Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề ôn tập kiểm tra 1 tiết chương Bất đẳng thức Đại số 10 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 5 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG BẤT ĐẲNG THỨC – ĐẠI SỐ 10 </b>



<b>ĐỀ 1 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Tam thức bậc hai <i>f x</i>

 

<i>x</i>212<i>x</i>13 nhận giá trị <b>không âm</b> khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>x</i> \

1;13

<b>B. </b><i>x</i> 

1;13



<b>C. </b><i>x</i>   

; 1

 

13;

<b>D. </b><i>x</i> 

1;13



<b>Câu 2:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hệ bất phương trình


2


12 0
1 2
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   


 <sub> </sub> <sub></sub>


 vô nghiệm?


<b>A. </b><i>m</i> 3 <b>B. </b><i>m</i>4 <b>C. </b><i>m</i>4 <b>D. </b><i>m</i>4


<b>Câu 3:</b> Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ
mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí


mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp
khơng q 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?


<b>A. </b>32 triệu đồng <b>B. </b>20 triệu đồng <b>C. </b>30 triệu đồng <b>D. </b>40 triệu đồng


<b>Câu 4:</b> Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn <i>x</i>


<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3 <b>B. </b><i>x</i>2 2<i>x</i> 0 <b>C. </b>2<i>x</i> 1 0 <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1


<b>Câu 5:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là
?


<b>A. </b>( 2;6) <b>B. </b>( 6; 2) <b>C. </b>

2;6

<b>D. </b>(  ; 2

 

6;



<b>Câu 6:</b> Giải bất phương trình 1 0
2


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>A. </b>

1; 2

<b>B. </b>

1; 2

<b>C. </b>

1; 2

<b>D. </b>

  ; 1

 

2;


<b>Câu 7:</b> Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình <i>(phần khơng tơ đậm </i>
<i>kể cả bờ). </i>


<i>m</i> <i>x</i>2 <i>mx m</i>  3 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>H1 </b> <b>H2 </b> <b>H3 </b> <b>H4 </b>


<b>A. </b>H2 <b>B</b>. H4 <b>C</b>. H3 <b>D. </b>H1


<b>Câu 8:</b> Biểu thức nào sau đây <b>không</b> là tam thức bậc hai đối với biến x :


<b>A. </b> 2


3<i>x</i> <b>B. </b> 2 3


3


<i>x</i>  <i>x</i> <b>C. </b> 2


4<i>x</i><i>x</i> <b>D. </b> 2


2 2


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 9:</b> Giải bất phương trình 2<i>x</i> 3 1:


<b>A. </b>1 <i>x</i> 2 <b>B. </b>1 <i>x</i> 3 <b>C. </b>  1 <i>x</i> 2 <b>D. </b>  1 <i>x</i> 1


<b>Câu 10:</b> Giải bất phương trình 1 2 <i>x</i>2
<b>A</b>.<i>x</i>4 <b>B. </b> 1


4



<i>x</i> <b> C. </b> 1
2


<i>x</i>  <b> D. </b> 1
2
<i>x</i> 


<b>Câu 11:</b> Giải hệ bất phương trình 2 1 0
3 2 6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    


 ta được tập nghiệm:
<b>A. </b><i>S</i>  

;3

<b>B. </b> 1;3


2


<i>S</i>   <sub></sub>


  <b>C. </b>


1
3;



2


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b>


1
;
2


<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 12:</b> Cho bảng xét dấu


<b> </b><i>x</i>  <b> </b>5 <b> </b>2<b> </b>
2<i>x</i> <b>+ </b> <b> + 0 - </b>


5


<i>x</i> <b> - 0 + </b> <b>+ </b>

  

2



5



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <b> - 0 + 0 - </b>


Chọn khẳng định đúng


<b>A. </b> <i>f x</i>( )0 với <i>x</i> 

5; 2

<b>B. </b> <i>f x</i>( )0 với <i>x</i> 

5; 2




<b>C. </b> <i>f x</i>( )0 với <i>x</i>  

5;

<b>D. </b> <i>f x</i>( )0 với <i>x</i>   

; 5

[2;)
<b>Câu 13:</b> Tập nghiệm của bất phương trình

2



2



2 2 2 4 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><i>P</i> 2 <b>B. </b><i>P</i> 1 <b>C. </b><i>P</i>1 <b>D. </b><i>P</i>2
<b>Câu 14:</b> Nhị thức <i>f x</i>( )2<i>x</i>4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>x</i> 

; 2

<b>B. </b><i>x</i>  

; 2

<b>C. </b><i>x</i>

2;

<b>D. </b><i>x</i>  

2;


<b>Câu 15:</b> Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?


<b>A. </b><i>x</i>  <i>y</i> 3 0. <b>B. </b>  <i>x</i> <i>y</i> 0. <b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> 1 0. <b>D. </b> <i>x</i> 3<i>y</i> 1 0.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>(4,0 điểm). </b></i>


<b>Câu 1(1.0 điểm). </b> Lập bảng xét dấu


2


( 3 2)( 5)
( )


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>



  





<b>Câu 2(1.0 điểm). </b>Giải bất phương trình <i>x</i>2 <i>x</i> 120<b> </b>
<b>Câu 3 (1.0 điểm . </b>Tìm tập xác định hàm số


2


( ) 4


9


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




<b>Câu 4 (1.0 điểm). </b>Cho bất phương trình(<i>m</i>2)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x</i> 4 0(1). Tìm m để bất phương trình (1)
vô nghiệm.


--- HẾT ---


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>(Mỗi câu 0.5 điểm)


<b>Câu 1: </b>Biểu thức f x

  

 2x 1 3x 8



luôn không dương khi nào?
<b>A. </b> 1 3;


2 8


 


 


 <b> </b> <b>B. </b>


1 8
;
2 3


 


 


  <b>C. </b>


1 8
;
2 3


 


 



  <b>D. </b>


1 8
;
2 3


 



 <b> </b>


<b>Câu 2: </b>Số 1


2không là nghiệm của bất phương trình nào?
<b>A. </b> 2


3x 2x 0


   <b>B. </b>8x 14 0<b> </b> <b>C. </b> 2


3x 2x 9 0


    <b> </b> <b>D. </b> 2


6x 5 0


   <b> </b>


<b>Câu 3: </b>Cho bảng xét dấu:



Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?


<b>A. </b>f x

 

6x 18 <b> </b> <b>B. </b>f x

 

1x 3


2 2


   <b> </b> <b>C. </b>f x

 

  3x 6<b> </b> <b>D. </b>f x

 

  3x 9<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Nghiệm của bất phương trình 2x 1 0


3x 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>
x 2
1
x
2
 


 

<b> </b> <b>B. </b>
x 2
1
x
2
 



 

<b> </b> <b>C. </b>
x 2
1
x
2
 


 


<b> </b> <b>D. </b>Với mọi x<b> </b>


<b>Câu 5: </b>Tìm giá trị của tham số m để m x

2

  m 1 0 bất phương trình có vơ số nghiệm?
<b>A. </b>m 1<b> </b> <b>B. </b>m 1 <b> </b> <b>C. </b>m0 <b>D. </b>m 2<b> </b>
<b>Câu 6: </b>Bất phương trình 2mx 1 2x  5 vô nghiệm khi nào?


<b>A. </b>m 1 <b> </b> <b>B. </b>m 1<b> </b> <b>C. </b>m 2<b> </b> <b>D. </b>m2<b> </b>
<b>Câu 7: </b>Tập nghiệm T của phương trình 2


3x 5x 2 0


    là:
<b>A. </b>T ; 1

2;



3


 



  <sub></sub> <sub></sub> 


  <b> </b> <b>B. </b>


1


T ; 2


3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  <b> </b>


<b>C. </b>T ; 1

2;


3


 


  <sub></sub> <sub></sub> 


  <b> </b> <b>D. </b>

 



1


T ; \ 2



3


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 8: </b>Khi tam thức f x

 

có nghiệm kép thì:


<b>A. </b>f x

 

ln dương <b>B. </b>f x

 

luôn âm <b>C. </b>f x

 

luôn không âm <b>D.</b> f x

 

luôn bằng 0
<b>Câu 9: </b>Nghiệm của bất phương trình


2


x 5x 6


0


3x 9


  <sub></sub>


  là:


<b>A. </b> x 6


1 x 3


 



  


 <b> </b> <b>B. </b>


x 6


1 x 3


 

  


 <b>C. </b>


x 6


1 x 3


 

  


 <b>D. </b>


x 6


1 x 3


 



  


<b>Câu 10. </b>Cho parabol

 

2


P : yx và đường thẳng

 

2


d : ym  1 3x. Gọi a, b lần lượt là hoành độ giao
điểm giữa hai đồ thị hàm số. Tìm giá trị tham số m thỏa mãn

a 1 b 1



 

1?


<b>A. </b>m2<b> </b> <b>B. </b>m 1<b> </b> <b>C. </b>m 1<b> </b> <b>D. </b>m 2<b> </b>
<b>Câu 11. </b>Tìm m để bất phương trình

2



m 4 x  m 1 x 2m 1 0  ln có nghiệm với mọi giá trị m?<b> </b>
<b>A. </b>m 3


7


 <b> </b> <b>B. </b>


3
m
7
m 5
 







<b>C. </b> m 4


m 5




 


 <b>D. </b>m5<b> </b>


<b>Câu 12. </b>Cho bất phương trình
2


2


2x x 1


0


x 4


  <sub></sub>


 . Tính tổng S các nghiệm nguyên của bất phương trình?


<b>A. </b>S0<b> </b> <b>B. </b>S 1
2


 <b> </b> <b>C. </b>S 1 <b> </b> <b>D. S</b>2<b> </b>



<b>Câu 13. </b>Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2


2


x 8x 1 0


x 5x 2 0


   





  


 là:


<b>A. </b><sub></sub> 4 15; 4  15<sub></sub><b> </b> <b>B. </b> 5 17 5; 17


2 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


  <b>C. </b> <b> </b> <b>D. </b><b> </b>



<b>Câu 14. </b>Cho hai hệ
1
x


2


2x 1 8 x


 



   


và 2x 1 0


2x 4 5 x


 


 <sub>  </sub>


 có tập nghiệm lần lượt là T và S. Hãy tìm U T S


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 15. </b>Giải hệ bất phương trình 4x<sub>2</sub> 3 3x 4



x 7x 10 0


  





  


 ?


<b>A. </b>S <b> </b> <b>B. </b>2 x 7<b> </b> <b>C. </b>S

 

2;5 <b> </b> <b>D. </b>2 x 5<b> </b>
<b>Câu 16. </b>Giải hệ bất phương trình 3x<sub>2</sub> 2 0


x 2x 2 0


 




  


 ?


<b>A. </b>x  1 3<b> </b> <b>B. </b>


x 1 3



2
x


3


x 1 3


   


 



   


<b>C. </b>Vô nghiệm <b>D. </b>x  1 3<b> </b>


<b>II. TỰ LUẬN: </b>(Mỗi câu 1.0 điểm)


<b>Câu 1. </b>Giải bất phương trình:
2


x x 2


3


x 2



  <sub></sub>




<b>Câu 2. </b>Định giá trị của m để phương trình

2


m 5 x 4mx  m 2 0 có nghiệm.
<b>---HẾT--- </b>


<b>ĐỀ 3 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1:</b>Cho , ,<i><b>a b c R</b></i> . Chọn mệnh đề đúng:


<b>A.</b><i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>ac</b></i><i><b>bc</b></i><b>. </b> <b>B.</b><i><b>a</b></i>    <i><b>b</b></i> <i><b>a c</b></i> <i><b>b c</b></i>.
<b>C.</b> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>



 


 


 <i><b>ac</b></i> <i><b>bd</b></i><b>. </b> <b>D</b>


1 1
.a b



<i>a</i> <i>b</i>


   <b>. </b>


<b>Câu 2:</b>Điều kiện của bất phương trình 2 0
3


  



<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> là :


<b>A.</b>  3 <i><b>x</b></i> 2<b>. </b> <b>B.</b><i><b> x</b></i>2<b>. </b>


<b>C.</b><i><b> x</b></i>2<i><b> và x</b></i> 3<b>. </b> <b>D.</b><i><b>x</b></i> 3<i><b> ho c x</b></i>2<b>. </b>
<b>Câu 3: </b>Tập nghiệm của hệ bất phương trình 5 4 2


4 3 3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   



 <b> là: </b>


<b>A.</b>

4;7

<b>. </b> <b>B.</b>

 ; 1

<b>. </b> <b>C.</b>

 

1;5 .<b> </b> <b>D.</b>

7;

<b>. </b>
<b>Câu 4: </b>Nhị thức <i><b>f x</b></i>

 

 2<i><b>x</b></i>6luôn âm trong khoảng nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>x</b></i> <i><b> </b></i>3 2 

 



<i><b>f x</b></i> + 0 - || +
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:


<b>A.</b> <i><b>f x</b></i>

  

 <i><b>x</b></i>3



<i><b>x</b></i>2

<b>. </b> <b>B.</b>

 

3
2




<i><b>x</b></i>
<i><b> f x</b></i>


<i><b>x</b></i> <b>. </b>


<b>C.</b>

 

3


2





<i><b>x</b></i>
<i><b> f x</b></i>


<i><b>x</b></i> <b>. </b> <b>D.</b><i><b> f x</b></i>

  

 <i><b>x</b></i>3



<i><b>x</b></i>2 .



<b>Câu 6: </b>Với giá trị nào của <i><b>m thì bất phương trình </b></i>3<i><b>x m</b></i> 5

<i><b>x</b></i>1

có tập nghiệm <i><b>S</b></i> 

1;

?
A.<i><b>m</b></i>1. B.<i><b> m</b></i>3. C.<i><b> m</b></i> 3. D.<i><b> m</b></i> 7.


<b>Câu 7: </b>Miền nghiệm của hệ bất phương trình


2 3 5 0
2 0
1 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>


  




    


 <sub> </sub>





là miền chứa điểm nào sau đây?


A.<i><b>M</b></i>1

11; 8

. B.<i><b>M</b></i>2

11;8

. C.<i><b>M</b></i>3

1; 4

. D.<i><b>M</b></i>4

 

6; 4 .


<b>Câu 8: </b>Cho bảng xét dấu:


<i><b>x</b></i> <i><b> </b></i>2 

 



<i><b>f x</b></i> + 0 +
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:


<b>A. </b> <i><b>f x</b></i>

 

<i><b>x</b></i>22<i><b>x</b></i><b>. </b> <b>B.</b><i><b> f x</b></i>

 

 <i><b>x</b></i> 2<b>. </b>


<b>C.</b>

 



2


1
2



<i><b> f x</b></i>


<i><b>x</b></i> <b>. </b> <b>D.</b>

 



2


4 4.



  


<i><b> f x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<b>Câu 9: </b>Phương trình

<i><b>m</b></i>1

<i><b>x</b></i>2 2<i><b>mx</b></i>2<i><b>m</b></i>0có hai nghiệm trái dấu khi:


A. 0<i><b>m</b></i>1. B.<i><b> m</b></i>0. C.<i><b> m</b></i>1. D.<i><b> m</b></i>0<i><b> và m</b></i>1.
<b>Câu 10: </b>Phương trình<i><b>mx</b></i>22<i><b>mx</b></i> 4 0vô nghiệm kh<b>i: </b>


<b>A.</b>0<i><b>m</b></i>4<b>. </b> <b>B.</b>m < 0 hoặc m <b>> </b>4<b>. </b>


<b>C.</b>0<i><b>m</b></i>4<b>. </b> <b>D.</b>0<i><b>m</b></i>4<b>. </b>


<b>II. Tự luận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) </b>

2



2 3 <i>x</i> <i>x</i> 7<i>x</i>12 0<b> b) </b>


2
2


2 3
1
7 10


 





 


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <b> c) </b>


2 2


2 3 3


   


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<b>Câu 2: </b>Tìm <i><b>m</b></i> để <i><b>f x</b></i>

 

<i><b>mx</b></i>22

<i><b>m</b></i>1

<i><b>x</b></i>4<i><b>m</b></i> ln nhận giá trị âm.


<b>Câu 3: </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 4
1
  



<i><b>f x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> với <i><b>x</b></i> 1.
<b>Câu 4: </b>Giải bất phương trình:




2



2 4.


1 1


 


 


<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>


<b>ĐỀ 4 </b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM:(3.0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? </b>


<b>A. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i><b>. </b> <b>B.</b><i>a</i> <i>b</i> <i>a c</i>. <i>b c</i>. <b> . </b>


<b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i>,( 0)<b>. </b> <b>D. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>2 <i>b</i>2, (<i>b</i> 0)<b>. </b>
<b>Với </b><i><b>a,b,c</b></i><b> là các số thực. </b>


<b>Câu 2: Nhị thức </b> ( ) <b>âm trên khoảng </b>


<b>A. </b> ;3 <b>. </b> <b>B. </b> 1;


3 <b>. </b> <b>C. </b>



1
;


3 <b>. </b> <b>D. </b> 3; <b>. </b>


<b>Câu 3: : Giải bất phƣơng trình </b> 5 1 0


3


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>A. </b><i>x</i> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 1<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i> 1<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i> 1<b>. </b>


<b>Câu 4: Bất phƣơng trình </b><i>ax</i> <i>b</i> 0<b> có tập nghiệm là </b> <b> khi: </b>


<b>A. </b> 0


0


<i>a</i>


<i>b</i> <b>. </b> <b> B. </b>


0
0


<i>a</i>



<i>b</i> <b>. C. </b>


0
0


<i>a</i>


<i>b</i> <b> D. </b>


0
0


<i>a</i>


<i>b</i> <b>. </b>


<b>Câu 5: : Tam thức </b><i>f x</i>( ) <i>x</i>2 5<i>x</i> 6<b> nhận giá trị không âm nếu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>T</i> \ 1 <b>. </b> <b>B. T</b> <b>. </b> <b>C. </b><i>T</i> 1 <b>. </b> <b>D. T</b> <b>. </b>


<b>Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phƣơng trình </b> 2 1 0
3 2 6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    



 <b> là: </b>


<b>A.</b> 3;1


2


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <b> </b> <b>B.</b>


1
;3
2


<i>S</i> <sub> </sub><sub></sub><b> </b> <b>C. </b> 3;1
2


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


<b> </b> <b> D.</b>


1
;3
2


<i>S</i>   <sub></sub>


 <b> </b>
<b>Câu 8:Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>25<i>x</i>6<b> là </b>



<b>A. </b> 2;3 <b>. B. </b> 2;3 <b>. C. </b> 2 <b>. </b> <b> D. </b> ;2 3; <b>. </b>
<b>Câu 9 : Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dƣới đây là bảng xét dấu của biểu thức </b> <i>f x</i>

 

2<i>x</i>2<b>? </b>
<b>A. </b> <b>B. </b>


<b> </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10: Điểm </b><i>A</i> 1;3 <b> là điểm thuộc miền nghiệm của bất phƣơng trình: </b>


<b>A. </b> 3<i>x</i> 2<i>y</i> 4 0.<b> B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 0.<b><sub> C. </sub></b>3<i>x</i> <i>y</i> 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 4 0.<b> </b>


<b>II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm) </b>


<b>Câu 1 : Giải các bất phƣơng trình sau: </b>


<b>a)</b>

2



2 3 <i>x</i> <i>x</i> 7<i>x</i>12 0<b> </b>


2


5 17


) 1


2 5


<i>x</i> <i>x</i>



<i>b</i>


<i>x</i>


  




 <b><sub> </sub></b>


2


) 3 2 2


<i>c x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 2:Tìm m để bất phƣơng trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x: </b>


2


(<i>m</i>3)<i>x</i> 2(<i>m</i>3)<i>x</i>3<i>m</i> 2 0


<b>Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: </b> 2


2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <b> với x>1 </b>
<b>Câu 4: Giải bất phƣơng trình : </b>

2

3
3<i>x</i>  <i>x</i> 1 . <i>x</i> 1 3<i>x</i> 1
<b>x </b> <b> 1 </b>


<b>f(x) </b> <b> - </b> <b> 0 + </b>


<b>x </b> <b> 1 </b>


<b>f(x) </b> <b> + </b> <b> 0 - </b>


<b>x </b> <b> -1 </b>


<b>f(x) </b> <b> - </b> <b> 0 + </b>


<b>x </b> <b> -1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ 5 </b>
<b>Câu 1: </b>Bất phương trình 2x 3 2x 6 3x 1


x 1
x 1


 <sub></sub> <sub> </sub> 




 xác định khi nào?


<b>A. </b>


x 1
1
x
3



 <sub></sub>


 <b> </b> <b>B. </b>


x 1
1
x
3
 


 <sub></sub>
 <b>C. </b>
x 1
1
x
3



 <sub></sub>
 <b>D. </b>
x 1


1
x
3
 


 <sub></sub>

<b>Câu 2: </b>Tập nghiệm của bất phương trình

2x 1 3x



2

0 là:


<b>A.</b> ; 2 1;


3 2


<sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> 


    <b>B. </b>


2 1
;
3 2


<sub></sub> 


 


  <b>C. </b>



1 2
;
2 3


<sub></sub> 


 


 <b> D. </b>
2
;
3
 <sub></sub>
 
 


<b>Câu 3</b>: Nhị thức f x

 

2x 5 có bảng xét dấu như thế nào?


<b>A. </b> <b>B. </b>




<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: </b>Tập nghiệm của bất phương trình x 1 1
x 3


 <sub></sub>


 là :



<b>A. </b> <b>B.</b>

3;

<b>C. </b>

;5

<b>D. </b>


<b>Câu 5: </b>Định m để bất phương trình m x 1

 

2mx 3 có vơ số nghiệm:


<b>A. </b>m0<b> </b> <b>B. </b>m 1 <b> </b> <b>C. </b>m 1<b> </b> <b>D. </b>m3<b> </b>
<b>Câu 6: </b>Bất phương trình 2xm2 1 0 có tập nghiệm trong khoảng

; 4

khi và chỉ khi:


<b>A. </b>m3 <b>B. </b>  3 m 3 <b>C. </b>m 3 <b>D. </b>m 3
<b>Câu 7: </b>Điều kiện để tam thức bâc hai f x

 

ax2bx c a

0

lớn hơn 0 với mọi x là:


<b>A. </b> a 0
0


 
 <b>B. </b>
a 0
0


 
 <b>C. </b>
a 0
0


 
 <b>D. </b>
a 0


0


 

<b>Câu 8: </b>Bất phương trình 2x25x 3 0 có tập nghiệm là


<b>A. </b> 1;3
2


<sub></sub> 


 


  <b>B. </b>



1
; 3 ;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <b>C.</b>



1


; 3;



2


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b> </b> <b>D. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 9:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub>2</sub>3 1
x 1 là:


<b>A.</b> (   ; 2] ( 1;1)[2;) <b>B.</b> [ 2; 1)  (1; 2)
<b>C</b>. (  ; 2] [2;) <b>D.</b> (-1; 1)


<b>Câu 10: </b>Cho bất phương trình 2x 4 3 1 x 1 x



Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:


<b>A. </b> 1, . <b>B. </b> 1 , 10.


15  <b>C. </b>


1
1, .


15


 <b>D. </b> , 10<b> </b>


<b>Câu 11: </b>Tập nghiệm của bất phương trình




2
2


2x x 1
0
3 2x x




  là:


<b> A.</b> ( 3; 1]  [0;1) (1; ) <b>B.</b> ( 3; 1]  [0;)
<b> C.</b> (-; - 3)[- 1; 0](1; + ) <b>D</b>. ((- 3; - 1)(1; + )
<b>Câu 12: </b>Tìm m để f x

 

 2x2

m 2 x

    m 4 0, x R.


<b>A. </b>  14 m 2 <b>B. </b> m 14
m 2


 

 


 <b>C. </b>  14 m 2 <b>D. </b>


m 14
m 2


 

 



<b>Câu 13: </b>Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?


<b>A. </b>f (x)2x 1 <b>B. </b>f (x) x 2 <b>C. </b>f (x)2x 5 <b>D. </b>f (x) 6 3x


<b>Câu 14:</b> Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình x 5 0
x 5 0


 

  
 là:


<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 15 <b>D.</b> Không xác định được


<b>Câu 15:</b> Tập nghiệm của hệ bất phương trình


2x 5 3x 1
3x 1 2x 3


2 3


  





 


 <sub></sub>



 là:


<b>A. </b> 6; 3
5
<sub> </sub> 


 


  <b>B. </b> <b>C. </b>

 ; 6

<b>D. </b>


3
;


5
<sub> </sub> 


 


 


<b>Câu 16: </b>Cho bất phương trình 2x 3y 10  0. Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:


<b>A.</b> điểm A và B <b>B.</b> chỉ có điểm A <b>C.</b> điểm B và C <b>D.</b> cả ba điểm A, B, C.


<b>Câu 17:</b> Tìm mệnh đề đúng:


<b>A.</b> a < b  ac < bc <b>B.</b> a < b  1
a >



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C.</b> a < b  c < d  ac < bd <b>D.</b> Cả a, b, c đều sai.
<b>II. Tự luận: </b>


<b>Câu 1:</b> Giải các bất phương trình sau


a)


2


x 2x 1
0
2x 1


  




 b) (3x


2


– 10x + 3)(4x – 5) > 0


<b>Câu 2.</b> Tìm giá trị của m để các bpt sau vô nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ôn tập kiểm tra 1 tiết chương I
  • 2
  • 770
  • 0
  • ×