc đoạn thơ tiếp theo.


<i>? TG muốn nói điều gì.</i>


<i>? Nhà thơ nhắn nhủ điều gì</i>
<i>với mỗi chỳng ta.</i>


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu


hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chép.
Thảo luận
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
lời, GV
nhận xét rồi
chốt li.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

coọt trong nhaø


<b>* Cảm nhận ĐN ở phương diện TG , KG, địa</b>
<b>lý và LS:</b>


+ Thời gian đằng đẵng
+ Không gian mênh mông



+ Chiều dài, chiều sâu của LS: từ huyền thoại
Lạc Long Quân – Aâu Cơ, truyền thuyết Hùng
Vương và ngày giỗ Tổ


+ KG rộng lớn đến KG gần gũi với cuộc sống
con người: rừng – biển – núi – sông – tình u
đơi lứa


+ Đó cũng là KG sinh tồn của cộng đồng dân tộc
qua bao thế hệ: (nơi dân mình đồn tụ- ai đã
khuất- ai bây giờ- dặn dị con cháu mai sau)
- ĐN còn được cảm nhận trong sự thống nhất
giữa cái riêng và cái chung, giữa cá nhân và dân
tộc, giữa thế hệ này với thế hệ khác nối tiếp
nhau. ĐN không ở đâu xa mà kết tinh, hóa thân
trong cuộc sống của mỗi con người. Mỗi con
người đều thừa hưởng di sản VC , tinh thần của
ĐN nên mỗi cá nhân phải có trách nhiệm gìn
giữ ĐN và truyền lại cho thế hệ mai sau


<b>IV. Tæng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Cách cảm nhận về tư tưởng đất nước của nhân dân. <sub> Ph¸t vÊn</sub> <sub>Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu</sub>
<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>* Câu hỏi và bài tập: </b>



1. Hc thuc lũng on trích. Phân tích cách cảm nhận về tư tưởng đất nước của nhân dân.
2. Chuẩn bị: T.2


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Ph¬ng ph¸p:</b>………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ </b>
<b>Giáo án số: 21</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 21 </b>
<b>Tên bài giảng: 22 </b>


<b>ĐẤT NƯỚC</b>



<b>(Trích: Mặt đường khát vọng)</b>



-

<i><b>Nguyễn Khoa Điềm</b></i>



<b> (TiÕt 2)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Cảm nhận được những suy nghĩ và t/c tha thiết, sâu sắc của tác giả về đất nước ở nhiều bình diện (địa
lí, lịch sử, văn hố, phong tục…) với tư tưởng bao trùm: Đất nước của nhân dân. từ đó làm sâu sắc
thêm t/c và nhận thức của bản thân về đất nước.


- Cảm nhận và phân tích những nét đặc sắc nghệ thuật của NKĐ: kết hợp giữa trữ tình, chính luận vận
dụng phong phú chất liệu văn hoá và văn học dân gian, thể thơ tự do với sự biến đổi linh hoạt về nhịp


điệu.


- Bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 0 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra:</b>


<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng ph¸p:</b>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>2. Phn 2: Đất nước của nhân dân:</b>


(“Những người vợ nhớ chồng … trăm dáng sông
xuôi”)


<b>* Tư tưởng cơ bản của phần này là tư tưởng: </b>
ĐN của nhân dân. Đây là đóng góp của NKĐ
làm sâu sắc thêm ý niệm về ĐNcủa thơ thời kỳ


<i>GV h/dẫn HS tự tìm hiểu và</i>
<i>đánh giá, Gv có thể gi ý mt</i>
<i>s im.</i>


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chống Mỹ cứu nước.


<b>* Cảm nhận ĐN ở phương diện địa lý có chiều</b>
<b>sâu và là 1 phát hiện mới mẻ:</b>


+ Cảnh TN kỳ thú đã gắn liền với đời sống dân
tộc. Nó được nựng thế hệ, nhựng lớp người đi
trước tiếp nhận, cảm thụ qua tâm hồn, qua LS
của dân tộc: núi Vọng Phu, hòn Trống Mái, núi
con Cóc, núi con Gà…


TG đi đến một khái quát sâu sắc: đâu trên Đất



nước này ta cũng bắt gặp bóng hình, niềm ao
ước,1 lối sống của cha ơng. Họ đã hy sinh cuộc
đời mình để làm nên ĐN


* Khi nghĩ về 4000 năm của Đất nước Tác giả
<b>nhấn mạnh đến những con người vơ danh,</b>
<b>bình dị.</b>


+ Những con người vơ danh, bình dị đó đã gìn
giữ và truyền lại cho các thế hệ sau mọi giá trị
văn hóa.


- Tư tưởng cốt lõi và cũng là cao điểm của
cảm xúc trữ tình là: “ĐN này là Đất nước của
nhân dân”


+ Tác giả định nghĩa về ĐN thật giản dị mà
cũng thật độc đáo: ĐN của nhân dân – ĐN của
ca dao thần thoại.


+ Tác giả chọn lọc 3 d/c trong CD-TT để nói về
3 phương diện quan trọng của truyền thống nhân
dân,DT:


+ Say đắm trong tình u “u em từ thuở trong
nơi”


+ Q trọng tình nghĩa “q cơng cầm vàng
những ngày lặn lội”



+ Quyết liệt trong căm thù và chiến đấu “biết
trồng tre đợi ngày thành gậy”


 Qua đoạn trích NKĐ đã góp thêm 1 thành


cơng trong dịng thơ về ĐN thời chống Mỹ. Nhà
thơ cũng nhận thức sâu sắc hơn, thấm thía hơn
vai trị và sự đóng góp hy sinh vô bờ bến của
nhân dân trong cuộc chiến tranh lâu dài và ác
liệt.


<b>3. Nghệ thuật:</b>


- Viết hoa từ ĐN thể hiện thái độ trân trọng
- Tách 2 thành tố Đất – Nước như soi chiếu
trong nhiều quan hệ để cảm nhận ĐN sâu sắc
hơn


<i>? Nhìn lại 4000 năm đất</i>
<i>nước, Tg nhắc đến đối tượng</i>
<i>nào.</i>


<i>? Vì sao lại nhắc đến họ.</i>


<i>? Từ đó, nhà thơ KĐ quan</i>
<i>điểm nào.</i>


<i>? đoạn thơ sử dụng bpnt gì, ý</i>
<i>nghĩa.</i>



GV giúp HS củng cố những
điểm chính về nội dung và
nghệ thuật. H/dẫn HS làm bài
luyện tập kết hợp tìm hiểu nội
dung đoạn 2.2 phần a) ở nhà


Y/c HS đọc Ghi<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK


Th¶o ln
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
li.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lêi c©u
hái.


Nghe, ghi
chÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Xưng hô (ta- anh- em)



- Vận dụng CD-DC 1 cách sáng tạo. Khơng lập
lại mà chỉ trích 1 phần h/ả ca dao dân ca mà vẫn
gợi nhớ đến câu CD


- Thể thơ tự do phù hợp với tình cảm và mạch
suy nghĩ, khơng gị bó bởi vần nhịp nhưng vẫn
hay


- Đoạn thơ có sự kết hợp nhuần nhị giữa cảm
xúc và suy nghĩ, trữ tình và chính luận


<b>IV.Tổng kết:</b>


Thơ trữ tình mang màu sắc sử thi, đưa người đọc
vào TG bay bổng của VHDG nhưng lại rất mới
mẻ và hiện đại. Bằng những hình ảnh gợi cảm,
biểu tượng độc đáo có sức gợi liên tưởng NKĐ
đã khơi gợi những truyền thống đẹp đẽ của dt :
chịu thương, chịu khó, ân tình, thủy chung, dũng
cảm, kiên cường.


III. Kết luận


* Nghệ thuật: - Sửdụng h/ả chất liệu ca dao, dân
ca. Kết hợp hài hồ giữu lí trí và cảm xúc.


* Nội dung: Nhận thức sâu sắc về đất nước, xác
định vai trò trách nhiệm của cái tôi với đất nước.


Ghi nhớ - SGK


IV. Luyện tập.


- Kể tên các thắng cảnh trong phần 2. Nhận xét
cách đưa của nhà thơ.


- Cách tạo dựng hình ảnh, cách kết cấu đoạn thơ
có gì đặc biệt.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phân tích cách cảm nhận về tư tưởng đất nước


của nhân dân. Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Chuẩn bị: Sóng – Xn Quỳnh.


- Đọc tiểu dẫn, tìm hiểu về tác giả, tác phẩm.
- Dự kiến hướng tìm hiểu bài thơ.


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>



<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên so¹n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Giáo án số: 22</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 22</b>
<b>Tên bài giảng: T.23 </b>


<b>Trả</b>

<b>Bài LàM VĂN số 1</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


- Nhận ra những u điểm, nhợc điểm của bản thân về kiến thức và kĩ năng viết một bài nghị luận xã hội;
từ đó chuẩn bị tốt hơn cho bài làm văn số 2.


- Nâng cao ý thức và có thái độ đúng đắn đối với việc học tập.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 0 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: </b>


<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Trả bài làm văn số 1</b>


<b>1. Tỡm hiu , lp dn ý túm lc:</b>
<i><b>a) Tỡm hiu :</b></i>


- Yêu cầu nội dung kiến thức:


Đề tập trung vào vấn đề t tởng, đạo lí, đặc biệt là
đối với học sinh trong giai on hin nay ca nc
ta.



- Yêu cầu dẫn chøng:


Lựa chọn dẫn chứng: Chủ yếu dùng dc thực tế
trong đời sống, có thể dẫn thêm một số câu văn
thêm sinh động.


- Yêu cầu thao tỏc ngh lun:


Phối hợp các thao tác gii thích, chng minh,
phân tích, b¸c bá, bình luận…


Hoạt động 1.


HS: Thảo luận chung về đề
bài để xác định vấn đề cần
nghị luận, hệ thống ý, phạm
vi dẫn chứng, các thao tác lập
luận cần sử dụng trong bài
viết.


Hs đọc lại
đ<b>ề bi vit </b>
<b>s 1.</b>


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>b) Lập dàn ý tóm lợc:</b></i>


<b>*) Mở bài:</b>


Vn đề t tởng, đạo lí, đặc biệt là đối với học sinh
trong giai đoạn hiện nay của nớc ta: <i>“ Học để biết,</i>


<i>học để làm, học để chung sống, học t khng</i>
<i>nh mỡnh</i>


<b>*) Thân bài:</b>


- Xỏc nh tính chất của các nội dung theo hai khía
cạnh:


+ Hc bit: Là yêu cầu tiếp thu kiến thức.


+ Học để làm, học để chung sống, học để tự kđ
mình: Là yêu cầu thực hành vận dụng kiến thức,
từng bớc hoàn thiện nhân cách.


<b>*) KÕt bµi:</b>


Bµi häc vỊ viƯc häc tËp cđa HS ngày nay.
<b>2. Nhận xét chung.</b>


<i><b>a) Ưu điểm:</b></i>


- Nhỡn chung các em hiểu đề, biết cách triển khai
ý. Nắm đợc nội dung và ý nghĩa của mục đích học
tập.



- Lấy đợc một số dẫn chứng để minh họa cho luận
đề.


- Giải thích đợc nghĩa của từng từ, câu quan trọng
và tiêu biểu trong đề bài để làm tiền đề cho s phõn
tớch v nờu cm nhn cỏ nhõn.


<i><b>b) Nhợc điểm:</b></i>


- Bài viết cha mở rộng, cha bày tỏ đợc ý kiến của
mình một cách cụ thể và rõ ràng.


- Diễn đạt đơi chỗ cịn chung chung, mờ nhạt.
- Cha biết triển khai ý, nên bài viết hầu nh chỉ mới
dừng li cỏch ct ngha cõu núi.


- Phần liên hệ bản thân còn yếu.
<i><b>c) Kết quả:</b></i>


- Điểm 7 - 8: em.
- §iĨm 5 - 6: em
- §iĨm 3 - 4: em.
- §iĨm 1 -2: em


<b>3. Luyện tập ở nhà và chuẩn bị cho bài viết sau.</b>


Y/c HS suy nghÜ, lËp dµn ý.


HS: Sau khi nhận đợc bài,
hãy:



- Đối chiếu với yêu cầu của
đề, so sánh dàn ý vừa lập với
bài viết, nhận ra những u
điểm, nhợc điểm trong bài
làm của mình


- Đọc kĩ lời nhận xét của thầy
giáo để hiểu rõ, hiểu sâu hơn
những điểm cần rút kinh
nghiệm
Thảo luận
theo nhóm.
HS từng
nhúm trả
lời.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.
Thảo luận,
rút ra kÕt


ln


HS đọc Ghi
<i><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Xem li bài viết, tự chữa lỗi. Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập: Soạn bài theo PPCT</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- Học sinh:</b>……….
<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn số: 23</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 23</b>


<b>Tên bài giảng: T. 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Cng c và nâng cao nhận thức về một số phép tu từ ngữ âm(tạo nhịp điệu, âm hưởng, điệp âm, điệp
vần, điệp thanh): đặc điểm và tác dụng của chúng.


- Biết phân tích các phép tu từ trong văn bản, bước đầu biết sử dụng các phép tu từ.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>


<b>- C©u hái kiĨm tra: Đọc thuộc lịng phần 1 đoạn th : t nc</b> ca NK
<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>
<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung ging dy</b> <b>T</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ To nhp điệu và âm hưởng cho câu</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Hai vế câu mở đầu dài- nhịp dàn trải thể hiện
cuộc đấu tranh từng kỳ của dân tộc. Vế sau ngắn:
dồn dập mạnh mẽ, khẳng định quyền độc lập.
- Thay đổi linh hoạt các thanh bằng trắc


- Phối hợp nhịp điệu, âm thanh, kết hợp biện pháp
tu từ từ vựng, cú pháp.


Bài tập 2:


Đoạn văn lời kêu gọi cứu nước phối hợp nhiều
yếu tố.


- Phép điệp, phép đối: từ ngữ, nhịp điệu, kết cấu
ngữ pháp.


- Sử dụng vần


=> Tạo âm hưởng cho đoạn văn.
<i><b>Bài tập 3</b></i><b>:</b>



Kết hợp sử dụng phép tu từ nhân hoá, các động từ
với các yếu tố ngữ âm.


- Ngắt nhịp (liệt kê)
- Xen kẻ nhịp ngắn dài.


- Ngắt nhịp giữa chủ ngữ, vị ngữ (không dùng từ
là), tạo nên âm hưởng mạnh mẽ, ý nghĩa khẳng
định.


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS
giải bài tập phần 1.


GV: chia nhóm học sinh


Yêu cầu HS đọc ngữ liệu và
thảo luận theo câu hỏi bài tập.


GV hướng dẫn HS trả lời bài
tập, nhận xét, tổng hợp rút ra
kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II/ Điệp âm, điệp vần, điệp thanh:</b>


<i><b>Bài tập 1</b><b> </b></i><b>:</b>


a. Lặp lại và phối hợp phụ âm “lửa lựu lập loè”
_trạng thái ẩn hiện.


b. Phối hợp các phụ âm: diễn tả trạng thái ánh


trăng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


Đoạn thơ lặp nhiều lần vầng “ang” =>âm hưởng
rộng mở kéo dài. Nó phù hợp với cảm xúc: mùa
đông tiếp diễn với nhiều dấu hiệu đặc trưng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


Các yếu tố ngữ âm trong đoạn thơ
- Nhịp điệu


- Phối hợp các thanh trắc-bằng


- Từ láy gợi hình, phép đối từ ngữ, lặp từ ngữ.
- Lặp cú pháp (câu 1-3)


Luyện tập:


Tìm các phép tu từ ngữ âm được sử dụng trong
các ngữ liệu sau:


- Đoạn thơ (GV tự chọn).
- Đoạn văn (GV tự chọn).


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS
giải bài tập phần 2.


Tiếp tục cho HS thảo luận


nhóm theo bài tập SGK.


GV chốt lại tác dụng của các
phép tu từ biểu cảm, gợi hình
trong văn bản.


GV chuẩn bị đoạn thơ, đoạn
văn cho HS luyện tập ở lớp.


HS hoạt
động theo
nhóm, trả
lời các bài
tập và nhân
xét của các
nhóm cịn
lại.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


+ ip âm, điệp vần, điệp thanh, nhịp điệu, âm
hưởng là những phép tu từ ngữ âm thường dùng
trong văn bản, đặc biệt những văn bản nghệ thuật.
+ Hướng dẫn luyện tập ở nhà: chỉ ra phép tu từ
ngữ âm và ý nghĩa của nó trong đoạn thơ, đoạn
văn đã học trong chương trình.



Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập: </b>


- Luyn tp nhà: chỉ ra phép tu từ ngữ âm và ý nghĩa của nó trong đoạn thơ, đoạn văn đã học trong
chương trình.


- chuẩn bị bài mới.


<b>* Tµi liƯu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tËp 1.</b>


<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>- Phơng pháp:</b>...
<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b> </b>


<b>Giáo án số: 24</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 24 </b>
<b>Tên bài giảng: T.25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


-Củng cố và nâng cao nhận thức về một số phép tu từ cú pháp (phép lặp cú pháp, phép liệt kê, phép
chêm xen) : đặc điểm và tác dụng của chúng.


- Biết phân tích các phép tu từ cú pháp trong văn bản và biết sử dụng chúng khi cần thiết.


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra: L m BT SGK.</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:</b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b> I . Phộp lp cỳ pháp :</b>


- Đó là những câu hoặc những đoạn câu có
chung một kiểu cấu tạo cú pháp


<i><b>1. Bài tập 1:</b></i>


<b>a, Câu có hiện tượng lặp kết cấu cú pháp</b> :
+ Hai câu bắt đầu từ “ Sự thật là ”.


+ Hai câu bắt đầu từ “ Dân ta”.
-Phân tích kết cấu cú pháp đó :


+ Kết cấu lặp ở hai câu bắt đầu từ “ Sự thật
là” “: P – C – V1 – V2. Kết cấu khẳng định ở
vế đầu và bác bỏ ở vế sau.


+ Kết cấu lặp ở hai câu bắt đầu từ “ Dân ta” :
C – V – Tr.


<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn
học sinh lần lượt thực hiện
các bài tập ở phép lặp cú
pháp .


-Bài tập 1



<i>- </i>Bảng phụ 1<i> :</i>


<i> “ Buồn thay ! ( 1 ) Đàn muỗi</i>
<i>vo ve bay, đùa nhau quanh</i>
<i>ngọn đèn.(2) Lá cây sột soạt</i>
<i>rụng, đuổi nhau trên đường</i>
<i>nhựa”</i> (N C Hoan)


-Yêu cầu HS nhận xét về kiểu
cấu trúc cú pháp của câu (1),
(2) và kiểu cấu trúc cú pháp
đó có tác dụng như thế nào
-Hỏi : Cách nhận biết phép
lặp cú pháp ?


-Hướng dẫn HS làm bài tập ,
chia HS thành từng nhóm để
thảo luận.


Chốt lại đáp án của bài tập


HS đọc ngữ liệu
trong SGK và xác
định yêu cầu của bài
tập.


-HS thấy được <i>câu</i>
<i>(1) và (2) cùng có</i>
<i>chung một kiểu cấu</i>


<i>trúc cú pháp, từng</i>
<i>bộ phận trong chúng</i>
<i>(trước và sau dấu</i>
<i>phẩy) cũng có chung</i>
<i>một kiểu cấu tạo cú</i>
<i>pháp. Tác dụng :</i>
<i>Tạo ra tính đơn điệu</i>
<i>gợi thêm cảm giác</i>
<i>“buồn” bằng sự đều</i>
<i>đều về nhịp điệu lặp</i>
<i>lại nhau của 2 câu</i> .
- HS thảo luận
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Tác dụng : Tạo cho lời tuyên ngôn âm hưởng
đanh thép, hào hùng, thích hợp với việc khẳng
định nền độc lập của Việt Nam, đồng thời
khẳng định thắng lợi của CMT8 là đánh đổ
chế độ thực dân và chế độ phong kiến.


<b>b,Các câu có lặp kết cấu cú pháp:</b> Câu 1, 2
- Câu 3,4,5


- Tác dụng : Khẳng định mạnh mẽ chủ quyền
của chúng ta và bộc lộ cảm xúc sung sướng,
tự hào, sảng khoái đối với thiên nhiên, đất
nước khi giành được quyền làm chủ đất nước.
c, Đoạn thơ vừa lặp từ ngữ, vừa lặp cú pháp.
Ba cặp câu lục bát lặp các từ <i>nhớ sao</i> và lặp
kết cấu ngữ pháp của kiểu câu cảm thán.


- Tác dụng : Biểu hiện nỗi nhớ da diết của
người ra đi đối với những cảnh sinh hoạt và
cảnh vật thiên nhiên ở Việt Bắc.


<i><b>2. Bài tập 2 : So sánh :</b></i>


<b>a, Ở mỗi câu tục ngữ</b>, hai vế lặp cú pháp nhờ
phép đối chặt chẽ về số lượng tiếng, về từ
loại, về kết cấu ngữ pháp của từng vế.


<b>b, Ở phép đối</b>, phép lặp cú pháp đòi hỏi mức
độ chặt chẽ hơn: số tiếng ở hai câu bằng nhau.
Hơn nữa, phép lặp còn phối hợp với phép đối
(đối ứng từng tiếng trong hai vế về từ loại, về
nghĩa; trong mỗi vế còn dùng từ đồng nghĩa,
trái nghĩa tương ứng)


<b>c, Ở thơ Đường luật</b>, phép lặp cú pháp cũng
đòi hỏi mức độ chặt chẽ cao : kết cấu ngữ
pháp giống nhau, số lượng tiếng bằng nhau,
các tiếng đối nhau về từ loại và nghĩa ( đặc
biệt giữa hai câu thực và hai câu luận của bài
thất ngôn bát cú )


<b>d, Ở văn biền ngẫu</b>, phép lặp cú pháp cũng
thường phối hợp với phép đối. Điều đó
thường tồn tại trong một cặp câu ( câu trong
văn biền ngẫu có thể dài, khơng cố định về số
tiếng )



<b>II. Phép liệt kê : </b>


- Sự sắp xếp nối tiếp những đơn vị cú pháp
đồng loại ( nhưng khác nhau về từ ngữ )
nhằm tạo ra những ý nghĩa bổ sung về mặt
nhận thức hoặc thể hiện cách đánh giá, cảm
xúc chủ quan về các sự vật được đưa ra.


<b>- Bài tập: </b>


<b>a, Phép liệt kê</b> đã phối hợp với phép lặp cú
pháp. Tác dụng : nhấn mạnh và khẳng định sự
đối đãi chu đáo, đầy tình nghĩa của Trần Quốc
Tuấn đối với tướng sĩ trong mọi hoàn cảnh.


<b>b, Phép lặp cú pháp</b> (các câu có kết cấu ngữ


-Bài tập 2 : Yêu cầu HS đọc
ngữ liệu trong SGK và xác
định yêu cầu của bài tập.


-Bài tập 3 : HS về nhà làm.


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn HS
thực hành về phép liệt kê .
Bảng phụ 2 :


<i>Này chồng này mẹ này cha.</i>
<i>Này là em ruột này là em dâu</i>
<i>.</i>



( Nguyễn Du )


-Yêu cầu HS liệt kê những
người trong gia đình Kiều,
tác dụng của việc liệt kê này?
- Hỏi : Cách nhận biết phép
liệt kê ?


HS làm việc cá nhân
và trình bày theo yêu
cầu của GV


- HS đọc ngữ liệu
trong SGK và xác
định yêu cầu của bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

pháp giống nhau : C- V (+ phụ ngữ chỉ đối
tượng) phối hợp với phép liệt kê để vạch tội
ác của thực dân Pháp, chỉ mặt vạch tên kẻ thù
dân tộc. Cũng cùng mục đích ấy là cách tách
dịng liên tiếp, dồn dập.


<b>III. Phép chêm xen : </b>


- Là những từ ngữ ( có khi là một tổ hợp từ
có dạng một câu trọn vẹn ) trong câu, nhưng
khơng cọ quan hệ ngữ pháp giữa câu này với
phần câu chứa chúng nhằm chi tiết hoá sự


việc, làm cho lời văn linh hoạt…


- Phần chêm xen trên chữ viết được tách ra
bằng dấu ngang cách, dấu ngoặc đơn hoặc
dấu phẩy.


<i><b>Bài tập 1 : </b></i>


-Tất cả các bộ phận in đậm trong các bài tập
a, b, c, d đều ở vị trí giữa câu hoặc cuối câu,
sau bộ phận được chú thích.


- Các bộ phận đó đều được tách bằng ngữ
điệu khi nói, khi đọc. Cịn khi viết thì chúng
được tách ra bằng dấu phẩy, dấu ngoặc đơn
hoặc dấu gạch ngang.


- Chúng có tác dụng ghi chú hoặc giải thích
cho từ ngữ đi trước, bổ sung thơng tin thêm
sắc thái về tình cảm, cảm xúc của người viết.
<i><b>Bài tập 2</b> :</i> HS về nhà thực hiện.


- Hướng dẫn HS làm bài tập,
chia nhóm để HS thảo luận.
- GV chốt lại đáp án của bài
tập.


<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn HS
thực hành về phép chêm xen .
- Bảng phụ 3 : “ <i>Ông già</i>


<i>giương hai mắt lên, rồi như</i>
<i>đã nhận biết, bèn nhăn bộ</i>
<i>răng ra cười, cái cười khó</i>
<i>khăn, và gật gật mấy cái, giơ</i>
<i>tay ra bắt”</i>( N C Hoan )
-Yêu cầu HS nhận xét về tác
dụng của phép chêm xen
trong câu trên.


- Hỏi: Cách nhận biết phép
chêm xen ?


- Hướng dẫn HS làm bài tập
1, chia nhóm để thảo luận
- GV chốt lại đáp án của bài
tập


Bài tập 2 : HS về nhà thực
hiện


và một tôn ti đúng
chế định (phong kiến
)


-HS làm việc theo
nhóm, cử đại diện
trình bày, các nhóm
khác bổ sung.


HS đọc ngữ liệu


trong SGK và xác
định yêu cầu của bài
tập .


- Chi tiết hoá để bổ
sung ý nhận định về
tình trạng kiệt sức
của ơng già.


-HS thảo luận nhóm,
cử đại diện trình
bày.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Lưu ý HS vận dụng những hiểu biết về các biện
pháp tu từ cú pháp vào quá trình đọc- hiểu văn
bản và tạo lập văn bản


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập: </b>


- Lm các bài tập về nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: 23</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 23</b>
<b>Tên bài giảng: T. 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Củng cố và nâng cao nhận thức về một số phép tu từ ngữ âm(tạo nhịp điệu, âm hưởng, điệp âm, điệp
vần, điệp thanh): đặc điểm và tác dụng của chúng.


- Biết phân tích các phép tu từ trong văn bản, bước đầu biết sử dụng các phép tu từ.
-Có ý thức vận dụng bài học vào đọc hiểu nghệ thuật TP văn chương,sáng tác thơ văn


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>


<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng ph¸p:</b>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I.To nhp iu v õm hưởng cho câu</b>
<b>Bài 1</b>


-<i>Nhịp điệu:</i>


+Hai vế đầu dài-dàn trải(17 âm tiết: 1 vế):Biểu
hiện cuộc đấu tranh trường kì của dân tộc


+Vế sau::ngắn,dồn dập(7 âm tiết):khẳng định


hùng hồn độc lập


-<i>Về phối hợp thanh:</i>


+ Câu 1:tiếng cuối vế 1,2,3:B


+Câu 2:tiếng cuối :Tâm hưởng mạnh mẽ(tính


chất đóng),dứt khốtkhẳng định độc lập


-<i>Phép điệp từ ngữ:Một dân tộc đã gan góc</i>(2
lần),<i>dân tộc đó phải được</i>(2 lần)


<b>Bài 2</b>


-<i>Vần:</i> câu văn có gieo vần
+câu 1: bà-già


+câu 2:súng,gươm,cuốc-thuổng
-<i>Nhịp:</i>


+ vế đầu câu 1,câu 2,câu 3:nhịp ngắn


 GV gọi 2 nhóm HS trả


lời câu !2 nhóm nhận
xét!


 GV nhận xét và hướng



dẫn


 HS thực hiện bài tập 2!


 GV gọi 4 HS lần lượt


trả lời,nhận xét


HS thực
hiện bài tập
1!


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+Vế cuối câu 1,câu 4:nhịp dàitạo âm hưởng


lúc dồn dập,lúc khoan thaithích hợp lời kêu


gọi cứu nước
-<i>Đối xứng: </i>


+số tiếng:4/2-4/2
+nhịp:3/2-3/2


+kiểu câu:ai có …dùng-ai có…dùng
<b>Bài 3</b>


-<i>Nhịp</i>: ngắn-dài:2/9-6/2-3/2/4/4-1/4-1/4âm


hưởng du dương,nhấn mạnh vai trị của trecon


người Viết Nam



<b>II.Điệp âm,điệp vần,điệp thanh</b>
<b>Bài 1</b>


a.<i>Điệp âm đầu</i>: lửa-lựu-lập-lịetrạng thái ẩn


hiện của hoa lựu(như những đóm lửa)
b. <i>Điệp âm đầu:</i>làn-lóng-lánh-loe


 Trạng thái của ánh trăng chiếu trên mặt nước


<b>Baøi 2</b>


-điệp vần :ang(7 lần)âm hưởng rộng


mởmênh mang cảm xúc mùa đông đang


tiếp diễn,cịn kéo dài vậy màcó những lời gọi
mùa xuân


<b>Baøi 3</b>
-<i>Thanh</i>


+3 câu đầu:nhiều thanh trắcsự hiểm trở,hùng


tráng


+ câu 4:tồn thanh bằngvẻ thơ mộng,thống


đãng khi vượt qua con đường gian lao


-<i>Từ láy gợi hình</i>:khúc khuỷu,heo hút


-<i>phép đối</i>:ngàn thước lên cao-ngàn thước xuống
-<i>Điệp tư</i>ø:dốc,ngàn thước


-<i>nhân hóa</i>:súng ngửi trời
-<i>Điệp cú pháp</i>:câu 1-câu 3
<b>IV.Ghi nhớ:</b>


-Vận dụng kiến thức biện pháp tu từ ngữ âm vào
đọc hiểu văn bản văn học(thơ) và sáng tác văn
bản văn học


 GV nhận xét và hướng


dẫn!


 GV gọi 4 HS của 4


nhóm lần lượt trả
lời,nhận xét!


 GV nhận xét và hướng


daãn


 HS thực hiện bài tập2
 GV gọi 4 nhómHS lần


lượt trả lời,nhận xét!



 GV nhận xét và hướng


dẫn


 GV gọi 4 nhómHS lần


lượt trả lời,nhận xét!


GV nhận xét và
hướng dẫn!


 GV chốt lại kiến thức


bài học


HS thực
hiện bài tập
3!


HS thực
hiện bài tập
1!


HS thực
hiện bài tập
2!


HS thực
hiện bài tập


3!


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bản,biết sử dụng khi cần thiết


- Có ý thức vận dụng bài học vào đọc hiểu nghệ
thuật TP văn chương,sáng tác thơ văn


<b>V. Giao nhiÖm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


- Caõu hoỷi kieồm tra:


Câu thơ sau sữ dụng biện pháp tu từ ngữ âm nào:<i>Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi</i>?
a.Điệp âm b. Điệp vần c.Điệp thanh* d.Điệp từ


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>



<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: 24</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 24 </b>
<b>Tên bài giảng: T.25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


-Củng cố và nâng cao nhận thức về một số phép tu từ cú pháp (phép lặp cú pháp, phép liệt kê, phép
chêm xen) : đặc điểm và tác dụng của chúng.


- Biết phân tích các phép tu từ cú pháp trong văn bản và biết sử dụng chúng khi cần thiết.
-Có ý thức vận dụng bài học vào đọc hiểu nghệ thuật TP văn chương,sáng tác thơ văn


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>



<b>- C©u hái kiĨm tra: Kiểm tra vở soạn bài tập (phần tu t ng õm,tu t ng phỏp)</b>
<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 pht.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>
<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I.Pheựp laởp cuự pháp</b>
<b>Bài 1. </b>


<b>a.-Câu có lặp cú pháp:</b>
+<i>Sự thật là</i>……(2 lần)
+<i>Dân ta…</i>.(2 lần)
-Kết cấu cú pháp::
+ P(tt)-C-V1-V2
+C-V-P(Tr N)


-Tác dụng:Lặp cú pháp để khẳng định Độc lập
dân tộc


<b>b.</b>



-Câu có lặp cú pháp:
+2 câu đầu


+<i>3 câu sau</i>


-Tác dụng:Lặp cú pháp để khẳng định chủ
quyền,niềm tự hào khi đất nước dành được độc
lập tự do


<b>c.</b>


<b>-Câu có lặp cú pháp:</b>


 GV gọi 2 HS lên bảng !2


hs nhận xét!


 GV kiễm tra vở 2 hs sau


đó nhận xét và hướng dẫn


 GV gọi 2 HS trả lời câu !


2 nhận xét!


 GV nhận xét và hướng


daãn


 HS thực hiện bài tập 1c!(ở



nhaø)


HS thực
hiện bài
tập 1a! 4
phút


HS thực
hiện bài
tập 1b! 3
phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+<i>Nhớ sao…(3 câu)</i>


-Tác dụng:Lặp cú pháp để nhấn mạnh nỗi nhớ
da diết Việt Bắc


<b>Bài 2.</b>
<b>a.Tục ngữ</b>


-Giống:cùng lặp cú pháp(kiểu câu)
-Khác:có thêm phép đối ở 2 vế
+Đối tiếng


+Đối từ loại
<b>b.</b>


<b>-Khác:có thêm phép đối ở 2 vế</b>
+Đối tiếng



+Đối từ loại
+đối nghĩa


<b>C,d:(giống như câu b)</b>
<b>Bài 3-Ví dụ:</b>


+ “Việt Bắc”


+ “Sóng”:<i>Con sóng dưới lịng sâu-Con sóng trên</i>
<i>mặt nước</i>nỗi nhớ trong tình u


<b>II.Phép liên kê</b>
<b>Bài 1.</b>


<b>a.</b>


-Phép lặp cú pháp:<i>Không có..thì. Thì ta cho…</i>


-Phép liệt kê:áo,cơm,chức ,lương,thuyền,ngựa,…


khẳng định tình nghĩa của TQT với tướng sĩ…


<b>b. -</b>Phơi bày tội các của thực dân Pháp


<b>III.Phép chêm xen</b>
<b>Bài 1.</b>


<b>a.</b>



-(thị suy nghĩ đến bây giờ mới xong)
+Vị trí:giữa câu


+dấu:ngoặc đơn


+Tác dụng:rõ nghĩa,bày tỏ thái độ của người
nói:tính “đần độn” của Thị Nở


<b>b..</b>


<b>+Vị trí:cuối câu</b>
+dấu: phẩy


+Tác dụng:rõ nghĩa:sự cơ dộc
<b>c . </b>


+Vị trí:cuối câu
+dấu:ngoặc đơn


+Tác dụng:rõ nghóa,bày tỏ cảm xúc cuûa Giang
Nam


<b>d.</b>


 HS thực hiện bài tập 2a!
 GV gọi 3 HS lần lượt trả


lời,nhận xét


 GV nhận xét và hướng



daãn!


 HS thực hiện bài tập 2b!
 GV gọi 3 HS lần lượt trả


lời,nhận xét


 GV nhận xét và hướng


daãn!


 HS thực hiện bài tập 3 !
 #GV: nhấn mạnh!!


 HS thực hiện bài tập 1a
 GV gọi 4 HS của 4 nhóm


lần lượt trả lời,nhận xét!


 GV nhận xét và hướng


daãn


 HS thực hiện bài tập1a
 GV gọi 4 nhómHS lần


lượt trả lời,nhận xét!


 GV nhận xét và hướng



daãn


 HS thực hiện bài tập1b
 GV gọi 4 nhómHS lần


lượt trả lời,nhận xét!


 GV nhận xét và hướng


dẫn


 HS thực hiện bài tập1c,d


tại nhà


*GV hướng dẫn


 HS thực hiện bài tập 2 tại


nhaø


GV hướng dẫn đoạn


nhà)
3 HS lần
lượt trả
lời,nhận
xét



HS thực
hiện bài
tập 3 !


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+Vị trí:giữa câu
+dấu:phẩy


+Tác dụng:rõ nghóa:chúng tôi là chính
phủtính pháp nhân


<b>Bài 2-Tham khảo đoạn văn :sách giáo viên </b>
(trang 146)


<b>IV.Ghi nhớ:</b>


-Vận dụng kiến thức biện pháp tu từ cú pháp
vào đọc hiểu văn bản văn học(thơ) và sáng tác
văn bản văn học


văn tham khảo


 GV chốt lại kiến thức bài


học


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>



-Biết phân tích các phép tu từ trong văn
bản,biết sử dụng khi cần thiết


-Có ý thức vận dụng bài học vào đọc hiểu nghệ
thuật TP văn chương,sáng tác thơ văn


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


- Làm các bài tập về nhà.


- Soạn bài thơ <i>Sóng </i>của Xuân Quỳnh theo các câu hỏi 1,2,3 trong SGK.
<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>


<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>
<b>Giáo án số: 25</b> <b> Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 25</b>
<b>Tên bài giảng: T.26</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b> Xuõn Qunh </b></i>



<b>-Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


- Cảm nhận được tâm hồn phong phú, nồng nhiệt và khát khao tự nhận thức của người phụ nữ trong
tình yêu.


- Nắm được những nét đặc sắc về nghệ thuật kết cấu và xây dựng hình tượng, nhịp điệu của bài thơ.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu tác phẩm thơ.


- Giúp HS bồi dưỡng tình yêu đúng đắn, có t/y chân thành, trong sáng.


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>


<b>- C©u hái kiĨm tra: Đọc thuộc lòng bài thơ: Đất nước. Cảm nhận của em về hình ảnh đất nước ở đây.</b>


<b>III. gi¶ng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>
<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>
<b>1. Về tác giả.</b>


* NTXQ (1942 – 1988) quê La Khê, Văn Khê
ngoại thị Hà Đông, lớn lên ở HN.


- Cảnh ngộ thiệt thịi: Mất mẹ, sống với bà, ln
khát khao t/c.


- 13 tuổi, là diễn viên múa trong đoàn văn công,
biểu diễn tại đại hội liên hoan thanh niên – sinh
viên Áo 1959. Sau đó vì u thơ nên chuyển sang
nghiệp văn.


* Tác phẩm chính: SGK.


- XQ yêu thơ và là một trong những tên tuôit tiêu


biểu nhất của lớp nhà thơ trẻ trong k/c chống Mĩ,
gương mặt đáng chú ý của nền thơ hiện đại VN.
- Với XQ, thơ là đời, là hạnh phúc, niềm vui và cả
đắng cay của người phụ nữ tiếp tục trọn vẹn và
sâu sắc thêm c/s của mình.


GV h/dẫn H/s đọc tiểu dẫn
giới thiệu những nét chính về
tác giả.


? 1 vài nét về tác giả XQ.


<i>? Thống kê những tác phẩm</i>
<i>của XQ.</i>


<i>? Những sáng tác ấy có đặc</i>
<i>điểm gì.</i>


- Khơng sĩ diện đâu nếu tụi


HS c
phn Tiu
dn SGK.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hái.


Nghe, ghi
chÐp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Thơ XQ thể hiện 1 trái tim phụ nữ hồn hậu, chân
thành, nhiều lo âu và luôn da diết trong khát vọng
hạnh phúc đời thường.


+ Thơ T/y thể hiện khát khao sôi nổi mãnh liệt mà
chân thành tự nhiên của trái tim đang yêu.


<b>2. Bài thơ.</b>


<i>* Xuất xứ</i>: In trong tập Hoa dọc chiến hào.


<i>* Hoàn cảnh</i>: Bài thơ viết năm 1967 khi XQ đã ở
vào độ tuổi có suy nghĩ rất chín về t/y.


<i>* Bố cục: </i>


- 2 khổ đầu: mượn sóng để nói cảm nhận về những
người đang u.


- khổ 3,4: lí giải cội nguồn của t/y.
- Khổ 5,6,7: T/y gắn liền với nỗi nhớ.


- Khổ 8,9; ý thức về thời gian và sự khao khát t/y
vĩnh hằng.


<b>II. Đọc - hiểu bài thơ.</b>
<b>1. Đọc văn bản.</b>


* Yêu cầu: - Đọc diễn cảm thể hiện được 2 hình


tượng sóng và em.


- Đọc với giọng sôi nổi, dào dạt chú ý nhấn giọng
ở các thanh trắc và hạ giọng ở thanh bằng.


* Cảm nhận chung.


- Âm hưởng của bài thơ: dạt dào miên man như
những con sóng nối dài theo nhau vào bờ.


- Nối kết 2 hình tượng: sóng - người con gái đang
yêu:


+ Đan cài, hoà quyện: ẩn dụ tâm hồn con người
(k1)


+ Cái cớ để liên tưởng đến mình (k3,4)
+ So sánh với tâm hồn (k5,6,7)


=> 2 hình tượng song song tồn tại có tác dụng soi
chiếu vào nhau để bổ sung, cộng hưởng nhằm
diễn tả sâu sắc tâm trạng người con gái đang yêu.


<b>2. Đọc - hiểu.</b>
<b>a. Khổ 1,2.</b>


<b>* Hình tượng sóng:</b>


- dữ dội >< dịu êm, ồn ào >< lặng lẽ.



-> ở những thời điểm khác nhau, mang trạng thái


yêu được 1 người. Tôi sẽ yêu
anh hơn anh ta yêu tôi nhiều
lắm. Tôi YA dẫu vạn lần cay
đắng.


- Bây jờ yêu mai có thể xa
rồi.


- Mùa thu hoa vẫn vàng như
thế. Chỉ em là khác với em
xưa.


- Em trở về đúng nghĩa tái
tim e. Là máu thịt đời thường
ai chẳng có. Cũng ngừng đập
khi c/đ khg còn nữa. Và biết
yêu A cả khi chết đi rồi.


<i>? nêu xuất xứ bài thơ.</i>


<i>? Đọc bài thơ, xác định bố</i>
<i>cục và ý chính của từng</i>
<i>phần.</i>


Muốn hơn rồi hôn lại, đến tan
cả đất trời anh mới thôi dào
dạt (biển – XD)



Gọi 1 HS đọc lại VB, yêu cầu
đọc.


<i>? Cảm nhận của em về âm</i>
<i>hưởng bài thơ.</i>


<i>? Nhận xét cấu tứ, h/ả.</i>
<i>? được triển khai ntn.</i>


<i>? 2 hình tượng ấy có tác</i>
<i>dụng gì.</i>


H/dẫn HS đọc hiểu theo bố
cục.


/Đọc khổ 1, sóng được diễn
tả ntn, thể hiện điều gì.


Nghe, ghi
chÐp.


HS đọc văn
bản (sgk).
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

đối lập phù hợp với quy luật của tự nhiên.


- Khắc hoạ những biến động khác thường của tâm
hồn đang u: Sơng khơng … bể -> khao khát
vượt ra ngồi giới hạn đến những miền bao la như
t/y khao khát sự vĩnh hằng.


<b>* Khổ 2:</b> khẳng định: đặc điểm của sóng là quy
luật của c/s, của t/y:


- khát vọng t/y gắn với tuổi trẻ.


- t/y là của tuổi trẻ và t/y làm con người trẻ lại.


<b>b. Khổ 3,4.</b>


* đòi hỏi tìm căn nguyên, câu trả lời về cội nguồn
t/y -> tâm lí bộc lộ chân thật, q/luật của những
người u nhau.


* Sóng bắt đầu từ gió… khơng biết nữa.


- lời thú nhận thành thực, hồn nhiên mà ý nhị sâu
sắc.


- t/y khơng thể giải thích bằng bất kì lí do cụ thể
mà bằng cả tâm hồn, tình cảm của mình.


<b>c. Khổ 5,6,7.</b>



<b>* Con sóng nhớ <=> nhớ anh.</b>


- Cách lí giải liên tưởng gảin dị, bất ngờ, hợp lí
- Điệp từ, phép liệt kê gợi h/ả những đợt sóng liên
tiếp triền miên <-> nỗi nhớ dào dạt cuồn cuộn da
diết trong lòng người.


- Cả trong mơ còn thức -> câu thơ đắt giá, nỗi nhớ
khắc khoải đi vào trong tiềm thức trọn vẹn trong
giấc mơ.


<b>* Dẫu xuôi … hướng về anh một phương.</b>


- Gợi (k) rộng, khoảng cách xa nghìn trùng ->
khẳng định nỗi nhớ và t/y lấy sóng để CM t/y sâu
sắc, bền chặt, thuỷ chung.


-> Đoạn thơ là lời bày tỏ chân thành táo bạo,
không giấu giếm t/y sôi nổi, mãnh liệt của người
phụ nữ trong t/y.


<b>d. khổ 8,9</b>


* Câu thơ ý thức về sự chảy trôi của (t), ý thức về
sự hữu hạn của đời người -> sự mong manh của
t/y. Cảm giác hạnh phúc không tồn tại vĩnh viễn,
gợi cảm giác lo âu, băn khoăn trong lòng NVTT.
* Khao khát mãnh liệt được sống hết mình trong
t/y. Ước vọng vĩnh viễn hoá t/y để sống mãi với
(t) để t/y tồn tại mãi mãi.



<b>III. Tổng kết.</b>


* Giá trị nghệ thuật.
* Giá trị nội dung.
<i><b>Ghi</b><b>nhớ</b></i><b> -</b> SGK.


<b>IVLuyện tập.</b>


- T/y của người phụ nữ.


- Vẻ đẹp và tâm hồn phong phú của nhà thơ thể


<i>? mượn h/ả sóng để khắc hạo</i>
<i>điều gì.</i>


<i>? Khổ 2 miêu tả đặc điểm</i>
<i>của sóng ntn, ý nghĩa.</i>


<i>? Thức nhận về t/y khiến mỗi</i>
<i>người khi yêu phải đòi hỏi</i>
<i>điều gì.</i>


- Em muốn nhìn sâu vào tâm
tưởng của A, như trăng kia
muốn vào sâu biển cả.


<i>? NVTT đã tìm được câu trả</i>
<i>lời ntn.</i>



- làm sao cắt nghĩa được chữ
yêu.


(XD).


<i>? các khổ thơ bộc lộ t/cảm</i>
<i>nào.</i>


<i>? H/ả con sóng nhớ bờ liên</i>
<i>tưởng đến h/ả nào.</i>


<i>? Sử dụng BPNT gì để diễn</i>
<i>tả, ý nghĩa.</i>


<i>? Mức độ nỗi nhớ phát triển</i>
<i>bằng h/ả nào.</i>


- Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ.
Nhơa ai ai nhớ bây jờ nhớ
ai…


<i>? Từ nỗi nhớ cháy bỏng,</i>
<i>NVTT kđ t/cảm nào.</i>


<i>? Nhận xét cách bộc lộ.</i>
<i>? Em hiểu gì về khổ 8.</i>


<i>? dậy lên mong muốn gì ở</i>
<i>NVTT</i>.



Gv h/dẫn HS củng cố, chốt
lại giá trị ND và NT của bài
thơ.


H/dẫn HS làm bi tp luyn


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.


Thảo luận,
rút ra kÕt
ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hiện ntn tập


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- T/y của người phụ nữ.


- Vẻ đẹp và tâm hồn phong phú của nhà thơ.


Ph¸t vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


1. Hc thuc lũng bi thơ. Hồn thành phần luyện tập.
2. Tìm đọc các tác phẩm thơ viết về t/y của các Tg khác.
3. Chuẩn bị: đọc thêm: Đò lèn.


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiÖn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Trng C KT KT Vĩnh Phúc</b>
<b>===== ***=====</b>


<i><b>Họ tên:………...</b></i>
<i><b>Lớp:………</b></i>


<i><b>Bài kiểm tra 15 phút </b></i>



<b>A. Đề bài:</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng:</b></i>


<b>Đọc các câu hỏi, sau đó trả lời theo yêu cầu của từng câu.</b>
<b>Câu 1: </b><i><b>Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:</b></i>


<b>Ngôn ngữ khoa học được dùng trong các văn bản………., trong phạm vi giao tiếp,</b>
<b>thông tin và truyền thụ kiến thức khoa học.</b>


<b>A. khoa học B. chính luận </b>


<b>C. báo – công luận D. Cả ba phương án trên</b>


<b>Câu 2: </b><i><b>Văn bản khoa học được phân chia thành các loại nào?</b></i>


<b>A. Văn bản khoa học chuyên sâu.</b> <b> B. Văn bản khoa học giáo khoa.</b>
<b>C. Văn bản khoa học phổ cập.</b> <b> D. Cả ba phương án trên.</b>


<b>Câu 3: </b><i><b>Trong các câu sau, câu nào dùng sai, khơng chính xác thuật ngữ của PCNN khoa học?</b></i>


<b>A. Siêu âm là những âm tố có tần số lớn hơn 20.000 Hz</b>


<b>B. Tất cả các cạnh bên đều là hình chữ nhật,</b>


<b>C. Đại từ nhân xưng là từ dùng để chỉ người hay vật tham gia quá trình giao tiếp.</b>


<b>D.Tổng các số hạng của một cấp số cộng hữu hạn bằng nửa tích của tổng số các số hạng đầu và</b>
<b>cuối với các số hạng.</b>


<b>Câu 4: </b><i><b>Nghĩa của từ “Thông điệp’’ trong văn bản “Thông điệp nhân ngày thế giới phịng chống</b></i>
<i><b>AIDS, 1-12-2003’’ có nghĩa là:</b></i>


<b>A. Những lời thông báo về một đại dịch nguy hiểm.</b>
<b>B. Những lời khuyến cáo về một đại dịch nguy hiểm.</b>


<b>C. Những lời thông báo mang ý nghĩa rất quan trọng đối với nhiều con người, nhiều Nhà nước.</b>
<b>D. Những lời kêu gọi mang ý nghĩa rất quan trọng đối với nhiều con người, nhiều Nhà nước.</b>
<b>Câu 5: </b><i><b>Điền từ còn thiếu vào câu sau:</b></i>


<b>Giờ đây……….đã chiếm tới một nửa trong tổng số người nhiễm trên tồn thế giới.</b>


(Thơng điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1-12-2003)


<b>A. nam giới</b> <b>B. trẻ sơ sinh</b> <b> </b>
<b>C. phụ nữ</b> <b> D. thanh niên</b>


<b>Câu 6: </b><i><b>Trong văn bản “Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDS, 1-12-2003’’, tác giả kêu</b></i>
<i><b>gọi mọi người hãy làm gì?</b></i>


<b>A. Hãy cùng với tơi lên tiếng thật to và dõng dạc về HIV/AIDS.</b>


<b>B. Hãy cùng tôi đánh đổ các thành luỹ của sự im lặng, kì thị và phân biệt đối xử đang vây quanh</b>


<b>bệnh dịch này.</b>


<b>C. Hãy sát cánh cùng tôi, bởi lẽ cuộc chiến chống lại HIV/AIDS bắt đầu từ chính các bạn.</b>
<b>D. Cả ba phương án trên.</b>


<b>Câu 7: </b><i><b>Chủ đề của bài thơ “Tây Tiến’’ là:</b></i>


<b>A. Cảm xúc của nhà thơ về hình ảnh lãng mạn, hào hoa, đầy bi tráng của người lính Tây Tiến.</b>
<b>B. Cảm xúc của nhà thơ về hình ảnh rừng núi Tây Bắc hùng vĩ, thơ mộng.</b>


<b>C. Những hồi tưởng về sự hiểm trở, dữ dội của rừng núi Tây Bắc.</b>


<b>D. Cảm xúc của nhà thơ về hình ảnh rừng núi Tây Bắc hùng vĩ, hiểm trở, dữ dội, đầy thơ mộng</b>
<b>và hình ảnh lãng mạn, hào hoa, đầy bi tráng của người lính Tây Tiến.</b>


<b>Câu 8: </b><i><b>Âm thanh trong bài thơ “Tây Tiến’’ được tạo nên như thế nào?</b></i>


<b>A. Sử dụng câu thơ có nhiều vần trắc diễn tả sự hiểm trở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>C. Sử dụng nhiều từ tượng thanh tạo nên những âm hưởng bi hùng.</b>
<b>D. Phương án A và B đúng.</b>


<i><b>II. Tự luận:</b></i><b> </b>


<b>Trình bày ngắn gọn cảm nhận của em về câu thơ sau trong bài thơ “Việt Bắc’’của nhà thơ</b>
<b>Tố Hữu?</b>


<i><b>“Áo chàm đưa buổi phân li</b></i>
<i><b>Cầm tay nhau biết nói gì hơm nay’’</b></i>



<i><b>-- Hết –</b></i>


<b>B. B i l m</b>

<b>à à</b>



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



...


...



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………




<b>Đáp án</b>


<b>I. Tr c nghi m:ắ</b> <b>ệ</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D B C C D D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Tuỳ vào cảm nhận chung, ngắn gọn của các em mà các thầy cô cho điểm. Nhưng phải đảm bảo được
các ý chính:


- Đây là câu thơ thuộc khổ hai của đoạn trích “Việt Bắc’’.


- Câu thơ diễn tả rất đắt tâm trạng của người về trong buổi chia tay.


- Đó là một tâm trạng xao xuyến, bồi hồi, lâng lâng, bịn rịn, bâng khuâng, man mác, bồn chồn. Mỗi
bước đi là một bước ngập ngừng, lưu luyến không nỡ, không muốn rời xa  Sự gắn bó sâu nặng giữa


Ta-Mình. Bởi giữa Ta và Mình đã có <i>“Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng’’</i> nên mới có cảnh chia tay
bịn rịn như thế!


- Sử dụng từ láy: Bâng khuâng; bồn chồn
v.v…


<b>G</b>

<b>iáo án số: 26</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 26 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 27 </b>


<b>ƠN TẬP TIẾNG VIỆT</b>


<b>Mơc tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Tỏi hiện kiến thức và vận dụng làm các bài tập cụ thể.
- Có kĩ năng ơn lại kiến thức để chuẩn bị cho bài KT.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 15 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Cả lớp.</b>


<b>- C©u hái kiĨm tra: Trong đề bài trc nghim</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 24 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


<b>1. Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt</b>



- Những phương diện biểu hiện của sự trong sáng
của TV?


- Trách nhiệm giữ gìn sự trong sáng của TV?
BT 1, 2 SGK tr. 44,45


<b>2.Phong cách ngôn ngữ khoa học</b>


- KN phong cách ngôn ngữ khoa học, Các loại VB
KH chính?


- Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khoa học?
BT 1, 2 SGK tr. 76


<b>3. Luật thơ</b>


- KN về Luật thơ?


- Một số thể thơ truyền thống?
BT SGK tr. 107


BT 1, 2 SGK tr. 127


<b>4</b>. <b>Thực hành một số phép tu từ ngữ âm</b>


- Tạo nhịp điệu vàâm hưởng cho câu.
- Điệp âm, điệp vần, điệp thanh


<b>5. Thực hành một số phép tu từ cú pháp</b>



- Ph ép lặp cú pháp.
- Phép liệt kê.
- Phép chêm xen


4


4


6


5


5


Hướng dẫn học sinh lần lư ợt
ôn lại kiến thức và làm các
bài tập trong SGK.


Nhn xột, cha bi.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chÐp.


Th¶o ln
theo nhãm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Khỏi quát kiến thức. Ph¸t vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


- Lm cỏc BT cũn lại


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Ph¬ng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: 27</b> <b>S tit: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 27</b>
<b>Tên bài giảng: T. 28</b>


<b>KI M TRA TI NG VI T</b>


<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


- Vận dụng những kiến thức đã học về TV để làm bài.
- Biết vận dụng kĩ năng làm bài đúng với y/c của đề bài


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b> Cõu 1: </b>Phân tích và sửa chữa các lỗi do vi phạm
chuẩn mực Tiếng Việt để cho các câu văn sau đạt
được sự trong sáng.


<b>a.</b> Chỉ việc cắn răng không để chịu đựng đám ruồi
vàng tha hồ đốt suốt ngày, anh đã xứng đáng là
một anh hùng.


<b>b.</b> Theo khảo sát, những người tham gia kháng
chiến chống Mĩ ở chiến trường sau đó sinh con bị
dị dạng, dị tật của hội phụ nữ tỉnh Gia lai, đến nay
mới được 3 đơn vị đã có 74 người sinh được 77
cháu bị dị dạng, dị tật.


<b>Câu 2: </b>Dùng các kí hiệu B (bằng), T (trắc), Bv
(bằng, vần), Niêm, Đối, gạch nhịp để ghi lại mô
hình âm luật trong bài thơ thất ngơn bát cú sau:


<b>Thương vợ</b>
<i>Quanh năm buôn bán ở mom sông,</i>
<i>Nuôi đủ năm con với một chồng.</i>
<i>Lặn lội thân cò khi quãng vắng,</i>
<i>Eo sèo mặt nước buổi đị đơng.</i>
<i>Một dun hai nợ, âu đành phận,</i>


<i>Năm nắng mười mưa, dám quản cơng.</i>
<i>Cha mẹ thói đời ăn ở bạc,</i>


Chép đề bài lên bảng, y/c HS
chép đề và nghiêm túc làm


bài.


Nhắc nhở thường xuyên.


HS chép đề
và nghiêm
túc làm bài.


Tập trung
làm bài,
không trao
đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Có chồng hị hững cũng như khơng.</i>


<b>Câu 3: </b>Trong 2 câu thơ sau, nhiều âm dầu được
lặp lại. Hãy phân tích tác dụng của hiện tượng
điệp âm trong việc miêu tả và bộc lộ cảm xúc.


<i>Nỗi niềm chi rứa Huế ơi</i>


<i>Mà mưa xối xả trắng trời Thừa Thiên.</i>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>



<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


Thu b ià Phát vấn Np bi


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp: - Tự xem lại kiến thức và chữa bài.</b>


- Chuẩn bị: LUYỆN TẬP CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐAT TRONG VN NGH LUN
<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>


<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


Ngµy th¸ng năm 2008
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên so¹n</b>


<b> </b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>



<b>Trng C KT KT Vĩnh Phúc</b>
<b>===== ***=====</b>


<i><b>Họ tên:</b></i>

<i>………...</i>



<i><b>Lớp</b></i>

<i>:………</i>



<i><b>Bài kiểm tra tiếng Việt</b></i>



<i><b>( 45 phút) </b></i>


<i><b>Đề bài</b></i>



<b>Câu 1: Phân tích và sửa chữa các lỗi do vi phạm chuẩn mực Tiếng Việt để cho các câu văn sau </b>
<b>đạt được sự trong sáng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>b.</b> Theo khảo sát, những người tham gia kháng chiến chống Mĩ ở chiến trường sau đó sinh con bị dị
dạng, dị tật của hội phụ nữ tỉnh Gia lai, đến nay mới được 3 đơn vị đã có 74 người sinh được 77 cháu bị
dị dạng, dị tật.


<b>Câu 2: Dùng các kí hiệu B (bằng), T (trắc), Bv (bằng, vần), Niêm, Đối, gạch nhịp để ghi lại mơ </b>
<b>hình âm luật trong bài thơ thất ngôn bát cú sau:</b>


<b>Thương vợ</b>



Quanh năm buôn bán ở mom sông,
Nuôi đủ năm con với một chồng.
Lặn lội thân cò khi quãng vắng,
Eo sèo mặt nước buổi đị đơng.


Một dun hai nợ, âu đành phận,
Năm nắng mười mưa, dám quản công.
Cha mẹ thói đời ăn ở bạc,


Có chồng hờ hững cũng như không.


<b>Câu 3: Trong 2 câu thơ sau, nhiều âm dầu được lặp lại. Hãy phân tích tác dụng của hiện tượng </b>
<b>điệp âm trong việc miêu tả và bộc lộ cảm xúc.</b>


<i>Nỗi niềm chi rứa Huế ơi</i>


<i>Mà mưa xối xả trắng trời Thừa Thiên.</i>

<i><b>Bài làm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
<b>Giáo án số: 28</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 28</b>


<b>Tên bài giảng: T. 29</b>


<b>LUYN TP VN DNG KT HP</b>

<b>CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT</b>



<b>TRONG VĂN NGHỊ LUẬN</b>


<b> (TiÕt 1)</b>


<b>Môc tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


<b> </b>

- Hiểu được thế nào là vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt và việc vận dụng kết hợp các
phương thức đó đem lại những lợi ích gì đối với cơng việc làm văn.


- Nắm được kiến thức và cách vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt, tự sự, miêu tả, biểu cảm,
thuyết minh trong một bài văn nghị luận để nâng cao hiệu quả nghị luận của bài văn đó.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>


<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>- Dự kiến đối tng kim tra: </b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp: </b>


<i>Trong bi vn ngh lun, vic kết hợp các phương thức biểu đạt, tự sự, miêu tả, biểu cảm đem lại sự</i>
<i>hấp dẫn, sinh động cho bài văn nghị luận. Để sử dụng tốt các phương thức biểu đạt trong bài văn,</i>
<i>chúng ta cùng đi vào “luyện tập” vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt trong bài văn nghị luận.</i>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>T</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Luyện tập trên lớp</b>


<b>1. Đưa các yếu tố tự sự, miêu tả,</b>
<b>biểu cảm vào bài văn nghị luận:</b>


- Việc đưa các yếu tố tự sự, miêu
tả, biểu cảm vào bài văn nghị luận


là rất cần thiết, làm cho bài văn
sinh động, thuyết phục.


- Khi đưa các yếu tố tự sự, miêu
tả,biểu cảm vào bài văn nghị luận
đúng lúc đúng cách, mỗi yếu tố đó
sẽ giúp cho bài văn có sức thuyết
phục cả về nhận thức và tình cảm.


<b>2. Đưa yếu tố thuyết minh vào</b>
<b>bài văn nghị luận:</b>


- Việc kết hợp vận dụng phương
thức thuyết minh trong bài nghị
luận là cần thiết.


- Tác dụng: Tạo sự thuyết phục cho
luận điểm bằng việc trình bày một
cách chính xác khách quan, khoa


20


19


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn
HS ôn tập kiến thức qua
luyện tập trên lớp


-Yêu cầu HS nhắc lại một
số KT cơ bản về các


phương thức biểu đạt
- Yêu cầu HS chú ý SGK,
trả lới các câu hỏi ở
mục1.1, 1.2,1.3- trang 158.
-Tổ chúc cho Hs thảo luận
về đoạn văn nghị luận (đã
chuẩn bị sẵn ở nhà theo
nhóm , trình bày trên bảng
phụ


-Theo dõi trao đổi của lớp,
nhận xét và yêu cầu rút ra
lí thuyết qua câu hỏi gợi
mở


- Yêu cầu HS chú ý câu
hỏi 2 mục 1 ( SGK) , đọc
ngữ liệu phân tích và rút ra
kết luận.


- Gợi ý : Nội dung văn bản
nói gì? Những yếu tố
thuyết minh là yếu tố nào?
Hiệu quả diễn đạt như thế


HS làm việc cá nhân, trả lời.


<i>- Các phương thức biểu đạt</i>
<i>gồm 6 pt</i>



<i>- Vận dụng kết hợp các</i>
<i>phương thức biểu đạt thể hiện</i>
<i>ở sự phối hợp chặt chẽ các</i>
<i>phương thức vận dụng với</i>
<i>phương thức chính và giữa</i>
<i>các phương thức với nhau</i>
<i>thành một thể thống nhất chặt</i>
<i>chẽ, lôgich thuyết phục.</i>


<i>- Vận dụng kết hợp các</i>
<i>phương thức biểu đạt trong</i>
<i>bài văn nghị luận cần xuất</i>
<i>phát từ mục đích và nội dung</i>
<i>nghị luận của văn bản</i>


<i>-</i> Hs trả lời các câu hỏi, chốt
lại kiến thức


-Các nhóm đưa đoạn văn đã
chuẩn bị


- Lớp theo dõi, nhận xét ưu
điểm và hạn chế của từng
đoạn , rút ra kết luận.


HS trao đổi nhóm, trả lời, lớp
trao đổi thống nhất kết luận
-Vấn đề : Có nên chỉ đưa chỉ
số GDP vào việc đánh giá thu
nhập hàng năm của người VN


hay cần tính đến cả chỉ số
GNP nữa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

học vấn đề ở nhiều góc nhìn (Lí
thuyết, thực tiễn...)


nào? những kiến thức về GDP và
GNP=> hỗ trợ đắc lực cho ý
kiến của tác giả.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Vic vn dng cỏc phương thức biểu đạt trong
bài văn nghị luận là cần thiết.


- Việc vận dụng các phương thức biểu đạt phải
xuất phát từ yêu cầu và mục đích nghị luận.


- Kết hợp nhuần nhuyễn các phương thức người
viết có thể làm cho tiến trình nghị luận đặc sắc,
hấp dẫn.


Tỉng kÕt
Ph¸t vÊn


Suy nghÜ, trả lời,


khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


- Làm các bài tập về nhà.
- Chuẩn bị bài mới : Tiết 2


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> Ngun ThÞ Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: 28 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 28</b>
<b>Tên bài giảng: T. 29</b>


<b>LUYỆN TẬP VẬN DỤNG KẾT HỢP</b>

<b>CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT</b>



<b>TRONG VN NGH LUN</b>


<b>(Tiết 2)</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


<b> </b>

- Hiểu được thế nào là vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt và việc vận dụng kết hợp các


phương thức đó đem lại những lợi ích gì đối với công việc làm văn.


- Nắm được kiến thức và cách vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt, tự sự, miêu tả, biểu cảm,
thuyết minh trong một bài văn nghị luận để nâng cao hiệu quả nghị luận của bài văn đó.


I. ổn định lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng ph¸p:</b>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Luyn tp trờn lp</b>
<b>3. Bài tập vận dụng:</b>


+ Bài tập 3 : (SGK)


- Có thể viết về một nhà thơ hoặc nhà văn đã
học trong chương trình hoặc thường xuyên
đọc và nắm vững.


- Đưa ra những ý kiến nhận định, đánh giá và
thuyết phục người đọc qua việc vận dụng kết
hợp các phương thức biểu đạt.


=> Ghi nhớ : ( SGK )


<b>II/ Luyện tập ở nhà: </b>


- Bài tập 1,2 trang 161


20


5


14


- Tổ chức cho lớp
luyện tập – yêu cầu Hs


làm việc cá nhân, trình
bày trước lớp, tập thể
nhận xét, rút kinh
nghiệm


- Chốt lại kiến thức qua
kết quả thực hành của
HS, dựa theo phần Ghi
nhớ trong SGK


Y/c HS đọc Ghi <i><b>nhớ</b></i><b> </b>


-SGK.


- Hướng dẫn HS luyện
tập ở nhà các bài tập
1,2 (SGK)


- Hs viết bài theo sự lựa
chọn của cá nhân : Về
một nhà văn mà em
thích nhất (Yêu cầu
ngắn gọn, súc tích dựa
theo gợi ý của SGK ,
bài tham khảo viết về
nhà văn Thạch Lam)


HS đọc Ghi <i><b>nhớ</b></i><b> </b>


-SGK.



- Theo dõi và ghi ý
tổng quát của bài hc
trong phn Ghi nh


Suy nghĩ, khắc sâu


<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hng dẫn HS luyện tập ở nhà các bài tập 1,2
(SGK)


Hướng dẫn Suy nghÜ, khắc sâu
<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>


<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>
- Làm các BT cịn lại


- Chuẩn bị tiết sau: Các bài đọc thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>



<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: 30</b> <b>S tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 30 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 31</b>


<i><b>HƯỚNG DẪN ĐỌC THÊM</b></i>


<b>1. ĐÀN GHI TA CỦA LOR-CA</b>



<i><b> (Thanh Th</b><b>Ả</b><b>o)</b></i>


<b> 2. </b>

<b>BÁC ƠI</b>



<i><b>(TỐ HỮU)</b></i>

<b> 3. TỰ DO </b>



<i><b> ( P. ấ-LUY-A )</b></i>
<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


- Hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng Lor- ca trong mạch cảm xúc và suy tư đa chiều vừa sâu
sắc vừa mãnh liệt của tác giả bài thơ.


- Cảm nhận vẻ đẹp độc đáo trong hình thức biểu đạt mang phong cách hiện đại.



- Cảm nhận được tình cảm của nhà thơ Tố Hữu, của nhân dân Việt Nam trước sự ra đi của vị lãnh tụ
kính yêu của dân tộc.


- Hiểu hơn về con người Hồ Chí Minh với đầy đủ những phẩm chất cao đẹp.


- Hiểu được bài thơ là khát vọng tự do mãnh liệt không chỉ của cá nhân nhà thơ mà còn là của nhân dân
Pháp khi bị phát xít Đức xâm lược trong chiến tranh thế giới lần thứ 2.


- Vun đắp tình yêu tự do, nhận thức tự do của mỗi cá nhân phải luôn gắn với tự do của tổ quốc, dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>
<b>1</b>


<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 7 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra: Làm bài tập 1,2 (SGK tr. 161)</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 32 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. ĐÀN GHI TA CỦA LOR-CA</b>
<i>1/ Nghệ thuật:</i>


- Thể thơ tự do, không dấu câu, không dấu hiệu
mở đầu, kết thúc.


- Sử dụng h/ả, biểu tượng - siêu thực có sức chứa
lớn về nội dung.


- Kết hợp hài hoà hai yếu tố thơ và nhạc.


<i>2/ Nội dung:</i>


Tác giả bày tỏ nỗi đau xót sâu sắc trước cái chết
oan khuất của thiên tài Lor-ca- một nghệ sĩ khát
khao tự do, dân chủ, luôn mong muốn cách tân
nghệ thuật.


<b>2. BÁC ƠI</b>


- Bài thơ là tình cảm ngợi ca Bác, đau xót, tiếc
thương khi Bác qua đời. Đó cũng là tấm lịng kính
u Bác Hồ của Tố Hữu, cũng là của cả dân tộc
Việt Nam


- Bài thơ tiêu biểu cho giọng thơ tâm tình, ngọt


ngào, tha thiết của thơ Tố Hữu


<b>3. TỰ DO </b>


- Tình yêu tự do tha thiết tuôn trào trong trái tim
nhà thơ đã đồng vọng trong tâm hồn cả dân tộc;
Khát khao tự do biến thành khát khao hành động
để giành lấy tự do cho tất cả mọi người.
- Vì thế, bài thơ được xem là thánh ca của thơ
kháng chiến Pháp.


12


10


10


Hướng dẫn HS đọc văn bản.


Hướng dẫn HS tìm hiểu giá
trị nội dung và nghệ thuật của


từng văn bản


Đọc văn
bản.


Suy nghĩ,
thảo luận và
rút ra kết


luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Ni dung, nghệ thuật của từng bài. Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu
<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>


<b>* Câu hỏi và bài tập: - Học bài cũ.</b>


- Chuẩn bị bài mới.


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


Ngµy th¸ng năm 2008
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>
<b>Giáo án số: 31</b> <b>Số tiết: 02</b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 31</b>


<b>Tên bài giảng: T. 32-33</b>


<b>LUYỆN TẬP VẬN DỤNG KẾT HỢP CÁC THAO TÁC LẬP LUẬN</b>


<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Củng cố vững chắc hơn kiến thức và kĩ năng về các thao tác lập luận chứng minh, phân tích, giải
thích, so sánh, bác bỏ, bình luận.


- Nắm vững hơn về nguyên tắc và cách thức kết hợp các thao tác lập luận đó trong một văn bản nghị
luận.


- Vận dụng những điều đã nắm được để viết một bài (đoạn hoặc một phần bài) văn nghị luận, trong
đó có sử dụng kết hợp ít nhất là 2 trong 6 thao tác lập luận nói trên.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 89 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. ễn tp kin thc:</b>


6 thao tác lập luận


- Chứng minh là để người ta tin.
- Giải thích là để người ta hiểu.


- Phân tích giúp ta biết cặn kẽ, thấu đáo.
- So sánh nhằm nhận rõ giá trị của sự việc,


hiện tượng này so với sự việc, hiện tượng
khác.


- Bác bỏ nhằm phủ nhận một điều gì đó.
- Bình luận là thuyết phục người khác nghe


theo sự đánh giá, bàn bạc của mình về một
hiện tượng, vấn đề.


<b>II. Luyện tập nhận biết:</b>


Hãy xác định các thao tác lập luận được vận
dụng kết hợp trong các văn bản sau:



<b>1/ Đoạn trích trang 174:</b>


- Thao tác chính: phân tích.


(để thấy việc bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự
do, bình đẳng, bác ái áp bức đồng bào ta).


- Thao tác kết hợp: chứng minh.
(về chính trị, về kinh tế).


<b>2/ Văn bản giáo viên cung cấp:</b>


- Thao tác chính: bình luận.


(về việc nâng cao dân trí, nhằm cổ vũ cho cơng
cuộc đổi mới, hướng nước nhà đi đến văn minh).
- Thao tác kết hợp: so sánh và bác bỏ.


<i>So sánh</i>: để phân biệt rõ hai thứ chữ, hai lối học.


<i>Bác bỏ:</i> để phủ nhận ý kiến của một số người
trong thời ấy.


<b>III. Luyện viết đoạn văn vận dụng kết hợp các</b>
<b>thao tác lập luận:</b>


<b>1/ Đề bài:</b>


<i>+ Đề: Hãy bàn về bệnh quay cóp của HS </i>



15


30


30


<b>Hoạt động 1: </b>


<i>GV giúp HS ôn tập kiến thức</i>
<i>đã học.</i>


<i>- Hãy kể tên các thao tác lập</i>
<i>luận đã học?</i>


<i>- Hãy phân biệt các thao tác</i>
<i>lập luận trên?</i>


<b>Hoạt động 2</b>


<i>GV giúp HS luyện tập nhận</i>
<i>biết sự kết hợp các thao tác</i>
<i>lập luận.</i>


<i>- Trong đoạn trích ở SGK</i>
<i>trang 174, tác giả đã vận</i>
<i>dụng kết hợp các thao tác lập</i>
<i>luận nào? Đâu là thao tác</i>
<i>chính? Căn cứ vào đâu mà</i>
<i>xác định như thế?</i>



<i>- GV dùng bảng phụ ghi lại</i>
<i>đoạn văn (b) trang 89 sách</i>
<i>Bài tập ngữ văn 12 Tập 1 để</i>
<i>yêu cầu HS nhận biết các thao</i>
<i>tác lập luận đã được kết hợp</i>
<i>trong văn bản.</i>


<i> (GV có thể sử dụng văn bản</i>
<i>khác)</i>


<b>Hoạt động 3</b><i><b>: </b></i>


<i>GV giúp HS vận dụng lí</i>
<i>thuyết vào thực hành viết văn</i>


- HS trả lời:
6 thao tác.
(giải thích,
chứng minh,
bình luận,
phân tích, so
sánh, bác
bỏ).


- HS trả lời:
căn cứ vào
mục đích để
phân biệt các
thao tác trên.
- HS trả lời:


+Thao tác
chính: phân
tích


+ Thao tác
kết hợp:
chứng minh
- Yêu cầu HS
trả lời:
+ Thao tác
chính: bình
luận


+ Thao tác
kết hợp: so
sánh và bác
bỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>trong thi kiểm tra.</i>


<b>2/ Luyện viết văn bản theo chủ đề: </b>
<i>* Gợi ý về nội dung:</i>


+ Có thể triển khai đoạn theo bố cục sau:


 Thực trạng của bệnh quay cóp trong HS


ngày nay.


 Tác hại của bệnh quay cóp.


 Lời khuyên .


+ Có thể chọn 1 trong các ý trên để dựng đoạn.


<i>* Về kĩ năng</i>: Vận dụng kết hợp ít nhất 2 thao tác
lập luận


<b>3/ Trình bày văn bản và chỉ ra các thao tác lập</b>
<b>luận đã sử dụng:</b>


<b>IV. Bài tập về nhà:</b>


<b>1/ Hãy xác định các thao tác lập luận trong </b>
<b>đoạn văn sau của Hồ Chí Minh:</b>


“Liêm là trong sạch, khơng tham lam.


Ngày xưa, dưới chế độ phong kiến, người làm
quan không đục kht dân, thì gọi là liêm, chữ
liêm ấy có nghĩa hẹp. Cũng như ngày xưa trung
là trung với vua, hiếu là hiếu với cha mẹ mình
thơi.


Ngày nay, chữ liêm có nghĩa rộng hơn; là mọi
người đều phải liêm. Cũng như trung là trung với
Tổ quốc, hiếu là hiếu với nhân dân.


Chữ liêm phải đi đôi với chữ kiệm. Có kiệm mới
liêm được, vì xa xỉ sẽ sinh tham lam.



Tham tiền của, tham địa vị, tham danh tiếng,
tham ăn ngon, sống yên đều là bất liêm.


Người cán bộ, cậy quyền thế mà khoét dân, ăn
của đút, hoặc trộm của công thành của tư; người
buôn bán, mua một bán mười hoặc mua gian bán
lậu chợ đen chợ đỏ, tích trữ đầu cơ; người có
tiền, cho vay cắt cổ, bóp hầu bóp họng đồng bào;
người cờ bạc, chỉ mong xoay của người làm của
mình,.. đều là tham lam, đều là bất liêm. ”


<b>2/ Thực hành bài tập 1, 2 trang 176 SGK.</b>
<b> 3/ Thực hành bài tập ở sách Bài tập.</b>


24


<i>bản.</i>


<i>- Thao tác 1:</i>


<i> * GV ra đề (đề tùy thuộc ở</i>
<i>GV song phải gần gũi với</i>
<i>thực tế đời sống và học tập để</i>
<i>HS có điều kiện phát biểu</i>
<i>những suy nghĩ, ý kiến thật</i>
<i>của mình).</i>


<i> * GV chia HS thành 4 nhóm</i>
<i>theo tổ.</i>



<i>- Thao tác 2: GV yêu cầu HS</i>
<i>viết thành đoạn văn có vận</i>
<i>dụng kết hợp ít nhất hai thao</i>
<i>tác lập luận.</i>


<i>- Thao tác 3: Sau 15 phút, GV</i>
<i>gọi một vài HS đại diện nhóm</i>
<i>trình bày văn bản đã viết và</i>
<i>chỉ ra các thao tác lập luận</i>
<i>mà nhóm mình đã sử dụng.</i>
<i>- Thao tác 4: </i>


<i> * GV nhận xét phần trình</i>
<i>bày của HS, củng cố bài học,</i>
<i>có thể thưởng điểm nếu làm</i>
<i>tốt.</i>


<i> Hoạt động 4<b>: </b></i>


<i>GV giao nhiệm vụ và hướng</i>
<i>dẫn HS tiếp tục luyện tập ở</i>
<i>nhà</i>


- HS thảo
luận nhóm
để:


+ Tìm ý
+ Chọn
thao tác lập


luận phù hợp
(từ 2 thao tác
trở lên)
+ Viết
thành văn
bản.


- HS chú ý
theo dõi để
nhận xét hay
bổ sung.
- HS nghe
nhận xét của
GV, tự rút
kinh nghiệm
và nắm vững
bài học.


- HS thực
hành ở nhà.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- HS cn rốn luyn kĩ năng viết văn bản kết hợp


nhiều thao tác lập luận Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


Ngµy tháng năm 2008
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: 32</b> <b>S tiết: 02 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 33 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 34 - 35</b>


<b>ƠN TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Cng c và hệ thống đợc các kiến thức về Làm văn trong chơng trình.
- áp dụng làm đợc các bài tập thực hành.



I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 10 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra: L m </b>à bài tp 1, 2 trang 176 SGK.


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 74 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ngh lun v một t tởng, đạo lí.</b>


- Thế nào là nghị luận về một t tởng, đạo lí ?
- Bài nghị luận về một t tởng, đạo lí thờng có
những nội dung nào ?



- Diễn đạt ?


- BT 2 SGK (tr. 22).


<b>2. Nghị luận về một hiện tợng đời sống.</b>


- Thế nào là nghị luận về một hiện tợng đời sống?
- Bài nghị luận về một hiện tợng đời sống thờng có
những nội dung nào ?


- Diễn đạt ?


- BT 2 SGK (tr. 69).


<b>3. Nghị luận về một một bài thơ, đoạn thơ.</b>
- Thế nào là nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ?
- Đối tợng?


- Bài nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ thờng có
những nội dung nào ?


- BT SGK (tr. 86).


<b> 4. NghÞ ln vỊ một ý kiến bàn về văn học.</b>
- Thế nào là nghị luận về một ý kiến bàn về văn
<b>học?</b>


- Đối tợng?



- Bài nghị luận về một ý kiến bàn về văn học
th-ờng có những nội dung nào ?


- BT 2 SGK (tr. 93).


<b>5. Phát biểu theo chủ đề.</b>


- Thế nào là phát biểu theo chủ đề?


- Để phát biểu theo chủ đề có hiệu quả, cần có
những điểm lu ý gì?


- BT 1 SGK (tr. 116)


<b>6. Luyện tập vận dụng kết hợp các phơng thức </b>
<b>biểu t trong bi vn ngh lun.</b>


- Ôn lại lí thuyết.


- Làm các bài tập trong sách bài tập.


<b>7. Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập </b>
<b>luận.</b>


- Ôn lại lí thuyết.


- Làm các bài tập trong sách bài tËp.


10
10


10
12
12
10


Hướng dẫn học sinh lần lượt
ôn lại kiến thức và làm các
bài tập trong SGK.


Gäi häc sinh lªn bảng chữa
bài.


Y/c HS dới lớp theo dõi, cho
ý kiến.


Nhn xột, cha bi.


Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chÐp.
Th¶o ln
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
lời, GV
nhận xét rồi
chốt lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

10


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hớng dẫn HS làm các BT còn lại Hớng dẫn Suy nghĩ, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


- Hc bi c.


- Làm các bài tập còn lại trong SGK.


- Chuẩn bị bài mới: <i><b>NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ</b></i>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….



<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> </b>


<b>Giáo án số: 33 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 35 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 36 </b>


<b>NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ</b>



<b> Nguyễn Tn</b>



<b> (TiÕt 1)</b>
<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


- Nhận rõ và yêu quý hơn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước và con người lao động Việt Nam.


- Cảm phục, mến yêu tài năng sáng tạo của Nguyễn Tuân, người nghệ sĩ uyên bác, tài hoa đã dùng
văn chương để khám phá và ca ngợi vẻ đẹp của nhân dân và Tổ quốc.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 0 phút.</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 40 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<i>- Nội dung, phơng pháp: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Giáo viên </b> <b>Häc sinh </b>


<b>I/ Tiểu dẫn.</b>


<b>1. Tác giả Nguyến Tuân</b> : (Xem lại phần TD
bài <i>Chữ người tử tù,</i> SGK Ngữ văn 11, tập I,
tr 107).


<b>2. Tác phẩm</b> Người lái đò sông Đà:


<b>+ Xuất xứ</b>: Bài tùy bút được in trong tập


<i>Sông Đà </i>(1960).


+ <b>Hoàn cảnh ra đời</b>:Thành quả thu hoạch
được trong chuyến đi gian khổ và hào hứng
tới miền Tây Bắc rộng lớn, xa xôi.


+ Tiêu biểu cho phong cách nghệ thuật độc


đáo của NT: uyên bác, tài hoa, không quản
nhọc nhằn để cố gắng khai thác kho cảm giác
và liên tưởng phong phú, bộn bề, nhằm tìm ra
những chữ nghĩa xác đáng nhất.


+ Cho thấy diện mạo của một NT mới mẻ,
khao khát được hòa nhịp với đất nước và cuộc
đời (không giống với NT trước CM, con
người chỉ muốn xê dịch cho khuây cảm giác
“thiếu quê hương”)


<b>+ Cảm hứng chủ đạo</b>: Nhiệt tình ca ngợi Tổ
quốc, ca ngợi nhân dân của một nhà văn mà
trái tim đang tràn đầy niềm hứng khởi khi
thấy nay mình đã có đất nước, mình đã khơng
cịn “thiếu q hương”.


<b>II/ Đọc - hiểu văn bản:</b>
<b>1. Hình tượng con sông Đà </b>


<i><b> </b></i><b>a. Một con sông hung bạo:</b>


- <i>Quan sát cơng phu, tìm hiểu kĩ càng đểkhắc</i>
<i>họa sự hung bạo trên nhiều dạng vẻ:</i>


+ Trong phạm vi 1 lịng sơng hẹp, như chiếc
yết hầu bị đá bờ sông chẹt cứng.


+ Trong khung cảnh mênh mông hàng cây số
của một thế giới đầy gió gùn ghè, đá giăng


đến chân trời và sóng bọt tung trắng xóa.
+ Những cái hút nước xốy tít lơi tuột mọi vật
xuống đáy sâu.


+ Những trùng vi thạch trận sẵn sàng nuốt
chết con thuyền và người lái.


+ Âm thanh ln thay đổi: ốn trách nỉ non


 khiêu khích, chế nhạo  rống lên.


-<i> Vận dụng ngôn ngữ , kiến thức của các</i>
<i>ngành, các bộ mơn trong và ngồi nghệ thuật</i>
<i>để làm nên hàng loạt so sánh liên tưởng,</i>
<i>tưởng tượng kì lạ, bất ngờ.</i>


+ Hình dung một cảnh tượng rất đỗi hoang sơ
bằng cách liên tưởng đến hình ảnh của chốn
thị thành, có hè phố, có khung cửa sổ trên


<b>3</b>
<b>7</b>


<b>15</b>


<b> Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn
HS tìm hiểu chung về tác giả
và tác phẩm


* Gọi 1 HS đọc phần TD.


?. Cho biết thể loại và xuất xứ
tác phẩm?


?. <i>Người lái đị sơng Đà</i> được
sáng tác trong hoàn cảnh
nào?


?. Thiên tùy bút đã kế thừa
những nét riêng biệt, đặc sắc
nào trong phong cách nghệ
thuật của NT về đề tài, nguồn
cảm hứng, thể loại và n/ ngữ?
?. Vì sao có thể nói rằng, so
với những tập tùy bút viết
trước CM, <i>Người lái đị sơng</i>
<i>Đà </i>nói riêng và tập <i>Sơng Đà</i>


nói chung đã cho thấy diện
mạo của 1 NT đã căn bản đổi
thay, để trở thành một nhà
văn mới trong thời đại mới?
?. Từ điều vừa tìm hiểu thử
phát biểu cảm hứng chủ đạo
của tác phẩm?


<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn
HS đọc - hiểu văn bản


* Hướng dẫn HS tìm hiểu
hình tượng con sơng Đà hung


bạo:


* Gọi HS đọc các đoạn văn ở
trang 186,187.


* Tổ chức cho HS thảo luận
câu 2 SGK: Trong thiên tùy
bút, tác giả đã dùng những
BP nghệ thuật nào để khắc
họa một cách ấn tượng hình
ảnh con sơng Đà hung bạo?
Gợi ý:


+ Tác giả đã khắc họa sự
hung bạo ấy trên nhiều dạng
vẻ. Chỉ ra những dạng vẻ đó?
+ Để diễn tả chính xác và
sinh động những gì NT quan
sát thấy về sự hung bạo của
dịng sơng, tác giả đã sử dụng
nhiều chi tiết NT độc đáo?
Thử nêu vài dẫn chứng minh


* Tái hiện kiến
thức và trình bày.
* 1 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


* Nêu thể loại và
xuất xứ.



* Trình bày hồn
cảnh sáng tác.


* Nêu nét đặc sắc
trong phong cách.


* Suy nghĩ trả lời.


* Phát biểu cảm
hứng chủ đạo.


* 1-2 HS đọc, cả
lớp theo dõi.


* HS thảo luận
theo 4 nhóm; 2
nhóm thực hiện 1
câu hỏi gợi ý của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

“cái tầng nhà thứ mấy nào vừa tắt phụt đèn
điện”.


+ Tả cái hút nước quãng Tà Mường Vát:
“nước thở và kêu như cửa cống cái bị sặc”,
“ặc ặc lên như vừa rót dầu sơi vào”.


+ Lấy hình ảnh “ô tô sang số nhấn ga” trên
“quãng đường mượn cạp ra ngồi bờ vực” để


ví von với cách chèo thuyền …


+ Tưởng tượng về cú lia ngược của chiếc máy
quay từ đáy cái hút nước cảm thấy có một


cái thành giếng xây tồn bằng nước sơng
xanh ve một áng thủy tinh khối đúc dày.
+ Dùng lửa để tả nước.


->Biểu tượng về sức mạnh dữ dội và vẻ đẹp
hùng vĩ của thiên nhiên đất nước.


->Bậc kì tài trong lĩnh vực sử dụng ngôn từ
(sự phá cách mà ngoại trừ các tay bút thực sự
tài hoa, không ai làm nổi)


<b>b. Một con sơng Đà trữ tình:</b>


- <i>Viết những câu văn mang dáng dấp mềm</i>
<i>mại, yên ả, trải dài như chính dịng nước</i>: con
sơng Đà tn dài như một áng tóc trữ tình,...
- <i>Dụng cơng tạo ra một khơng khí mơ màng,</i>
<i>khiến người đọc có cảm giác như được lạc</i>
<i>vào một thế giới kì ảo.</i>


+ Con sơng giống như một cố nhân lâu ngày
gặp lại.


+ Nắng cũng “giòn tan” và cứ hoe hoe vàng
mãi cái sắc Đường thi “yên hoa tam nguyệt”


+ Mũi thuyền lặng lẽ trôi trên dòng nước lững
lờ như thương như nhớ.


+ Con hươu thơ ngộ trên áng cỏ sương như
biết cất lên câu hỏi không lời.


+ Bờ sông hoang dại và hồn nhiên như một
bờ tiền sử, phảng phất nỗi niềm cổ tích.


+ Vào mùa xn: nước sơng Đà có sắc xanh
-xanh ngọc bích.


+ Mỗi độ thu về: lừ lừ chín đỏ như da mặt
người bầm đi vì rượu bữa.


 Sự tài hoa đã đem lại cho áng văn


những trang tuyệt bút.


Tạo dựng nên cả một khơng gian trữ tình


đủ sức khiến người đọc say đắm, ngất ngây.


<b>15</b>


họa?


?. Nguyễn Tuân còn cho ta
thấy, bên cạnh và cả bên
trong sự hung bạo ấy, hình


ảnh con sông vẫn nổi bật lên
như một biểu tượng cho điều
gì?


?. Nếu phải cho một lời nhận
xét ngắn gọn về khả năng sử
dụng ngơn từ của NT, em sẽ
nói thế nào?


* GV chuyển ý.


* Hướng dẫn HS tìm hiểu
hình tượng con sơng Đà trữ
tình:


* Gọi 1 HS đọc các đoạn văn
ở trang 190, 191.


?. Chứng minh rằng những
đoạn văn viết về vẻ trữ tình
của sơng Đà cũng là kết quả
của những cơng phu tìm tịi
khó nhọc của một người nhất
quyết không bao giờ chịu
bằng lòng với những tri thức
hời hợt?


* Nêu vấn đề và tổ chức cho
HS thảo luận: Cách viết của
nhà văn đã thay đổi thế nào


khi chuyển sang biểu hiện
sông Đà như một dịng chảy
trữ tình? Dẫn chứng minh
hoạ? (Câu 3, SGK)


* GV chốt lại ý chính


* Nhóm 3 trình
bày


kết quả thảo luận,
nhóm 4 bổ sung.


* Phát biểu cảm
nhận


* Nêu nhận xét.
* Lắng nghe, góp
ý kiến trao đổi
* Lắng nghe, góp
ý kiến trao đổi
thống nhất* 1 HS
đọc, cả lớp theo
dõi.


* HS có thể đơn
cử 1 ví dụ: Để
chắc chắn dịng Đà
khơng hề
đen->mấy lần bay tạt


ngang trên con
sông, quan sát kĩ
càng để đi đến quả
quyết:


<b>IV. Tæng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Tác giả, Xuất xứ, Hoàn cảnh ra đời của TP.
- Hình tượng con sơng Đà


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 1 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập: Chun b T.2.</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


Ngµy th¸ng năm 2008


<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>
<b> Giáo án số: 34</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 36 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 37</b>


<b>NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ</b>



<b> Nguyễn Tuõn</b>



<b> (Tiết 2)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


- Nhận rõ và yêu quý hơn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước và con người lao động Việt Nam.


- Cảm phục, mến yêu tài năng sáng tạo của Nguyễn Tuân, người nghệ sĩ uyên bác, tài hoa đã dùng
văn chương để khám phá và ca ngợi vẻ đẹp của nhân dân và Tổ quốc.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra: </b>



- Tác giả, Xuất xứ, Hồn cảnh ra đời của TP?
- Hình tượng con sụng hiện lên ntn?


III. giảng bài mới: <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện d¹y häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Tài liệu tham khảo.
<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>2. Hỡnh tng ngi lỏi ũ trong cuộc chiến</b>
<b>đấu với con sơng Đà hung bạo:</b>


<b>- Tính chất cuộc chiến</b>: khơng cân sức


<i>+ Sơng Đà</i>: sóng nước hị reo quyết vật ngửa
mình thuyền; thạch trận với đủ 3 lớp trùng vi
vây bủa, được trấn giữ bởi những hòn đá ngỗ
ngược, hỗn hào và nham hiểm  dữ dội, hiểm


độc với sức mạnh được nâng lên hàng thần
thánh.


+ <i>Con người</i>: nhỏ bé, khơng hề có phép màu,
vũ khí trong tay chỉ là chiếc cán chèo trên một
con đò đơn độc hết chỗ lùi.



- <b>Kết quả</b>: Thác dữ đã không chặn bắt được
con thuyền; con người chiến thắng sức mạnh
thần thánh của tự nhiên.


+ Con người cưỡi lên thác ghềnh, xé toang hết
lớp này đến lớp kia của trùng vi thạch trận; đè
sấn được sóng gió, nắm chặt cái bờm sóng mà
thuần phục sự hung hãn của dịng sơng.


+ Những thằng đá tướng phải lộ sự tiu nghỉu,
thất vọng qua bộ mặt xanh lè.


- Nguyên nhân làm nên chiến thắng: sự ngoan
cường, dũng cảm, tài trí, chí quyết tâm và nhất
là kinh nghiệm đị giang sơng nước, lên thác
xuống ghềnh.


<b>* Nhận xét: </b>


+ <i>Thiên nhiên</i>: vàng; con người lao động: vàng
mười  trong cảm xúc thẩm mĩ của tác giả,


con người đẹp hơn tất cả và quý giá hơn tất cả.
+ <i>Con người</i> được ví với khối vàng mười quý
giá lại chỉ là những ơng lái, nhà đị nghèo khổ,
làm lụng âm thầm, giản dị, vô danh.


+ Những con người vô danh đó đã nhờ lao
động, nhờ cuộc đấu tranh chinh phục thiên


nhiên mà trở nên lớn lao, kì vĩ, hiện lên như đại
diện của Con Người.


 <i>Nét độc đáo trong cách khắc hoạ:</i>


- <i>Tô đậm nét tài hoa nghệ sĩ.</i>


- <i>Tạo tình huống đầy thử thách để </i>
<i>nhân vật bộc lộ phẩm chất.</i>


- <i>Sử dụng ngôn ngữ miêu tả đầy cá </i>
<i>tính, giàu chất tạo hình.</i>


20 * Hướng dẫn HS tìm hiểu
hình tượng người lái đị trong
cuộc chiến đấu với con sông
Đà hung bạo:


* Gọi HS đọc đoạn miêu tả 1
quãng thuỷ chiến ở mặt trận
sông Đà.


* Tổ chức cho HS thảo luận
câu 4 SGK: Phân tích hình
tượng người lái đị trong cuộc
chiến với con sông Đà hung
bạo?


Gợi ý:



+ Thoạt nhìn, em có nhận xét
gì về tính chất của cuộc chiến?
+ Kết quả ra sao?


+ Nguyễn Tuân cho thấy
nguyên nhân làm nên chiến
thắng của con người có hề bí
ẩn khơng? Đó chính là điều gì?
?. Hãy cắt nghĩa vì sao, trong
con mắt của NT, thiên nhiên
Tây Bắc quý như vàng nhưng
con người Tây Bắc mới thật
xứng đáng là vàng mười của
đất nước ta?


* GV thuyết giảng


? Thử phát hiện nét độc đáo
trong cách khắc hoạ nhân vật
ông lái đò?


* Hướng dẫn HS vận dụng
phép so sánh <i>Người lái đị</i>
<i>sơng Đà</i> với tp <i>Chữ người tử</i>
<i>tù </i>viết trước CM ở phương
diện khắc họa con người.


* Thảo luận theo
nhóm nhỏ (2
HS) và trình


bày. Các nhóm
khác bổ sung
* Lắng nghe,
phát biểu ý kién
trao đổi


* 1 HS đọc, cả
lớp theo dõi.


* Thảo luận theo
nhóm nhỏ (2
HS) dựa trên sự
gợi ý của GV và
trình bày. Các
nhóm khác bổ
sung.


* Phát biểu cảm
nhận.


* Nêu kết quả.


* Nêu nguyên
nhân


* Cắt nghĩa theo
cách cảm nhận
của bản thân.
* Lắng nghe và
ghi vở.



* Phát hiện và
trả lời.


* Tái hiện kiến
thức cũ và so
sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

=>Khúc hùng ca ca ngợi con người,


ca ngợi ý chí của con người, ca ngợi lao động
vinh quang đã đưa con người tới thắng lợi trước
sức mạnh tựa thánh thần của dịng sơng hung
dữ. Đó chính là những yếu tố làm nên chất
vàng mười của nhân dân Tây Bắc và của những
người lao động nói chung.


<b>III/ Tổng kết:</b>


- Tác phẩm: Ngợi ca vẻ đẹp vừa kì vĩ, hào
hùng, vừa trữ tình, thơ mộng của thiên nhiên và
nhất là của con người lao động bình dị ở miền
Tây Bắc


- Tác giả Nguyễn Tuân:


+ Tình yêu đất nước say đắm, thiết tha.


+ Lao động nghệ thuật nghiêm túc, cần cù,
công phu.



+ Tài hoa, uyên bác trong việc dùng chữ nghĩa.


<b>IV/ Luyện tập:</b>


- Làm câu 5 phần Hướng dẫn học bài ở lớp
- Làm bài tập 1,2 phần Luyện tập ở nhà
<i><b>Ghi nhớ - SGK</b></i>


5


8


? Có thể xem NLĐSĐ như một
khúc hùng ca, ca ngợi điều gì?


<b>Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn HS
tổng kết bài học


?. <i>Người lái đị sơng Đà</i> ngợi
ca điều gì?


?. Qua tác phẩm, em có thể rút
ra được điều gì về tác giả
Nguyễn Tuân?


<b>Hoạt động 4</b>: <b> </b>Hướng dẫn HS
luyện tập


* Gọi HS đọc phần Ghi nhớ



<i>nghệ sĩ; tạo tình</i>
<i>huống đầy thử</i>
<i>thách để nhân</i>
<i>vật bộc lộ phẩm</i>
<i>chất. </i>


<i>K: cái đẹp,</i>
<i>người tài khơng</i>
<i>cịn gắn với 1 số</i>
<i>ít con người đặc</i>
<i>tuyển trong xã</i>
<i>hội)</i>


* Lắng nghe GV


hướng dẫn;


luyện tập


* HS đọc phần
<i><b>Ghi nhớ</b></i>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Hỡnh tng ngi lỏi ũ trong cuộc chiến đấu



với con sông Đà hung bạo. Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


- Hc bi c.


- Làm các bài tËp trong SGK.


- Chuẩn bị: <i><b>KIỂM TRA TỔNG HỢP (TIẾNG VIỆT, LÀM VĂN, VN HC )</b></i>
<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>


<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: 35 </b> <b>Số tiết: 02 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 37</b>
<b>Tên bài giảng: T. 38 - 39</b>



<b>KIỂM TRA TỔNG HỢP </b>



<b>(TIẾNG VIT, LM VN, VN HC )</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


- Vận dụng những kiến thức đã học về tiếng Việt, làm văn, văn học để có thể làm bài tốt.
- Hiểu và vận dụng tốt kiến thức phù hợp với y/c cụ thể của đề bài.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 0 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Thu bài Thu bµi Nép bµi


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập: </b>


- Chun bị bài mới: “

<i><b>Ai đã đặt tên cho dịng sơng</b></i>

” (Hong Ph Ngc Tng)
<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>


<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>



<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Giáo án số: 36 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 39 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 40 </b>


<b>AI ĐÃ ĐẶT TÊN CHO DỊNG SƠNG?</b>



<b> </b>

<b>- Hồng Ph Ngc Tng</b>

<b> - </b>


<b> (Tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


- Tình yêu, niềm tự hào tha thiết, sâu lắng của tác giả dành cho dịng sơng q hương, cho xứ
Huế thân u và cũng là cho đất nước.


- Đặc trưng của thể loại bút ký và nghệ thuật ... bút ký trong bài.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>



<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>T</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I/ Tiểu dẫn.</b>
<b>1. Tác giả </b>


- Hoàng Phủ Ngọc Tường sinh năm 1937 tại Huế.
- Nguyên quán: Làng Bích Khê, xã Triệu Long,
huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị.


- Học Trung học tại Huế, tốt nghiệp ĐHSP Sài
Gòn năm 1960 và Đại học Huế năm 1964.


- Từng là: Tổng thư ký Hội văn học nghệ thuật Trị
Thiên - Huế, Chủ tịch Hội văn học nghệ thuật Bình
Trị Thiên, Tổng biên tập tạp chí Cửa Việt.


-> Hồng Phủ Ngọc Tường là một trí thức yêu
nước, có vốn hiểu biết sâu rộng trên nhiều lĩnh
vực. Ông là một trong những nhà văn chuyên về
thể loại bút ký.


Nét đặc sắc trong sáng tác của ông là sự kết hợp
nhuần nhuyễn giữa chất trí tuệ và tính trữ tình,


giữa nghị luận sắc bén với suy tư đa chiều được
tổng hợp từ vốn kiến thức phong phú về triết học,
văn hoá, lịch sử, địa lý... Tất cả được thể hiện qua
lối hành văn hướng nội, súc tích, mê đắm và tài
hoa.


<b>2. Tác ph ẩm:</b>


<i><b> a. Bố cục:</b></i>


- Đoạn 1: Từ đầu đến “dưới chân núi Kim Phụng”;
Sông Hương vùng thượng lưu là dịng chảy có mỗi
quan hệ sâu sắc với dãy Trường Sơn.


- Đoạn 2: Từ “Phải nhiều thế kỷ” đến “Quê hương
xứ sở”: Sông Hương những mối quan hệ với kinh
thành Huế.


- Đoạn 3: Cịn lại: Sơng Hương trong mối quan hệ
với lịch sử dân tộc, với cuộc đời và thi ca.


<i><b>b. Chủ đề:</b></i>


- Tình u và lịng tự hào tha thiết, lắng sân dành
cho dịng sơng q hương, cho xứ Huế và càng
làm cho đất nước văn hiến từ nghìn xưa.


- Sơng Hương là biểu tượng cho vẻ đẹp của cảnh
và người đất kinh thành.<i> b. Chủ đề:</i>



- Tình u và lịng tự hào tha thiết, lắng sân dành
cho dịng sơng q hương, cho xứ Huế và càng
làm cho đất nước văn hiến từ nghìn xưa.


- Sông Hương là biểu tượng cho vẻ đẹp của cảnh
và người đất kinh thành.


<b>II. Đọc - hiểu văn bản:</b>


<b>1. Sơng Hương nhìn từ cội nguồn </b>


* Trong “ sử thi buồn”, Hồng Phủ Ngọc Tường
từng nói: “ <i>Trước khi về hội nhau ở ngã ba Tuần,</i>


<b>Hoạt động 1: </b>


Hướng dẫn Hs tìm hiểu
chung về tác giả tác ph ẩm
Gọi HS đọc SGK, tìm hiểu:
* Vài nét về tác giả, tác
phẩm:


* Phong cách nhà văn:


<b>Văn bản</b>: (HS đã đọc kỹ ở
nhà, tìm hiểu chú thích).


<i>-u </i>cầu HS xác định bố cục
văn bản, nêu đại ý mỗi đoạn



Câu hỏi Xác định chủ đề tác
phẩm: Qua tác phẩm, theo em
nhà văn muốn gửi gắm điều
gì?


<b>Hoạt đ ộng 2</b>:


Hướng dẫn HS đọc hiểu v ăn
bản


HS đọc tiểu
dẫn, tr ả l ời


HS nhận xét
về PCNT
của nhà văn


HS xác định
bố cục của
đoạn trích


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>cả hai nhánh nguồn của sông Hương đều đã rong</i>
<i>ruổi triền miên qua địa bàn sinh sống của nguời</i>
<i>Cà Tu giữa rừng già. Trước khi là sơng Hương</i>
<i>của Huế, nó đã là một dịng sơng của dân tộc Cà</i>
<i>Tu, mang cái tên gốc “Pơ-ly-ê-điêng” là sơng “A</i>
<i>Pàng”.</i>



+ “Pàng”, tiếng Cà Tu có nghĩa là đời người.


+ “A Pàng”, dịng sơng “Đời người”, ơi dịng sơng
Huế, nó đã chở đầy phận người từ thuở giọt địa
chất sinh ra.( <i>Sử thi buồn</i>).


=> Trong cảm nhận hướng nội tài hoa của tác giả,
đời sông tựa như đời người nên sông Hương vùng
thượng nguồn mang vẻ đẹp của một sức sống
mãnh liệt, hoang dại và đầy cá tính:


+ Sơng Hương tựa như “<i>một bản trường ca của</i>
<i>rừng già</i>” với nhiều tiết tấu hùng tráng, dữ dội: khi
“ <i>rầm rộ giữa bóng cây đại ngàn</i>”, lúc “ <i>mãnh liệt</i>
<i>vượt qua ghềnh thác</i>”, khi “ <i>cuộn xoáy như cơn lốc</i>
<i>vào những đáy vực sâu</i>”, lúc “ <i>dịu dàng và say</i>
<i>đắm giữa những dặm dài chói lọi màu đỏ của hoa</i>
<i>đỗ quyên rừng</i>”.


+ Sơng Hương hiện ra tựa “<i>Cơ gái Digan phóng</i>
<i>khống và man dại” </i>với một<i> “bản lĩnh gan dạ,</i>
<i>một tâm hồn tự do và trong sáng</i>”.


=> Theo tác giả, nếu ai đó mải mê nhìn ngắm
khn mặt kinh thành của dịng sơng thì sẽ khơng
hiểu thấu phần tâm hồn sâu thẳm của nó mà dịng
sơng hình như khơng muốn bộc lộ. Cái tâm hồn
vừa sục sôi vừa đằm thắm của “<i>thiếu nữ A Pàng</i>”.


<b>2. Sơng Hương nhìn trong mối quan hệ với kinh</b>


<b>thành Huế.</b>


* Trong cái nhìn minh triết và lãng mạn của tác
giả: Trước khi trở thành “<i>Người tình dịu dàng và</i>
<i>chung thuỷ của cố đơ</i>”, tồn bộ thuỷ trình của dịng
sơng tựa như một cuộc tìm kiếm có ý thức người
tình nhân đích thực của người con gái trong một
câu chuyện tình yêu nhuốm màn cổ tích:


- Giữa cánh đồng Châu Hố đầy hoa dại: Sông
Hương là “<i>cô gái đẹp ngủ mơ màng</i>”.


- Nhưng ngay từ đầu vừa ra khỏi vùng núi: Sông
Hương như nàng tiên được đánh thức: Bừng lên
sức trẻ và niềm khát khao của tuổi thanh xuân
trong sự “<i>chuyển dòng liên tục</i>”, rồi “<i>vòng những</i>
<i>khúc quanh đột ngột</i>”, “<i>vẽ một hình cung thật</i>
<i>trịn</i>”, “<i>ơm lấy chân đồi Thiên Mụ</i>”, rồi “<i>trôi đi</i>
<i>giữa hai dãy đồi sừng sững như thành quách</i>”.
- Khi chảy qua kinh thành Huế Sông Hương như
cô gái Huế: tài hoa, dịu dàng mà sâu sắc, đa tình
mà kín đáo, lẳng lơ nhưng rất mực chung tình.
Khéo trang điểm mà khơng l loẹt, giống như cô


GV: Sông Hương vùng
thượng lưu được tác giả miêu
tả như thế nào? Những hình
ảnh, chi tiết, những liên
tưởng và thư pháp, nghệ thuật
nào cho thấy nét riêng trong


lối viết k í của tác giả?


? Sơng Hương nhìn trong mối
quan hệ với kinh thành Huế
ntn?


GV: Đoạn tả sông Hương
chảy xuôi về đồng bằng và
ngoại vi thành phố bộc lộ
chất tài hoa của tác giả như


lời.


HS suy
nghÜ, trả lời.


HS suy
nghÜ, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

dâu Huế ngày xưa trong sắc áo điều lục.


=> Như từng thấy chính mình khi gặp thành phố
thân yêu, số Hương “<i>vui tươi hẳn lên giữa những</i>
<i>bãi xanh biếc của ngoại ô Kim Long</i>” rồi kéo một
nét thẳng đầy cá tính “ <i>theo hướng tây nam – đông</i>
<i>bắc</i>”, rồi “<i>uốn một cánh cung rất nhẹ sang đến</i>
<i>Cồn Huế</i>” những dịng sơng mềm hẳn đi như một
tiếng “<i>Vâng!” khơng nói ra của tình u</i>.”


Và rồi “<i>Như sực nhớ điều gì chưa kịp nói</i>”, sơng


Hương đột ngột đổi dịng, “<i>rẽ ngoặt sang hướng</i>
<i>đơng tây để gặp lại thành phố lần cuối cùng ở góc</i>
<i>thị trấn Bao Vinh xưa cổ</i>.”. Trong cái nhìn đa tình
của tác giả: khúc quanh bất ngờ đó tựa như “<i>một</i>
<i>mỗi vương vấn</i>”, và dường như cịn có cả “<i>một</i>
<i>chút lẳng lơ kín đáo của tình u</i>”...


thế nào? Hiệu quả thẩm mỹ
của lối viết đó?


GV: Từ sự đổi dịng liên tục
cuả dịng sơng, các em có
cảm nhận gì về sức sống và
tâm hồn của nó?


HS suy
nghÜ, trả lời.


<b>Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Sụng Hng trong tâm cảm của chính tác giả. <sub> Phát vấn</sub> <sub>Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu</sub>


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b> - Hc bi c.</b>



- Trả lời các câu hái trong SGK.


- Chuẩn bị bài mới: “

<i><b>Ai đã đặt tên cho dịng sơng</b></i>

” (Hồng Phủ Ngọc Tường) T.2.
<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>


<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b> </b>


<b>Giỏo án số: 37 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 40 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 41 </b>


<b>AI ĐÃ ĐẶT TÊN CHO DỊNG SƠNG?</b>



<b> </b>

<b>- Hoàng Phủ Ngọc Tường</b>

<b> - </b>


<b> (TiÕt 2)</b>



<b>Đọc thêm: </b>



<b> NHỮNG NGÀY ĐẦU CỦA NƯỚC VIỆT NAM MỚI.</b>



<b> (Trích “ Những năm tháng khơng th no quờn )</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


- Tình yêu, niềm tự hào tha thiết, sâu lắng của tác giả dành cho dịng sơng q hương, cho xứ
Huế thân yêu và cũng là cho đất nước.


- Đặc trưng của thể loại bút ký và nghệ thuật ... bút ký trong bài.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3. Sụng Hng trong mối quan hệ với lịch sử</b>
<b>dân tộc, với cuộc đời và thi ca:</b>


<i><b>a. Với lịch sử dân tộc:</b></i>


- Là dịng sơng bảo vệ biên thuỳ “<i>dịng sơng Viễn</i>
<i>Châu đã chiến đấu oanh liệt bảo vệ biên giới phía</i>
<i>nam của tổ quốc Đại Việt qua những thế kỷ trung</i>
<i>đại</i>”.


- Là dịng Linh Giang (dịng sơng thiêng) ghi dấu
những thế kỷ vinh quang thuở các Vua Hùng.
- Từng soi bóng “<i>kinh thành Phú Xuân của người</i>
<i>anh hùng Nguyễn Huệ</i>.”


- “<i>Nó sống hết lịch sử bi tráng của thế kỷ XIX với</i>
<i>máu của những cuộc khởi nghĩa</i>.”


- Sông Hương chứng kiến thời đại mới với cách
mạng tháng Tám năm 1945.


- Với cuộc đời: sông Hương là nhân chứng nhẫn
nại và kiên cường qua những thăng trầm của cuộc
đời.



<i><b>b. Sông Hương với cuộc đời, thi ca và âm nhạc:</b></i>
- Với thi ca và âm nhạc:


+ Có một dịng thi ca về sơng Hương: “<i>Một dịng</i>
<i>thơ khơng lặp lại mình</i>”. Đó là:


. “<i>Dịng sơng trắng – lá cây xanh</i>” trong thơ Tản
Đà.


. Là nỗi quan hoài vạn cổ trong thơ Bà Huyện
Thanh Quan.


. Là vẻ đẹp hùng tráng “như kiến dựng trời xanh”
trong thơ Cao Bá Quát.


. Và nhất là Nguyễn Du: “<i>Hương giang nhất</i>
<i>phiến nguyệt- kim cổ hứa đa sầu</i>”.


=> Xin nói thêm: Cả cái “<i>Màu thời gian tím ngát</i>”
của Đồn Phú Tứ, “<i>nhân loại tím</i>” của Trần Dần
cũng từ màu tím Sơng Hương mà ra.


+ Sơng Hương gắn với nhã nhạc cung đình Huế:
. Có lúc trở thành “<i>Người tài nữ đáh đàn lúc đêm</i>
<i>khuya</i>”.


. Sông Hương là Kiều trong mối quan hệ “<i>Thi</i>
<i>trung hữu nhạc</i>”: -> Đó là “<i>Tứ đại cảnh</i>” trong hai
câu thơ: “<i>Trong như tiếng hạc bay qua - Đục như</i>


<i>tiếng suối mới sa nửa vời</i>.”


<b>III. Tổng kết</b>


Sơng Hương trong mối quan
hệ vớí lịch sử dân tộc?


GV:Chữ <i>tài</i> và chữ <i>tâm </i>của
HPNT thể hiện trong tác
phẩm?


Hướng dẫn HS tổng kết bài


HS suy
nghÜ, trả lời.


Nghe, ghi
chÐp.


HS suy
nghÜ, trả lời.
Nghe, ghi
chÐp.


HS suy
nghÜ, trả lời.


Nghe, ghi
chÐp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Bằng ngòi bút tài hoa của mình, Hồng Phủ Ngọc
Tường đã diễn tả vẻ đẹp và chất thơ của Huế thể
hiện tập trung ở dịng sơng Hương như một biểu
tượng của Huế với tất cả vẻ đẹp của cảnh và người
đất đế đô.


Ghi nhớ- SGK


học


* Gọi HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i>


dẫn; luyện
tập


HS đọc
phần Ghi
<i><b>nhớ</b></i>


<b>Đọc thêm: </b>



<b> NHỮNG NGÀY ĐẦU CỦA NƯỚC VIỆT NAM MỚI.</b>



<b> (Trích “ Những măm tháng khơng thể nào qn” )</b>



1) Về nội dung : Những nỗ lực lớn của Đảng, các quyết sách kịp thời, thông minh và đầy hiệu quả. Lý
tưởng và lòng yêu nước lớn lao của Bác.


2) Về nghệ thuật : Diểm nhìn trần thuật của một người đại diện cho bộ máy lãnh đạo Đảng và Chính
phủ, do đó các sự kiện được kể lại mang tính chất tồn cảnh, tổng thể, phát họa những nét lớn, tạo án


tượng sâu sắc vớ nhiều người, làm cho tác phẩm này không phải là sách tự thuật về một cuộc đời mà
gần như là cuốn biên niên sử của cả một dân tộc.IV.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


- Sụng Hng trong mối quan hệ với lịch sử dân
tộc, với cuộc đời và thi ca.


- Nội dung, nghệ thuật <i><b>NHỮNG NGÀY ĐẦU CỦA NƯỚC </b></i>
<i><b>VIỆT NAM MỚI.</b></i>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


- Hc bi c.


- Trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Chuẩn bị: <i><b>ÔN TẬP VĂN HỌC</b><b> </b></i><b>(t.1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>



<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyn Th Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>
<b>Giáo án số: 38 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 41</b>
<b>Tên bài giảng: T. 42 </b>


<b>ÔN TẬP VĂN HỌC</b>

<b> </b>


<b>(Tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>


<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...



<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Giáo án số: 39 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 42</b>
<b>Tên bài giảng: T. 43 </b>


<b>ÔN TẬP VĂN HỌC</b>

<b> </b>


<b>(Tiết 2)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. gi¶ng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bi sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiÖn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>



<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Giỏo ỏn s: 40 </b> <b>Số tiết: 02</b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 43 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 44 - 45 </b>


<b>KIỂM TRA HỌC Kè I</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng ph¸p:</b>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Giáo án số: 41 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 45 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 46 </b>


<b>TR BI KIM TRA TNG HP</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


1.Nhận rõ những ưu điểm, nhược điểm về nội dung và hình thức của bài viết, đặc biệt là khả năng
chọn sự việc và chi tiết tiêu biểu kết hợp các yếu tố miêu tả biểu cảm.


2. Rút ra bài học kinh nghiệm và có ý thức bồi dưỡng thêm năng lực viết văn tự sự để chuẩn bị cho
bài viết sau.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bi sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiÖn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Giỏo ỏn s: 42 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 46</b>
<b>Tên bài giảng: T. 47 </b>


<b>CHỮA LỖI LẬP LUẬN TRONG VĂN NGH LUN</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


- Liệt kê các lỗi thường gặp khi lập luận.


- Phát hiện, phân tích và sửa chữa lỗi về lập luận.
- Có ý thức thận trọng để tránh lỗi về lập luận.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 0 phút.</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 39 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>- Nội dung, phơng pháp: Trong quỏ trỡnh vit vn ngh lun, chỳng ta thường mắc nhiều lỗi về</i>
<i>cách nêu luận điểm, luận cứ và luận chứng. Bài học hôm nay chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu các lỗi</i>
<i>thường gặp để tìm cách phân tích và sửa chữa khi viết văn nghị luận.</i>



<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>T</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Li liờn quan n việc nêu luận điểm:</b>
<b>1. Bài tập 1</b>: Lỗi nêu luận điểm


<b>a.</b> Việc nêu luận điểm chưa rõ ràng, nội dung
trùng lặp mà khơng có sự nhấn mạnh hay phát
triển ý


+ <i>Luận điểm nêu ra không rõ, trùng lặp ý:</i>
<i>“cảnh vật trong bài thơ thu điếu của Nguyễn</i>
<i>Khuyến thật là vắng vẻ”, “ngưng đọng, im</i>
<i>lìm”, “cảnh sắc im ắng”</i>


<b>b.</b> Đoạn văn b: Luận điểm nêu ra dài dòng,
rườm rà, khơng rõ ràng, khơng trình bày được
đúng bản chất của vấn đề.


+ <i>Luận điểm “Người làm trai thời xưa…để</i>
<i>mở mày, mở mặt với thiên hạ” dài dịng,</i>
<i>khơng nêu được trọng tâm của luận điểm (ý</i>
<i>nghĩa của nợ công danh theo quan niệm của</i>
<i>PNL là gì)</i>


<b>c.</b> Đoạn văn c: Luận điểm không rõ ràng,
nhiều luận điểm nhưng không luận điểm nào
được triển khai đầy đủ, chưa logic với luận cứ
nêu ra.



+ <i>Giữa luận điểm “VHDG ra đời từ…phát</i>
<i>triển”, với luận cứ tiếp theo “Nhắc đến nó…</i>
<i>cuộc sống” rời rạc và khơng có sự liên kết về</i>
<i>nội dung</i>


<b>2. Bài tập 2: </b>


- Đoạn văn a: (GV đọc đoạn văn mẫu đã sửa)


<i>nên thay từ “vắng vẻ” bằng một tính từ khác</i>
<i>để phù hợp với các luận cứ</i>


- Đoạn văn b: (GV đọc đoạn văn mẫu đã sửa)


<i> thay bằng luận điểm “Người làm trai thời</i>
<i>xưa luôn mang theo bên mình món nợ cơng</i>
<i>danh”</i>


- Đoạn văn c: (GV đọc đoạn văn mẫu đã sửa)


<i>Luận điểm cần sửa lại là “VHDG là kho tàng</i>
<i>kinh nghiệm của cha ông được đúc kết từ</i>
<i>xưa”</i>


* HS đọc ghi nhớ về các lỗi nêu luận điểm.


<b>II. Lỗi liên quan đến việc nêu luận cứ:</b>


<b>1. Bài tập 1:</b>



- Lỗi nêu luận cứ: dẫn thơ sai, luận cứ đưa ra


<b>Hoạt động 1</b>: GV hướng
dẫn HS tìm hiểu các lỗi
liên quan đến việc nêu luận
điểm.


<i>Bài tập 1</i>: Tìm hiểu những
đoạn văn trong sgk và cho
biết việc nêu luận điểm
mắc lỗi là gì?


- GV cho HS thảo luận
theo nhóm sau đó nhận xét.
+ Nhóm 1: đoạn văn a
+ Nhóm 2: đoạn văn b
+ Nhóm 3: đoạn văn c


<i>Bài tập 2</i>: GV hướng dẫn
HS chữa lại những đoạn
văn trên cho đúng.


- GV yêu cầu HS chữa lại
các đoạn văn sao cho mỗi
đoạn nêu rõ luận điểm
- Sau khi HS đưa ra cách
chữa đoạn văn của mình,
gv yêu cầu một HS khác
nhận xét, sau đó GV kết


luận.


<b>Hoạt động 2</b> : GV hướng
dẫn HS tìm hiểu lỗi liên


- HS thảo luận và trả
lời


- HS thảo luận theo
nhóm sau đó nhận
xét.


+ Nhóm 1: đoạn văn
a


+ Nhóm 2: đoạn văn
b


+ Nhóm 3: đoạn văn
c


-HS thực hiện bài tập
theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

chưa chính xác, mơ hồ.


(GV cho HS tham khảo đoạn văn đã sửa
đúng)


<b>2. Bài tập 2: </b>



- Lỗi nêu luận cứ: luận cứ đưa ra thiếu chính
xác, thiếu tồn diện.


- Sửa lại luận cứ:


<i>“Nắng …sâu chót vót”</i>


- Luận cứ thiếu chính xác: “Đất nước…hồn
tồn” (sửa lỗi)


- Thiếu toàn diện: chỉ nêu dẫn chứng về Hai
Bà Trưng không phù hợp với luận điểm
“trong lịch sử…cũng có” (Bổ sung luận cứ)


<b>3. Bài tập 3:</b>


- Lỗi luận cứ: lộn xộn, khơng theo trình tự
logic.


- Luận cứ không phù hợp với luận điểm.
* HS đọc ghi nhớ về các lỗi nêu luận cứ.


<b>III. LỖI VỀ CÁCH THỨC LẬP LUẬN:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Lỗi về cách thức lập luận: trình bày luận cứ
thiếu lôgic, lộn xộn. Hệ thống luận cứ không
đủ làm sáng tỏ cho luận điểm chính.



<b>Bài tập 2:</b>


- Lỗi về cách thức lập luận: Luận điểm không
rõ ràng.


- Luận cứ thiếu tồn diện (chỉ tập trung vào
“cái đói”trong tác phẩm viết về đề tài nông
thôn và nông dân của Nam Cao)


<b>Bài tập 3:</b>


- Luận điểm không rõ ràng, luận cứ không
phù hợp với phạm vi đề tài.


(GV cho HS tham khảo đoạn văn).


* HS đọc ghi nhớ về các lỗi liên quan đến
cách thức lập luận.


<b>IV. Tổng kết: (ghi nhớ)/sgk</b>


quan đến việc nêu luận cứ.
- GV yêu cầu HS chỉ ra lỗi
nêu luận cứ ở mỗi ví dụ và
sửa lại cho đúng.


- GV cho HS thảo luận
theo nhóm và trả lời. các
thành viên tổ khác tham gia
nhận xét và sửa chửa bổ


sung.


- GV hướng dẫn HS tìm ra
lỗi liên quan đến việc vận
dụng cách thức lập luận.
- GV yêu cầu HS phân tích
lỗi về cách thức lập luận và
sửa chữa lại cho đúng
- GV yêu cầu HS phân tích
lỗi và sửa chữa đoạn. Sau
đó Gv nhận xét.


- GV yêu cầu HS tìm lỗi
của đoạn và chữa lại cho
đúng.GV nhận xét câu trả
lời và điều chỉnh bài của
HS


Qua các bài tập đã làm em
rút ra kết luận gì về những


- <i>Cần nêu rõ sự</i>
<i>tương đồng giữa</i>
<i>hình tượng thiên</i>
<i>nhiên và cảm xúc</i>
<i>của nhà thơ-tâm</i>
<i>trạng riêng của Huy</i>
<i>Cận, nhưng trong đó</i>
<i>cũng hàm chứa tâm</i>
<i>trạng của cái tôi thơ</i>


<i>Mới.</i>


- Sắp xếp luận cứ
theo trình tự hợp lý
- Luận cứ không phù
hợp với luận điểm.
“Ải chi Lăng…Bạch
Đằng” các địa danh
này không phải là
“tên tuổi”.


* HS thảo luận theo
nhóm.


- Bổ sung luận cứ
- Sắp xếp lại luận cứ
cho phù hợp.


- Các luận cứ đều nói
về cái đói và những
nhân vật gắn với cái
đói nhưng LĐiểm
nêu ra lại là “Nam
Cao viết về nông
thôn”. Sửa lại: “<i>NC</i>
<i>viết nhiều về miếng</i>
<i>ăn và cái đói”</i>


- LĐ khơng rõ ràng:
phần gợi mở, dẫn dắt


không giúp cho việc
nêu bật luận đểm
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

lỗi nên tránh khi viết văn


nghị luận? “tinh tế…Đỗ Phủ<sub>(Thu hứng)” </sub>
- HS suy nghĩ trả lời
<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


- GV kiểm tra vở bài tập của một số HS trong giờ


trả bài cũ tại lớp. Ph¸t vÊn Suy nghÜ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


- GV yêu cầu HS về nhà xem lại các lỗi ở bài viết số 3 và làm bài tập trong sách bài tập ngữ văn 12.
- Chuẩn bị bài mới: “Ai đã đặt tên cho dịng sơng” (Hoàng Phủ Ngọc Tường)


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...



<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: 43</b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 47</b>
<b>Tên bài giảng: T. 48 </b>


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ</b>

<b> </b>

<b>I</b>



<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>
<b>1</b>


<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghÜ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...



<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: 44 </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 43 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 49 </b>


<b>THỰC HÀNH CHỮA LỖI VỀ LẬP LUẬN TRONG VĂN NGHỊ LUẬN</b>


<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n nh lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>


+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….



<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tit: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: </b>
<b>Tên bài giảng: T. </b>


<b>ĐẤT NƯỚC</b>



<b> Nguyeón Khoa ẹiem </b>



<b>(Tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


-

Cảm nhận được phát hiện của tác giả về đất nước trong chiều sâu VH-LS và trong sự gần gũi,
thân thiết với đời sống hàng ngày của con người, với sự sống của mỗi người


- Mối quan hệ giữa đất nước và nhân dân


- Thấy được nét nổi bật của NT: Vận dụng yếu tố VH, VHDG với tư duy hiện đại


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>3</b>
<b>4</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. </b>


<b> Tiểu dẫn .</b>


<b>1. Tác giả:</b>


- Sinh 1943 tại tỉnh Thừa Thiên- Huế, trong
một gia đình trí thức CM.


- NKĐ là nhà thơ tiêu biểu của thế hệ các nhà
thơ trẻ những năm K/c chống Mỹ.


- Từng giữ chức Tổng thư ký Hội Nhà văn VN,


Bộ trưởng VH-TT


- Hiện nay làTrưởng ban Tư tưởng- Văn hoá
TW


- Thơ Nguyễn Khoa Điềm giàu chất suy tư, xúc
cảm dồn nén, thể hiện ý thức của tuổi trẻ về
vai trị, trách nhiệm của mình trong cuộc chiến
đấu và nhận thức sâu sắc về đất nước, về
nhân dân qua những trải nghiệm của mình
- TP tiêu biểu: Tập thơ “Đất ngoại ô” (1972),


Trường ca “Mặt đường khát vọng” (1974)
<b>2. Đoạn trích “Đất nước”</b>


<b>a.Xuất xứ:</b>


- Trích phần đầu của chương V trong trường ca
“Mặt đường khát vọng”


- Tác giả viết nhằm thức tỉnh tuổi trẻ thành thị
miền Nam vùng tạm chiếm nhận rõ bộ mặt
xâm lược của Mỹ, hướng về nhân dân, Tổ
quốc, cội nguồn, để ý thức về sứ mệnh của
mình .


<b>b. Chủ đề :</b>


- Qua sự cảm nhận đất nước về nhiều phương
diện, tác giả kêu gọi ý thức trách nhiệm của



1/ Nêêu nội dung cơ bản của
phần tiểu dẫn


2/ Theo em nét nào đặc sắc
nhất ở nhà thơ mà em tâm
đăc nhất ?


2/ Tập thơ tiêu biểu của NKĐ
3/ Xuất xứ đoạn trích :” đất
nước “


4/ Nội dung chủ yếu của đoạn
trích ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

mọi người đ/v đất nướ
III.Phân tích:


1/ à Q trình hình thành và trưởng thành của
Đất nước ,ø kêu gọi ý thức trách nhiệm đối với
ĐN (Khi ta lớn lên … Đất nước mn đời)
- Hình ảnh Đất nước qua sự cảm nhận của nhà
thơ


- Cảm nhận ĐN từ phương diện VhóaDG,
VHDG


- ĐN bắt nguồn từ những gì gần gũi , thân
thuộc nhất và cũng bình dị nhất trong đời sống
vật chất, tâm hồn của con người. ĐN ở ngay


trong cuộc sống của mỗi gia đình chúng ta:
- Trong những câu chuyện ngày xưa mẹ thường


hay kể-> gợi phương diện VHDG


- Từ những phong tục tập quán, đạo lý của dân
tộc như:


+ Miếng trầu bà ăn -> gợi truyện cổ tích
+ Dân mình biết trồng tre đánh giặc -> gợi
nhớ truyện Thánh Gióng, nhớ q trình đấu
tranh, bảo vệ Đất nước


+ Tóc mẹ bới sau đầu


+ Tình nghóa thủy chung của cha mẹ


+ Từ cuộc sống lao động lam lũ và XD của
con người: hạt gạo ta ăn hằng ngày đến cái
kèo, caí cột trong nhà


- Cảm nhận ĐN ở phương diện TG , KG, địa lý
và LS:


+ Thời gian đằng đẵng
+ Không gian mênh mông


+ Chiều dài, chiều sâu của LS: từ huyền
thoại Lạc Long Quân – Aâu Cơ, truyền
thuyết Hùng Vương và ngày giỗ Tổ



+ KG rộng lớn đến KG gần gũi với cuộc
sống con người: rừng – biển – núi – sơng –
tình u đơi lứa


+ Đó cũng là KG sinh tồn của cộng đồng
dân tộc qua bao thế hệ: (nơi dân mình đồn
tụ- ai đã khuất- ai bây giờ- dặn dò con
cháu mai sau)


- ĐN còn được cảm nhận trong sự thống nhất
giữa cái riêng và cái chung, giữa cá nhân và
dân tộc, giữa thế hệ này với thế hệ khác nối
tiếp nhau. ĐN không ở đâu xa mà kết tinh,


6/ Nhà thơ cảm nhận ĐN ở
phương diện nào?


7/ Tại sao tác giả không so
sánh ĐN với những yếu tố
hiện đại mà tìm về với
VHDG ?


8/ Miếng trầu gợi em liên
tưởng đến điều gì?


9/ Ngồi ra tác giả còn cảm
nhận ĐN ở phương diện nào
nữa?



10/ So sánh NKĐ với các nhà
văn nhà thơ khác cùng thời
để thấy nét độc đáo , mới mẻ
của ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

hóa thân trong cuộc sống của mỗi con người.
Mỗi con người đều thừa hưởng di sản VC ,
tinh thần của ĐN nên mỗi cá nhân phải có
trách nhiệm gìn giữ ĐN và truyền lại cho thế
hệ mai sau


2) Phần 2: Đất nước của nhân dân:


(“Những người vợ nhớ chồng … trăm dáng sông
xuôi”)


- Tư tưởng cơ bản của phần này là tư tưởng:
ĐN của nhân dân. Đây là đóng góp của NKĐ
làm sâu sắc thêm ý niệm về ĐNcủa thơ thời
kỳ chống Mỹ cứu nước.


- Cảm nhận ĐN ở phương diện địa lý có chiều
sâu và là 1 phát hiện mới mẻ:


+ Cảnh TN kỳ thú đã gắn liền với đời sống
dân tộc. Nó được nựng thế hệ, nhựng lớp
người đi trước tiếp nhận, cảm thụ qua tâm
hồn, qua LS của dân tộc: núi Vọng Phu,
hịn Trống Mái, núi con Cóc, núi con Gà…



TG đi đến một khái quát sâu sắc: đâu


trên Đất nước này ta cũng bắt gặp bóng
hình, niềm ao ước,1 lối sống của cha ông.
Họ đã hy sinh cuộc đời mình để làm nên
ĐN


- Khi nghĩ về 4000 năm của Đất nước Tác giả
nhấn mạnh đến những con người vơ danh,
bình dị.


+ Những con người vơ danh, bình dị đó đã
gìn giữ và truyền lại cho các thế hệ sau
mọi giá trị văn hóa.


- Tư tưởng cốt lõi và cũng là cao điểm của
cảm xúc trữ tình là: “ĐN này là Đất nước của
nhân dân”


+ Tác giả định nghĩa về ĐN thật giản dị mà
cũng thật độc đáo: ĐN của nhân dân – ĐN
của ca dao thần thoại.


+ Tác giả chọn lọc 3 d/c trong CD-TT để
nói về 3 phương diện quan trọng của truyền
thống nhân dân,DT:


+ Say đắm trong tình yêu “yêu em từ
thuở trong nơi”



+ Q trọng tình nghĩa “q cơng cầm
vàng những ngày lặn lội”


+ Quyết liệt trong căm thù và chiến đấu


12/ Ở đoạn 2 Tác giả cảm
nhận ĐN trên phương diện
nào ? cách cảm nhận ấy có gì
mới mẻ?


13/ Chúng ta có ĐN như ngày
hơm nay nhờ cơng sức của
ai?


14/ GV dẫn 4 đoạn trích tron
ca dao dân ca và hỏi Hs được
trích từ đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

“biết trồng tre đợi ngày thành gậy”


 Qua đoạn trích NKĐ đã góp thêm 1 thành


cơng trong dòng thơ về ĐN thời chống Mỹ.
Nhà thơ cũng nhận thức sâu sắc hơn, thấm
thía hơn vai trị và sự đóng góp hy sinh vơ bờ
bến của nhân dân trong cuộc chiến tranh lâu
dài và ác liệt.


3) Nghệ thuật:



- Viết hoa từ ĐN thể hiện thái độ trân trọng
- Tách 2 thành tố Đất – Nước như soi chiếu


trong nhiều quan hệ để cảm nhận ĐN sâu sắc
hơn


- Xưng hô (ta- anh- em)


- Vận dụng CD-DC 1 cách sáng tạo. Khơng lập
lại mà chỉ trích 1 phần h/ả ca dao dân ca mà
vẫn gợi nhớ đến câu CD


- Thể thơ tự do phù hợp với tình cảm và mạch
suy nghĩ, khơng gị bó bởi vần nhịp nhưng
vẫn hay


- Đoạn thơ có sự kết hợp nhuần nhị giữa cảm
xúc và suy nghĩ, trữ tình và chính luận


IV.Tổng kết:


- Thơ trữ tình mang màu sắc sử thi, đưa người
đọc vào TG bay bổng của VHDG nhưng lại
rất mới mẻ và hiện đại. Bằng những hình ảnh
gợi cảm, biểu tượng độc đáo có sức gợi liên
tưởng NKĐ đã khơi gợi những truyền thống
đẹp đẽ của dt : chịu thương, chịu khó, ân tình,
thủy chung, dũng cảm, kiên cường.


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>



<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bi sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>- Häc sinh:</b>……….
<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: </b>
<b>Tên bài giảng: </b>


<b>ĐÀN GHI-TA CỦA LOR-CA</b>



<i><b> Thanh Tho </b></i>




<b>-Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


- Hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp bi tráng của hình tượng Lor-ca qua mạch cảm xúc và suy tư đa chiều
vừa sâu sắc, vừa mãnh liệt của tác giả bài thơ.


- Cảm nhận và phân tích những nét đặc sắc nghệ thuật của Thanh Thảo: vẻ đẹp độc đáo trong hình thức
thơ mang phong cách siêu thực tượng trưng.


- Bồi dưỡng tình yêu quê hương đất nước, trân trọng những con người tài năng.


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>- D kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. Tỡm hiu chung.</b>
<b>1. Tỏc gi.</b>


* Thanh Thảo tên thật là Hồ Thành Công sinh
năm 1946 quê ở Mộ đức - Quảng Ngãi.


- là gương mặt tiêu biểu cho thơ trẻ thời kì chống
Mĩ.


* Sự nghiệp: có sáng tác hay và độc đáo về chiến
tranh và thời hậu chiến.


- Tác phẩm: Những người đi tới biển, Khối vng
rubíc, Những ngọn sóng mặt trời, Cỏ vẫn mọc…
- Đặc điểm thơ:


+ là tiếng nói của người tri thức nhiwuf suy tư trăn
trở về cuộc sống.


+ ơng ln tìm tói khám phá sáng tạo cách biểu
đạt mới qua hình thức câu thơ tự do, đem đến một
mĩ cảm cho thơ hiện đại bằng thi ảnh và ngôn từ
mới mẻ.


+ Thơ đậm chất triết lí. Mạch trữ tình hướng tới


những vẻ đẹp tự nhiên của nhân cách: nhân ái, bao
dung, can đảm, trung thực, yêu tự do. Thơ ông
dành mối quan tâm đặc biệt cho những con người
sống có nghĩa khí: CBQ, NĐC, Ê-xê-nhin,
Lor-ca…


2. Về bài thơ.


* Xuất xứ: Rút trong tập Khối vng ru bíc


- Lấy cảm hứng từ số phận và nhân cách cao đẹp
của Lor-ca.


- Là tác phẩm tiêu biểu cho tư duy thơ TT: giàu
suy tư, mãnh liệt và phóng túng, ít nhiều nhuốm
màu sắc tượng trưng và siêu thực.


* Thể loại: thơ tự do (tri thức đọc hiểu)
* Bố cục: 3 phần:


GV h/dẫn HS tìm hiểu những
nét cơ bản về tác giả trong
phần tiểu dẫn.


<i>? Giới thiệu một vài nét về</i>
<i>tác giả.</i>


<i>? Sự nghiệp sáng tác.</i>


<i>? Kể tên những tác phẩm</i>


<i>chính.</i>


<i>? Thơ TT có những đặc điểm</i>
<i>gì nổi bật.</i>


<i>? Xuất xứ của tác phẩm</i>.
- HS đọc chú thích về Lor-ca.
- Giới thiệu bài thơ: Đàn
ghi-ta được coi như 1 tuyên ngôn
nghệ thuật của Lor-ca:


Cây đàn ghi-ta. Cất tiếng thở
than. Những cuốc rượu ban mai.
Sóng sánh đổ tràn. Cây đàn
ghita. bắt đầu nỗi ai ốn. Dỗ nó
nín đi. Phỏng có ích gì. Chẳng
thể nào làm cây đàn im tiếng.
Nó van vỉ. Như dịng nước sâu


HS đọc
phần Tiểu
dẫn SGK.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chÐp.


HS đọc văn


bản (sgk).
Th¶o ln
theo nhãm.
HS từng
nhóm trả
lời, GV
nhn xột ri
cht li.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.


Nghe, ghi
chép.
Thảo luËn,
rót ra kÕt
luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Phần 1: 6 dòng đầu: giới thiệu Lor-ca là nghệ sĩ
tự do cơ đơn, một nghệ sĩ cách tân trong khung
cảnh chính trị vàn ghệ thuật TBN.


- Phần 2: Tiếp … không ai chôn cất tiếng đàn ->
cái chết oan khuất gây ra bởi thế lực tàn ác.



- Phần 3: còn lại -> niềm xót thương Lor-ca và
những suy tư về cuộc giải thoát và giã từ của L.
* Chủ đề:


- Ca ngợi nhân cách và bản lĩnh của Lor-ca.
II. Đọc hiểu văn bản.


1. Đọc văn bản.


- Yêu cầu: Đọc chậm, chú ý nhịp của câu thơ. Các
thủ pháp láy từ, điệp từ, sự kết hợp ngẫu hứng từ
ngữ.


+ Chú ý những từ mô phỏng âm thanh và nốt đàn
ghi ta.


2. Đọc hiểu.


2.1. Hình ảnh Lor-ca - nghệ sĩ tự do.


* L được miêu tả trên nền rộng lớn của văn hoá
TBN:


- Áo chồng đỏ gắt: đấu bị tót -> khiến TBN nổi
tiếng.


- Yên ngựa.
- Cô gái Di-gan



- Mô phỏng nốt nhạc ghi ta: li la li la li la.


-> H/tượng L nổi bật trên nền Vh đó: là một con
người tự do, một ca sĩ dân gian, một ca sĩ đơn độc
lang thang hát nghêu ngao cùng tiếng đàn bọt
nước cùng vầng trăng chuyếnh choáng/ trên yên
ngựa mỏi mòn. A đã dùng tiếng đàn để giãi bày
nỗi đau buồn và khát vọng yêu thương của nhân
dân mình.


* Lựa chọn chi tiết NT đặc sắc làm nên bản sắc
dân tộc, tạo dựng được khơng khí chính trị: áo
choàng đỏ gắt. sử dụng bp điệp từ, từ láy, câu thơ
ngắn dài xen kẽ, mô phỏng âm thanh của các nốt
đàn -> làm nổi bật hình tượng L đồng thời thể hiện
sự đồng cảm sâu sắc giữa TT và L.


2.2. Cái chết oan khuất của Lor-ca.
* Cái chết: - áo choàng bê bết máu đỏ
- Tiếng ghi ta dòng dòng máu chảy
- giọt nước … đáy giếng.


-> L đã bị bọn phát xít Prăng-cơ giết và ném xác
xuống giếng để phi tang.


* Nghệ thuật:


- đối lập: + tự do cuả người nghệ sĩ >< thế lực bạo
tàn của phát xít.



+ Tiếng hát u đời vơ tư >< hiện tựhc phũ phàng
đến kinh hoàng (áo bê bết máu đỏ)


+ T/y, cái đẹp >< hành động tàn ác, dã man


thổn thức. Như gió thở dài. Trên
đỉnh tuyết lạnh băng… Ơi ghita.
Trái tim người tử thương. Dưới
năm đầu kiếm sắc.


<i>? GV đọc, yêu cầu HS đọc và</i>
<i>xácđịnh bố cục bài thơ.</i>
<i>? Hãy phát biểu quá trình</i>
<i>phát triển mạch cảm xúc của</i>
<i>bài thơ.</i>


<i>? Từ đó, xác định chủ đề bài</i>
<i>thơ.</i>


Gv yêu cầu HS đọc lại bài
tthơ, chú ý những điểm chính.


GV h/dẫn HS tìm hiểu bài thơ
theo bố cục.


<i>? H/ả L được hiện lên ntn.</i>
<i>? Những h/ả nào thể hiện rõ</i>
<i>nét văn hố TBN.</i>


- h/ả áo chồng đỏ gắt giúp ta


liên tưởng đến khung cảnh đấu
trường quyết liệt giữa công dân
L cùng khát vọng dân chủ với
nền chính trị độc tài, giữa nền
nghệ thuật già nua TBN với
nghệ thuật cách tân của L.


<i>? Qua những h/ả thể hiện</i>
<i>Văn hoá TBN, ta biết được gì</i>
<i>về con người, tính cách của</i>
<i>L.</i>


<i>? Nhận xét về nghệ thuật xây</i>
<i>dựng hình tượng thơ, có tác</i>
<i>dụng ntn trong</i> việc thể hiện
t/c của nhà thơ.


HS đọc phần 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-> cái chết đau đớn, oan khuất.


- Nhân cách hố: Tiếng ghi ta rịng rịng máu chảy
-> Tạo sức ám ảnh lớn với người đọc.


- Hoán dụ: + Tiếng hát -> L; áo bê bết máu -> cái
chết.


- So sánh chuyển đôỉ cảm giác: tiếng gghi ta nâu,
lá xanh, tròn-> làm nổi bật t/y, cái đẹp, cái chết,
nỗi đau trong tư tưởng, khát vọng t/cảm của L.


=> cái chết oan khuất của L gây lòng căm thù với
bọn phát xít và sự thương cảm sâu sắc đối với
người nghệ sĩ dân gian.


2.3. Nỗi xót thương và suy tư về cuộc giã từ của L
* Nỗi niềm xót thương L được chuyển hố thành
niềm tin về sự bất tử của tiếng đàn L:


<i>Không ai chôn cất tiếng đàn, </i>
<i>tiếng đàn như cỏ mọc hoang.</i>


- Tiếng đàn tượng trưng cho nghệ thuật của L. Đó
là cái đẹp mà sự tàn ác khơng thể huỷ diệt nổi. Nó
sẽ sống, lưu truyền mãi như thứ cỏ dại mọc xứ
hoang.


- giọt nước mắt vầng trăng
Long lanh trong đáy giếng


-> Tiếng đàn cịn là nỗi xót thương của mọi người
trước cái chết của 1 thiên tài. Tiếng đàn ấy mãi
đẹp và long lanh còn lại mãi trong tim mọi người.
- Lời dặn thể hiện nhân cách nghệ sĩ, t/y say đắm
với nghệ thuật và t/y tha thiết với đất nước TBN
của L. Ông cho rằng cần phải biết chơn nghệ thuật
của ơng để thi ca đó khơng trở thành vật án ngữ,
cản trở sự sáng tạo nghệ thuật giúp nghệ thuật đi
tới.


* Con người ấy: ném lá bùa vào xốy nước, ném


trái tim mình vào lặng im bất chợt để bơi sang
ngang trên chiếc ghi ta màu bạc.


-> Nhà thơ tài hoa của TBN ấy đành chấp nhận số
phận phũ phàng. Dịng sơng rộng mênh mang
tượng trưng cho thế giới vô cùng mà nhà thơ sẽ
gửi gắm mình nơi đó tìm thấy sự giải thốt.


- TT đã thật sự cảm thơng đến tận cùng với L.
Dường như ông đã sống và đồng cảm cùng nhà
thơ tài hoa ấy.


* Tiếng đàn ghi ta với chuỗi âm thanh luyến láy
sau 2 câu đầu. và chuỗi âm thanh ấy còn được
dùng để kết thúc bài thơ như một nốt nhạc cuối
của bản nhạc mang ý nghĩa của sự tri âm và kính
trọng đối với người nhạc sĩ, nhà thơ TBN Lor-ca.
III. Củng cố, luyện tập.


1. Tổng kết.


<i>? để miêu tả sự việc bi phẫn</i>
<i>này, tg đã sử dụng những</i>
<i>bpnt nào, tác dụng.</i>


<i>? Cái chết của L tạo nên cảm</i>
<i>xúc ntn.</i>


Đọc phần 3, cảm nhận chung
của em?



<i>? Vì sao có thể nói lịng xót</i>
<i>thương của tác giả đã được</i>
<i>chuyển hoá thành niềm tin về</i>
<i>sự bất tử của tiếng đàn L.</i>
<i>? Tiếng đàn của L tượng</i>
<i>trưng cho điều gì.</i>


? Lời di chúc: nếu tôi chết
hãy chôn tơi với cây đàn ghi
ta có ý nghĩa nói lên điều gì
trong tâm tư,t/c của L.


- Vì L ra đi bất ngờ khiến hành
trình cách tân nghệ thuật của
ông bị dang dở, và con đường
ông đã đi qua không ai thực sự
hiểu. Ô đang là nạn nhân của
những quan điểm nghệ thuật già
nua bảo thủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

* Giá trị nghệ thuật:


- Thể thơ tự do, không dấu câu, không dấu hiệu
mở đầu, kết thúc.


- Sử dụng h/ả biểu tượng siêu thực có sức chứa
lớn về nội dung.


- Tạo màu sắc TBN rất đậm nét.


* Giá trị nội dung:


- Nhà thơ thể hiện nỗi đau và sự xúc động sâu sắc
trước cái chết bi thảm của L - một nghệ sĩ khao
khát tự do dân chủ luôn mong muốn sự cách tân
nghệ thuật và nghệ thuật phải luôn đi tới không
ngừng. T/y con người, t/y nghệ thuật và khát vọng
tự do mà L hằng ôm ấp là cái đẹp mà sự tàn ác
không thể nào huỷ diệt được.


2. Bài tập.


- Những tiếng đàn bọt nước.
- TBN áo choàng đỏ gắt


<i>? Qua đó thể hiện t/c gì của</i>
<i>nhà thơ TT.</i>


<i>? Điều đó được thể hiện rất</i>
<i>rõ trong câu kết như thế nào,</i>
<i>nó có ý nghĩa gì.</i>


Gv h/dẫn HS tổng kết bài
học.


<i>? Hãy trình bày những nét</i>
<i>nghệ thuật mới và chính yếu</i>
<i>được tác giả sử dụng trong</i>
<i>bài thơ.</i>



<i>? Qua những h/ả và biện</i>
<i>pháp nghệ thuật của bài thơ,</i>
<i>nhà thơ TT muốn nói lên điều</i>
<i>gì.</i>


Gv h/dẫn HS làm bài tập
<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1. Hc thuc lũng bi th, phõn tích hình
tượng người nghệ sĩ Lor-ca.


2. Chuẩn bị: Tự do.


- Đọc trước bài.


- Soạn theo câu hỏi HDHB.
- Dự kiến hướng tìm hiểu.


Ph¸t vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


3. Hc thuc lũng bi thơ, phân tích hình tượng người nghệ sĩ Lor-ca.
4. Chuẩn bị: Tự do.



- Đọc trước bài.


- Soạn theo câu hỏi HDHB.
- Dự kiến hướng tìm hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiÖn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Nguyn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>
<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tng s tit ó ging: </b>


<b>Tên bài giảng: T. 50 </b>


<b>VỢ CHỒNG A PHỦ</b>



<b> Tụ Hoi </b>



<b>-(Tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>



- Cảm nhận được tư tưởng nhân đạo của tác phẩm, thấy rõ số phận bi thảm của người nâng dân Tây


bắc dưới chế độ cũ và tinh thần đấu tranh để tự giải phóng của họ.


-Thấy được những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tơ hồi. Kể chuyện lơi cuốn mô tả
tinh tế diễn biến tâm lý nhân vật, dựng cảnh sinh động và gợi cảm, ngôn ngữ giàu chất tạo hình,
chất trữ tình thơ mộng.


I. ổn định lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. </b>


<b> Tiểu dẫn .</b>


<b>1. Tác giả:</b>


- Sinh 10 / 08 / 1920, tên thật Nguyễn Sen.
- Quê : Từ Liêm, ngoại thành Hà Nội, ven


sông Tô Lịch ảnh hưởng đến hồn văn Tơ
Hồi


- Ra đời sớm , tự lập , viết văn name 16 tuổi
- 1943, tham gia Hội văn hóa cứu quốc.
- Có 2 giai đoạn sáng tác :


+ Trước cách mạng tháng Tám : Viết về
loài vật và đời sống dân nghèo (Dế mèn
phiêu lưu ký; O chuột; Nhà nghèo; …)
+ Sau cách mạng tháng Tám : Viết về cuộc


sống của nhân dân ( Truyện Tây Bắc;
Miền tây; Quê nhà ;…). Viết đa dạng về
đề tài, thể loại, đặc biệt về dân tộc miền
núi.


- Phong cách : màu sắc dân tộc đậm đà, chất
thơ, chất trữ tình thấm đượm, ngơn ngữ và


lời văn giàu tính tạo hình.


- Nhận giải thưởng Hồ Chí Minh 1996.
<b>2. Tác phẩm “ vợ chồng A Phủ ” </b>
<b> a/ Xuất xứ :</b>


- Trích trong tập : truyện Tây Bắc sáng
tác trong chuyến đi thực tế giải phóng
vùng Tây Bắc 1952


- Tác phẩm sáng tác 1953 , gồm 3
truyện : Cứu đất cứu Mường , Mường
Giơn , Vợ chồng A Phủ .


b/ Tóm tắt :


Truyện kể về 2 nhân vật Mị và A Phủ , dân tộc
Mèo ở miền núi Tây Bắc , Mị là cô gái tre đẹp ,
u đời , có tài thổi sáo . Vì nhà nghèo , cha mẹ
không tiền cưới phải vay nợ thống lí PáTra , đến
đời Mị khơng trả hết nợ . Mị bị bắt làm dâu gạt
nợ nhà thống lí .Mị làm việc quần quật như súc
nơ , bị hành hạ tê liệt cả tinh thần lẫn thể xác ,


Cho Hs đọc tiểu dẫn SGK .
1/ Nêu những nét chính về
tác giả Tơ Hồi .


2/ Điều gì ảnh hưởng đến
hồn thơ của ơng ?



3/ Nêu sự nghiệp sáng tác
của Tơ Hồi .


4/ Tác phẩm nào của Tơ
Hồi thu hút cả người lớn
lẫn trẻ em?


5/ Phong cách tiêu biểu của
hồn thơ Tơ Hồi .


6/ Vài nét về tác phẩm “ vợ
chồng A Phủ ”


7/ Xuất xứ của tác phẩm
VCAP .


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

cơ sống khơng cịn ý thức bản thân .A Phủ mồ
côi cả cha lẫn mẹ , lao động giỏi , nhà nghèo
không tiền cưới vợ .Mùa xuân xảy ra đánh nhau
với A Sử , con thống lí PáTra ,. Anh bị bắt và
làng phạt vạ mot trăm bạc trắng .A Phủ phải ở
đợ trừ nợ cho Pá Tra . Anh làm quần quật như
trâu ngựa , một hôm lỡ làm mất bị , bị Pá Tra
trói và bỏ đói suýt chết .Thương cảm cho người
đồng cảnh ngộ , Mị cởi trói và trốn theo Aphủ
sang Phiềng Sa . Ở đó hai người thành vợ chồng
và theo CM giải phóng quê hương …


<b>II. Đọc hiểu tác phẩm : </b>



Số phận bi thảm và sức sống mãnh liệt của
người dân miền núi.


1. Nhân vật Mị :


- Cơ gái trẻ đẹp , có tài thổi sáo
- Yêu lao động , hiếu thảo , yêu đời …
- Cha mẹ vay nợ nhà thống lí , đến đời


Mị không trả nổi


- Mị bị bắt làm dâu gạt nợ nhà thống lí
PáTra .


- Bị bóc lột , đày đọa cả tinh thần lẫn
thể xác .


- Làm việc quần quật như súc nô
- Sống trong không gian tối tăm , lạnh


lẽo .


- Từng có ý định ăn lá ngón tự tử nhưng
khơng được do tập tục trình ma.


→ tính cách thay đổi,hẳn lùi lũi như “ con rùa


nuôi xó bếp”.



- Mùa xn Mị lén lấy rượu uống


→ Nhớ về quá khứ , vẫn tiềm ẩn khát vọng sống


, muốn đi chơi…


- Bị A Sử trói đứng , vẫn nhẩm theo lời
bài hát , muốn có nắm lá ngón ăn chết
ngay.


- Chứng kiến cảnh A Phủ bị trói : vẫn
thản nhiên


- Thấy dịng nước mắt bò xuống hố má
của A Phủ , cảm thương , cứu A Phủ ,
trốn theo A Phủ sang Phiềng Sa .
<b>2 / Nhân vật A Phủ :</b>


- Mồ côi, tự kiếm sống. Nghèo không lấy được
vợ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Nhiều cô gái mê, lao động giỏi .


- Dũng cảm (dám đánh con quan), gan dạ (lúc
nhỏ).


- Bị phạt vạ 100 bạc trắng, ở đợ trừ nợ cho Pá
Tra.


- Bị đối xử như nô lệ để trừ nợ.



- Dám làm,dám chịu (địi đi bắt hổ; tự đóng
cọc chịu phạt).


- Sức sống tiềm ẩn :


+ Bò bắt bán xuống xuôi  trốn lên vùng


cao, lưu lạc đến Hồng Ngài, lao động
kiếm sống.


+ Khát khao hạnh phúc : dù không cưới
được vợ nhưng vẫn xách khèn đi tìm
người yêu.


<i> </i> + Sức sống, phản kháng mạnh mẽ : đòi
lấy súng đi bắn hổ, chạy khỏi Hồng
Ngài khi được Mỵ cứu, khát khao sống,
khát khao tự do.


2) Giá trị nhân đạo sâu sắc :


Cảm thông, ca ngợi vẻ đẹp tiềm tàng
của con người : tình thương người, lòng yêu
đời, khát vọng tự do, tinh thần phản kháng
(Mỵ, A Phủ).


3) Giá trị hiện thực


Tố cáo chế độ thực dân phong kiến


miền núi.


III / Gía trị nghệ thuật:


- Miêu tả tâm lý nhân vật tinh tế, phát triển
tính cách nhân vật phù hợp.


- Tả cảnh đặc sắc :


+ Cảnh đặc trưng ở miền núi.


+ Cảnh góp phần xây dựng tâm lý, tính cách
nhân vật: cảnh mùa xuân, âm thanh tiếng
sáo, bếp lửa …  niềm khao khát sống ở


Mỵ.


- Kể chuyện, dựng cảnh, tạo khung cảnh Tây
Bắc đặc sắc.


- Biệt tài viết về (miêu tả) miền núi.


- Tố cáo chế độ thực dân phong kiến miền núi.
Số phận người lao động Mèo.


IVTổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

dưới ách thống trị của thực dân phong kiến.
Nhưng họ vẫ tiềm tàng sức sống tình thương, tự
cứu nhau thốt khỏi cảnh nơ lệ.



<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: </b>


<b>Tên bài giảng: T. 51 </b>


<b>VỢ CHỒNG A PHỦ</b>



<b> Tơ Hồi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Cảm nhận được tư tưởng nhân đạo của tác phẩm, thấy rõ số phận bi thảm của người nâng dân Tây


bắc dưới chế độ cũ và tinh thần đấu tranh để tự giải phóng của họ.


-Thaỏy ủửụùc nhửừng neựt ủaởc saộc trong ngheọ thuaọt vieỏt truyeọn cuỷa toõ hoaứi. Keồ chuyeọn loõi cuoỏn moõ taỷ
tinh teỏ din bieỏn tãm lyự nhãn vaọt, dửùng caỷnh sinh ủoọng vaứ gụùi caỷm, ngõn ngửừ giaứu chaỏt táo hỡnh,
chaỏt trửừ tỡnh thụ moọng I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.


+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghÜ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>


<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 51 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 52 </b>


<b>NHÂN V</b>

<b>ậ</b>

<b>T GIAO TI</b>

<b>ế</b>

<b>P</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra: NHÂN VậT GIAO TIP</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Tài liệu tham khảo.
<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghÜ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>



<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 52 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 53 </b>


<b>Vợ NHặT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. gi¶ng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 53</b>


<b>Tờn bi ging: T. 54 </b>


<b>Vợ NHặT</b>



<b> </b>

<b>- Kim L©n</b>

<b> - </b>
<b> (TiÕt 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Ni dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>



<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 54 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 55 </b>


<b>nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 55 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 56 </b>


<b>Rõng xµ nu</b>




<b> </b>

<b> Ngun Trung Thµnh </b>



<b> (TiÕt 1)</b>
<b>Mơc tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 56</b>
<b>Tên bài giảng: T. 57 </b>



<b>Rõng xµ nu</b>



<b> </b>

<b> NguyÔn Trung Thành </b>



<b> (Tiết 2)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện d¹y häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>



<b>Giỏo án số: </b> <b>Số tiết: 02 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 57</b>
<b>Tên bài giảng: T. 58 </b>–<b> 59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> 1. NHững đứa con trong gia đình</b>


<b> 2. Mùa lá rụng trong vờn</b>



<b> 3. Một ngời Hà Nội</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n nh lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Ph¬ng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 59</b>
<b>Tên bài giảng: T. 60 </b>


<b>Thùc hµnh vỊ hµm ý</b>


<b>Mơc tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 02 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 60</b>


<b>Tên bài giảng: T. 61 - 62 </b>


<b>Kiểm tra phần làm văn</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n nh lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tit: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 62</b>
<b>Tên bài giảng: T. 63 </b>



<b>ChiÕc thun ngoµi xa</b>



<b> </b>

<b>- </b>

<b>Ngun Minh Ch©u</b>

<b>- </b>
<b> (TiÕt 1)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>



<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Chiếc thuyền ngoài xa</b>




<b> </b>

<b>- </b>

<b>Ngun Minh Ch©u</b>

<b>- </b>
<b> (Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 64 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 65 </b>



<b>Rèn luyện kĩ năng mở bài, kết bài trong văn nghị luân</b>


<b>(Tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Ph¬ng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 65</b>
<b>Tên bài ging: T. 66 </b>



<b>Rèn luyện kĩ năng mở bài, kết bài trong văn nghị luân</b>


<b>(Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>



<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 66 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 67 </b>


<b>Thuèc</b>




<b> -</b>

<b> Lỗ Tấn</b>

<b> </b>
<b> (Tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 67</b>
<b>Tên bài giảng: T. 68 </b>


<b>Thuèc</b>




<b> -</b>

<b> Lỗ Tấn</b>

<b> </b>
<b> (Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

+ ThiÕt kÕ bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 68</b>


<b>Tên bài giảng: T. 69 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> Ngun ThÞ Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 69</b>
<b>Tên bài giảng: T. 70 </b>


<b>Sè phËn con ngêi</b>




<b> </b>

<b>- Sô-Lô-Khốp</b>

<b> - </b>
<b> (Tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>



<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 70</b>
<b>Tên bài giảng: T. 71 </b>



<b>Sè phËn con ngêi</b>



<b> </b>

<b>- S«-L«-Khèp</b>

<b> - </b>
<b> (Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 71</b>
<b>Tên bài giảng: T. 72</b>


<b>Diễn đạt trong văn nghị luận</b>




<b> </b>


<b> (Tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghÜ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái và bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tit: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 72</b>
<b>Tên bài giảng: T. 73</b>



<b>Diễn đạt trong văn nghị luận</b>



<b> </b>


<b> (Tiết 2)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. gi¶ng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>



<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 73</b>
<b>Tên bài giảng: T. 74 </b>


<b>Ông già và biển cả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b> (Tiết 1)</b>
<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>



<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>



<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã ging: 74</b>
<b>Tờn bi ging: T. 75 </b>


<b>Ông già và biển cả</b>



<b> </b>

<b>- </b>

<b>Hê-Minh-Uê</b>

<b> - </b>
<b> (Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Ph¬ng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>



<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 75</b>
<b>Tên bài ging: T. 76</b>


<b>Hồn trơng ba da hàng thịt</b>



<b> </b>

<b>- </b>

<b>Lu Quang Vò</b>

<b> - </b>
<b> (Tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….



<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 76</b>
<b>Tên bài giảng: T. 77</b>


<b>Hồn trơng ba da hàng thịt</b>



<b> </b>

<b>- </b>

<b>Lu Quang Vị</b>

<b> - </b>
<b> (TiÕt 2)</b>


<b>Mơc tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>


+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>


<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 77</b>
<b>Tên bài giảng: T. 78</b>


<b> Ph¸t biĨu tự do</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>



<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Ph¬ng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Phong cách ngôn ngữ hành chính</b>



<b> </b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:………</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 79 </b>


<b>Tên bài giảng: T. 80 </b>


<b>Tổng kết tiếng việt </b>

<b> Hoạt động giao tiếp bằng ngơn ngữ</b>



<b>Mơc tiªu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n nh lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>



<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 80</b>
<b>Tên bài giảng: T. 81 </b>



<b>Tæng kÕt tiếng việt </b>

<b> Lịch sử, Đặc điểm loại hình và các</b>



<b>phong cách ngôn ngữ</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. gi¶ng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>



<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 81</b>
<b>Tên bài ging: T. 82 </b>


<b>Kiểm tra tiếng việt</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>



<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bi sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>- Phơng pháp:</b>...
<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tit: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 82</b>
<b>Tên bài giảng: T. 83 </b>


<b>Văn bản tổng kết</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.



<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi c </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>



<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 83</b>
<b>Tên bài giảng: T. 84 </b>


<b>Ôn tập làm văn</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>



<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu



<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 84</b>
<b>Tên bài ging: T. 85 </b>


<b>Ôn tập làm văn</b>

<b> </b>


<b> (Tiết 2)</b>
<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>



<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Ph¸t vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>



<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tit: 02</b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 85</b>
<b>Tên bài giảng: T. 86 - 87 </b>


<b>Kiểm tra tổng hợp (tiếng việt, làm văn, văn học)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>


<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tËp 1.
+ Tµi liƯu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>



<b>* Ti liu tham kho bi sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiÖn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 87</b>
<b>Tên bi ging: T. 88 </b>


<b>Quá trình văn học và phong cách tác giả</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng kh«ng lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Ph¸t vÊn Suy nghÜ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho häc sinh: Thêi gian: 2 phót.</b>
<b>* C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá ca giỏo viờn:</b>



<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trëng khoa</b> <b> gi¸o viên soạn</b>


<b> Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 88 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 89 </b>


<b>Giá trị văn học và tiếp nhận văn học</b>


<b> (Tiết 1)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viờn:</b>



<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết ó ging: 89</b>
<b>Tờn bi ging: T. 90 </b>


<b>Giá trị văn học và tiếp nhận văn học</b>


<b> (Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>


<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng ph¸p:</b>


<b>Nội dung giảng dạy</b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>



<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b> NguyÔn Thị Huyền Nhung Đỗ ThÞ Thanh Thuú</b>


<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 90</b>
<b>Tên bài giảng: T. 91 </b>


<b>Ôn tập văn học</b>


<b> (Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>


<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...



<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngày tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tit: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 91</b>
<b>Tên bài giảng: T. 92 </b>


<b>Ôn tập văn học</b>


<b> (Tiết 2)</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n nh lp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 hc sinh.</b>
<b>- Cõu hi kim tra:</b>



<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy häc: </b>


<b> + S¸ch gi¸o khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tËp:</b>


<b>* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>



<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy th¸ng năm 2008</b></i>
<b> Thông qua trởng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Giáo án số: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 92 </b>
<b>Tên bài giảng: T. 93 </b>


<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp</b>


<b>Mục tiêu bài gi¶ng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thi gian: 2 phỳt.


<b>Stt</b> <b>Ngày thực hiện</b> <b>Lớp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bi cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>


<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...



</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….


<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>S tiết: 02 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 93</b>
<b>Tên bài ging: T. 94 - 95 </b>


<b>Kiểm tra cuối năm</b>


<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:</b>


I. n định lớp: Thời gian: 2 phút.


<b>Stt</b> <b>Ngµy thùc hiƯn</b> <b>Líp</b> <b>Vắng có lý do</b> <b>Vắng không lý do</b>


<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kim tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hi kim tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>



<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tËp 1.</b>
+ ThiÕt kÕ bµi giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.


<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>IV. Tổng kết bài: </b> <b>Thời gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. Tự đánh giá của giáo viên:</b>


<b>- Néi dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Phơng tiện:</b>
<b>- Thời gian:</b>


<b>- Học sinh:</b>.



<i><b> Ngµy tháng năm 2008</b></i>
<b> Th«ng qua trëng khoa</b> <b> giáo viên soạn</b>


<b> Ngun ThÞ Hun Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ</b>


<b>Giỏo ỏn s: </b> <b>Số tiết: 01 </b> <b>Tổng số tiết đã giảng: 95</b>
<b>Tờn bi ging: T. 96 </b>


<b>Trả bài kiểm tra cuối năm </b>

<b> H</b>

<b>ớng dẫn ôn tập</b>



<b>Mục tiêu bài giảng: Sau tiÕt häc, häc sinh sÏ:</b>


I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>1</b>
<b>2 </b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b> <b>Thời gian: 5 phút.</b>
<b>- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.</b>
<b>- Câu hỏi kiểm tra:</b>


<b>III. giảng bài mới: </b> <b>Thời gian: 34 phút.</b>
<b>- Đồ dùng và phơng tiện dạy học: </b>


<b> + Sách giáo khoa Ngữ văn 12, tập 1.</b>
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 12, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.



<b>- Nội dung, phơng pháp:</b>


<b>Ni dung ging dy</b> <b>(T)</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>IV. Tỉng kÕt bµi: </b> <b>Thêi gian: 2 phót.</b>


<b>Nội dung </b> <b>(T)</b> <b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Phát vấn Suy nghĩ, trả lời, khắc sâu


<b>V. Giao nhiệm vụ vỊ nhµ cho häc sinh: Thêi gian: 2 phút.</b>
<b>* Câu hỏi và bài tập:</b>


<b>* Ti liu tham kho bài sau: Để học tốt Ngữ văn 12, tập 1.</b>
<b>VI. T ỏnh giỏ ca giỏo viờn:</b>


<b>- Nội dung:</b>


<b>- Phơng pháp:</b>...


<b>- Ph¬ng tiƯn:………</b>
<b>- Thêi gian:………</b>


<b>- Häc sinh:</b>……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×