Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.11 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>TRƯỜNG THPT N LẠC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9g H2O. Công thức
phân tử và khối lượng của X là
<b>A. </b>C2H6, 3,0g <b>B. </b>C3H8, 4,4g <b>C. </b>C4H10, 5,8g <b>D. </b>C5H10, 7,0g
<b>Câu 2:</b> Để phân biệt 3 dung dịch: ancol etylic, anđehit axetic, glixerol cần dùng một thuốc thử duy nhất là
<b>A. </b>Cu(OH)2/NaOH <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>Na.
<b>Câu 3:</b> Số đồng phân cấu tạo của ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là
50,4g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 90g kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>22,4 <b>B. </b>4,48 <b>C. </b>6,72 <b>D. </b>3,36
<b>Câu 5:</b> Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
<b>A. </b>CH3CHO + H2
0
,
<i>Ni t</i>
CH3CH2OH
<b>B. </b>2CH3CHO + O2 <i>Mn</i>2 2CH3COOH
<b>C. </b>CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O + 3H2O
<b>D. </b>CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
<b>Câu 6:</b> Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na đã thu được 3,36lit H2(đktc). CTPT 2 ancol:
<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH và C2H5OH
<b>C. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>D. </b>C3H5OH và C4H7OH
<b>Câu 7:</b> Khi trong phân tử benzen có sẵn các nhóm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhóm halogen thì các
nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhóm thế thứ 1:
<b>A. </b>Octo và meta <b>B. </b>meta và para <b>C. </b>chỉ duy nhất para <b>D. </b>octo và para
<b>Câu 8:</b> Dẫn 2,24 lít (đo đktc) một anken X qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình sau phản ứng
tăng 5,6 gam. Cơng thức phân tử của X là:
<b>A. </b>C3H6. <b>B. </b>C5H10 . <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>C4H8 .
<b>Câu 9:</b> Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A. </b>C6H4(OH)2 <b>B. </b>C2H5C6H4OH <b>C. </b>C6H4(CH3)OH <b>D. </b>HOCH2C6H4COOH
<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa với AgNO3/NH3?
<b>A. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><sub>3</sub> <b>B. </b><i>CH</i><sub>3</sub> <i>C C CH</i><sub>3</sub> <b>C. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><i>CH</i><sub>2</sub> <b>D. </b><i>CH</i><i>CH</i>
<b>Câu 11:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
CH3 CH CH2 CH3
CH<sub>3</sub>
<b>A. </b>CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH2Br- CH(CH3)-CH2-CH3.
<b>C. </b>CH3-CHBr-CHBr-CH3. <b>D. </b>CH3-CBr(CH3)-CH2-CH3.
<b>Câu 12:</b> Ankan có tên gọi 2,3-đimetylbutan có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>C4H10 <b>B. </b>C6H12 <b>C. </b>C6H14 <b>D. </b>C5H12
<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2
và 8,1 gam nước. Công thức của ancol là:
<b>A. </b>C4H9OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>C2H5OH.
<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,70g ankađien liên hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo
của X là:
<b>A. </b>CH2 = CH - CH = CH2 <b>B. </b>CH2 = C(CH3) - CH = CH2
<b>C. </b>CH2 = CH - CH = CH - CH3 <b>D. </b>CH2 = C = CH - CH3
<b>Câu 15:</b> Cho 4 chất X : C2H5OH; Y: CH3CHO; Z: CH3CH3 và G: C3H7OH. Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự
<b>tăng dần</b> là
<b>A. </b>Z < Y < G < X. <b>B. </b>Y < Z < X < G. <b>C. </b>Z< Y < X< G. <b>D. </b>G < X < Z < Y.
<b>Câu 16:</b> Để làm sạch khí etilen có lẫn khí axetilen, ta cho hỗn hợp qua:
<b>A. </b>khí hiđroclorua. <b>B. </b>dung dịch AgNO3/NH3.
<b>C. </b>dung dịch brom. <b>D. </b>khí hiđro có Ni ,t0.
<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> làm mất màu dung dịch brom?
<b>A. </b>buta-1,3-dien <b>B. </b>2-metylpentan <b>C. </b>vinylaxetilen <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 18:</b> Công thức chung của dãy đồng đẳng anken là
<b>A. </b>C Hn 2n+2,n1 <b>B. </b>C H ,nn 2n 2 <b>C. </b>C Hn 2n-2,n2 <b>D. </b>C H ,nn 2n 3
<b>Câu 19:</b> Cho 0,94 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau, có số mol bằng nhau, tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 3,24g Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là:
<b>A. </b>CH3CHO và C2H5CHO <b>B. </b>C2H5CHO và C3H7CHO
<b>C. </b>CH3CHO và HCHO <b>D. </b>CH3CHO và C3H7CHO
<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
<b>A. </b>18,60 gam. <b>B. </b>16,80 gam. <b>C. </b>20,40 gam. <b>D. </b>18,96 gam.
<b>Câu 21:</b> Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là
chất nào dưới đây?
<b>A</b><i><b>. </b>o-</i>Cl-C6H4-CH3 và <i>p-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>B. </b>C6H5-CH2Cl.
<b>C</b><i><b>. </b>o-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>D</b><i><b>. </b>p-</i>Cl-C6H4-CH3.
<b>Câu 22:</b> Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:
<b>A. </b>etilen <b>B. </b>etanol <b>C. </b>etan <b>D. </b>axetilen
<b>Câu 23:</b> Ứng với cơng thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 24:</b> Sản phẩm chính của phản ứng CH = CH CH<sub>2</sub> <sub>3</sub>HBr có tên gọi là
<b>A. </b>1-brompropan <b>B. </b>1,2-đibrompropan <b>C. </b>2-clopropan <b>D. </b>2-brompropan
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. </b>25 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>13
<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ
C6H6 (benzen) X Y Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>C6H4(OH)2, C6H4Cl2 <b>B. </b>C6H6(OH)6, C6H6Cl6 <b>C. </b>C6H5ONa, C6H5OH <b>D. </b>C6H5OH, C6H5Cl
<b>Câu 27:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
<b>A. </b>CuO, H2, HBr. <b>B. </b>Na, HBr, CuO. <b>C. </b>Na, Fe, HBr. <b>D. </b>NaOH, Na, HBr.
<b>Câu 28:</b> Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C , H , Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%
.CTPT của Z là:
<b>A. </b>CH2Cl2 <b>B. </b>C2H2Cl4 <b>C. </b>C2H4Cl2 <b>D. </b>CH3Cl
<b>Câu 29:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?
<b>A. </b>C6H5OH + NaOH. <b>B. </b>C6H5OH + NaHCO3
<b>C. </b>C6H5ONa + CO2 + H2O. <b>D. </b>C6H5OH + Br2.
<b>Câu 30:</b> Hiđrat hóa(<i>phản ứng cộng H2O</i>) 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
<b>A. </b>eten và but-2-en <b>B. </b>propen và but-2-en
<b>C. </b>eten và but-1-en <b>D. </b>2-metylpropen và but-1-en
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1:</b> Cho 4 chất X : C2H5OH; Y: CH3CHO; Z: CH3CH3 và G: C3H7OH. Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự
<b>tăng dần</b> là
<b>A. </b>G < X < Z < Y. <b>B. </b>Z< Y < X< G. <b>C. </b>Y < Z < X < G. <b>D. </b>Z < Y < G < X.
<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
<b>A. </b>20,40 gam. <b>B. </b>16,80 gam. <b>C. </b>18,96 gam. <b>D. </b>18,60 gam.
<b>Câu 3:</b> Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với Na đã thu được 3,36lit H2(đktc). CTPT 2 ancol:
<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>C. </b>C3H7OH và C2H5OH <b>D. </b>C3H5OH và C4H7OH
<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> làm mất màu dung dịch brom?
<b>A. </b>vinylaxetilen <b>B. </b>but-2-in <b>C. </b>buta-1,3-dien <b>D. </b>2-metylpentan
<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa với AgNO3/NH3?
<b>A. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><i>CH</i><sub>2</sub> <b>B. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><sub>3</sub> <b>C. </b><i>CH</i><i>CH</i> <b>D. </b><i>CH</i><sub>3</sub> <i>C C CH</i><sub>3</sub>
<b>Câu 6:</b> Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
<b>A. </b>CH3CHO + H2
0
,
<i>Ni t</i>
CH3CH2OH
<b>B. </b>2CH3CHO + O2 <i>Mn</i>2 2CH3COOH
<b>C. </b>CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O + 3H2O
<b>D. </b>CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
<b>Câu 7:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
+ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1)
Fe, to
+ NaOH đặc (dư)
to cao, p cao
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub> 1:1, as A<sub>(spc)</sub>
Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
<b>A. </b>CH3-CHBr-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH2Br- CH(CH3)-CH2-CH3.
<b>C. </b>CH3-CBr(CH3)-CH2-CH3. <b>D. </b>CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3.
<b>Câu 8:</b> Sản phẩm chính của phản ứng CH = CH CH<sub>2</sub> <sub>3</sub>HBr có tên gọi là
<b>A. </b>2-clopropan <b>B. </b>1-brompropan <b>C. </b>2-brompropan <b>D. </b>1,2-đibrompropan
<b>Câu 9:</b> Công thức chung của dãy đồng đẳng anken là
<b>A. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n+2</sub>,n1 <b>B. </b>C H ,n<sub>n</sub> <sub>2n</sub> 2 <b>C. </b>C H ,n<sub>n</sub> <sub>2n</sub> 3 <b>D. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n-2</sub>,n2
<b>Câu 10:</b> Ankan có tên gọi 2,3-đimetylbutan có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>C4H10 <b>B. </b>C6H12 <b>C. </b>C6H14 <b>D. </b>C5H12
<b>Câu 11:</b> Số đồng phân cấu tạo của ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 12:</b> Để phân biệt 3 dung dịch: ancol etylic, anđehit axetic, glixerol cần dùng một thuốc thử duy nhất
là
<b>A. </b>Na. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>Cu(OH)2/NaOH <b>D. </b>AgNO3/NH3.
<b>Câu 13:</b> Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A. </b>C2H5C6H4OH <b>B. </b>C6H4(OH)2 <b>C. </b>HOCH2C6H4COOH <b>D. </b>C6H4(CH3)OH
<b>Câu 14:</b> Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:
<b>A. </b>axetilen <b>B. </b>etan <b>C. </b>etilen <b>D. </b>etanol
<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,70g ankađien liên hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo
<b>A. </b>CH2 = CH - CH = CH2 <b>B. </b>CH2 = C = CH - CH3
<b>C. </b>CH2 = CH - CH = CH - CH3 <b>D. </b>CH2 = C(CH3) - CH = CH2
<b>Câu 16:</b> Khi trong phân tử benzen có sẵn các nhóm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhóm halogen thì các
nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhóm thế thứ 1:
<b>A. </b>meta và para <b>B. </b>Octo và meta <b>C. </b>chỉ duy nhất para <b>D. </b>octo và para
<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là
50,4g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 90g kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>3,36 <b>B. </b>22,4 <b>C. </b>4,48 <b>D. </b>6,72
<b>Câu 18:</b> Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là
chất nào dưới đây?
<i><b>A. </b>o-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>B. </b>C6H5-CH2Cl.
<b>C.</b><i>o-</i>Cl-C6H4-CH3 và <i>p-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>D.</b><i>p-</i>Cl-C6H4-CH3.
<b>Câu 19:</b> Cho 0,94 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau, có số mol bằng nhau, tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 3,24g Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là:
<b>A. </b>CH3CHO và C3H7CHO <b>B. </b>C2H5CHO và C3H7CHO
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 20:</b> Để làm sạch khí etilen có lẫn khí axetilen, ta cho hỗn hợp qua:
<b>A. </b>khí hiđro có Ni ,t0. <b>B. </b>dung dịch brom. <b>C. </b>khí hiđroclorua. <b>D. </b>dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 21:</b> Dẫn 2,24 lít (đo đktc) một anken X qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình sau phản ứng
tăng 5,6 gam. Cơng thức phân tử của X là:
<b>A. </b>C4H8 . <b>B. </b>C5H10 . <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>C3H6.
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9g H2O. Công
thức phân tử và khối lượng của X là
<b>A. </b>C3H8, 4,4g <b>B. </b>C4H10, 5,8g <b>C. </b>C2H6, 3,0g <b>D. </b>C5H10, 7,0g
<b>Câu 23:</b> Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2
và 8,1 gam nước. Công thức của ancol là:
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C4H9OH. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 25:</b> Cho sơ đồ
C6H6 (benzen) X Y Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>C6H5ONa, C6H5OH <b>B. </b>C6H4(OH)2, C6H4Cl2 <b>C. </b>C6H6(OH)6, C6H6Cl6 <b>D. </b>C6H5OH, C6H5Cl
<b>Câu 26:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?
<b>A. </b>C6H5OH + Br2. <b>B. </b>C6H5ONa + CO2 + H2O.
<b>C. </b>C6H5OH + NaOH. <b>D. </b>C6H5OH + NaHCO3
<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C3H4 thu được 39,6g CO2 và 19,8g
H2O. Giá trị của m là
<b>A. </b>6 <b>B. </b>13 <b>C. </b>25 <b>D. </b>4
<b>Câu 28:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
<b>A. </b>CuO, H2, HBr. <b>B. </b>Na, HBr, CuO. <b>C. </b>NaOH, Na, HBr. <b>D. </b>Na, Fe, HBr.
<b>Câu 29:</b> Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C , H , Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%
.CTPT của Z là:
<b>A. </b>CH3Cl <b>B. </b>C2H4Cl2 <b>C. </b>C2H2Cl4 <b>D. </b>CH2Cl2
<b>Câu 30:</b> Hiđrat hóa(<i>phản ứng cộng H2O</i>) 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
<b>A. </b>propen và but-2-en <b>B. </b>eten và but-2-en
<b>C. </b>2-metylpropen và but-1-en <b>D. </b>eten và but-1-en
<b>ĐỀ SỐ 3:</b>---
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là
50,4g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 90g kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>4,48 <b>B. </b>3,36 <b>C. </b>22,4 <b>D. </b>6,72
<b>Câu 2:</b> Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là
chất nào dưới đây?
<b>A</b><i><b>. </b>p-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>B</b><i><b>. </b>o-</i>Cl-C6H4-CH3.
+ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1)
Fe, to
+ NaOH đặc (dư)
to cao, p cao
<b>C. </b>C6H5-CH2Cl. <i><b>D. </b>o-</i>Cl-C6H4-CH3 và <i>p-</i>Cl-C6H4-CH3.
<b>Câu 3:</b> Dẫn 2,24 lít (đo đktc) một anken X qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình sau phản ứng
tăng 5,6 gam. Công thức phân tử của X là:
<b>A. </b>C2H4. <b>B. </b>C3H6. <b>C. </b>C5H10 . <b>D. </b>C4H8 .
<b>Câu 4:</b> Ứng với cơng thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
<b>A. </b>7 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 5:</b> Cho 4 chất X : C2H5OH; Y: CH3CHO; Z: CH3CH3 và G: C3H7OH. Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự
<b>tăng dần</b> là
<b>A. </b>Z< Y < X< G. <b>B. </b>G < X < Z < Y. <b>C. </b>Z < Y < G < X. <b>D. </b>Y < Z < X < G.
<b>Câu 6:</b> Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
<b>A. </b>2CH3CHO + O2
2
<i>Mn</i>
2CH3COOH
<b>B. </b>CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O + 3H2O
<b>D. </b>CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
<b>A. </b>18,60 gam. <b>B. </b>18,96 gam. <b>C. </b>20,40 gam. <b>D. </b>16,80 gam.
<b>Câu 8:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
+ Br<sub>2</sub> 1:1, as A<sub>(spc)</sub>
Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
<b>A. </b>CH3-CHBr-CHBr-CH3. <b>B. </b>CH3-CBr(CH3)-CH2-CH3.
<b>C. </b>CH2Br- CH(CH3)-CH2-CH3. <b>D. </b>CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3.
<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và
8,1 gam nước. Công thức của ancol là:
<b>A. </b>C4H9OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>C2H5OH.
<b>Câu 10:</b> Sản phẩm chính của phản ứng CH = CH CH<sub>2</sub> <sub>3</sub>HBr có tên gọi là
<b>A. </b>2-brompropan <b>B. </b>2-clopropan <b>C. </b>1,2-đibrompropan <b>D. </b>1-brompropan
<b>Câu 11:</b> Để phân biệt 3 dung dịch: ancol etylic, anđehit axetic, glixerol cần dùng một thuốc thử duy nhất
<b>A. </b>Cu(OH)2/NaOH <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>Na.
<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> làm mất màu dung dịch brom?
<b>A. </b>buta-1,3-dien <b>B. </b>but-2-in <b>C. </b>2-metylpentan <b>D. </b>vinylaxetilen
<b>Câu 13:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9g H2O. Công
thức phân tử và khối lượng của X là
<b>A. </b>C5H10, 7,0g <b>B. </b>C4H10, 5,8g <b>C. </b>C3H8, 4,4g <b>D. </b>C2H6, 3,0g
<b>Câu 14:</b> Cho 0,94 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau, có số mol bằng nhau, tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 3,24g Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. </b>CH3CHO và C3H7CHO <b>D. </b>CH3CHO và C2H5CHO
<b>Câu 15:</b> Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A. </b>C6H4(CH3)OH <b>B. </b>C2H5C6H4OH <b>C. </b>HOCH2C6H4COOH <b>D. </b>C6H4(OH)2
<b>Câu 16:</b> Để làm sạch khí etilen có lẫn khí axetilen, ta cho hỗn hợp qua:
<b>A. </b>dung dịch brom. <b>B. </b>khí hiđro có Ni ,t0.
<b>C. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>D. </b>khí hiđroclorua.
<b>Câu 17:</b> Cơng thức chung của dãy đồng đẳng anken là
<b>A. </b>C H ,n<sub>n</sub> <sub>2n</sub> 2 <b>B. </b>C H<sub>n</sub> <sub>2n-2</sub>,n2 <b>C. </b>C Hn 2n+2,n1 <b>D. </b>C H ,nn 2n 3
<b>Câu 18:</b> Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H2(đktc). CTPT 2 ancol:
<b>A. </b>C3H7OH và C2H5OH <b>B. </b>CH3OH và C2H5OH.
<b>C. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>D. </b>C3H5OH và C4H7OH
<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa với AgNO3/NH3?
<b>A. </b><i>CH</i><sub>3</sub> <i>C C CH</i><sub>3</sub> <b>B. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><sub>3</sub> <b>C. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><i>CH</i><sub>2</sub> <b>D. </b><i>CH</i><i>CH</i>
<b>Câu 20:</b> Khi trong phân tử benzen có sẵn các nhóm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhóm halogen thì các
nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhóm thế thứ 1:
<b>A. </b>chỉ duy nhất para <b>B. </b>Octo và meta <b>C. </b>octo và para <b>D. </b>meta và para
<b>Câu 21:</b> Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:
<b>A. </b>axetilen <b>B. </b>etanol <b>C. </b>etan <b>D. </b>etilen
<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,70g ankađien liên hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo
của X là:
<b>A. </b>CH2 = C(CH3) - CH = CH2 <b>B. </b>CH2 = CH - CH = CH - CH3
<b>C. </b>CH2 = C = CH - CH3 <b>D. </b>CH2 = CH - CH = CH2
<b>Câu 23:</b> Ankan có tên gọi 2,3-đimetylbutan có công thức phân tử là
<b>A. </b>C4H10 <b>B. </b>C6H14 <b>C. </b>C6H12 <b>D. </b>C5H12
<b>Câu 24:</b> Số đồng phân cấu tạo của ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là:
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 25:</b> Hiđrat hóa(<i>phản ứng cộng H2O</i>) 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
<b>A. </b>2-metylpropen và but-1-en <b>B. </b>eten và but-2-en
<b>C. </b>propen và but-2-en <b>D. </b>eten và but-1-en
<b>Câu 26:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?
<b>A. </b>C6H5ONa + CO2 + H2O. <b>B. </b>C6H5OH + NaOH.
<b>C. </b>C6H5OH + Br2. <b>D. </b>C6H5OH + NaHCO3
<b>Câu 27:</b> Cho sơ đồ
C6H6 (benzen) X Y Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>C6H5ONa, C6H5OH <b>B. </b>C6H4(OH)2, C6H4Cl2 <b>C. </b>C6H5OH, C6H5Cl <b>D. </b>C6H6(OH)6, C6H6Cl6
+ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1)
Fe, to
+ NaOH đặc (dư)
to cao, p cao
<b>Câu 28:</b> Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C , H , Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%
.CTPT của Z là:
<b>A. </b>CH3Cl <b>B. </b>C2H2Cl4 <b>C. </b>CH2Cl2 <b>D. </b>C2H4Cl2
<b>Câu 29:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
<b>A. </b>CuO, H2, HBr. <b>B. </b>NaOH, Na, HBr. <b>C. </b>Na, Fe, HBr. <b>D. </b>Na, HBr, CuO.
<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C3H4 thu được 39,6g CO2 và 19,8g
H2O. Giá trị của m là
<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>13 <b>D. </b>25
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,70g ankađien liên hợp X thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức cấu tạo
của X là:
<b>A. </b>CH2 = C = CH - CH3 <b>B. </b>CH2 = C(CH3) - CH = CH2
<b>C. </b>CH2 = CH - CH = CH - CH3 <b>D. </b>CH2 = CH - CH = CH2
<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
<b>A. </b>18,60 gam. <b>B. </b>20,40 gam. <b>C. </b>18,96 gam. <b>D. </b>16,80 gam.
<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9g H2O. Công thức
phân tử và khối lượng của X là
<b>A. </b>C2H6, 3,0g <b>B. </b>C5H10, 7,0g <b>C. </b>C4H10, 5,8g <b>D. </b>C3H8, 4,4g
<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> làm mất màu dung dịch brom?
<b>A. </b>2-metylpentan <b>B. </b>vinylaxetilen <b>C. </b>buta-1,3-dien <b>D. </b>but-2-in
<b>Câu 5:</b> Ankan có tên gọi 2,3-đimetylbutan có cơng thức phân tử là
<b>A. </b>C5H12 <b>B. </b>C6H14 <b>C. </b>C6H12 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 6:</b> Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được:
<b>A. </b>etanol <b>B. </b>axetilen <b>C. </b>etilen <b>D. </b>etan
<b>Câu 7:</b> Cho 0,94 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với
dung dịch AgNO3/NH3 tạo 3,24g Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit là:
<b>A. </b>CH3CHO và HCHO <b>B. </b>C2H5CHO và C3H7CHO
<b>C. </b>CH3CHO và C3H7CHO <b>D. </b>CH3CHO và C2H5CHO
<b>Câu 8:</b> Công thức chung của dãy đồng đẳng anken là
<b>A. </b>C Hn 2n+2,n1 <b>B. </b>C H ,nn 2n 2 <b>C. </b>C Hn 2n-2,n2 <b>D. </b>C H ,nn 2n 3
<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ phản ứng:
CH<sub>3</sub> CH CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>
CH3
+ Br<sub>2</sub> 1:1, as A<sub>(spc)</sub>
Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
<b>A. </b>CH2Br- CH(CH3)-CH2-CH3. <b>B. </b>CH3-CH(CH3)-CHBr-CH3.
<b>C. </b>CH3-CHBr-CHBr-CH3. <b>D. </b>CH3-CBr(CH3)-CH2-CH3.
<b>Câu 10:</b> Để làm sạch khí etilen có lẫn khí axetilen, ta cho hỗn hợp qua:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. </b>khí hiđro có Ni ,t0. <b>D. </b>khí hiđroclorua.
<b>Câu 11:</b> Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết
rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A. </b>C6H4(CH3)OH <b>B. </b>HOCH2C6H4COOH <b>C. </b>C2H5C6H4OH <b>D. </b>C6H4(OH)2
<b>Câu 12:</b> Dẫn 2,24 lít (đo đktc) một anken X qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình sau phản ứng
tăng 5,6 gam. Cơng thức phân tử của X là:
<b>A. </b>C3H6. <b>B. </b>C4H8 . <b>C. </b>C5H10 . <b>D. </b>C2H4.
<b>Câu 13:</b> Khi cho toluen (C6H5-CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là
chất nào dưới đây?
<b>A.</b><i>o-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>B.</b><i>p-</i>Cl-C6H4-CH3.
<b>C.</b><i>o-</i>Cl-C6H4-CH3 và <i>p-</i>Cl-C6H4-CH3. <b>D. </b>C6H5-CH2Cl.
<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là
50,4g. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 90g kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>3,36 <b>B. </b>22,4 <b>C. </b>6,72 <b>D. </b>4,48
<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa với AgNO3/NH3?
<b>A. </b><i>CH</i><i>CH</i> <b>B. </b><i>CH</i><sub>3</sub> <i>C C CH</i><sub>3</sub> <b>C. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><i>CH</i><sub>2</sub> <b>D. </b><i>CH</i> <i>C CH</i><sub>3</sub>
<b>Câu 16:</b> Số đồng phân cấu tạo của ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 17:</b> Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với Na đã thu được 3,36lit H2(đktc). CTPT 2 ancol:
<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH và C2H5OH
<b>C. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>D. </b>C3H5OH và C4H7OH
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2
và 8,1 gam nước. Công thức của ancol là:
<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C4H9OH. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 19:</b> Ứng với cơng thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>7
<b>Câu 20:</b> Để phân biệt 3 dung dịch: ancol etylic, anđehit axetic, glixerol cần dùng một thuốc thử duy nhất
là
<b>A. </b>Na. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>Cu(OH)2/NaOH
<b>Câu 21:</b> Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào dưới đây?
<b>A. </b>CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
<b>B. </b>2CH3CHO + O2 <i>Mn</i>2 2CH3COOH
<b>C. </b>CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH3COONa + Cu2O + 3H2O
<b>D. </b>CH3CHO + H2 <sub></sub><i>Ni t</i>,0<sub></sub>
CH3CH2OH
<b>Câu 22:</b> Cho 4 chất X : C2H5OH; Y: CH3CHO; Z: CH3CH3 và G: C3H7OH. Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự
<b>tăng dần</b> là
<b>A. </b>1-brompropan <b>B. </b>1,2-đibrompropan <b>C. </b>2-brompropan <b>D. </b>2-clopropan
<b>Câu 24:</b> Khi trong phân tử benzen có sẵn các nhóm thế như: -NH2, -OH, ankyl, các nhóm halogen thì các
nhóm thế tiếp theo sẽ định hướng ưu tiên vào các vị trí nào so với nhóm thế thứ 1:
<b>A. </b>octo và para <b>B. </b>chỉ duy nhất para <b>C. </b>Octo và meta <b>D. </b>meta và para
<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C3H4 thu được 39,6g CO2 và 19,8g
H2O. Giá trị của m là
<b>A. </b>4 <b>B. </b>13 <b>C. </b>6 <b>D. </b>25
<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ
C6H6 (benzen) X Y Z
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
<b>A. </b>C6H5OH, C6H5Cl <b>B. </b>C6H4(OH)2, C6H4Cl2 <b>C. </b>C6H5ONa, C6H5OH <b>D. </b>C6H6(OH)6, C6H6Cl6
<b>Câu 27:</b> Hiđrat hóa(<i>phản ứng cộng H2O</i>) 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:
<b>A. </b>eten và but-1-en <b>B. </b>eten và but-2-en
<b>C. </b>2-metylpropen và but-1-en <b>D. </b>propen và but-2-en
<b>Câu 28:</b> Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là
<b>A. </b>Na, HBr, CuO. <b>B. </b>NaOH, Na, HBr. <b>C. </b>Na, Fe, HBr. <b>D. </b>CuO, H2, HBr.
<b>A. </b>CH3Cl <b>B. </b>C2H4Cl2 <b>C. </b>CH2Cl2 <b>D. </b>C2H2Cl4
<b>Câu 30:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?
<b>A. </b>C6H5ONa + CO2 + H2O. <b>B. </b>C6H5OH + Br2. <b>C. </b>C6H5OH + NaHCO3 <b>D. </b>C6H5OH + NaOH.
---
---
--
---
+ Cl2 (tỉ lệ mol 1:1)
Fe, to
+ NaOH đặc (dư)
to cao, p cao
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>