Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lê Văn Đẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (843.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ VĂN ĐẨU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các dãy chất sau đây, dãy nào đều gồm các chất <i><b>điện li mạnh</b></i>?


<b>A.</b> H2S, H2O, NaOH. <b>B.</b> HF, C6H6, KCl.


<b>C.</b> NaNO3, HCl, NaOH. <b>D.</b>H2CO3, CaSO4, NaHCO3.
<b>Câu 2:</b> Kim loại nào sau đây bị thu động trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội?
<b>A</b>. Fe


<b>B</b>. Cu


<b>C</b>. Zn <b> </b>
<b>D</b>. Mg


<b>Câu 3:</b> Cho phương trình ion rút gọn sau: H+ + HCO3 - → CO2 + H2O .Khi cho 2 chất nào sau đây phản


ứng với nhau thì thu được phương trình ion rút gọn trên ?


<b>A.</b> BaSO4 + H2CO3
<b>B.</b> HCl + CaCO3
<b>C.</b> HCl + KHCO3
<b>D.</b> Ba(OH)2 + NaHCO3


<b>Câu 4:</b> Tính pH của dung dịch HNO3 0,001M.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 12. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 11



<b>Câu 5:</b> Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch nào trong số các dung dịch


sau: NaNO3; NaCl; NaF; Na3PO4 thu được kết tủa màu vàng?


<b>A.</b> NaCl. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> Na3PO4. <b>D.</b> NaF.
<b>Câu 6:</b> Phương trình hóa học nào sau đây <b>khơng chứng minh tính khử</b> của NH3?


<b>A.</b> 4NH3 +5O2 → 4NO + 6H2O <b>B.</b> NH3 + HCl → NH4Cl


<b>C.</b> 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2 <b>D.</b> 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
<b>Câu 7:</b> Thành phần chính của đạm ure là


<b>A.</b> NH4Cl. <b>B.</b> (NH4)2SO4. <b>C.</b> NH4NO3 <b>D.</b> (NH2)2CO.


<b>Câu 8:</b> Muốn khắc thủy tinh người ta nhúng thủy tinh vào sáp nóng chảy, nhấc ra cho nguội, dùng vật


nhọn khắc hình ảnh cần khắc vào lớp sáp trên bề mặt, rồi nhỏ dung dịch HF vào thì thủy tinh sẽ bị ăn
mòn ở những chỗ lớp sáp bị cào đi .




Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong quá trình trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O <b>D.</b> SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2


<b>Câu 9:</b> Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, khi thăng hoa nó lấy nhiệt của môi trường làm


nhiệt độ môi trường giảm xuống. Đặc biệt là nước đá khô( không độc hại), được ứng dụng thích hợp để
bảo quản những sản phẩm kỵ ẩm và dùng làm lạnh đông thực phẩm .



Nước đá khô là


<b>A.</b> CO rắn <b>B.</b> CO2 rắn <b>C.</b> H2O rắn <b>D.</b> SO2 rắn
<b>Câu 10:</b>Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp Al2O3 , CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng) sau khi phản ứng xảy


ra hồn toàn thu được chất rắn gồm:


<b>A.</b> Al2O3, Cu, MgO, Fe. <b>B.</b> Al, Fe, Cu, Mg


<b>C.</b> Al2O3, Cu, Mg, Fe. <b>D.</b> Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.


<b>Câu 11:</b>Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g một chất X cần dùng 8,96 lit O2 ở đktc thu được sản phẩm cháy gồm


CO2 và nước. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch NaOH


thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn khối lượng bình 1 tăng là 6 gam . Công thức phân tử của X


<b>A.</b> C3H8O
<b>B.</b> C3H8O3
<b>C.</b> C3H8
<b>D.</b> C3H8O2


<b>Câu 12:</b>Dẫn 2,24 lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được muối nào?
<b>A.</b> Na2CO3 và NaOH dư <b>B.</b> Na2CO3.


<b>C.</b> NaHCO3 và NaOH dư <b>D.</b> Na2CO3 và NaHCO3


<b>Câu 13:</b>Trong các hợp chất sau: C2H4; CHCl3; CH3NH2 ; CaC2 ; CH3COOH ; C6 H12O6 ; CO, CO2 có


bao nhiêu hợp chất hữu cơ?



<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 5


<b>Câu 14:</b>Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?


<b>A.</b> C2H5OH, CH3OCH3. <b>B.</b> CH3OCH3, CH3CHO.
<b>C.</b> CH3CH2CH2OH, C2H5OH. <b>D.</b> C4H10, C6H6.


<b>Câu 15:</b>Nguyên tố P thuộc ô số 15 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố
P là:


<b>A.</b>2s22p5 <b>B.</b> 2s22p3 <b>C.</b> 3s23p2 <b>D.</b> 3s23p3


<b>Câu 16:</b>Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO2 có


tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Cu.


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm):</b> Hồn thành các phương trình hóa học sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):


<b>a.</b> Ca3(PO4)2 + C + SiO2
<i>o</i>
<i>t</i>


 (Phản ứng điều chế photpho trong công nghiệp)


<b>b.</b> Fe + HNO3 loãng dư


<i>o</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>d.</b> CaCO3 + CO2+ H2O 


<b>e.</b> CO2 dùng để dập tắt các đám cháy thông thường nhưng không dùng để dập tắt các đám cháy của


kim loại mạnh như Mg. Hãy giải thích và viết PTHH minh họa


<b>Câu 2 (2,0 điểm): </b>Cho 12,3 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu tác dụng hết với dd HNO3 1,25M lấy dư


thu được 4,48 lít(đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .


<b>a.</b> Viết các phương trình hóa học xảy ra.


<b>b.</b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


<b>c.</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa khơng đổi thì cần ít nhất 450
ml dung dịch NaOH 2M.Tính thể tích dung dịch HNO3 ban đầu.


<b>Câu 3 (1,5 điểm): </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam


H2O.


<b>a.</b> Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30.
<b>b.</b>Viết các cơng thức cấu tạo có thể có của A.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HỌC 11 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16



<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Câu 1:</b>


1.Ca3(PO4)2 +5C + 3SiO2
<i>o</i>
<i>t</i>


 3CaSiO3 + 5CO + 2P .


2.Fe + 4 HNO3  Fe(NO3) 3 + NO + 2H2O


3.3NH3 +3 H2O + AlCl3  3NH4Cl + Al(OH) 3.


4.CaCO3 + CO2+ H2O  Ca(HCO3)2


5.CO2 + 2Mg
<i>o</i>
<i>t</i>


 2MgO + C


(C sinh ra lại cháy trong khơng khí theo phương trình C + O2
<i>o</i>
<i>t</i>


CO2 )


Học sinh chỉ cần viết được phương trình CO2 + 2Mg


<i>o</i>
<i>t</i>


 2MgO + C
cũng được 0,5 điểm.


<b>Câu 2: </b> a.


Al + 4 HNO3  Al(NO3) 3 + NO + 2H2O (1)


3Cu + 8 HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (2)


b.


n NO = 4,48/22,4 = 0,2 mol
Gọi nAl= x mol, nCu = y mol
Theo pt (1) và (2)ta có hệ sau:
n NO = x + 2y/3 = 0,2


mhh X = 27x + 64y = 12,3
→ x= 0,1 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mAl = 27 * 0,1 = 2,7 (g)


%mAl =( 2,7: 12,3 )* 100% = 21,95 %
%mCu= 100% - 30,43 % = 78,05 %
c.


Dung dịch X gồm Al(NO3)3 0,1 mol; Cu(NO3)2 0,15 mol; HNO3 dư.Khi cho từ từ



dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa không đổi xảy ra các
phản ứng sau:


HNO3 + NaOH→ NaNO3 + H2O (3)


Al(NO3)3 + 3NaOH→ Al(OH)3 + 3NaNO3 (4)


Al(OH)3  + NaOH→ NaAlO2 + 2H2O (5)


Cu(NO3)2 + 2NaOH→ Cu(OH)2 + 2NaNO3 (6)


nNaOH= 0,9 mol.


nNaOH(4),(5),(6)=0,1*3 + 0,1 +0,15*3=0,7 mol.


Suy ra nNaOH(3)= 0,9- 0,7= 0,2 mol.


Từ (3) có nHNO3 dư = 0,2 mol.


Vậy nHNO3 ban đầu = nHNO3 (1)+ nHNO3 (1)+ nHNO3 dư = 0,1*4 + 0,15*8/3 +


0,2=1,0 mol.


Vdd =n/CM= 1,0/1,25= 0,8 lít = 800ml.
<b>Câu 3: </b> a.


n CO2 = 6,72/ 22,4 = 0,3 mol


→ nC = 0,3 mol → m C = 0,3 . 12 = 3,6 g
n H2O = 7,2/ 18 = 0,4 mol



→ nH = 0,4 . 2 = 0,8 mol → mH = 0,8.1 = 0,8 g
mO = mA – mH – mC = 6,0 – 3,6 – 0,8 = 1,6 g
nO= 1,6: 16 =0,1 mol


Gọi CTPT của A là CxHyOz(x,y,z nguyên dương)


→ x :y : z = nC : nH : nO = 0,3 : 0, 8 : 0,1 = 3: 8 : 1
→ CTĐGN của A là C3H8O


→ CTPT của A là (C3H8O) n


M A / M H2 = 30 → M = 30 . 2 = 60


→ 60 .n = 60 → n = 1
Vậy CTPT của A là C3H8O


b.


Các CTCT có thể có:


CH3-CH2-CH2-OH; CH3-CH(OH)-CH3; CH3-CH2-O- CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×