Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Gián án GA sinh 9 ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.66 KB, 91 trang )

GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
CHNG II: NHIM SC TH

Tit 8 Bi 8 : NHIM SC TH
1 Mc tiờu:
a. Kin thc: HS:
-Nờu c tớnh c trng ca b NST mi loi. .
-Mụ t c cu trỳc hin vi NST k gia nguyờn phõn .
-Niu chc nng NST i vi di truyn v tớnh trng.
b . Kĩ nng:
-Rốn kĩ nng hp tỏc trong nhúm.
-Rốn kĩ nmg quan sỏt kờnh hỡnh.
-Kĩ nng hot ng nhúm.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
GV: Tranh hình 8.1-5 SGK
HS: Tìm hiểu trớc bài
3. Tin trỡnh dy học:
a. B ài mi:
Hot ng giỏo viờn Ht ng hc sinh Ni dung
Hot dng 1: T/hTớnh c trng ca bộ NST.
-Gv gii thiu cho hc sinh
quan sỏt hỡnh 8.1
-> Th no l cp NST tng
ng ?
-Gv cho h/s xem bng 8
(SGK)
+Phõn bit NST v NST
lng bi?
-G/v nhn mnh: Trong cp


NST tng ng : cú 1 ngun
gc t b , cú 1 ngun gc t
m.
-G/v cho h/s c bng 8.8 . S
lng trong b NST lng bi
cú phn ỏnh trỡnh tin húa
ca loi khụng?
Gv cho hc sinh quan sỏt hỡnh
8.2
+ Ri gim cú my b NST?
-Hs quan sỏt hỡnh, rỳt ra
nhn xột v tớnh trng
v kớch thc.
-Mt vi h/s phỏt biu,
lp b sung.
-Hs so sỏnh b NST ca
ngi vi cỏc loi khỏc
-> s lng NST phn
ỏnh trỡnh tin húa
ca loi.
-> Nờu c : cú 8 NST
gm:
+1 ụi hỡnh ht
+2 ụi hỡnh ch v
Con cỏi cú 1 ụi hỡnh
I.Tớnh c trng ca bộ
NST.
-Trong t bo sinh
trng NST tn ti tng
cp tng ng, ging

nhau v hỡnh thỏi kớch
thc.
-B NST lng bi (2n)
cha cp NST tng
ng
-B NST n bi (n)
cha 1 NST ca cp
tng ng.

1
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
-Gv gii thớch thờmcp NST
gii tớnh cú th tng ng
(XX), khụng tng ng (XY)
hoc ch cú 1 chic(XO).
-Nờu c im c trng ca
b NST mi loi sinh vt?
que
Con c 1 chic hỡnh
que 1 chic hỡnh múc.
mi loi b NST
ging nhau v:
+S lng NST.
+Hỡnh dng cỏc cp
NST.
- loi n tớnh cú s
khỏc nhau gia cỏ th
c v cỏi cp NST
gii tớnh .
-Mi loi iu cú b

NST c trung v hỡnh
dng v s lng
Hot ng 2: T/h Cu trỳc ca NST:
-Gv thụng bỏo cho hs: k
gia NST cú hỡnh dng c
trng v cu trỳc hin vi ca
NST c mụ t k ny.
-Gv yờu cu hc sinh:
+Mụ t hỡnh dng cu trỳc
NST ?
+Hon thnh bi tp mc (tr
25)
-Gv cht li kin thc.
-Hs quan sỏt hỡnh 8.3 ,
8.4 ,8.5(sgk) v nờu
c :
+Hỡnh dng :ng
kớnh chiu di NST.
+Nhn bit c 2 crụ
matớt, v trớ tõm ng .
+in chỳ thớch vo
hỡnh 8.5:
1 : 2 cromatớt
2 : tõm ng .
-Mt s hs phỏt biu lp
b sung .
I.Cu trỳc ca NST:
- k ga:Cu trỳc NST
nhỡn rừ nht:
+Hỡnh dng: Hỡnh ht,

hỡnh que, hỡnh ch V.
Cu trỳc: Gm
2crụmatớt gn vi nhau
tõm ng.
+Mi crụmtớt :Gm
phõn t ADN v prụtờin
loi histụn .

Hot ng 3: T/h Chc nng ca NST:
-Gv cho hs phõn tớch thụng tin
sgk .
+NST l cu trỳc mang gen ->
nhõn t di truyn (gen) c xỏc
nh NST
+NST cú kh nng t nhõn ụi
liờn quan n AND (hc
chngIII).
-Hs ghi nh thụng tin.
Hs c kt lun chung
III. Chc nng ca
NST:
-NST l cu trỳc mang
gen cú bn cht l ADN
-NST cú c tớnh t nhõn
ụi-> cỏc tớnh trang di
truyn c sao chộp
qua cỏc th h t bo v
c th.
- Kt lun chung
c. Củng cố, luyện tập:

-Th no l b NST tng ng ? phõn bit b NST lng bi v n bi ?
-Vai trũ ca NST i vi di truyn cỏc tớnh trng .
d. H ớng dẫn học ở nhà
-Hc bi v tr li cỏc cõu hi sgk.
-c trc bi 9.
-K bng 9.1,9.2 vov bi tp.

2
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 9 Bi 9: NGUYấN PHN
1. Mc tiờu:.
a. Kin thc: HS:
-Trỡnh bi c s bin i hỡnh thỏi NST trong chu kỡ tờ bo. .
-Hs trỡnh bi c nhmg bin i c bn ca NST trong cỏc k nguyờn phõn.
-í gha nguyờn phõn i vi s sinh trng c th .
b . Kĩ nng:
-Phỏt trin kĩ nng quan sỏt phõn tớch kờnh hỡnh.
-Rốn kĩ nng hp tỏc trong nhúm.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
a. Chun b ca giỏo viờn
-Tranh phúng to hỡnh 9.1->9.3 sgk.
-Bng ph ghi ni dung bng 9.2.
b. Chu n b c a h c sinh
- Kẻ bảng 9 vào vở bài tập
3. Tin trỡnh dy học :
a. Kiểm tra bài cũ:
-Th no l nst tng ng:nờu s khỏc nhau ca nst n bi v lng bi?
-Vai rũ nst i vi di truyn cỏc tớnh trng?

b. Bài mới:
M bi: T bo ca mi sinh vt cú b nst c trung v hỡnh dng, s lng. Tuy
nhiờn hỡnh thỏi ca chỳng bin i qua cỏc k ca chu k t bo.
Hot ng giỏo viờn Ht ng hc sinh Ni dung
Hot dng 1: Bin i hỡnh thỏi nst trong chu k cựa t bo:
-Gv cho hs ngiờn cu
thụng tin sgk, quan sỏt
hỡnh -> 9.1-> tr li cõu
hi:
+Chu k t bo gm
nhng giai on no ?
+GV lỳ ý thi gian
chu k trung gian.
-Cho hs quan sỏt hỡnh 9.2
-> tho lun:
+Nờu s bin i v hỡnh
- Ngiờn cu thụng tin sgk
Hs nờu c 2 giai on:
+Kỡ trung gian
+Quỏ trỡnh nguyờn phõn.
-Cỏc nhúm quan sỏt kĩ
hỡnh v tho lun -> thng
nht ý kin .
I.Bin i hỡnh thỏi NST
trong chu k cựa t bo
-Chu kỡ t bo gm:
+Kỡ trung gian:T bo ln
lờn v cú nhõn ụi NST .
+Nguyờn phõn: cú s phõn
chia NST v cht t bo,

to ra 2 t bo mi.

3
GA Sinh häc 9 GV: Lª V¨n TuÊn
thái NST.
+Hoàn thánh bảng 9.1 (tr
27).
-Gv gọi hs lên làm bài tập
trên bảng.
-Gv chốt lại kiến thức.
+Tại sao NST đóng và
duỗi có tính chất chu kì?
+NST có sự biến đổi
hình thái:
• Dạng đóng xoắn
• Dạng duỗi xoắn
+Hs ghi mức độ đóng và
duỗi xoắn vào bảng 9.1
-Đại diện nhóm làm bài
tập,các nhóm khác b/sung.
-Hs nêu được:
+Kì trung gian đến kì
giữa :NST đóng xoắn.
+Kì sau-> kì trung gian
tiếp theo: NST duỗi xoắn
sau đó tiếp tục đóng và
duỗi qua các kì tiếp theo.
-Mức độ đóng xoắn duỗi
xoắn diễn ra các kì của tế
bào:

+Dạng sợi: (Duỗi xoắn) ở
kì trung gian.
+Dạng đặc trưng(đóng
xoắn cực đại) ở kì giữa
Hoạt động 2:Nhữmg diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân:
-Gv cho hs quan sát hình
9.2 và 9.3 -TRả lời câu
hỏi:
+Hình thái NST ở kì
trung gian?
+Cuối kì trung gian NST
có đặc trưng gì?
-Gv yêu cầu học sinh
nghiên cứu thông tin (tr
28)
Quan sát hình ở bảng 9.2
-> thảo luận điền nội dung
thích hợp vào bảng 9.2.
-Gv chốt lại kiến thức qua
từng kì.
-Hs quan sát hình nêu
được:
+NST có dạng sợi
mảnh .
+NST tự nhân đôi.
-HS trao đổi thống nhất
trong nhóm, ghi lại
những diễn biến cơ bản
của NST ở các kì.
-Đại diện nhóm phát biểu

các nhóm khác nhận xét
bổ sung.
-Các nhóm sửa sai nếu
có.
II. Nhữmg diễn biến cơ
bản của NST trong quá
trình nguyên phân:
1. Kì trung gian:
-NST dài, mảnh, duỗi xoắn.
-NST nhân đôi thành NST
kép.
-Trung tử nhân đôi thành 2
trung tử.
2. Nguyên phân:
-Gv nhấn mạnh :+Kì sau
có sự phân chia tb chất và
các bào quan.
+Kì cuối có sự hình
thành màng nhân giữa tb
-Hs ghi nhớ thông tin.
KQ: Từ 1 tế bào ban đầu tạo
ra 2 tế bào con có bộ NST

4
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
ng vt v thc vt.
-Nờu kt qu ca quỏ
trỡnh phõn bo?
Hs nờu c: to ra 2 t
bo con.

ging nhau v ging t bo
m.
Hot ng 3: í nghaca nguyờn phõn:
-GV cho hs tho lun:
+Do õu m s lng NST t
bo con ging m?
+Trong nguyờn phõn s
lng t bo tng lờn m NST
khụng i-> iu ú cú ý
ngha gỡ?
-GV cú th nờu ý ngha th
tin trong giõm, chic, ghộp.
-HS tho lun nờu c
-> NST nhõn ụi 1 lõn
v chia ụi 1 ln.
-> B NST ca loi
c n nh.
-Nguyờn phõn l hỡnh thc
sinh sn ca t bo v s
ln lờn ca c th .
-Nguyờn phõn duy trỡ s
n nh b NST c trng
cho loi qua cỏc th h t
bo.
c. Củng cố, luyện tập:
Sử dụng bài tập 2,3,4 SGK
B2: đáp án (d)
B3: đáp án (d)
B4: đáp án (c)
d. H ớng dẫn học ở nhà

-Hc bi v tr lời cõu hi sgk.
-c trc bi 10.
-K bng 10 vo v bi tp.
*******************************************************************

5
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
Tit 10 Bi 10: GIM PHâN .
1 Mc tiờu:
a. Kin thc: HS:
-Trỡnh bi c nhng din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ. .
-Nờu im khỏc nhau tng kỡ ln gim khõn I v gim phõn II.
-Phõn tớch c s kin quan trng liờn quan n cp NST tng ng.
b. Kĩ nng:
-Phỏt trin t duy lý lun( phõn tớch, so sỏnh) .
-Rốn kĩ nng quan sỏt phõn tớch kờn hỡnh .
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
* GV: -Tranh phúng to hỡnh 10 sgk.
-Bng ph ghi ni dung bng 10.
* HS - c trc bi 10.
- K bng 10 vo v bi tp.
3. Tin trỡnh dy học :
a. Kiểm tra bài cũ:
-S t nhõn ụi NST din ra kỡ cui ca chu kỡ.
-Nờu ý ngha ca quỏ trỡnh nguyờn phõn ?
b. Bài mới:
M bi: (2p) Gim phõn cng l hỡnh thc phõn bo cú thoi phõn bo nh nguyờn
phõn, din ra vo thi kỡ chớn ca t bo sinh dc.


Hot ng giỏo viờn Ht ng hc sinh Ni dung
Ht dng 1: Nhng din bin c bn ca NST trong gim phõn :
-Gv cho hs quan sỏt kỡ
trung gian hỡnh 10-> tr
li cõu hi:

+Kỡ trung gian NST cú
hỡnh thỏi nh th no?
-cho hs quan sỏt hỡnh 10,
c thụng tin SGK -> hon
thnh bi tap5 bng 10.
-GV kbng gi hs lờn lm
-HS quan sỏt k hỡnh v nờu
c:
+NST dui xon.
+NST nhõn ụi.
-! Hs phỏt biu, lp nhn
xột b sung.
-HS t thu nhn v x lớ
thụng tin.-Tho lun nhúm
thng nht ý kin, ghi li
nhng din bin c bn ca
NST trong gim phõn I v
II.
1. Kỡ trung gian:
-NST dng si mnh
-Cui kỡ NST nhõn ụi
thnh NST kộp dớnh nhau
tõm ng.


6
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
bi ( cú th gũi -3 nhúm)
- Gv cht li kin thc.
-i din nhúm hon thnh
bng, cỏc nhúm khỏc nhn
xột b sung.
2. Din bin c bn ca
NST trong gim phõn:
T 1 t bo m(2n NST)
qua 2 ln phõn bo liờn
tip to ra 4 t bo con
mang NST n bi(n
NST).
Hot ng 2: í ngha ca gim phõn:
-Cho hs tho lun: +Vỡ sao
trong gim phõn cỏc t bo
con li cú s lng NST
gim i 1 na?
-Gv nhn mnh :s pjõn li
c lp ca cỏc cp NST
kộp tng ng -> õy l
c ch ta ra cỏc giao t
khỏc nhau vố t hp NST.
+Nờu nhng im khỏc
nhau c bn ca ln gim
phõn I v II.
-Hs nờu c : 3 ln phõn
bo liờn tip -> NST nhõn

ụi 1 ln kỡ trung gian
trc ln phõn bo I.
-HS ghi nh thụng tin -> t
rỳt ra ý ngha ca gim
phõn.
-HS s dng kin thc
bng 10 so sỏnh tng kỡ
Hs c kt lun cui bi.
To ra cỏc t bo con cú
b NST n bi khỏc
nhau vờ ngun gc NST.
*Kt lun chung:SGK
c. Củng cố, luyện tập: Hon thnh bng sau:
Nguyờn phõn Gim phõn
-Sy ra t bo sinh dng.
- Gồm 1 lần phân bào
-To ra hai t bocon cú b NST nh t
bo m. (2n) NST
- Sảy ra ở tế bào sinh sản
-Gm 2 ln phõn bo liờn tip.
-To ra bốn t bo con cú b NST
đơn (n) NST
d. H ớng dẫn học ở nhà
-Hc bi theo bng 10 ã hon chnh.-Lm bi tp 2,3 sgk -Xem trc bi 11.

7
GA Sinh häc 9 GV: Lª V¨n TuÊn
Phô lôc
Các kì Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì
Lần phân bào I Lần phân bào II

Kì đầu -Các NST xoắn, co ngằn.
-Các NST kép trong cặp tương
đồng tiếp hợp và có thể bắt chéo,
sau đó tách rời nhau.
NST co lại cho thấy số lượng NST
Kép trong đơn bội.
Kì gữa -Các cặp NST tương đồng tập
trung và xếp song song thành 2
hàng ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.
-Các NST kép xếp thành1 hàng ở
mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào .
Kì sau -Các cặp NST tương đồng phân
ly độc lập vời nhau vê 2 cực của
tế bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm
độngthành 2 NST đơn phân ly về 2
cực.
Kí cuối Các NST kép nằm gọn trong 2
nhân mới, số lượng đơn bội(kép)
Các NSt đơn nằm gọn trong nhân
mới(số lượng là đơn bội)
------------------------------------------------------------------------------------------------------


8
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:

Tit 11 Bi 11: PHT SINH GIAO T V TH TINH.
1 Mc tiờu:.
a. Kin thc : HS:
-Trỡnh bi c quỏ trỡnh phỏt sinh giao t ng vt .
-Xỏc nh c tớnh cht ca quỏ trỡnh th tinh.
-Phõn tớch c ý ngha ca quỏ trỡnh gim phõn v th tinh v mt di truyn v bin
d.
b. K ĩ nng :
-Phỏt trin k nng quan sỏt phõn tớch kờnh hỡnh.
-Phỏt trin t duy lớ lun(phõn tớch, so sỏnh)
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
-Tranh phúng to hỡnh 11 sgk
3. Tin trỡnh dy học :
a. Kim tra bi c: 6p
-Nờu ngng din bin c bn ca 2 ln gim phõn.?
-í ngha ca gim phõn?
b. Bi mi :
M bi: Cỏc t bo con c hỡnh thnh qua gim phõn s phỏt trin thnh cỏc giao
t, nhng cú s khỏc nhau v s to thnh cỏc giao t c v cỏi.

Hot ng giỏo viờn Ht ng hc sinh Ni dung
Hot dng 1: T/h sự phỏt sinh giao t.
-Gv cho hs quan sỏt hỡnh
11, nghiờn cu thụng tin
sgk-> tr li cõu hi:
+Trỡnh bi phỏt sinh giao
t c v cỏi?
-GV hi li kin thc:
-Cho hs tho lun:
+Nờu nhng im ging v

khỏc ca quỏ trỡnh phỏt sinh
giao tc v cỏi?
-Hs quan sỏt hỡnh, thu nhn
thụng tin
-1 vi hs trỡnh by giao t
c,
-1 hs trỡnh bi quỏ trỡnh
phỏt sinh giao t cỏi.
-Lp nhn xột b sung.
-HS da vo kờnh chữ v
kờnh hỡnh -> xỏc nh im
gng v khỏc nhau gia 2
quỏ trỡnh
I. Sự phỏt sinh giao t .
-Ging nhau:
+Cỏc t bo mm(noón
nguyờn bo, tinh nguyờn
bo) diu thc hin
nguyờn phõn liờn tip
nhiu ln.
+Noón bo bc 1 v tinh
bo bc 1iu thc hin
gim phõn to ra cỏc
giaop t.
-Khỏc nhau:
+Noón bo bc 1 qua 2

9
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
-GV cht li kin thc. -i din nhúm phỏt biu,

cỏc nhúm khỏc b sung.
ln gim phõn cho 2 th
cc (nh, v 1 t bo
trng ln)
+Tinh bo bc 1 qua 2
ln gim phõn cho 4
giao t phỏt sinh thnh 4
tinh trựng.
Hot ng 2: T/h về th tinh
-GV cho hs nghiờn cu
thụng tin v tr li cõu hi:
+Nờu khỏi nim th tinh?
+Bn cht ca quỏ trỡnh
th tinh?
-Gv cht li kin thc.
-Ti sao s kt hp ngu
nhiờn gia giao t c v
cỏi li to c cỏc hp t
cha cỏc t hp NST khỏc
nhau v ngun gc?

-HS nghiờn cu ti liu
sgk tr li:
-1 vi hs phỏt biu, lp
b sung.
Hs vn dng kin thc
nờu c : 4 tinh trựng
cha b NST n bi
khỏc nhau v ngun gc
-> t hp (hp t) cú b

NST khỏc nhau .
II. Th tinh
-Th tinh l s kt hp ngu
nhiờn ga 1 giao t c v
1 giao t cỏi.
-Bn cht l s kt hp ca
2 b nhõn n bi to ra b
nhõn lng b hp t.
Hot ng 3: T/h í ngha ca gim phõn v th tinh:
-Gv cho hs c thụng tin sgk
-> tr li cõu hi:
+í ngha gim phõn v thu6
tinh v mt di truyn, bin d
v thc tin?
-Cho hs c kit lun sgk.
-Hs nghiờn cu sgk tr
li:
+V mt di truyn .
+Gim phõn: to b
NST n bi
+Th tinh:Khụi phc b
NST lng bi.
+Bin d :To ra cỏc bin
d t hp cú ý ngha trong
chn gng v tin húa.
Hs c kit lun sgk.
III. í ngha ca gim
phõn v th tinh:
-í ngha:
+Duy trỡ n nh b

NST c trng qua cỏc
th h.
+To ngun bin d t
hp cho chn ging v
tin húa.
c. Củng cố, luyện tập:
Khoanh tròn vào các chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
a. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
b. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và 1 giao tử cái
c. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái ( Đáp án: c)

10
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
d. Sự tạo thành hợp tử
1. Trong TB của một loài giao phối, hai cặp NST tơng đồng Aa & Bb khi giảm phân và
thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là:
a. 4 tổ hợp NST b. 8 tổ hợp NST c. 9 tổ hợp NST d. 16 tổ hợp NST
( Đáp án: b)
d. H ớng dẫn học ở nhà
-Hc bi v tró li cõu hi sgk.
-Lm bi tp s 3,5 vo v bi tp.
-c trc bi 12.


11
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:
9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng:


Tit 12 Bi 12: C CH XC NH GI TNH.
1 Mc tiờu:
a.Kin thc: HS:
-Mụ t c 1 s NST gii tớnh .
-Trỡnh by c c ch NST xỏc dnh ngi.
-Nờu nhng nh hng ca yu t mụi trng trong v ngoi n s phõn húa quỏ
trỡnh.
b. K ĩ nng :
- Rốn k nng quan sỏt phõn tớch kờnh hỡnh.
-Phỏt trin t duy lớ lun (phõn tớch, so sỏnh)
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
-Tranh phúng to hỡnh 12.1 v 12.2 sgk
3. Tin trỡnh dy h c :
a. Kiểm tra bài cũ:
-Nờu nhng im gớụng hau v khỏc nhau ca quỏ trỡnh hỡnh thnh giao t c v
cỏi.?
-Th tinh l gỡ?
-í ngha gim phõn v th tinh?
b. Bài mới:
M bi: S phi hp quỏ trỡnh nguyờn phõn , gim phõn v th tinh m bo
duy trỡ n dnh b NST ca loi qua cỏc th h . C ch no xỏc nh gii tớnh ca
loi.
Hot ng giỏo viờn Ht ng hc sinh Ni dung
Ht dng 1: T/h Nhim sc th gii tớnh:
-Gv cho hs quan sỏt hỡnh
8.2.B NST rui gim -> nờu
nhnh im ging nhau b
NST ca ruic v rui cỏi?
-T im ging nhau v khỏc
nhau b NSTca rui gim

giỏo viờn phõn tớch c im
NST thng- NST gii tớnh.

- Hs quan sỏt hỡnh v
nờu c:
+Ging nhau:
*S lng NST:8NST
*hỡnh dng:Cp hỡnh
ht, hỡnh ch V
+Khỏc nhau:
* 1: chic hỡnh que
1: chic hỡnh múc
* 1:Cp hỡnh que
I. Nhim sc th gii tớnh:

12
GA Sinh häc 9 GV: Lª V¨n TuÊn
-Gv cho hs quan sát hình 12.1
- cặp NST nào là cặp NST giới
tính.
-NSTgiới tính ở tế bào nào?
-Gv đưa vd ở người:
44A + XX -> Nữ
44A + XY -> Nam.
-So sánh điểm khác nhau giũa
NST thường và NST giói tính.
-Hs quan sát kÜ hình nêu
được cặp số 23 khác
hau giữa nam và nữ
-Đại diện nhóm phát

biểu nhóm khác bổ
sung.
-Hs nêu điểm khác nhau
vè hình dạng , số lượng,
chức năng.
-Ở tế bào lưỡng bội:
+Có các cặp NST thường là
A.
+1 cặp NST giới tính tương
đồnglà XX và cặp không
tương đồng làXY.
-NST giới tính mang gen
qui định :
+Tính đực cái
+Tính trạng liên quan đến
giới tính.
Hoạt động 2: T/h Cơ chế NST xácđịnh giới tính;
-Gv giới thiệu ví dụ cơ chế xác
định giới tính ở người.
-Cho hs quan sát hình 12.2

thảo luận:

+Có mấy loại trứng và tinh
trùng được tạo ra qua giảm
phân?
+Vì sao tỉ lệ con trai con gái
sinh ra 1:1? tỉ lệ này trong
điều kiện nào?
+Sinh con trai con gái do

người mẹ đúng không?
- L¾ng nghe
-Hs quan sát hình, tảo
luận thống nhất ý kiến
trong nhãm:
+Bố sinh ra 2 loại tinh
trùng 22A + X và
22A + y
+Sự thụ tinh giữa trứng
với:
-Tinh trùng X -XX(gái).
-Tinh trùng Y -> XY
(trai).
-Hs nêu ra được :2 loại
tinh trùng tạo ra tỉ lệ
ngang nhau. Xác xuất
tham gia thụ tinh 2 loại
tinh trùng ngang nhau.
Số lượng thống kê lớn.

II. Cơ chế NST xácđịnh
giới tính:
-Cơ chế xác định NST giới
tính ở người.
P(44A + XX) x (44A +
XY)
GP 22A + X : *22A+X
*22A+y
F1: 44A + XX (Gái)
44A + y (Trai)

Sự phân ly của cặp NST
giới tính trong quá trình
phát sinh giao tử và tổ hợp
lại trong thụ tinhlà cơ chế
xác định giới tính
Hoạt đông 3: T/h Các yếu tố ảnh hưỡng đến sự phân hóa gới tính:
-Bên cạnh NST giới tính còn
có các yếu tố môi trường ảnh
hưởng tới sự phân hóa giới
tính.
-Gv cho hs nghiên cứu thông
tin sgk -> nêu những yếu tố

Hs nghiên cứu thông
tin sgk - nêu được các
III.Các yếu tố ảnh hưỡng
đến sự phân hóa gới tính :

13
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
nh hng n s phõn húa
gii tớnh?
-Cho hs c kt lun chung.
yu t:
+Hoúc mụn .
+Nhit , cng
ỏnh sỏng
-1 vi hs phỏt biu, lp
b sung.
-1 hs c kt lun cui

bi.
-Cỏc yu t nh hng :
+Hoúc mụn.
+Nhit , nũng
cỏcbonnớc, ỏnh sỏng.
-í ngha :giỳp iu chnh t
l c cỏi theo yờu cu sn
xut.
c. Củng cố, luyện tập:
1. Hon thnh bng sau:
NST gii tớnh NST thng
1. Tn ti 1 cp trong t bo lng bi.
2. T ôn tại ở dạng đồng giao tử .
3. M ang gan quy định giới tính của cơ
thể
1. T ồn tại nhiều cặp NST trong tế bào
2. Luụn tn ti tronh cp tng ng
3. Mang gen qui nh tớnh trng thng.
2.Yêu cầu 1HS làm bài tập 5 SGK
d. H ớng dẫn học ở nhà
-Hc bi ni dung sgk.
-Tr li cõu hi 1,2,5 vo v bi tp.
-ễn bi lai 2 cp tớnh trng.
-c mc Em cú bit.



14
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:

9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tit 13 Bi 13: DI TRUYN LIấN KT
1. Muc tiờu :.
a. Kin thc: HS:
-Hiu c u th ca rui gim vi nghiờn cu di truyn .
-Mụ t gii thớch c thớ nghim ca Moocgan.
-Nờu c ý ngha ca di truyn liờn kt, c bit trong lnh vc chn ging.
b. Kĩ năng
- Rốn k nng hot ng nhúm .
-Phỏt trin t duy thc nghim qui np.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
a. Chun b ca giỏo viờn
-Tranh phúng to hỡnh 13.
- Phiếu học tập
b. Chun b ca hc sinh
-ễn bi lai 2 cp tớnh trng.
3. Tin trỡnh dy h c :
a. Kim tra bi c: 5p
- Nờu nhng im khỏc nhau gia NST gii tớnh v NST thng.
- í ngha ca cỏc yu t nh hng n s phõn húa gii tớnh.?
- C ch xỏc nh NST gii tớnh
b. Bi mi:

Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh Ni dung
Hot dng 1: Thớ nghim ca MocGan
-Gv cho hs nghiờn cu
thụng tin-> trỡnh by thớ
nghim ca MoocGan?
-Cho hs quan sỏt hỡnh 13
v tho lun .

+Ti sao phộp lai gia
rui c F1 vi rui cỏi
thõn en cỏnh ct c
gi l phộp lai phõn tớch?

-HS t nghiờn cu
thụng tin.
-1hs trỡnh by lp nhn
xột b sung.
Hs quan sỏt hỡnh tho
lun thng nht ý kin.
+Vỡ õy l phộp lai
gia cỏ th mang kiu
hỡnh mang kiu hỡnh
tri vi cỏ th mang
kiu hỡnh ln.
I.Thớ nghim caMocGan
1. thớ nghim:
P. Xỏm, di X en, ct
F1 Xỏm di
Lai phõn tớch
c F1 X Cỏi en ct
F1 1 xỏm, di: 1 en ct.

15
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
+MoocGan lai phõn tớch
nhm mc ớch gỡ?
+Vớ sao MoocGan cho
rng cỏc gen cựng nm

trờn 1NST ?
-GV cht li ỏp ỏn ỳng
v yờu cu hs gii thớch
kt qu phộp lai .
-Hin tng di truyn liờn
kt l gỡ?
- Nhn xột - kt lun
+Nhm xỏc nh kiu
gen ca rui c F1 .
Kt qu lai phõn tớch cú
2 t hp, m rui thõn
en, cỏnh ct cho 1 loi
giao t (bv).
=>c F1 cho 2 loi
giao t
=>Cỏc gen nm trờn 1
NST cựng phõn ly v
giao t.
-i din nhúm phỏt
biu cỏc nhúm khỏc b
sung.
-1 hs lờn trỡnh by hỡnh
13 .-Lp nhn xột b
sung.
-Hs t rỳt ra kt lun.
2. Gi thớch kt qu:
P: BB (xdi) x bb(ct)
vv vv
F1: Bv (Xỏm, di)
Vv

Lai phõn tớch:
cF1 Bb (xd) x
Cỏibb(,c)
Vv vv
G: BV ; bv bv
Fb:1Bb(xd) : 1 bb (,c)
Vv vv
KL:Di truyn liờn kt l
trng hp cỏc gen qui nh
nhúm tớnh trng nm trờn 1
NST cựng phõn ly v giao t
v cựng t hp qua th tinh.
Hot ng 2: í ngha ca di truyn liờn kt:

-Gv nờu tỡnh hung:
rui gim 2n = 8 nhng t
bo cú khong 4000 gen-
> s phõn b trờn NST s
nh th no?
-Gv cho hs tho lun:
+ So sỏnh kiu hỡnh F2
trong trng hp phõn ly
c lp v di truyn liờn
kt?
+í ngha di ruyn liờn
kt trong chn ging ?
-Gv cht li kin thc.
-Cho hs c kt lun
chung.
-Nờu c: trờn NST

mang nhiu gen.
- HS trả lời HS khác
nhận xét bổ xung
-Hs cn c vo kt qu
F2 ca 2 trng hp
->Nờu c F2: phõn ly
c lp xut hin bin
d t hp.
-F2 di truyn liờn kt
khụng xut hin bin d
t hp.
II.í ngha ca di truyn
liờn kt:
-Trong t bo mi NST
mang nhiu gen to thnh
nhúm gõy liờn kt.
-Trong chn ging ngi ta
cú th chn nhng nhúm
tớnh trng tt i kốm vi
nhau.
c. Củng cố, luyện tập:
-Th nol di truyn liờn kt ? Hin tng ny b sung cho qui lut phõn li c lp ca
Menen nh th no?
-Hon thnh bng sau:

16
GA Sinh häc 9 GV: Lª V¨n TuÊn
Đặc điểm so sánh.
Pa
Di truyền độc lập

Vàng, trơn x xanh, nhăn
AaBb x aabb
Di truyền liên kết.
Xám,dài x Đen, cụt
(B) Bb bv
v vb bv
G: ………………aa ……………………bv
Fa: -Kiểu gen:
-Kiểu hình:
………………………..
-1vàng, trơn: 1 vàng, nhăn
-1xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
-1 Bv : 1 bv
Bv bv
Biến dị tổ hợp ……………… ……………………
d. H íng dÉn häc ë nhµ
-Học bài theo nội dung sgk.
-Làm câu 3,4 vào vở bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 4/trang 43 sgk

17
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tit 14 Ôn tập
1. Muc tiờu:.
a. Kin thc : HS:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học
- Đánh giá kết quả học tập của HS.
b. K nng

Rèn cho HS kĩ năng giải bài tập sinh học , kĩ năng tổng hợp, kĩ năng so sánh,
kĩ năng hoạt động nhóm.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
a. Chun b ca giỏo viờn
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, phiếu học tập.
b. Chun b ca hc sinh
HS: Ôn tập chơng NST.
3. Tin trỡnhdy hc:
a. Kim tra bi c: Kiểm tra 15 phút
đề bài
Câu 1: (4 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. ý nghĩa cơ bản của quá trình giảm phân là:
a. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho 2 TB con
b. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của TB mẹ cho 2 TB con
c. Sự phân li đồng đều các crômatit về 2 TB con
d. Sự phân li đồng đều chất TB của TB mẹ cho 2 TB con
2. Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II . Tế bào
đó có bao nhiêu NST đơn trong các trờng hợp nào sau đây?
a. 2 ; b. 4 ; c. 8 ; d. 16
Câu 2:(6 điểm) Lập sơ đồ cơ sở tế bào học để giải thích thí nghiệm của Mooc gan về Di
truyền liên kết ?
đáp án
Câu 1: (4 điểm)
1. Đáp án b (2 điểm)
2. Đáp án c (2 điểm)
Câu 2:(6 điểm)
Gọi gen B quy định tính trạng thân xám. (1điểm)
Gọi gen b quy định tính trạng thân đen.

18

GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Gọi gen V quy định tính trạng cánh dài.
Gọi Gen v quy định tính trạng cánh cut.
p:
VV
BB
X
vv
bb
(1điểm)
xám, dài đen, cụt
G:
V
B

v
b

F
1
:
Vv
Bb
(1,5 điểm)
xám, dài
Lai phân tích ( F
1
)
Vv
Bb

X ()
vv
bb
(1,5 điểm)
xám, dài đen, cụt

(1 điểm)
b. Bài mới:
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh Ni dung
HĐ1: Hệ thống hóa kiến thức
Cho HS hoạt động nhóm:
- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức
đã học để hoàn thành bài tập
trong phiếu học tập- phát phiếu
(Nội dung phiếu HT ở phụ lục)
- Tổ chức cho HS thảo luận trớc
lớp.
- Nhận xét - tổng kết kiến thức.

- Thảo luận nhóm ,
thống nhất và làm bài
tập.
- đại diện nhóm báo cáo
- nhóm khác nhận xét bổ
xung
I. Hệ thống hóa kiến thức
-Nguyên phân là quá trình
phân bào nguyên nhiễm của
tế bào nguyên nhiễm củatế
bào sinh dỡng nhờ đó mà cơ

thể lớn lên
- Giản phân là quá trình
phân bào của tế bào sinh sản
tạo ra tế bào con có số lợng
NST =
2
1
số lợng NST của tế
bào mẹ
HĐ 2: Luyện tập
- Tổ chức cho HS làm 1 số bài
tập sau:
+ Bài 2 tr.30 (Đáp án b)
+ Bài 4 tr. 30 (Đáp án b)
Thảo luận nhóm theo
bàn thống nhất đáp
án
II: Luyện tập





V
B

v
b



v
b

Vv
Bb
xám, dài

vv
bb
đen, cụt
19
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
+ Bài 4 tr. 33 (Đáp án c)

- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Sự kiện quan trọng nhất trong
quá trình thụ tinh là gì?
a. Là sự kết hợp 1 giao tử đực :
1giao tử cái
b. Là sự kết hợp nhân của 2
giao tử đơn bội
c. Là sự tổ hợp bộ nhiễm sắc
thể của 2 giao tử dơn bội
d. Là sự tạo thành hợp tử .
- Nhận xét - bổ xung - chuẩn
kiến thức.

- Đại diện nhóm nêu kết
quả - HS khác nhận xét
bổ xung

- HS trả lời HS khác
nhận xét bổ xung
Sự kiện quan trọng nhất
trong quá trình thụ tinh là sự
tổng hợp bộ NST của giao tử
đực và giao tử cái.
c. Củng cố:
Tổng kết ND cơ bản của chơng NST
d. H ớng dẫn học ở nhà
Ôn tập chơng NST . xem trớc bài ADN
Phụ lục: Phiếu học tập 1
Nhng din bin c bn ca NST cỏc kỡ
Cỏc kỡ Nhng din bin c bn ca NST cỏc kỡ
Nguyên phân
Giảm phân I Giảm phân II
Kỡ u
- NST co ngắn, đóng xoắn
và đíng vào thoi phân bào
ở tâm động.
- NST co ngắn, đóng xoắn.
-Cặp NST kộp tng ng
tip hp theo chiều dọc v
bt chéo.
NST kép co lại để thy rõ
s lng NST kộp.
Kỡ ga - Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành một
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
-Cỏc cp NST tng ng

tp trung v xp song song
thnh 2 hng mt phng
xớch o ca thoi phõn bo.
-Cỏc NST kộp xp thnh1
hng mt phng xớch
o ca thoi phõn bo .
Kỡ sau
Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực của
tế bào.
-Cỏc cp NST tng ng
phõn ly c lp vi nhau vờ
2 cc ca t bo.
Tng NST kộp ch dc
tõm ngthnh 2 NST n
phõn ly v 2 cc.
Kớ
cui
Cỏc NST đơn nm gn
trong 2 nhõn mi, với s
lng NST = 2n nh TB
mẹ.
Cỏc NST kộp nm gn trong
2 nhõn mi, s lng n
bi(kộp)
Cỏc NSt n nm gn
trong nhõn mi(s lng
l n bi)


20
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Phiếu học tập 2: Bản chất và ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
các quá
trình
bản chất ý nghĩa
nguyên
phân
giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 TB
con đợc tạo ra có 2n NST giống nh
TB mẹ.
duy trỡ, s n nh b NST c trng
cho loi qua cỏc th h t bo trong
sự lớn lên của cơ thể.
giảm
phân
Làm giảm số lợng NST đi 1 nửa,
nghĩa là các TB con con đợc tạo ra có
số lợng NST n = số lợng NST của TB
mẹ (2n)
Góp phần duy trì, ổn định bộ NST qua
các thế hệ ở những loài sinh vật sinh
sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ
hợp.
thụ tinh
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) của
các giao tử thành bộ nhân lỡng bội
(2n) ở hợp tử.
Góp phần duy trì , ổn định bộ NST
của loài qua các thế hệ ở những loài

sinh vật sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:

21
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
CHNG III: ADN V GEN.
Tit 15 Bi 14: ADN
1 . Muc tiờu :.
a. Kin thc : HS:
-Hs phõn tớch c thnh phn húa hc ca ADN, c bit l tớnh a dng v tớnh
c thự ca nú
-Mụ t c cu trỳc khụng gian ca AND theo mụ hỡnh Oatxnv F.Crick.
b. K nng
-Phỏt trin kĩ nng quan sỏt phõn tớch kờnh hỡnh .
-Rốn kĩ nng hot ng nhúm.
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
a. Chun b ca giỏo viờn
-Tranh:Mụ hỡnh cu trỳc phõn t ADN.
-B hp mụ hỡnh ADN phẳng.
-Mụ hỡnh phõn t ADN.
b. Chun b ca hc sinh
- Cùng GV chuẩn bị dụng cụ.
3. Tin trỡnh dy hc
a. Bi mi:
M bi: ADN khụng phi l thnh phn quan trng ca NST m cũn liờn quan mt
thit vi bn cht húa hc ca gen. Vỡ vy nú l c s vt cht ca hin tng di truyn

cp phõn t.
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh Ni dung
Hot ng 1: T/h cu to húa hc ca phõn t ADN

-Gv cho hs nghiờn cu thụng
tin sgk v nờu thnh phn húa
hc ADN?
- Nhận xét - bổ xung - chuẩn
kiến thức.
- Gv cho hs c li thụng tin
quan sỏt v phõn tớch hỡnh 15,
tho lun câu hỏi:
+Vỡ sao ADN cú c thự v
a dng?
-HS t thu nhn v x
lý thụng tin
Nờu c:
+Gm cỏc nguyờn t
C,H,O,N v P.
+n phõn l nuclêic.
-Cỏc nhúm tho lun
thng nht cõu tr li.

+Tớnh c thự do s
lng trỡnh t, thnh
I.Cu to húa hc ca
phõn t ADN
-PHõn t ADN c cu
to t cỏc nguyờn t C,
H, O, N, P.

-ADN l i phõn t cu
to theo nguyờn tc a
phõn v n phõn l
nuclờụtic(gm 4 loi A,
T, G, X) .

22
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
-Gv hon thiện kin thc v
nhn mnh : Cu trỳc theo
nguyờn tc a phõn vi 4 loi
n phõn khỏc nhau l yu t
to nờn tớnh a dng v c
thự cho ADN.
phaõn ca cỏc loi
nuclờụtớc.
+Cỏch sp xp khỏc
nhau ca 4 loi
nuclờụtic to nờn tớnh a
dng .
-i diện nhúm phỏt
biu, nhúm khỏc b
sung.
-Phõn t ADN cú cu to
a dng v c thự do
thnh phn, s lng v
trỡnh t sp xp ca cỏc
loi nuclờụtic.
-Tớnh a dng c thự
caADN l c s phõn t

cho tớnh c thự ca sinh
vt.
Hot ng 2: T/h cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN.

-Cho hs c thụng tin, quan
sỏt hình v mụ hỡnh phõn t
ADN-> mụ t cu trỳc khụng
gian ca phõn t ADN?
- Nhận xét - bổ xung - chuẩn
kiến thức.

-T mụ hỡnh ADN -> gv cho
hs tho lun.
+Cỏc loi nuclờụtic no liờn
kt vi nhau thnh tng cp?
+Gv cho 1 mch n -> yờu
cu hs xỏc nh mch n cũn
li.
+Nờu h qu ca nguyờn tc
b sung?
- Nhận xét - bổ xung - chuẩn
kiến thức.
-Gv nhn mnh: t s
XG
TA
+
+

trong cỏc phõn t ADN khác
nhau thỡ khỏc nhau v c

trng cho loi.
-Cho hs c kt lun chung.
-Quan sỏt hỡnh, c
thụng tin - ghi nh kin
thc.
-1 hs trỡnh by, lp theo
dừi b xung.
Hs nờu c cỏc cp
nuclờụtớc liờn kt :
A T; G X.
-Hs vn dng nguyờn
tc b sung -> ghộp cỏc
nuclờụtớc 2 mch .
-Hs s dng t liu sgk
tr li.
HS c kt lun SGK
II. Cu trỳc khụng gian
ca phõn t ADN .
-Phõn t ADN l chui
xon kộp gm 2 mch
an xon theo chiu t
trỏi sang phi.
-Mi vũng xon cú
ng kớnh l 20 A
0
gm
10 cp nuclờụtớc.
-H qu:
+Bit c trỡnh t n
phõn mch ny ta suy ra

c trỡnh t n phõn
ca mch cũn li.
+T l cỏc loi n phõn
tong ADN.
A = T ; G = X .
=>A + G = T + X
c. Củng cố, luyện tập: Cho HS làm BT sau :

23
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
Khoanh trũn ý ỳng:
1. Tớnh a dng phõn t ADN l do:
a. S lng , thnh phn v trỡnh t sp xp cỏc nuclờụtớc.
b. Hm lng ADN trong nhõn t bo.
c. T l
XG
TA
+
+
d. Cả b v c ỳng.
2. Theo nguyờn tc b sung thỡ:
a. A = T ; G = X.
b. A + T +G + X.
c. A + G = T. +X
d. Cả b v c ỳng.
d. H ớng dẫn học ở nhà
-Hc bi theo ni dung sgk. Lm bi tp 4,5,6 vo vở -c mcEm cú bit
-------------------------------------------------------------------------------------------
Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: 32 vắng:


24
GA Sinh học 9 GV: Lê Văn Tuấn
9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: 31 vắng:
Tit 16 Bi 16: ADN V BN CHT CA GEN.
1. Muc tiờu:.
a. Kin thc : HS:
-Hs trỡnh bi c cỏc nguyờn tc t nhõn ụi AND.
-Nờu c bn cht húa hc ca gen.
-Phõn tớch c chc nng ca gen.
b. K nng
-Phỏt trin kĩ nng quan sỏt phõn tớch kờn hỡnh .
-Rốn kĩ nng hot ng nhúm.
c.Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập cho học sinh
2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh
-Tranh phúng to hỡnh 16 sgk.
3. Tin trỡnh dy hc
a. Kim tra bi c:
-Vỡ sao ADN cú tớnh a dng v c thự?
-Nờu cu trỳc khụng gian ADN . H qu ca nguyờn tc b sung.
b. Bi mi:
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh Ni dung
Hot ng 1: T/h xem ADN t nhõn ụi theo nguyờn tc no
Gv cho hs nghiờn cu thụng
tin on 1,2 -> thụng tin trờn
em bit iu gỡ?
-Gv cho hs nghiờn cu tip
thụng tin, quan sỏt hỡnh 16 ->
tho lun :
+Hot ng ca ADN khi bt

u t nhõn ụi?

+ quỏ trình t nhõn ụi din ra
trờn my mch ca ADN ?
+Cỏc nuclụtic no ni vi
nhau theo tng cp?
-HS thu nhn thụng tin
- nờu c :
(Khụng gian thi gian
ca ADN) .
-Cỏc nhúm tho lun
thng nht ý kn.

+Phõn t ADN thỏo
xon ,2 mch n tỏch
nhau dn.
+Din ra trờn 2 mch
ch.
+Cỏc nulờụtớc trờn
mch khuụn v mụi
trng ni bo liờn kt
theo nguyờn tc b
sung.
I. ADN t nhõn ụi
theo nguyờn tc no
-ADN nhõn ụi ti các
nst kỡ trung gian.
-ADN nhõn ụi theo
ỳng mu ban u.


25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×