Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an 3 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.07 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>

<i><b> Ngày soạn: 21/ 11/ 2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng:Thứ ba, ngày 23/11/2010</b></i>

<i><b>Tiết 1: Tiếng Anh</b></i>

<b> ( Gv chuyên dạy )</b>


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>

<b> §57. SO SÁNH SỐ LỚN GẤP </b>
<b> MẤY LẦN SỐ BÉ ( TR. 57 )</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ( BT1,2,3 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ - phiếu học tập - sgk


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2. Hướng dẫn thực hiện so sánh </b>
<b>số lớn ấp mấy lần số bé</b>


- Gv nêu bài toán ( như sgk )
- Yc hs lấy sợi dây dài 6 cm. Cắt
đoạn dây đó thành các đoạn nhỏ, nối
đoạn dài 2cm



+ Cắt được mấy đoạn?


+ 6cm gấp mấy lần so với 2cm?
+ Tìm phép tính tương ứng?


+ Vậy số đoạn dây cắt ra chính là số
lần mà đoạn thẳng AB gấp đoạn
thẳng CD


- Gv hướng dẫn cách trình bày bài
giải.


- Đây là dạng bài toán so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.


- Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé ta làm ntn?


<b>2.3. Thực hành:</b>


Bài tập 1:


- Hs nêu yc bài tập và TLCH.
Bài tập 2:


- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Hs làm vào vở.



- Chấm, chữa bài
Bài tập 3:


- Hs nêu lại bài toán.
- Hs thực hành.
- 3 đoạn


- Gấp 3 lần.


- 6 : 2 = 3 ( đoạn )
Bài giải


Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài
đoạn thẳng CD số lần là:


6 : 2 = 3 ( lần )
Đáp số: 3 lần.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.


- Hs trả lời câu hỏi.
Bài giải


Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20 : 5 = 4 ( lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hs đọc đề toán.
- Hs là phiếu học tập.
- Chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé ta làm ntn?


Con lợn gấp con ngỗng số lần là:
42 : 6 = 7 ( lần )


Đáp số: 7 lần.


<i><b>Tiết 3: Chính tả ( nghe viết )</b></i>



<b>CHIỀU TRÊN SƠNG HƯƠNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nghe-viết đúng bài ch.tả; trình bày đúng hình thức bài văn bằng văn
xi.


- Làm đúng bài tập (3) a/b


- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oc/ooc ( BT 2 )


- Hs yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm u q mơi
trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II. Đồ dùng</b>:


- Bảng lớp viết BT 2, 1 miếng trầu, mấy hạt thóc và vỏ trấu.
- sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:



Hoạt động của thầy Hoạt đơng của trị


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gv đọc: trời xanh, dòng suối, ánh
sáng, xứ sở.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2. Hướng dẫn hs viết chính tả</b>


a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Gv đọc toàn bài


+ Tác giả tả những hình ảnh và âm
thanh nào trên sông Hương.


+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?


- Gv đọc: lạ lùng, nghi ngút, tre trúc,
vắng lặng.


b. Gv đọc chính tả.
c. Gv chấm, chữa bài.


<b>2.3 Luyện tập:</b>



Bài tập 1:


- Hs nêu yc bài tập và làm bài vào
vở bài tập.


- 2 hs lên bảng làm.


- 2 hs lên bảng, cả lớp viết bảng con.


- 2 hs đọc


- Khói thả nghi ngút cả 1 vùng tre
trúc trên mặt nước,....


- Các chữ đầu tên bài, đầu câu và tên
riêng.


- Hs viết bảng con.


- Hs viết vào vở, soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chữa bài.
Bài tập 2:


- Hs nêu yyc bài tập, quan sát tranh.
- Gv đọc câu đố - Hs viết lời giải
vào bảng con.


- Chữa bài



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gs nhận xét giờ học
- Dặn dò hs.


lời giải: trâu - trầu - trấu - hạt cát.


<i><b>Tiết 4: Tự nhiên và xã hội </b></i>

<b>BÀI 23</b>


<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b> </b>- Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun nấu
ở nhà. ( Nêu được một số thiệy hại do cháy gây ra )


- Biết cách sử lí khi xảy ra cháy


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình tr.44, 45sgk, sưu tầm tranh báo về những vụ hoả hoạn
- Hs liệt kê những vật dễ cháy cùng với nơi cất chúng


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt đơng của trị


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2 Nội dung:</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b> sgk và thông tin
sưu tầm về thiệt hại do gây cháy
- Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2
trang 44, 45 theo cặp và TLCH:
+ Em bé trong hình 1 có thể gặp khó
khăn gì? Chỉ ra những vật dễ cháy
trong hình 1?


+ Bếp củi hình 1 hay hình 2 an tồn
? Vì sao?


- Hs trưng bày đồ dùng chuẩn bị ở
nhà


- Nghe gt


- Hs quan sát theo cặp và thảo luận
theo cặp


- Hs trình bày kết quả


- Hs khác nhận xét, bổ sung



+ Trong H1: Bếp có rất nhiều chất
cháy: Can dầu hoả, củi dải rác
quanh bếp dễ bén lửa, diêm đổ
quanh đèn dầu, 1 em bé đang chơi
quanh đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv hỏi cả lớp: Em hãy kể 1 vài
thiệt hại do cháy gây ra?


<b>b. Hoạt động 2:</b>


- Cái gì có thể gây dễ cháy trong
nhà bạn? Chúng được cất ở dâu?
Theo em là an toàn chưa?


- Tìm những biện pháp khắc phục
nguyên nhân dẫn đến hoả hoạn cháy
nhà?


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Em nào thuộc bài lính cứu hoả,
hát cho cả lớp cùng nghe?


- Khi bị hoả hoạn cháy thì chúng ta
cần phải gọi đội cứu hoả số điện
thoại ntn?


* Chơi trò chơi: Gọi cứu hoả


( Gv nêu tình huống )


- Dặn dị: Về nhà các em thật cẩn
thận khi đun nấu, bbếp phải được vs
sạch sẽ, không để các thứ dễ cháy
gần bếp, khi sử dụng xong phải tắt
bếp ngay.


- Gv nhận xét giờ học.


- Hs kể


- Hs thảo luận và đóng vai theo
tiểu phẩm nhóm xây dựng


- Các nhóm trình bày
- Nhận xét


- Hs hát bài ( lính cứu hoả )
- Hs nêu:<b> 114</b>


- Chơi trò chơi: Gọi cứu hoả
( Thực hành báo động )
- Ghi nhớ


<i><b>Tiết 5: Luyện Toán</b></i>

<b> SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN </b>
<b> SỐ BÉ</b>


<b> I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Thực hành so sánh số lớn gấp mấy lần số bé


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ - phiếu học tập - VBT


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra: VBT</b>
<b>3. Thực hành</b>


a. Bài 1:
- Hs nêu yc.


- Hs làm bài cá nhân – nêu miệng
- Nhận xét, chữa bài.


b. Bài 2: Hs nêu yc bài tập
- Hs làm bài cá nhân – 1 hs lên
bảng làm.


- Số hình trịn ở hàng trên gấp 3
lần số hình trịn ở hàng dưới.
- Số hình trịn ở hàng trên gấp 4
lần số hình trịn ở hàng dưới.
Bài giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Bài 3:


- Hs nêu yc bài tập.
- Hs làm bài các nhân.
- Chấm, chữa bài.
d. Bài 4:


- Hs nêu yc - tự làm bài
- Gv chấm và nhận xét bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv nhận xét tiết học.<b> </b>


Đáp số: 3 lần.
Bài giải


Con chó cân nặng là:
15 : 3 = 5 ( lần )
Đáp số: 5 lần.


a. Chu vi hình tam giác ABC là:
2 + 3 + 4 = 9 ( cm )


b. Chu vi hình vng MNPQ là:
2 x 4 = 8 ( cm )


<i><b>Tiết 6:Tập viết </b></i>

<b> ÔN CHỮ HOA H</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng),N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm
Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng Hải Vân...Vịnh Hàn (1 lần) bằng cỡ chữ
nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa H , N , V


- Mẫu chữ tên riêng Hàm Nghi và câu ca dao trên dịng kẻ ơ li.
- Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
của học sinh .


- Yêu cầu nhắc lại câu ứng dụng ở bài
trước.


- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con: <i>Ghềnh Ráng, Ghé.</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>



a) Giới thiệu bài:


b)Hướng dẫn viết trên bảng con


<b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b>


-u cầu tìm các chữ hoa có trong bài :
H, N , V


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ .


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu .


- Hai em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi giáo viên giới
thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài là:
H, N, V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* </b>Học sinh luyện viết từ ứng dụng:<b> </b>


- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Hàm Nghi là một ông vua


lên ngôi từ lúc 12 tuổi có lịng u


nước thương dân, bị TDP bắt và đưa
đi đày ở An - giê - ri và mất ở đó.
- Yêu cầu HS viết trên bảng con: Hàm


Nghi.


<b>* </b>Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng:


Hải Vân bát ngát nghìn trùng.


Hịn Hồng sừng sững đúng trong vịnh
Hàn .


- Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Tả
cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp và hùng vĩ
ở miền Trung của nước ta.


- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con:
Hải Vân, Hòn Hồng.


c) Hướng dẫn viết vào vở :


- Giáo viên nêu yêu cầu: viết chữ H 1
dòng cỡ nhỏ .


- Viết tên riêng Hàm Nghi 2 dòng cỡ
nhỏ .



- Viết câu ca dao hai lần (4 dòng).
d) Chấm chữa bài


<b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu nhắc lại cách viết chữ hoa:
H, N, V.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Dặn dò hs.


- Lớp theo dõi và thực hiện viết
vào bảng con .- 1HS đọc từ ứng
dụng: <i>Hàm Nghi</i>.


- Lắng nghe.


- Lớp tập viết từ ứng dụng trên
bảng con


- Một em đọc câu ứng dụng.


- Lớp luyện viết chữ hoa: <i>Hải</i>
<i>Vân, Hòn Hồng, Hàn </i>trong câu
ứng dụng.


- Lớp thực hành viết vào vở
theo hướng dẫn của giáo viên.



- Nêu lại các yêu cầu tập viết
chữ hoa.


<i><b>Tiết 7: Luyện tiếng </b></i>

<b>LUYỆN ĐỌC</b>
<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Rèn kĩ năng luyện đọc thành tiếng, đọc đúng các kiểu câu hỏi và câu kể.
- Đọc phân biệt lời người dẫn truyện và các nhân vật.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Sgk, tranh minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


- Đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
- Đọc cả bài theo phân vai.


- Gv đặt câu hỏi theo nội dung bài.



<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Câu chuyện có ý nghĩa gì?
- Gv nhận xét giờ học


- Hát


- Hs đọc nối tiếp câu
- 3 hs đọc 3 đoạn


- Hs đọc theo nhóm đơi
+ 3 nhóm thi đọc


+ nhận xét, bình chọn bạn,nhóm đọc
tốt nhất


- Hs thi đọc bài theo phân vai
- Hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi
- Ca ngợi tình bạn thân thiết, gắn bó
giữa thiếu nhi các miền trên đất
nước ta


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 22/ 11/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng: thứ tư ngày 24/11/2010</b></i>

<i><b>Tiết 1: Thể dục</b></i>

<b>( Gv chuyên dạy)</b>



<i><b>Tiết 2: Tốn:</b></i>

<b>§58. LUYỆN TẬP ( TR 58)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời
văn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3 .


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Bài cũ :</b>


- Gọi hai em lên bảng làm BT 4.
- Nhận xét đánh giá phần bài cũ


<b>2.Bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<b>b) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1</b>: - Yêu cầu 1 học sinh nêu bài
tập 1.


- Yêu cầu thực hiện phép chia vào
vở .



-Y êu cầu học sinh nêu miệng kết
quả .


- Gọi học sinh khác nhận xét bài
bạn.


- Hai học sinh lên bảng sửa bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một học sinh nêu đề bài 1 .


- Thực hiện phép chia nhẩm ghi kết
quả vào vở.


- Lần lượt từng học sinh nêu miệng
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-G iáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b> :- Yêu cầu hs nêu đề bài 2
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào
vở.


- Mời một học sinh lên giải .


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo.
+Nhận xét bài làm của học sinh


<b>Bài 3</b>:-Treo bảng phụ yêu cầu học


sinh đọc.


- Yêu cầu học sinh cả lớp làm vào
vở .


- Mời một học sinh lên bảng sửa
bài.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<i><b>Bài 4:</b></i>HDHS Viết số thích hợp vào
ơ trống( theo mẩu)


Trị chơi: thi giải tốn nhanh


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- lớp nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài 2 .
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài.


<i><b> Giải :</b></i>


Số bò gấp số trâu số lần là :


20 : 4 = 5 (lần )
Đ/ S : 5 lần


- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Quan sát và đọc bài tập.


-T ự làm bài rồi chữa bài .
- Một học sinh lên giải bài .


<i><b> Giải :</b></i>


Số kg cà chua thửa ruộng thứ hai
thu hoạch là:


127 x 3 = 381 (kg )


Số kg cà chua cả 2 thửa ruộng thu
hoạch được:


127 + 381 = 508 ( kg)
Đ/ S : 508 kg
HS làm vào phiếu thi đua giữacác tổ
- HS nhắc lại cách tìm số lớn gấp
mấy lần số bé.


<i><b>Tiết 3: Tập đọc</b></i>

<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Rèn đọc đúng các từ ngữ : Trấn Vũ, bát ngát, sừng sững, non sông, ...
- Biết đọc ngắt nghỉ đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài.


- Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên
đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước ( TL: được các câu
hỏi trong SGK; thuộc 2-3 câu các dao trong bài)


- GDHS yêu quê hương đất nước. Biết bảo vệ cảnh quan của quê hương
mình


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về cảnh đẹp được nói đến trong các câu ca dao.
- Bảng phụ


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em nhìn bảng nối tiếp kể lại 3
đoạn câu chuyện “ <i>Nắng phương </i>
<i>Nam</i> “ và TLCH:


+ Vì sao các bạn chọn cành mai làm
quà Tết cho Vân?


+ Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?
- Nhận xét đánh giá .


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b>b) Luyện đọc:</b>



* Đọc mẫu bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ. GV
theo dõi sửa sai.


- Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp .
- Nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi
đúng ở các dòng thơ, khổ thơ .
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ
ngữ mới và địa danh trong bài (Tô
Thị, Tam Thanh, Trấn Vũ )


- Yêu cầu HS đọc từng câu ca dao
trong nhóm .


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài.


<b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu đọc thầm toàn bài, TLCH:
+ <i>Kể tên những vùng trong mỗi câu </i>
<i>ca dao </i>?


+ <i>Mỗi vùng của đất nước ta có cảnh </i>
<i>đẹp gì?</i>



<i>+ Theo em, ai đã tô điểm cho non </i>
<i>sông ta ngày càng đẹp hơn?</i>


- Giáo viên kết luận .


<i><b> d) Học thuộc lòng các câu ca dao:</b></i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm 6 câu ca
dao.


- 3 em tiếp nối kể lại các đoạn
của câu chuyện và TLCH.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


-Lớp theo dõi, giáo viên giới
thiệu.


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 2
dòng , luyện đọc các từ ở mục A.
- Nối tiếp nhau đọc 6 câu ca dao.
- Tìm hiểu nghĩa của từ mới:
SGK.


- Học sinh đọc từng câu ca dao
trong nhóm.


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.



- Học sinh đọc cả lớp đọc thầm
cả bài.


+ Lạng Sơn, Hà Nội, Nghệ An,
Hà tĩnh Huế, Đà Nẵng, TP Hồ
Chí Minh, Đồng Nai , Long An,
Tiền Giang, Đồng Tháp.


+ Ở Lạng Sơn: có phố Kì Lừa,
có nàng Tơ Thị... ; Hà Nội: có
Hồ Tây ....


+ Do cha ông ta gây dựng và giữ
gìn cho non sơng ngày càng đẹp
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hướng dẫn HS học thuộc lòng các
câu ca dao.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
6 câu ca dao.


+ Mời 2 tốp, mỗi tốp 6 em nối tiếp
nhau thi đọc thuộc 6 câu ca dao.
+ Mời 3HS thi đọc thuộc cả 6 câu ca
dao.


- Theo dõi bình chọn em đọc tốt
nhất.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Bài học hơm nay giúp em hiểu điều
gì?


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.


bài theo hướng dẫn của giáo
viên.


+ 2 tốp thi đọc thuộc 6 câu ca
dao.


- 2HS thi đọc thuộc và đọc diễn
cảm cả bài.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn
đọc đúng,hay


- Đất nước ta có rất nhiều cảnh
đẹp.


<b>Tiết 4:Tự nhiên và xã hội:</b>

<b>Bài 24 – 25</b>


<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nêu được các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như học tập, vui
chơi , văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khóa.


- Nêu được trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó. .


- GDHS Biết những hoạt động ở trường và có ý thức tham gia các hoạt
động ở trường góp phần bảo vệ mơi trường như làm vệ sinh, trồng cây,
tưới cây.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b> Các hình trong SGK trang 46 và 47.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài “ Phòng cháy khi ở nhà


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung .
- Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị
của học sinba


<b>2.Bài mới: </b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b><i>Quan sát theo cặp</i>
<i><b>Bước 1</b></i> - Tổ chức học sinh quan sát
hình thảo luận theo gợi ý .


+ <i>Kể tên một số hoạt động học tập </i>
<i>diễn ra trong giờ học ?</i>



<i>+ Trong từng hoạt động đó học sinh </i>


-Trả lời về nội dung bài học
trong bài : “ Phòng cháy khi ở
nhà “.


- Lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>làm gì? Giáo viên làm gì?</i>


- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình quan sát hình 46 để trả
lời.


<i><b>Bước 2 : - </b></i>Yêu cầu một số cặp lên
hỏi và trả lời trước lớp .


- Giáo viên kết luận: SGV.


<i><b>Bước 3 :</b></i> -Yêu cầu các nhóm thảo
luận một số câu hỏi nhằm giúp học
sinh liên hệ thực tế bản thân.


+ Em thường làm gì trong giờ học?
+ Em thường học nhóm trong giờ học
nào?


+ Em thường làm gì khi học nhóm?
+ Em có thích đánh giá bài làm của


bạn không? ...


- Sau khi thảo luận xong yêu cầu các
nhóm báo cáo trước lớp .


- Theo dõi và khẳng định nhóm đúng
để thay cho kết luận .


<b>* Hoạt động 2 : - </b><i>Làm việc theo tổ </i>
<i>học tập..</i>


<i><b>*Bước 1 </b>: Hướng dẫn</i>.
- Làm việc theo nhóm .


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo
các câu hỏi gợi ý .


- Nêu các câu hỏi như sách giáo viên .
- Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời các
câu hỏi


- Yêu cầu các tổ nhận xét câu trả lời
của bạn .


- Giáo viên nhận xét kết luận .


<i><b>Bước2: </b></i>


- Mời đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận trước lớp.



- Lắng nghe nhận xét và bổ sung
- Liên hệ thực tế.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv nhận xét giờ học
- Dặn dị hs


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng
để điều khiển nhóm thảo luận và
hoàn thành bài tập trong phiếu .
- Lần lượt từng cặp học sinh lên
hỏi và trả lời trước lớp .


- Lớp theo dõi và nhận xét .
- Tiến hành thảo luận các câu hỏi
gợi ý của giáo viên


- Lần lượt từng nhóm lên báo
cáo kết quả thảo luận của nhóm
mình trước lớp .


- Các nhóm khác theo dõi nhận
xét và bổ sung .


- Lớp tiếp tục làm việc theo
nhóm .


- Các nhóm trao đổi thảo luận để


trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo
viên .


- Các nhóm cử đại diện báo cáo
trước lớp .


- Cả lớp theo dõi nhận xét rồi
thảo luận đi đến kết luận
- Các nhóm trình bày tên các
mơn học mình đạt điểm cao và
nói cho nhau nghe về sở thích
từng mơn học của mình .


- Lớp theo dõi nhận xét và bình
chọn nhóm trả lời hay nhất .


-- Nêu những việc làm để góp
phần bảo vệ mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tiết 5: Luyện tốn: </b></i>

<b>LUYỆN TẬP - VBT</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết thực hiện gấp 1 số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời
văn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- VBT, Bảng phụ .



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra: VBT</b>
<b>3. Thực hành</b>


a. Bài 1:
- Hs nêu yc.


- Hs làm bài cá nhân – nêu miệng
- Nhận xét, chữa bài.


b. Bài 2: Hs nêu yc bài tập
- Hs làm bài cá nhân – 1 hs lên
bảng làm.


c. Bài 3:


- Hs nêu yc bài tập.
- Hs làm bài các nhân.
- Chấm, chữa bài.
d. Bài 4:


- Hs nêu yc - tự làm bài
- Gv chấm và nhận xét bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>



- Gv nhận xét tiết học.


- Hs thực hiện yêu cầu bài tập
Bài giải


Số gà mái gấp số gà trống là:
56 : 7 = 8 ( lần )


Đáp số: 8 lần
Bài giải


Thửa ruộng thứ 2 thu hoạch được:
136 x 2 = 272 ( kg )


Cả 2 thửa ruộng thu hoạch được là:
136 + 272 = 408 ( kg )


Đáp số: 408 kg
- Hs thực hiện yêu cầu bài tập


<i><b>Tiết 6: Luyện chữ đẹp: BÀI 12</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt</b>


- Luyện viết đúng, đẹp theo mẫu của bài 12
- Giáo dục tính cẩn thận cho hs


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài 12



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1.Ổn định tổ chức
2.Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 2 hs đọc lại, cả lớp đọc thầm
- Gv hướng dẫn hs viết


- Hs viết bài vào vở
- Gv quan sát, uốn nắn hs
- Gv thu bài chấm, nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>


- Gv nhận xét giờ học, tuyên dương hs có bài viết sạch, đẹp.


<i><b>Tiết 7: Sinh hoạt sao: </b></i>



<i><b> Ngày soạn: 23/ 11/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng: thứ năm, ngày 25/11/2010</b></i>

<i><b>Tiết 1: Thể dục</b></i>

<b>( Gv chuyên dạy)</b>


<i><b>Tiết 2: Toán:</b></i>

<b>§59. BẢNG CHIA 8 ( TR 59)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn ( Có 1
phép tính ).


- GDHS u thích học tốn.



<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn .


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm lại TB2 cột
b, c và bài 3 tiết trước.


- Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>b) Lập bảng chia 8 :</b>


+ <i>Để lập được bảng chia 8 ta dựa</i>
<i>vào đâu?</i>


- gọi HS đọc bảng nhân 8.


- Yêu cầu thảo luận theo nhóm: Dựa
vào bảng nhân 8, em hãy lập bảng
chia 8.



- Mời các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- GV kết luận ghi bảng:


8 : 8 = 1 ; 16 : 8 = 2 ; ... ; 80 : 8 =
10.


- Yêu cầu cả lớp HTL bảng chia 8.


- Hai học sinh lên bảng sửa bài .
+ HS1: Làm bài tập 2.


+ HS2: Làm bài 3.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
+ Dựa vào bảng nhân 8.


- 2HS đọc bảng nhân 8.


- Các nhóm thảo luận và lập bảng
chia 8.


- 3 nhóm trình bày kết quả thảo
luận, các nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c) Luyện tập - Thực hành:</b>
<b>Bài 1</b>: ( Cột 1, 2, 3 )



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2</b> : ( cột 1, 2, 3 )


- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.
- Yc cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Mời 2hs lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3</b>:


- Gọi học sinh đọc bài bài tốn.
- Ghi tóm tắt bài toán:


- Yêu cầu HS đọc thầm tìm cách
giải và làm vào nháp.


- Mời 1HS lên bảng giải.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4</b>: - Hướng dẫn tương tự như
bài 3, yêu cầu HS làm vào vở. Sau
đó chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Yêu cầu nêu kết quả của từng phép
tính trong bảng chia 8.


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dò hs .


- Một học sinh nêu yêu cầu bài:
Tính nhẩm.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Lần lượt từng em nêu miệng kết
quả, cả lớp nhận xét bổ sung:


8 : 8 = 1 16 : 8 = 2
24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 …
- Một hs nêu yêu cầu bài tập 2.
- cả lớp tự làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.


8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48
40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6
40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8
- Một em đọc đề bài 3.



- Cả lớp làm bài vào nháp.


- Một học sinh lên bảng giải bài, cả
lớp nhận xét bổ sung


<b> Giải :</b>


Chiều dài mỗi mảnh vải là :
32 : 8 = 4 ( m )


Đ/ S : 4 m vải


- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.


<b> Giải :</b>


Số mảnh vải cắt được là :
32 : 8 = 4 ( mảnh)
<i><b>Đ/ S : 4 mảnh </b></i>


- Nêu kết quả tương ứng với từng
phép tính do GV yêu cầu.


<i><b>Tiết 3: Luyện từ và câu: </b></i>

<b>§12. ƠN TẬP VỀ TỪ CHỈ</b>


<b> HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động , trạng thái trong khổ thơ ( BT1).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> - </b></i>Chọn được từ ngữ thích hợp để ghép thành câu (BT3)


<i><b> - </b></i>GDHS yêu thích học tiếng việt..


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Ba tờ giấy khổ to viết bài tập 2.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể
lục bát, thể song thất.


- Làm đúng bài tập 2 a/b


- GDHS Rèn chữ viết đẹp. Biết giữ vở sạch.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:-</b>Bảng lớp viết hai lần bài tập 2


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2HS lên bảng viết: 2 từ có tiếng
chứa vần at, 2 từ có tiếng chứa vần


ac.


- Nhận xét đánh giá ghi điểm.


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn nghe - viết :</b>


* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i>:


- Đọc mẫu 4 câu ca dao cuối trong
bài.


- Gọi 2HS đọc thuộc lòng lại, cả lớp
đọc thầm.


+ <i>Bài chính tả có những tên riêng</i>
<i>nào ? </i>


<i>+ 3 câu ca dao thể lục bát được trình</i>
<i>bày thế nào?</i>


<i>+ Câu ca dao 7 chữ được trình bày</i>
<i>thế nào?</i>


- Yêu cầu lấùy bảng con viết các
tiếng khó .


* GV đọc cho HS viết bài.


* Chấm, chữa bài.


<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài tập 2</b>: - Gọi HS đọc ND của BT.
- Yêu cầu 2HS làm bài trên bảng.
- Cả lớp thực hiện vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Gọi HS đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.


- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con.
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài.


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc
bài.


- 2HS đọc thuộc lòng lại bài.
+ Các tên riêng <i>: Nghệ, Hải Vân,</i>
<i>Hồng, Hàn , Nhà Bè, Gia Định,</i>
<i>Đồng Nai, Tháp Mười.</i>


+ Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề
vở 2 ơ. Dịng 8 chữ cách lề 1 ơ
vở.



+ Cả hai chữ đầu mỗi dịng đều
cách lề 1 ô.


- Lớp thực hiện viết tiếng khó
vào bảng con.


- Nghe - viết bài vào vở. Sau đó
dị bài sốt lỗi.


- 2HS nêu ND của BT: Tìm vần
thích hợp để điền vào chỗ trống
(ac/ at).


- 2 em thực hiện làm bài trên
bảng.


- Cả lớp thực hiện vào bảng con
xong giơ bảng và sửa bài.


- 2HS đọc lại kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn dị hs.


- 3HS nhắc lại các u cầu khi
viết chính tả.





<i><b>Ngày soạn: 24/ 11/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng: thứ sáu, ngày 26/11/2010</b></i>

<i><b>Tiết 1: Thủ cơng</b></i>

<b>( Đ/c Hạnh dạy )</b>


<i><b>Tiết 2: Tốn:</b></i>

<b>§60. LUYỆN TẬP( TR 60)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm bài.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Bài cũ :</b>


- KT về bảng chia 8.


- Gọi 1HS làm lại BT2 tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b>



<b>b) Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: (</b>cột 1, 2, 3 )


- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả tính nhẩm.
- Yêu cầu lớp theo dõi và tự chữa
bài.


- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 2: </b>( cột 1, 2, 3 )


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Yc cả lớp thực hiện tính vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng làm bài, mỗi
em 1 cột .


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài
nhau.


<b>Bài 3</b> - Gọi học sinh đọc bài toán.
- Yêu cầu HS nêu dự kiện và yêu
cầu đề bài.


- 3HS đọc bảng chia 8.
- 1HS lên bảng làm BT2.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Một em nêu yêu cầu bài 1: Tính
nhẩm.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung.


8 x 6 = 48 16 : 8 = 2
48 : 8 = 6 16 : 2 = 8
- 1HS nêu yêu cầu bài 2: Tính
nhẩm.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp theo
dõi nhận xét bổ sung.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<b>Bài 4</b> : - Gọi học sinh đọc yêu cầu
của bài.



- Yc HS quan sát hình vẽ, tính
nhẩm.


- Gọi HS trả lời miệng.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 8.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò hs .


- Một HS lên bảng trình bày bài
giải, lớp theo dõi bổ sung.


- Một học sinh nêu đề bài: Tìm 1/ 8
số ơ trong hình mỗi hình.


- Tự làm nhẩm dựa vào hình vẽ.
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp
nhận xét bổ sung.


Hình a: 16 : 8 = 2(ô vuông)
Hình b: 24 : 8 = 3 (ơ vng)
- 2HS đọc bảng chia 8.


<i><b>Tiết 3:Tập làm văn</b></i>

<i><b> : </b></i>

<b>§12. NĨI, VIẾT VỀ </b>
<b> CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>

<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một
bức tranh(hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý BT1


- Viết được những điều nói ở bài tập 1 thành một đoạn văn ngắn nói về
cảnh đẹp đất nước. ( khoảng 5 câu )


- GD tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trường trên đất
nước ta.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Ảnh chụp biển Phan Thiết trong SGK (phóng to)
- Sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp của đất nước.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi hs kể lại chuyện: Tơi có đọc
đâu.


- Gọi 2HS nói về q hương hoặc
nơi em đang ở.


- Nhận xét, ghi điểm.



<b>2. Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài :</b>
<b>b) Hướng dẫn kể:</b>


<i>Kiểm tra các bức tranh ảnh của HS</i>
<i>Treo bảng phụ viết các câu hỏi gọi</i>
<i>ý và yêu cầu HS quan sát bức ảnh</i>


- 1HS kể lại chuyện Tơi có đọc đâu.
- Hai em lên bảng nói về quê hương
hoặc nơi em ở.


- Cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>chụp bãi biển Phan Thiết</i>
<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi học sinh đọc bài tập.


- Nêu yêu cầu và đọc câu hỏi gợi ý
đã viết sẵn trên bảng.


- Yêu cầu cả lớp quan sát tranh
Biển Phan Thiết .


- Hướng dẫn nói về cảnh đẹp trong
bức tranh .


- Mời một học sinh giỏi lên nói mẫu


về cảnh đẹp trong bức tranh .


- Yêu cầu học sinh tập nói theo cặp .
- Mời 1 vài em nối tiếp nhau thi
nói .


- Giáo viên lắng nghe và nhận xét.


<b>Bài tập 2 :</b>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc học sinh có thể dựa vào các
câu hỏi gợi ý trên bảng và những
điều đã nói để viết thành đoạn văn
ngắn từ (5 - 7 câu ).


- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn
vào vở .


- Giáo viên theo dõi uốn nắn cho
học sinh .


- Mời 4 -5 em đọc lại đoạn văn vừa
viết.


- Chấm điểm 1 vài em viết hay.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.


- Gv nhận xét, đánh giá tiết học
- Dặn dò hs


-Đọc thầm và kết hợp quan sát tranh
minh họa


- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để
tập nói về một cảnh đẹp của đất
nước ( đó là tranh chụp biển Phan
Thiết )


- Một học sinh giỏi làm mẫu.


- Cả lớp nhìn tranh tập nói theo cặp.
- 2 - 3 học sinh lên nối tiếp nhau thi
tập nói


- Cả lớp nhận xét, biểu dương
những bạn nói hay


- Một học sinh đọc đề bài tập 2:
Viết những điều đã nói thành đoạn
văn từ 5 - 7 câu.


- Cả lớp làm bài.


- Học sinh đọc lại đoạn văn của
mình trước lớp từ 5 - 6 em.


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn


bạn làm tốt nhất .


- 2HS nhắc lại nội dung bài học.


<i><b>Tiết 4:Sinh hoạt lớp</b></i>

<i><b> : </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> Ngày giảng:Thứ hai, ngày 29/11/2010</b></i>

<i><b>Tiết 1: Tiếng Anh</b></i>

<b> ( Gv chuyên dạy )</b>


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>

<b> §61. SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN</b>
<b> MẤY SỐ LỚN ( TR. 61 )</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Học sinh biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- GDHS tính cẩn thận trong làm toán


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>: Tranh vẽ minh họa bài toán như sách giáo khoa.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- KT 2 em:


a) 15cm gấp mấy lần 3cm?
b) 48kg gấp mấy lần 8kg?



<b>2. Bài mới:</b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


<b>b</b>) <b>Khai thác bài :</b>


<i>* GV nêu bài toán 1 và vẽ sơ đồ.</i>


A 2cm B


C D
6cm


+ Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy
độ dài đoạn thẳng AB?


- KL: Độ dài đoạn thẳng CD gấp độ
dài đoạn thẳng AB. Ta nói rằng: Độ
dài đoạn thẳng AB bằng độ dài
đoạn thẳng CD.


+ Vậy muốn biết đoạn thẳng AB
bằng 1 phần mấy độ dài đoạn thẳng
CD ta làm thế nào?


<i>* GV nêu bài tốn 2.</i>


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?



+ Muốn biết tuổi con bằng 1 phần
mấy tuổi Mẹ ta làm thế nào?


<i><b> </b></i>


- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em
làm 1 câu..


- Lớp theo dõi nhận xét .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Phân tích và vẽ sơ đồ minh họa
theo gợi ý của giáo viên .


- Đo bằng cách lấy đoạn thẳng ngắn
AB đặt lên đoạn dài CD lần lượt từ
trái sang phải.


Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn
AB.


Ta thực hiện phép chia
6 : 2 = 3 ( lần )


+ Cần phải tìm độ dài đoạn thẳng
CD gấp mấy lần độ dài đoạn thẳng
AB ta lấy 6 : 2 = 3 (lần). Sau đó trả
lời: Độ dài đoạn thẳng AB bằng
độ dài đoạn thẳng CD.



- 1HS nhắc lại bài toán.
- Thực hiện vẽ sơ đồ.
+ Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi.


+ Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi
Mẹ?


+ Tìm tuổi Mẹ gấp mấy lần tuổi
con, sau đó trả lời.


- HS tự làm bài.


- 1HS lên bảng giải, cả lớp bổ sung.


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi 1HS nêu yêu cầu của
bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Mời 1 số em nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2</b> : -Yêu cầu đọc bài tập.
+ Bài tốn cho biết ?



+ Bài tốn hỏi gì?


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.


<b>Bài 3</b>: - Gọi một em nêu bài tập 3.
- Yêu cầu HS làm nhẩm.


- Goii HS trả lời miệng.
- Nhận xét chữa bài.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu hai em nêu về cách so
sánh.


- Dặn HS về nhà xem lại các BT đã
làm


<i><b> Giải:</b></i>


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là :
30 : 6 = 5 ( lần )


Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ.

- Nêu yêu cầu bài tập 2.


- Cả lớp tự làm bài.



- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp
bổ sung.


8 : 2 = 4 (lần ) ; 8 gấp 2 là 4 lần .
Số 2 bằng 1<sub>4</sub> số 8, rồi điền số 4 vào
cột số lớn gấp và điền số 2 vào cột
số bé ...


- Một học sinh nêu bài tốn.


+ ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn
dưới có 24 quyển sách.


+ Số sách ngăn trên bằng 1 phần
mấy số sách ngăn dưới.


- Cả lớp thực hiện vào vở .


- Một học sinh lên bảng làm, lớp bổ
sung.


- 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm.


- Tự làm nhẩm sau đó trả lời miệng.
a) 5 : 1 = 5 (lần) : Số ô vuông màu
xanh bằng số ô vuông màu trắng.
b) 6 : 2 = 3 (lần) : ... bằng ... màu
trắng.



- 2 hs nêu
- Hs ghi nhớ


5
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết 3 + 4:Tâp đọc - Kể chuyện</b></i>

<b> </b>
<b> NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Rèn HS đọc đúng các từ : bok pa, càn quét, hạt ngọc, huân chương
- Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông
Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( trả
lời được các câu hỏi trong SGK )


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện ( HS khá giỏi kể lại được một
đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật )


- GDHS Yêu quê hương đất nước.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>:


- Ảnh anh hùng Núp trong sách giáo khoa (phóng to).
- Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài:
Cảnh đẹp quê hương?


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới </b>
<b>a) Phần giới thiệu :</b>


<b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa</b>
<b>từ </b>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc từng câu
kết hợp giải nghĩa từ:


- Viết các từ khó: bok pa, hướng
dẫn HS đọc .


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
trước lớp, GV sửa sai cho HS.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước
lớp.


- Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ
hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng
thích hợp.



- Kết hợp giải thích các từ khó
trong sách giáo khoa (<i>bok, Núp,</i>
<i>càn quét, lũ làng, sao Rua , mạnh</i>
<i>hung , người thượng </i>).


- Yc HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


- 3HS đọc thuộc lịng các câu ca dao
và TLCH


- Cả lớp theo dõi bạn đọc bài.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết
hợp luyện đọc các từ ở mục A.


- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp,
kết hợp tìm hiểu nghĩa của các từ ở
mục chú giải SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Mời 1HS đọc đoạn 1.


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần
đầu đoạn 2


+ Một học sinh đọc đoạn cịn lại .



<b>c, Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1 của bài
và TLCH:


+ <i>Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và
TLCH:


+ <i>Ở đại hội về, anh Núp kể cho</i>
<i>dân làng biết những gì?</i>


<i>+ Chi tiết nào cho thấy đại hội rất</i>
<i>khâm phục thành tích của làng</i>
<i>Kông Hoa ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần
cuối đoạn 2.


<i>+ Những chi tiết nào cho thấy</i>
<i>người dân làng Kông Hoa rất vui</i>
<i>và tự hào với thành tích của mình?</i>


- u cầu HS đọc thầm đoạn 3 và
TLCH:


+ <i>Đại hội tặng dân làng Kông Hoa</i>
<i>những gì?</i>



<i>+ Khi xem những vật đó, thái độ</i>
<i>của mọi người ra sao ?</i>


<b>d) Luyện đọc lại : </b>


- Đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 3:
giọng chậm rãi, trang trọng, cảm
động.


- Mời 2 em thi đọc đoạn 3.


- Mời 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn
của bài.


- Theo dõi nhận ghi điểm.


<i><b> Kể chuyện </b></i>


1.Giáo viên nêu yêu cầu<b>:</b> Hãy chọn


+ 1 em đọc đoạn 1


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu
đoạn 2.


+ Một học sinh đọc lại đoạn 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 câu
chuyện.



+ Anh Núp được tỉnh cử đi dự đại
hội thi đua toàn quốc.


- Học sinh đọc thầm đoạn 2.


+ Đất nước mình giờ mạnh lắm, mọi
người Kinh, Thượng, gái, trai, già
trẻ đều đoàn kết đánh giặc giỏi.
+ Núp được mời lên kể chuyện làng
Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về
thành tích chiến đấu của dân làng,
nhiều người chạy lên, đặt Núp trên
vai, công Kênh đi khắp nhà.


- Đọc thầm phần cuối đoạn.


+ Lũ làng rất vui đứng dậy nói:
Đúng đấy ! Đúng đấy!.


- Lớp đọc thầm đoạn 3.


+ Gửi tặng ảnh Bác Hồ và cuốc để
làm rẫy , lá cờ, huân chương, một bộ
quần áo của Bác Hồ


+ Mọi người xem những mòn quà ấy
là những tặng vật thiêng liêng nên “
rửa tay thật sạch” trước khi xem, họ
cầm lên từng thứ, coi đi, coi lại, coi


đến mãi nửa đêm.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- 2 em thi đọc đoạn 3.


- 3 em nối tiếp thi đọc diễn cảm 3
đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và kể một đoạn câu chuyện “
người con Tây Nguyên“ theo lời
một nhân vật trong truyện.


2. Hướng dẫn học sinh kể bằng lời
nhân vật:


- Gọi một em đọc yêu cầu của bài
và đoạn văn mẫu.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn
văn mẫu.


+ <i>Trong đoạn văn mẫu (SGK)</i>
<i>người kể nhập vai nhân vật nào để</i>
<i>kể đoạn 1?</i>


- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể
.


- Gọi 3 em tiếp nối nhau thi kể
trước lớp.



- Nhận xé tuyên dương em kể hay
nhất.


<i><b> Củng cố dặn dị : </b></i>


+ <i>Truyện có ý nghĩa gì?</i>


- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện
và xem trước bài Cửa Tùng.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .


- 1HS đọc yêu cầu của bài và đoạn
văn mẫu.


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu .
+ Nhập vai anh Núp kể lại câu
chuyện.


- HS tập kể theo cặp.


- Lần lượt 3 em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


+ Truyện ca ngợi anh hùng Đinh
Núp và dân làng Kơng Hoa đã lập


được nhiều thành tích trong kháng
chiến chống pháp.


<i><b>Tiết 5: Đạo đức:</b></i><b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG VIỆC LỚP</b> <i><b>(tiết</b></i>


<i><b>2)</b></i>


<i><b>A/ Mục tiêu</b></i>: HS tự giác tham gia việc lớp việc trường phù hợp vời
khả năng và hoàn thành nhiệm vụ được phân công


- GDHS biết tham gia việc lớp việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận
cuả học sinh. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc trường việc lớp.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học</b></i>: Các bài hát về chủ đề nhà trường; các tấm bìa
xanh, đỏ, trắng.


<i><b>C/ Hoạt động dạy học </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh


2/ Bài mới: - Giới thiệu bài


* <i><b>Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b></i>


- Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu
học sinh các nhóm thảo luận, mỗi
nhóm xử lí 1 tình huống (BT 4
-VBT).



- Yêu cầu các nhóm giải quyết các
tình huống đã nêu rồi cử đại diện


- Chia thành 4 nhóm để thảo luận
theo yêu cầu của giáo viên .


- Các nhóm thảo luận theo từng tình
huống giáo viên đưa ra.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
cách xử lí tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lên trình bày cách ứng xử.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận
xét.


- KL: a) Khuyên Tuấn đừng từ chối.
b) Xung phong giúp các bạn.


c) Nhắc nhở các bạn khơng được
làm ồn.


d) Nhờ người trong gia đình hoặc
bạn bè mang lọ hoa đến lớp.


* <i><b>Hoạt động 2: Đăng kí tham gia</b></i>
<i><b>làm việc lớp việc trường . </b></i>



- Nêu yêu cầu bài tập: <i>Hãy suy nghĩ</i>
<i>và ghi ra giấy những việc lớp, việc</i>
<i>trường mà em có khả năng tham gia</i>
<i>và mong muốn được tham gia ?</i>


- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài.
- Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện đọc to
các phiếu của các bạn trong tổ .
- Mời các tổ lên cam kết làm các
công việc đã nêu .


- Giáo viên kết luận chung: Tham
gia việc trường, việc lớp vừa là
quyền vừa là bổn phận của mỗi HS.


<i><b>*.Củng cố dặn dò </b></i>


- Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo
bài học.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Đọc lập làm BT trên phiếu.


- Lần lượt lên nêu ra những cơng
việc mà mình có khả năng làm như :
giữ vệ sinh trường lớp , trồng cây
cho bóng mát , bảo vệ trường lớp
sạch đẹp …vv



- Cả lớp theo dõi nhận xét .


- Đại diện các tổ lên kí vào bản cam
kết .


- Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn
kết.


<b>Tiết 3: </b> <b>Toán : Luyện tập</b> (tiết 1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố kiến thức, kỷ năng về tìm số bé bằng một phần mấy số lớn.
II.<i><b> Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1) Củng cố kiến thức.


Muốn tìm số bé bằng một phần mấy
số lớn ta làm thế nào?


2) Luyện tập


1)Ta tính xem số lớ gấp mấy lần số
bé.


2) Xác định số bé bằng một phần
mấy số lớn( Số bé 1 phần (số lần


gấp) số lớn.


Bài 1: Số bé 1 phần – số lớn ( số lần gấp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Số bé 5 4 5 3 8
Số lớn gấp mấy lần số




3 6 8 6 3


Số bé bằng một phần
mấy số lớn


1/3 1/6 1/8 1/6 1/3


Bài 2.


Số lớn là gì?
Số bé là gì?


Bài 3:


- HS xác định được Số ơ của hình
và số ơ tơ màu của từng hình


Bài 4.


- Tính được số day còn lại.
- - So sánh đại cắt 5m vớ



đoạn dậy cịn lại


+ Số bạn chơi bóng
+ Số bạn chơi cầu lông.
+ HS giải:


Số bạn chơi bống đá gấp số bạn
chơi cầu lông số lần là: 12 : 4 = 3
( lần)


Vậy số bạn chơi cầu lông bằng 1/3
số bạn chơi bống.


+ H1) 5/1; H2) 8/2; H3) 9/3; H4)
6/2


Kết quả H2. là đúng


+ Đoạn dây còn lại là: 25 – 5 = 20
(m)


+ Đoạn dây còn lại dài gấp doạn
dây cắt số lần là


20 : 5 = 4 ( lần)


Vậy Sợi dây đã cắt bằng ¼ sợi đoạn
dây còn lại.



<b>Tiết 1: Tiếng Viết: luyện đọc ( tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:
1 Đọc :


Đọc tốt bài “ Hạt muối” vời các từ cần phát âm đúng và ngắt đúng các ý
của câu văn dài:


+ Phát âm đúng: giống,vất vả, bỏng xót


+ Ngát nghỉ đúng và thể hiện đúng giọng của bài


2. Hiểu được nội dung thông qua việc làm bài tập.
II.<i><b> Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Luyện đọc bài.
- Giáo viên đọc mẫu


- Học sinh đọc nối tiếp câu.
- Học sinh đọc đoạn


Đoạn đọc 1: Nhà ông nội ...làm


+ HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

muối


Đoạn đọc 2: Nhiều người...của


vùng muối


Đoạn đọc 3: không có nắng...về
với biển


Đoạn đọc 4: Hạt muối tuấn
ăn...của ơng nội


2. Đọc thầm tìm hiểu nội dung.
a) Làm miệng


H1. Ơng nội Tuấn làm nghề gì?
H2. Những chi tiết nào cho thấy
nghề làm muối rất nặng nhọc


H3. Nêu hoạt động của nghề làm
muối


b) Học sinh thức hành
bài tập 2:


Bài tập 3:


Học sinh đặt câu:


+ Nghề làm muối là gì?
+ Ong nội Tuần là gì?


+ HS đọc đoạn nối tiếp.



+ Nghề làm muối


+ Dang mình trong nắng....;càng đỏ
mồ hơi, càng bỏng xót vì hơi mặn...
+ làm nền, đắp bờ,dẫn nước,dang
mình trongnắng


+ Học sinh thực hành trắc nghiệm ở
VBT


a) làm muối; b)Vất vả, cơ cục, phải
dang mình...


c) làn nền, đắp bờ....,d)Vì nắng càng
to...


e) Mồ hôi, nước mắt...làm nên muối.
+ Nghề làm muối là nghề của vùng
van biển.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×