Tải bản đầy đủ (.pptx) (68 trang)

Bài giảng Lôgích học: Chương 5 - ĐH Kinh tế TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 68 trang )

Chương 5

S UY LUẬN

I. KHÁI QUÁT VỀ SUY LUẬN

II. SUY LUẬN DIỄN DỊCH

III. SUY LUẬN QUY NẠP & LOẠI SUY


Chương 5

S UY LUẬN

I. KHÁI QUÁT VỀ SUY LUẬN

I.1. Định nghĩa
I.2. Kết cấu

I.3. Thí dụ
I.4. Phân loại


I. Khái quát về suy luận



Định nghĩa
Suy luận là thao tác lơgích dựa vào


một hay vài phán đốn có sẵn làm tiền đề
để rút ra một phán đoán mới làm kết luận.

Kết cấu



Tiền đề là một/vài phán đoán cho sẵn có liên hệ
với nhau để rút ra phán đốn - kết luận.



Kết luận là phán đoán được rút ra một cách hợp
lơgích từ các tiền đề có liên hệ với nhau.



Cơ sở lơgích là các quy tắc mà suy luận dựa vào
để rút ra kết luận đúng từ tiền đề xác thực.


I. Khái quát về suy luận

Thí dụ

(1) Người Việt Nam là người da vàng;
vậy, có một số người da vàng là người Việt Nam.

(2) Mọi người đều phải chết; mà Socrate là người;
vậy, Socrate phải chết.


(3) Hôm nay hoặc là chủ nhật, hoặc là ngày lễ; mà hôm nay
không phải chủ nhật; vậy, hôm nay phải là ngày lễ.

(4) Để trở thành nhà lãnh đạo giỏi thì cần phải có tư duy khoa học;
vậy, nếu khơng có tư duy khoa học thì khơng thể trở thành nhà
lãnh đạo giỏi.


I. Khái quát về suy luận

(5) Đồng dẫn điện; chì dẫn điện; kẽm dẫn điện;…;
mà đồng, chì, kẽm,... là kim loại;
vậy, mọi kim loại đều là chất dẫn điện.

(6) Ông A có khn mặt vng, mắt xếch, lơng mày chổi xể,
hay la lối, nóng nảy; cậu B cũng có khn mặt vuông, mắt xếch,
lông mày chổi xể; vậy, chắc cậu B cũng hay la lối, nóng nảy.


I. Khái quát về suy luận

Phân loại



Dựa theo số lượng tiền đề

SL trực tiếp – SL từ một TĐ rút ra một kết luận




SL gián tiếp – SL từ hai TĐ trở lên để rút ra một KL

Dựa theo tính khái quát của tri thức

SL diễn dịch–SL có tri thức KL khơng kh.qt hơn tri

SL quy nạp – SL có tri thức KL khái quát hơn tri

thức TĐ

thức TĐ

SL loại suy – SL dựa trên sự tương đồng giữa
các đối tượng khảo sát để rút ra tri thức KL
có cùng mức độ khái quát với tri thức TĐ.


I. Khái quát về suy luận



Dựa theo hình thức lập luận

SL hợp lơgích – SL tn theo mọi quy tắc lơgích

SL khơng hợp lơgích – SL có vi phạm quy tắc

(KL chưa chắc đúng)


lơgích (KL thường sai)



Dựa theo nội dung phản ánh

SL đúng – SL tuân theo mọi quy tắc lơgích & có mọi

SL sai – SL có vi phạm quy tắc lơgích hay có TĐ

TĐ xác thực (KL ln xác thực)

không xác thực (KL thường sai lầm)


Chương 5

S UY LU Ậ N

II. SUY LUẬN DIỄN DỊCH

II.1. SLDD TRỰC TIẾP

II.1.a. SLDDTT với tiền đề là PĐ đơn
II.1.b. SLDDTT với tiền đề là PĐ phức

II.2. SLDD GIÁN TIẾP–TĐL

II.2.a. TĐL có các tiền đề là PĐ đơn

II.2.b. TĐL có tiền đề là PĐ phức

II.3. SLDD GIÁN TIẾP–LẬP LUẬN

II.3.a. Lập luận là gì?
II.3.b. Kh.sát tính hợp lơgích của LL


Tiền đề
(A,B)

Cơ sở

Kết luận

lơgích

(C)

Lưu ý
về SLDD
A ⇒ C ⇔ ~C ⇒ ~A




(A & B) ⇒ C

Kết luận là phán đốn lệ thuộc hay đồng nhất với phán đoán tiền đề


“Trong SLDD hợp lơgích, nếu khái niệm

Quy tắc

nào khơng chu diên ở tiền đề thì cũng

chung

sẽ khơng chu diên ở kết luận”.



“Mở rộng khái niệm một cách phi lý”, “Vượt quá cơ sở”

Lỗi
lơgích


Chương 5

S UY LU Ậ N

II. SUY LUẬN DIỄN DỊCH

II.1.a. SL DDTT có

1
1

Có TĐ là PĐ đặc tính


2
2

Có TĐ là PĐ quan hệ

3
3

Có TĐ là PĐ bất kỳ

1
1

Có TĐ là PĐ kéo theo

2
2

Có TĐ là PĐ lựa chọn

3
3

Có TĐ là PĐ bất kỳ

TĐ là PĐ đơn
II.1. SLDDTT
II.1.b. SLDDTT có
TĐ là PĐ phức



II.1.a. SLDDTT có TĐ là PĐ đơn

1

Có TĐ là PĐ đặc tính

Kiểu đổi chỗ

(S  P) ⇒ (P  S)

(đảo vị)

 Với PA/ PI khơng chu diên
Tiền đề
A

S+  P-

Mọi kim loại đều là chất dẫn điện

E

S+  P+

I

P+(-)  S+


E(O)

(Vài) Mọi lồi sống tr.cạn khơng là cá

S-  P-

Vài sinh viên là đoàn viên

O

P-  S
Vài chất dẫn điện là kim loại

Mọi lồi cá khơng sống trên cạn

I

Kết luận

P-  SVài đồn viên là sinh viên

S-  P+

(Khơng thực hiện được)

I


II.1.a. SLDDTT có TĐ là PĐ đơn


 Với PA/ PI chu diên
Tiền đề
A

S+  P+

Mọi tam giác đều là hình có 3 cạnh

I
Vài nhà trí thức là bác sĩ

Kết luận
P+(-)  S+

A(I)

Mọi (Vài) hình có 3 cạnh là tam giác

S-  P+

P+(-)  SMọi (Vài) bác sĩ đều là nhà trí thức

A(I)


II.1.a. SLDDTT có TĐ là PĐ đơn

Kiểu đổi chất
(đối lập vị từ)


(S  P) ⇒ (S ~  ~P)

Tiền đề
A

S+  P

Mọi kim loại đều là chất dẫn điện

E

S+  P

Vài sinh viên kh.là ng.tin có thần thánh

E(O)

S+(-) ~ ~P

A(I)

(Vài)Mọi lồi cá là l.khơng sống tr.cạn

S-  P

Vài cuộc chiến tranh là chính nghĩa

O

S+(-) ~  ~P

Mọi (Vài) k.loại kh.là chất kh.dẫn điện

Mọi lồi cá khơng sống trên cạn

I

Kết luận

S- ~ ~P

O

Vài cuộc chiến tranh kh.là phi nghĩa

S-  P

S- ~ ~P
Vài sinh viên là người vô thần

I


II.1.a. SLDDTT có TĐ là PĐ đơn

Kiểu đổi chất & đổi chỗ
(S  P) ⇒ (~P ~ S)

Tiền đề
A


S+  P

Mọi kim loại đều là chất dẫn điện

E

~P+(-) ~ S+

E(O)

Mọi (vài) chất kh.dẫn điện kh.là k.loại

S+  P

Mọi loài cá khơng sống trên cạn

~P- ~ S

I

Vài lồi khơng sống trên cạn là cá

I

S-  P

O

S-  P


Vài sinh viên kh.là ng.tin có thần thánh

Kết luận

(Khơng thực hiện được)
~P- ~ SVài người vô thần là sinh viên

I


II.1.a. SLDDTT có TĐ là PĐ đơn

Kiểu dựa theo hình vuông
LG

Tương phản trên

A → ~E

E → ~A

‘Tương phản’ dưới

~I → O

~O → I

Mâu thuẫn

A ↔ ~O


E ↔ ~I

I ↔ ~E

O ↔ ~A

Lệ thuộc

A → I

E→ O

~I → ~A

~O → ~E


II.1.a. SLDDTT có TĐ là PĐ đơn

2

Thí dụ

Có TĐ là PĐ quan hệ



 A bằng B; vậy, B bằng A.


Tùy thuộc vào

tính chất quan hệ
trong TĐ mà rút
ra KL khác nhau

 Ông Hồng là anh rể của bà Hà;
vậy, bà Hà là em vợ của ông Hồng.



Giai cấp tư sản bóc lột giai cấp cơng nhân;
vậy, giai cấp cơng nhân bị bóc lột bởi giai cấp tư sản.


II.1.b. SLDDTT có TĐ là PĐ phức

1

Có TĐ là PĐ kéo theo

p→ q
~q → ~p
p→ q
~(p ∧ ~q)
p→ q
~p ∨ q

Nếu trời mưa thì đường phố ướt;
Nếu đường phố khơng ướt thì trời khơng mưa.

Nếu uống rượu, bia thì khơng lái xe;
Khơng có chuyện vừa uống rượu, bia vừa lái xe.
Chúng ta khơng đổi mới thì đất nước sẽ sụp đổ.
Chúng ta phải đổi mới hay là đất nước sẽ sụp đổ;


II.1.b. SLDDTT có TĐ là PĐ phức

2

Có TĐ là PĐ lựa chọn



Kiểu phủ định - khẳng định

(p ∨ q) ⇒ (~p → q)

(p ∨…∨ q ∨ r) ⇒ [(~p ∧…∧ ~q) → r]

(p ∨ q) ⇒ (~p → q)

(p ∨…∨ q ∨ r) ⇒ [(~p ∧…∧ ~q) → r]



Hôm nay là chủ nhật hay là ngày lễ; vậy,

nếu hôm nay khơng là chủ nhật thì phải là ngày lễ.


 Hơm nay hoặc là chủ nhật hoặc là thứ hai; vậy,
nếu hơm nay khơng là chủ nhật thì phải là thứ hai.


II.1.b. SLDDTT có TĐ là PĐ phức



Kiểu khẳng định - phủ định

(p ∨ q)  (p → ~q)

(p ∨ q ∨ … ∨ r)  [(p → (~q ∧…∧ ~r)]

(p ∨ q) ⇒ (p → ~q)

(p ∨ q ∨ … ∨ r) ⇒ [(p → (~q ∧…∧ ~r)]

 Hôm nay hoặc là chủ nhật hoặc là thứ hai; vậy,
nếu hôm nay là chủ nhật thì khơng phải là thứ hai.


II.1.b. SLDDTT có TĐ là PĐ phức





Kiểu biến dạng CT Moorgan


(p ∨ q) ⇒ ~(~p ∧ ~q)

(p ∨…∨ q ∨ r) ⇒ ~(~p ∧…∧ ~q ∧ ~r)

(p ∧ q) ⇒ ~(~p ∨ ~q)

(p ∧…∧ q ∧ r) ⇒ ~(~p ∨…∨ ~q ∨ ~r)

Hôm nay là chủ nhật hay là ngày lễ; vậy, khơng có chuyện

hơm nay khơng phải chủ nhật mà cũng chẳng

phải là ngày lễ.



Hôm nay hoặc là chủ nhật hoặc là thứ hai; vậy, khơng có chuyện, hơm nay không phải là chủ nhật mà cũng
chẳng phải là thứ hai.


Chương 5

S UY LU Ậ N

II. SUY LUẬN DIỄN DỊCH

II.2.a. TĐL có các
TĐ là PĐ đơn
II.2. SLDDGT - TĐL


1
1

Có các TĐ là PĐ đặc tính

2
2

Có các TĐ là PĐ quan hệ

3
3

Tam đoạn luận phức

1
1

Có TĐ là PĐ kéo theo

2
2

Có TĐ là PĐ lựa chọn

3
3

Có TĐ là PĐ l.chọn-k.theo


II.2.b. TĐL có TĐ
là PĐ phức


II.2.a. TĐL có các TĐ là PĐ đơn

1

Định nghĩa

Có các TĐ là PĐ đặc tính

& kết cấu
Đều là phán đốn dạng A,E,I,O.

TĐL có 3 mệnh đề
Cấu thành từ 3 thuật ngữ ( P -đại từ, M -trung từ, S -tiểu từ)

Đại tiền đề

P & M

Tiểu tiền đề

S & M

Kết đề

S ---—P


(E) Mọi người cộng sản chân chính (M) khơng là kẻ bóc lột (P);
(I) Vài người sống ở đây (S) là người cộng sản chân chính (M);
(O) Vậy thì, vài người sống ở đây (S) khơng là kẻ bóc lột (P).

Thí dụ


II.2.a. TĐL có các TĐ là PĐ đơn

Các hình

M



P

P 

M

M 

P

P  M

S




M

S 

M

M 

S

M S

S



P

S 

P



P

Hình 1

S


Hình 2

Hình 3

S  P
Hình 4

Các kiểu

 Về mặt lý thuyết, với ba thuật ngữ cho sẵn (S, P, M), có thể
xây dựng 256 kiểu TĐL khác nhau (của 4 loại hình); tuy nhiên,
chỉ có 24 kiểu hợp lơgích (19 kiểu độc lập + 5 kiểu lệ thuộc).


II.2.a. TĐL có các TĐ là PĐ đơn

Cơng lý

 Khẳng định hay phủ định một điều gì đó cho tồn bộ lớp
đối tượng thì cũng là khẳng định hay phủ định điều ấy cho
mỗi phần tử, mỗi bộ phận của lớp đối tượng đó (ngoại diên).

 Dấu hiệu của dấu hiệu của đối tượng là dấu hiệu của chính
đối tượng đó; Cái gì ở bên ngồi dấu hiệu của đối tượng
thì cũng ở bên ngồi bản thân đối tượng đó (nội hàm).
B
C

A

n
m

p

x

y
z


II.2.a. TĐL có các TĐ là PĐ đơn

Quy tắc chung

1. Phải có ít nhất một lần M+ trong tiền đề.
2. Thuật ngữ biên không chu diên ở t.đề (S-, P-) thì khơng chu diên ở k.luận.
3. Từ hai tiền đề là E hay O không thể rút ra được kết luận hợp lơgích được.
4. Nếu một trong hai tiền đề là E hay O thì kết luận hợp lơgích phải là E hay O.
5. Nếu cả hai tiền đề đều là A hay I thì kết luận hợp lơgích cũng phải là A hay I.
6. Từ hai tiền đề là O hay I không thể rút ra kết luận hợp lơgích được.
7. Nếu một trong hai tiền đề là O hay I thì kết luận hợp lơgích phải là O hay I.


×