Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Vinh Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.79 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT T.T- HUẾ </b>
<b>TRƯỜNG THPT VINH XUÂN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN THI: HỐ HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Phản ứng nào dưới đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>6H2SO4 đặc nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
<b>B. </b>2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O


<b>C. </b>H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O
<b>D. </b>H2SO4 đặc,nóng+ FeO → FeSO4 + H2O


<b>Câu 2:</b> Để phân biệt oxi và ozon, ngời ta có thể dùng:


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>dd H2SO4. <b>C. </b>dd KI. <b>D. </b>dd NaOH.


<b>Câu 3:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:


<b>A. </b>3,81 gam. <b>B. </b>4,81 gam. <b>C. </b>5,81 gam. <b>D. </b>6,81 gam.
<b>Câu 4:</b> Dung dịch axit nào sau đây <b>không thể</b> chứa trong bình thủy tinh ?


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>HF <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>HCl



<b>Câu 5:</b> Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng vừa đủ với HCl đặc thu được khí Cl2. Lượng khí Cl2 này tác dụng
vừa đủ với m gam Fe. Giá trị của m là:


<b>A. </b>56,0 gam <b>B. </b>14,0 gam <b>C. </b>16,8 gam <b>D. </b>28,0 gam
<b>Câu 6:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít SO2 vào 400 ml dd NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được là :
<b>A. </b>33,40 gam <b>B. </b>3,34 g <b>C. </b>50,40 g <b>D. </b>37,80 g


<b>Câu 7:</b> Tính oxi hố của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?


<b>A. </b>I > Br > Cl > F <b>B. </b>F > Cl > Br > I <b>C. </b>Cl > Br > I > F <b>D. </b>Cl > F > Br > I
<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Các halogen đều phản ứng trực tiếp với oxi <b>B. </b>Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất


<b>C. </b>Iốt có tính thăng hoa <b>D. </b>Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
<b>Câu 9:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) là:


<b>A. </b>ns2np4 <b>B. </b>ns2np3 <b>C. </b>ns2np6 <b>D. </b>ns2np5


<b>Câu 10:</b> Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây ?
<b>A. </b>HI < HBr < HCl < HF <b>B. </b>HBr < HF < HI < HCl
<b>C. </b>HF < HBr < HI < HCl <b>D. </b>HF < HCl < HBr < HI


<b>Câu 11:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
<b>A. </b>S + Zn ZnS <b>B. </b>S + Na2SO3 Na2S2O3


<b>C. </b>S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O <b>D. </b>S + O2 SO2
<b>Câu 12:</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết 2 khí H2S và SO2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe


<b>Câu 14:</b> Để nhận biết H2S và các muối sunfua tan, có thể dùng hóa chất là:


<b>A. </b>dung dịch Na2SO4. <b>B. </b>dung dịch FeCl2. <b>C. </b>dung dịch Pb(NO3)2. <b>D. </b>dung dịch NaOH.
<b>Câu 15:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. <b>B. </b>K2S + Pb(NO3)2  PbS + 2KNO3.
<b>C. </b>CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S. <b>D. </b>H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3.
<b>Câu 16:</b> SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử:


<b>A. </b>S có số oxi hóa trung gian <b>B. </b>S có cặp electron chưa liên kết.
<b>C. </b>S có số oxi hóa cao nhất. <b>D. </b>S có số oxi hóa thấp nhất.


<b>Câu 17:</b> Cho 40g dung dịch axit HX (X là halogen) nồng độ 18,25%. Để trung hòa dung dịch trên cần
200ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của dung dịch HX là?


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>HBr <b>C. </b>HI <b>D. </b>HF


<b>Câu 18:</b> Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa?


<b>A. </b>HBr, FeSO4, KMnO4 <b>B. </b>H2O2, HCl, SO3 <b>C. </b>O2, S8, Cl2 <b>D. </b>O3, KClO4, H2SO4
<b>Câu 19:</b> Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:


N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); <i>H</i>= -92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:


<b>A. </b>Nhiệt độ giảm và áp suất tăng <b>B. </b>Nhiệt độ và áp suất đều tăng
<b>C. </b>Nhiệt độ tăng và áp suất giảm <b>D. </b>Nhiệt độ và áp suất đều giảm
<b>Câu 20:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách:


<b>A. </b>điện phân nước hoà tan H2SO4. <b>B. </b>chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.


<b>C. </b>nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. <b>D. </b>điện phân dung dịch CuSO4.


<b>Câu 21:</b> Cho dung dịch BaCl2 dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích
dung dịch AgNO3 đã dùng là:


<b>A. </b>100ml <b>B. </b>80ml <b>C. </b>150ml <b>D. </b>200ml


<b>Câu 22:</b> Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường ?


<b>A. </b>Flo <b>B. </b>Iot <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Brom


<b>Câu 23:</b> Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaI và NaBr?


<b>A. </b>BaCl2 <b>B. </b>Quỳ tím <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>O3


<b>Câu 24:</b> Hịa tan hồn tồn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có
1,344 lít H2(đktc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan là:


<b>A. </b>4,25 g <b>B. </b>8,13g <b>C. </b>8,25g <b>D. </b>5,37 g


<b>-Câu 25:</b> Cấu hình electron nào <b>khơng đúng</b> với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm
VIA?


<b>A. </b>[Ne] 3s2 3p6. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6. <b>C. </b>1s2 2s22p4. <b>D. </b>[Ar] 4s2 4p6.


<b>Câu 26:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?


<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Ag



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>10,85g. <b>B. </b>25,55g. <b>C. </b>15,72g. <b>D. </b>20,70g.


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn tồn 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H-2(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Khối lượng m gam muối khan thu
được là:


<b>A. </b>3,42g <b>B. </b>1,71g <b>C. </b>34,20g <b>D. </b>17,10g


<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc


CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>O2, KCl <b>B. </b>KCl, Cl2 <b>C. </b>Cl2, CaO <b>D. </b>KClO4, CO2
<b>Câu 30:</b> Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:


<b>A. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
<b>B. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận


<b>C. </b>Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau
<b>D. </b>Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.


<b>Câu 31:</b> Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc
thân?



<b>A. </b>6. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 32:</b> Hòa tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và
0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là:


<b>A. </b>10,33g <b>B. </b>26,50g <b>C. </b>30,10g <b>D. </b>25,60g


<b>Câu 33:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Cu


<b>Câu 34:</b> Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) ; <i>H</i>< 0
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng?


<b>A. </b>Thay đổi nhiệt độ <b>B. </b>Cho chất xúc tác <b>C. </b>Thay đổi áp suất <b>D. </b>Cho thêm O2


<b>Câu 35:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>45% và 55%. <b>B. </b>40% và 60%. <b>C. </b>35% và 65%. <b>D. </b>50% và 50%.
<b>Câu 36:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc



CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>Cl2, CaO <b>B. </b>O2, KCl <b>C. </b>KCl, Cl2 <b>D. </b>KClO4, CO2
<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

200ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của dung dịch HX là?


<b>A. </b>HI <b>B. </b>HBr <b>C. </b>HCl <b>D. </b>HF


<b>Câu 2:</b> Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa?


<b>A. </b>O3, KClO4, H2SO4 <b>B. </b>H2O2, HCl, SO3 <b>C. </b>HBr, FeSO4, KMnO4 <b>D. </b>O2, S8, Cl2


<b>Câu 3:</b> Cho dung dịch BaCl2 dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích
dung dịch AgNO3 đã dùng là:


<b>A. </b>150ml <b>B. </b>200ml <b>C. </b>80ml <b>D. </b>100ml


<b>Câu 4:</b> Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaI và NaBr?


<b>A. </b>AgNO3 <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>O3 <b>D. </b>Quỳ tím


<b>Câu 5:</b> Phản ứng nào dưới đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b>6H2SO4 đặc nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
<b>B. </b>2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O


<b>C. </b>H2SO4 đặc,nóng+ FeO → FeSO4 + H2O


<b>D. </b>H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O


<b>Câu 6:</b> Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít SO2 vào 400 ml dd NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được là :
<b>A. </b>3,34 g <b>B. </b>50,40 g <b>C. </b>33,40 gam <b>D. </b>37,80 g


<b>Câu 7:</b> Để phân biệt oxi và ozon, ngời ta có thể dùng:


<b>A. </b>dd NaOH. <b>B. </b>AgNO3. <b>C. </b>dd H2SO4. <b>D. </b>dd KI.
<b>Câu 8:</b> Tính oxi hố của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?


<b>A. </b>I > Br > Cl > F <b>B. </b>Cl > F > Br > I <b>C. </b>F > Cl > Br > I <b>D. </b>Cl > Br > I > F
<b>Câu 9:</b> Hòa tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có
1,344 lít H2(đktc) thốt ra. Khối lượng muối sunfat khan là:


<b>A. </b>8,25g <b>B. </b>8,13g <b>C. </b>5,37 g <b>D. </b>4,25 g


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất <b>B. </b>Iốt có tính thăng hoa


<b>C. </b>Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo <b>D. </b>Các halogen đều phản ứng trực tiếp với oxi
<b>Câu 11:</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết 2 khí H2S và SO2?


<b>A. </b>Dung dịch CuCl2 <b>B. </b>Dung dịch NaOH <b>C. </b>Dung dịch brom <b>D. </b>Quỳ tím ẩm
<b>Câu 12:</b> Dung dịch axit nào sau đây <b>khơng thể</b> chứa trong bình thủy tinh ?


<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>HF <b>C. </b>HCl <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 13:</b> Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường ?



<b>A. </b>Iot <b>B. </b>Brom <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Flo


<b>Câu 14:</b> Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); <i>H</i>= -92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:


<b>A. </b>Nhiệt độ và áp suất đều tăng <b>B. </b>Nhiệt độ và áp suất đều giảm
<b>C. </b>Nhiệt độ tăng và áp suất giảm <b>D. </b>Nhiệt độ giảm và áp suất tăng


<b>Câu 15:</b> Hịa tan hồn tồn 9,60g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí
SO2 (ở đktc). R là:


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>điện phân nước hoà tan H2SO4. <b>B. </b>điện phân dung dịch CuSO4.
<b>C. </b>chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. <b>D. </b>nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.
<b>Câu 17:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VIIA (nhóm halogen) là:


<b>A. </b>ns2np3 <b>B. </b>ns2np5 <b>C. </b>ns2np4 <b>D. </b>ns2np6


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là:


<b>A. </b>5,81 gam. <b>B. </b>6,81 gam. <b>C. </b>4,81 gam. <b>D. </b>3,81 gam.


<b>Câu 19:</b> Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng vừa đủ với HCl đặc thu được khí Cl2. Lượng khí Cl2 này tác
dụng vừa đủ với m gam Fe. Giá trị của m là:


<b>A. </b>28,0 gam <b>B. </b>14,0 gam <b>C. </b>56,0 gam <b>D. </b>16,8 gam
<b>Câu 20:</b> SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử:



<b>A. </b>S có số oxi hóa cao nhất. <b>B. </b>S có cặp electron chưa liên kết.
<b>C. </b>S có số oxi hóa trung gian <b>D. </b>S có số oxi hóa thấp nhất.
<b>Câu 21:</b> Để nhận biết H2S và các muối sunfua tan, có thể dùng hóa chất là:


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch Pb(NO3)2. <b>C. </b>dung dịch FeCl2. <b>D. </b>dung dịch Na2SO4.
<b>Câu 22:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. <b>B. </b>CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S.
<b>C. </b>K2S + Pb(NO3)2  PbS + 2KNO3. <b>D. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.
<b>Câu 23:</b> Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây ?
<b>A. </b>HF < HBr < HI < HCl <b>B. </b>HI < HBr < HCl < HF
<b>C. </b>HBr < HF < HI < HCl <b>D. </b>HF < HCl < HBr < HI


<b>Câu 24:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
<b>A. </b>S + Na2SO3 Na2S2O3 <b>B. </b>S + O2 SO2


<b>C. </b>S + Zn ZnS <b>D. </b>S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O
<b>Câu 25:</b> Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:


<b>A. </b>Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau
<b>B. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch


<b>C. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận


<b>D. </b>Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.


<b>Câu 26:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?



<b>A. </b>Ag <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Fe


<b>Câu 27:</b> Cấu hình electron nào <b>khơng đúng</b> với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm
VIA?


<b>A. </b>[Ar] 4s2 4p6. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6. <b>C. </b>1s2 2s22p4. <b>D. </b>[Ne] 3s2 3p6.
<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc


CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn tồn 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H-2(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Khối lượng m gam muối khan thu
được là:


<b>A. </b>3,42g <b>B. </b>34,20g <b>C. </b>1,71g <b>D. </b>17,10g


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,80g S rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
0,50M. Lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:


<b>A. </b>10,85g. <b>B. </b>20,70g. <b>C. </b>15,72g. <b>D. </b>25,55g.


<b>Câu 31:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?



<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Al


<b>Câu 32:</b> Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) ; <i>H</i>< 0
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng?


<b>A. </b>Cho chất xúc tác <b>B. </b>Thay đổi áp suất <b>C. </b>Thay đổi nhiệt độ <b>D. </b>Cho thêm O2


<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>45% và 55%. <b>B. </b>35% và 65%. <b>C. </b>50% và 50%. <b>D. </b>40% và 60%.
<b>Câu 34:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc


CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>O2, KCl <b>B. </b>KCl, Cl2 <b>C. </b>Cl2, CaO <b>D. </b>KClO4, CO2


<b>Câu 35:</b> Hòa tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và
0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là:


<b>A. </b>10,33g <b>B. </b>25,60g <b>C. </b>30,10g <b>D. </b>26,50g



<b>Câu 36:</b> Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc
thân?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>ĐỀ SỐ 3:</b>


<b>Câu 1:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>K2S + Pb(NO3)2  PbS + 2KNO3. <b>B. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.
<b>C. </b>CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S. <b>D. </b>H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3.
<b>Câu 2:</b> Để phân biệt oxi và ozon, ngời ta có thể dùng:


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>dd H2SO4. <b>C. </b>dd KI. <b>D. </b>dd NaOH.
<b>Câu 3:</b> Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường ?


<b>A. </b>Clo <b>B. </b>Iot <b>C. </b>Brom <b>D. </b>Flo


<b>Câu 4:</b> Dung dịch axit nào sau đây <b>khơng thể</b> chứa trong bình thủy tinh ?


<b>A. </b>HF <b>B. </b>H2SO4 <b>C. </b>HNO3 <b>D. </b>HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>HI < HBr < HCl < HF <b>B. </b>HF < HBr < HI < HCl
<b>C. </b>HBr < HF < HI < HCl <b>D. </b>HF < HCl < HBr < HI
<b>Câu 6:</b> Để nhận biết H2S và các muối sunfua tan, có thể dùng hóa chất là:


<b>A. </b>dung dịch Pb(NO3)2. <b>B. </b>dung dịch Na2SO4. <b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch FeCl2.
<b>Câu 7:</b> Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:



N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); <i>H</i>= -92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:


<b>A. </b>Nhiệt độ và áp suất đều giảm <b>B. </b>Nhiệt độ và áp suất đều tăng
<b>C. </b>Nhiệt độ tăng và áp suất giảm <b>D. </b>Nhiệt độ giảm và áp suất tăng
<b>Câu 8:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) là:


<b>A. </b>ns2np4 <b>B. </b>ns2np3 <b>C. </b>ns2np5 <b>D. </b>ns2np6


<b>Câu 9:</b> Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?


<b>A. </b>I > Br > Cl > F <b>B. </b>Cl > Br > I > F <b>C. </b>F > Cl > Br > I <b>D. </b>Cl > F > Br > I
<b>Câu 10:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách:


<b>A. </b>điện phân nước hồ tan H2SO4. <b>B. </b>chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
<b>C. </b>điện phân dung dịch CuSO4. <b>D. </b>nhiệt phân các hợp chất giàu oxi.


<b>Câu 11:</b> Hòa tan hoàn toàn 9,60g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí
SO2 (ở đktc). R là:


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Al


<b>Câu 12:</b> Cho dung dịch BaCl2 dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích
dung dịch AgNO3 đã dùng là:


<b>A. </b>200ml <b>B. </b>80ml <b>C. </b>100ml <b>D. </b>150ml


<b>Câu 13:</b> Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa?


<b>A. </b>O3, KClO4, H2SO4 <b>B. </b>HBr, FeSO4, KMnO4 <b>C. </b>O2, S8, Cl2 <b>D. </b>H2O2, HCl, SO3



<b>Câu 14:</b> Cho 40g dung dịch axit HX (X là halogen) nồng độ 18,25%. Để trung hòa dung dịch trên cần
200ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của dung dịch HX là?


<b>A. </b>HBr <b>B. </b>HF <b>C. </b>HCl <b>D. </b>HI


<b>Câu 15:</b> Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng vừa đủ với HCl đặc thu được khí Cl2. Lượng khí Cl2 này tác
dụng vừa đủ với m gam Fe. Giá trị của m là:


<b>A. </b>16,8 gam <b>B. </b>28,0 gam <b>C. </b>56,0 gam <b>D. </b>14,0 gam
<b>Câu 16:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?


<b>A. </b>S + O2 SO2 <b>B. </b>S + Zn ZnS


<b>C. </b>S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O <b>D. </b>S + Na2SO3 Na2S2O3


<b>Câu 17:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là:


<b>A. </b>3,81 gam. <b>B. </b>5,81 gam. <b>C. </b>4,81 gam. <b>D. </b>6,81 gam.


<b>Câu 18:</b> Hòa tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có
1,344 lít H2(đktc) thốt ra. Khối lượng muối sunfat khan là:


<b>A. </b>8,25g <b>B. </b>8,13g <b>C. </b>4,25 g <b>D. </b>5,37 g


<b>Câu 19:</b> Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaI và NaBr?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 20:</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết 2 khí H2S và SO2?



<b>A. </b>Quỳ tím ẩm <b>B. </b>Dung dịch brom <b>C. </b>Dung dịch CuCl2 <b>D. </b>Dung dịch NaOH
<b>Câu 21:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít SO2 vào 400 ml dd NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được là :
<b>A. </b>33,40 gam <b>B. </b>3,34 g <b>C. </b>50,40 g <b>D. </b>37,80 g


<b>Câu 22:</b> Phản ứng nào dưới đây <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>H2SO4 đặc,nóng+ FeO → FeSO4 + H2O


<b>B. </b>6H2SO4 đặc nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
<b>C. </b>H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O


<b>D. </b>2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O
<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất <b>B. </b>Các halogen đều phản ứng trực tiếp với oxi
<b>C. </b>Iốt có tính thăng hoa <b>D. </b>Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
<b>Câu 24:</b> SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử:


<b>A. </b>S có số oxi hóa thấp nhất. <b>B. </b>S có số oxi hóa cao nhất.
<b>C. </b>S có cặp electron chưa liên kết. <b>D. </b>S có số oxi hóa trung gian


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,80g S rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
0,50M. Lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:


<b>A. </b>20,70g. <b>B. </b>25,55g. <b>C. </b>10,85g. <b>D. </b>15,72g.


<b>Câu 26:</b> Cấu hình electron nào <b>khơng đúng</b> với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm
VIA?


<b>A. </b>[Ne] 3s2 3p6. <b>B. </b>1s2 2s22p4. <b>C. </b>[Ar] 4s2 4p6. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6.
<b>Câu 27:</b> Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:



<b>A. </b>Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.
<b>B. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận


<b>C. </b>Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau
<b>D. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch


<b>Câu 28:</b> Hịa tan hồn toàn 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H-2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Khối lượng m gam muối khan thu
được là:


<b>A. </b>17,10g <b>B. </b>34,20g <b>C. </b>1,71g <b>D. </b>3,42g


<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc


CaOCl<sub>2</sub>


<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>Cl2, CaO <b>B. </b>O2, KCl <b>C. </b>KCl, Cl2 <b>D. </b>KClO4, CO2


<b>Câu 30:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?



<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ag <b>D. </b>Zn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>10,33g <b>B. </b>25,60g <b>C. </b>26,50g <b>D. </b>30,10g


<b>Câu 32:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?


<b>A. </b>Ag <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe


<b>Câu 33:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc


CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>KClO4, CO2 <b>B. </b>Cl2, CaO <b>C. </b>O2, KCl <b>D. </b>KCl, Cl2
<b>Câu 34:</b> Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) ; <i>H</i>< 0
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng?


<b>A. </b>Cho thêm O2 <b>B. </b>Thay đổi nhiệt độ <b>C. </b>Thay đổi áp suất <b>D. </b>Cho chất xúc tác
<b>Câu 35:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều
kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>40% và 60%. <b>B. </b>45% và 55%. <b>C. </b>50% và 50%. <b>D. </b>35% và 65%.



<b>Câu 36:</b> Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc
thân?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


---


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1:</b> Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường ?


<b>A. </b>Clo <b>B. </b>Iot <b>C. </b>Flo <b>D. </b>Brom


<b>Câu 2:</b> Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết 2 khí H2S và SO2?


<b>A. </b>Dung dịch CuCl2 <b>B. </b>Dung dịch NaOH <b>C. </b>Dung dịch brom <b>D. </b>Quỳ tím ẩm
<b>Câu 3:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?
<b>A. </b>S + O2 SO2 <b>B. </b>S + Na2SO3 Na2S2O3


<b>C. </b>S + Zn ZnS <b>D. </b>S + HNO3 SO2 + NO2 + H2O


<b>Câu 4:</b> Cho 40g dung dịch axit HX (X là halogen) nồng độ 18,25%. Để trung hòa dung dịch trên cần
200ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của dung dịch HX là?


<b>A. </b>HBr <b>B. </b>HI <b>C. </b>HF <b>D. </b>HCl


<b>Câu 5:</b> Hấp thụ hoàn tồn 0,672 lít SO2 vào 400 ml dd NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được là :
<b>A. </b>33,40 gam <b>B. </b>3,34 g <b>C. </b>50,40 g <b>D. </b>37,80 g



<b>Câu 6:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dung dịch có khối lượng là:


<b>A. </b>3,81 gam. <b>B. </b>5,81 gam. <b>C. </b>4,81 gam. <b>D. </b>6,81 gam.
<b>Câu 7:</b> SO2 vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì trong phân tử:


<b>A. </b>S có cặp electron chưa liên kết. <b>B. </b>S có số oxi hóa trung gian
<b>C. </b>S có số oxi hóa cao nhất. <b>D. </b>S có số oxi hóa thấp nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dung dịch AgNO3 đã dùng là:


<b>A. </b>200ml <b>B. </b>80ml <b>C. </b>150ml <b>D. </b>100ml


<b>Câu 9:</b> Hịa tan hồn tồn 9,60g kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lít khí
SO2 (ở đktc). R là:


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Fe


<b>Câu 10:</b> Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng vừa đủ với HCl đặc thu được khí Cl2. Lượng khí Cl2 này tác
dụng vừa đủ với m gam Fe. Giá trị của m là:


<b>A. </b>14,0 gam <b>B. </b>28,0 gam <b>C. </b>56,0 gam <b>D. </b>16,8 gam
<b>Câu 11:</b> Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây ?


<b>A. </b>Cl > Br > I > F <b>B. </b>F > Cl > Br > I <b>C. </b>I > Br > Cl > F <b>D. </b>Cl > F > Br > I
<b>Câu 12:</b> Dung dịch HX ( X: là halogen) có tính axit tăng dần theo thứ tự nào sau đây ?


<b>A. </b>HI < HBr < HCl < HF <b>B. </b>HBr < HF < HI < HCl
<b>C. </b>HF < HBr < HI < HCl <b>D. </b>HF < HCl < HBr < HI



<b>Câu 13:</b> Hòa tan hoàn toàn 2,49 g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 lỗng dư thấy có
1,344 lít H2(đktc) thốt ra. Khối lượng muối sunfat khan là:


<b>A. </b>8,25g <b>B. </b>8,13g <b>C. </b>5,37 g <b>D. </b>4,25 g


<b>Câu 14:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra?


<b>A. </b>H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3. <b>B. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.
<b>C. </b>CuS + 2HCl  CuCl2 + H2S. <b>D. </b>K2S + Pb(NO3)2  PbS + 2KNO3.
<b>Câu 15:</b> Phản ứng nào dưới đây <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>H2SO4 đặc,nóng+ FeO → FeSO4 + H2O
<b>B. </b>H2SO4 đặc + 2HI → I2 + SO2 + 2H2O


<b>C. </b>6H2SO4 đặc nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
<b>D. </b>2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O


<b>Câu 16:</b> Trong phịng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách:


<b>A. </b>nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. <b>B. </b>điện phân nước hồ tan H2SO4.
<b>C. </b>chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. <b>D. </b>điện phân dung dịch CuSO4.
<b>Câu 17:</b> Dung dịch axit nào sau đây <b>không thể</b> chứa trong bình thủy tinh ?


<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>H2SO4 <b>D. </b>HF


<b>Câu 18:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) là:


<b>A. </b>ns2np4 <b>B. </b>ns2np3 <b>C. </b>ns2np5 <b>D. </b>ns2np6


<b>Câu 19:</b> Quá trình sản xuất NH3 trong cơng nghiệp dựa trên phản ứng:


N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); <i>H</i>= -92kJ
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi:


<b>A. </b>Nhiệt độ giảm và áp suất tăng <b>B. </b>Nhiệt độ và áp suất đều tăng
<b>C. </b>Nhiệt độ và áp suất đều giảm <b>D. </b>Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
<b>Câu 20:</b> Để phân biệt oxi và ozon, ngời ta có thể dùng:


<b>A. </b>dd NaOH. <b>B. </b>dd KI. <b>C. </b>dd H2SO4. <b>D. </b>AgNO3.
<b>Câu 21:</b> Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 22:</b> Để nhận biết H2S và các muối sunfua tan, có thể dùng hóa chất là:


<b>A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch Pb(NO3)2. <b>C. </b>dung dịch FeCl2. <b>D. </b>dung dịch Na2SO4.
<b>Câu 23:</b> Hóa chất nào sau đây dùng để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaI và NaBr?


<b>A. </b>Quỳ tím <b>B. </b>O3 <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?


<b>A. </b>Các halogen đều phản ứng trực tiếp với oxi <b>B. </b>Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
<b>C. </b>Iốt có tính thăng hoa <b>D. </b>Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,80g S rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
0,50M. Lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:


<b>A. </b>25,55g. <b>B. </b>10,85g. <b>C. </b>20,70g. <b>D. </b>15,72g.


<b>Câu 26:</b> Cấu hình electron nào <b>khơng đúng</b> với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm
VIA?



<b>A. </b>1s2 2s2 2p6. <b>B. </b>1s2 2s22p4. <b>C. </b>[Ar] 4s2 4p6. <b>D. </b>[Ne] 3s2 3p6.


<b>Câu 27:</b> Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H-2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Khối lượng m gam muối khan thu
được là:


<b>A. </b>3,42g <b>B. </b>1,71g <b>C. </b>17,10g <b>D. </b>34,20g


<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc


CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>KCl, Cl2 <b>B. </b>KClO4, CO2 <b>C. </b>O2, KCl <b>D. </b>Cl2, CaO


<b>Câu 29:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Zn


<b>Câu 30:</b> Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
<b>A. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận


<b>B. </b>Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch



<b>C. </b>Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.


<b> D. </b>Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhauâu 51


-<b>Câu 31:</b> Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) ; <i>H</i>< 0
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng?


<b>A. </b>Cho thêm O2 <b>B. </b>Thay đổi nhiệt độ <b>C. </b>Thay đổi áp suất <b>D. </b>Cho chất xúc tác
<b>Câu 32:</b> Hòa tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch X và
0,672 lít khí bay ra (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X thì thu được m(g) muối khan. m có giá trị là:


<b>A. </b>10,33g <b>B. </b>26,50g <b>C. </b>30,10g <b>D. </b>25,60g


<b>Câu 33:</b> Ở trạng thái kích thích cao nhất, nguyên tử lưu huỳnh có thể có tối đa bao nhiêu electron độc
thân?


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và
FeS ban đầu lần lượt là:


<b>A. </b>45% và 55%. <b>B. </b>40% và 60%. <b>C. </b>50% và 50%. <b>D. </b>35% và 65%.
<b>Câu 35:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


KClO<sub>3</sub> MnO2


t0C <b>X Y</b>


dpnc



CaOCl<sub>2</sub>
<b>X, Y</b> lần lượt là:


<b>A. </b>Cl2, CaO <b>B. </b>KCl, Cl2 <b>C. </b>O2, KCl <b>D. </b>KClO4, CO2


<b>Câu 36:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?


<b>A. </b>Ag <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×