Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG </b>
<b>VĂN TỤY </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Cho phản ứng:


Cr + HCl → X + H2↑. Chất X là
<b>A. </b>CrCl2.<b> B. </b>CrCl3.
<b>C. </b>CrCl6.<b> D. </b>Cr2O3.


<b>Câu 2 :</b>Khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có khơng


khí), khối lượng bột nhơm cần vừa đủ là
<b>A. </b>5,40 gam.<b> B. </b>8,10 gam.
<b>C. </b>2,70 gam.<b> D. </b>1,35 gam.


<b>Câu 3 : </b>Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là


<b>A. </b>Fe.<b> B. </b>Na.
<b>C. </b>W.<b> D. </b>Al.


<b>Câu 4 : </b>Trong các hợp chất, số oxi hoá thường gặp của sắt là


<b>A. </b>+2 và +3.<b> B. </b>+2, +4 và - 6.


<b>C. </b>0<b>, </b>+2 và +3.<b> D. </b>-2 và +3.


<b>Câu 5 : </b>Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm


khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>6,72.<b> B. </b>3,36.


<b>C. </b>4,48.<b> D. </b>2,24.


<b>Câu 6 : </b>Cặp chất nào sau đây <b>không </b>xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Cu và Fe(NO3)3.
<b>B. </b>Cu và AgNO3.
<b>C. </b>Ag và Cu(NO3)2.
<b>D. </b>Fe và Cu(NO3)2.


<b>Câu 7 : </b>Đồ vật làm bằng nhôm bền trong khơng khí và nước là do


<b>A. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
<b>B. </b>có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
<b>C. </b>nhôm không tác dụng với oxi và nước.
<b>D. </b>nhôm là kim loại kém hoạt động.


<b>Câu 8 : </b>Kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch


<b>A. </b>HNO3 loãng.<b> B. </b>NaOH loãng.
<b>C. </b>H2SO4 loãng.<b> D. </b>NaCl loãng.


<b>Câu 9 : </b>Tính từ trái sang phải, trong dãy nào sau đây, các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi



hóa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>C. </b>K+, Cu2+, Al3+.<b> D. </b>Cu2+, Al3+, K+.


<b>Câu 10 : </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều ion


<b>A. </b>HCO3- và Cl-.<b> B. </b>Na+ và K+.
<b>C. </b>Ca2+ và Mg2+.<b> D. </b>SO42- và Cl-.


<b>Câu 11 : </b>Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?


<b>A. </b>Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
<b>B. </b>Al(OH)3, Cr(OH)3.
<b>C. </b>NaOH và Al(OH)3.
<b>D. </b>Ca(OH)2 và Cr(OH)3.


<b>Câu 12 : </b>Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


được 8 gam kết tủa. Giá trị của V là
<b>A. </b>0,896.<b> B. </b>1,792.
<b>C. </b>1,120.<b> D. </b>0,224.


<b>Câu 13 : </b>Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?


<b>A. </b>Al2O3.<b> B. </b>K2O.
<b>C. </b>CuO.<b> D. </b>MgO.


<b>Câu 14 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 chất (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn khi cho vào nước dư. Hỗn hợp X gồm



<b>A. </b>Na, Fe2O3.
<b>B. </b>Na, Al2O3.
<b>C. </b>Fe, NaOH.
<b>D. </b>Na2O, Al2O3.


<b>Câu 15 : </b>Thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 theo phương trình hố học:


Cu + 2 FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Như vậy,


<b>A. </b>ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
<b>B. </b>ion Fe3+ có tính oxi hố yếu hơn ion Cu2+<b>.</b>
<b>C. </b>ion Fe2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Fe3+.
<b>D. </b>ion Fe3+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Cu2+.


<b>Câu 16 : </b>Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn, khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. </b>7,8 gam.<b> B. </b>9,1 gam.
<b>C. </b>3,9 gam.<b> D. </b>12,3 gam.


<b>Câu 17 : </b>Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).


Tổng các hệ số a, b, c, d là
<b>A. </b>22.<b> B. </b>24.
<b>C. </b>26.<b> D. </b>25.


<b>Câu 18 : </b>Cho 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn phản ứng vừa đủ với V1 lít dung dịch HCl 2M, thu được



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>B. </b>0,1 và 4,48.
<b>C. </b>0,1 và 2,24.
<b>D. </b>0,1 và 3,36.


<b>Câu 19 : </b>Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng, dư thu được 8,05 gam khí


NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ phần trăm khối lượng Cu, Fe
trong X lần lượt là


<b>A. </b>69,57% và 30,43%.
<b>B. </b>30,43% và 69,57%.
<b>C. </b>34,78% và 65,22%.
<b>D. </b>60,87% và 39,13%.


<b>Câu 20 : </b>Kim loại Fe phản ứng được với các dung dịch riêng biệt trong dãy nào sau đây?


<b>A. </b>CuSO4, Fe2(SO4)3.
<b>B. </b>HCl, ZnSO4.
<b>C. </b>MgSO4, NiSO4.
<b>D. </b>Al2(SO4)3, AgNO3.


<b>Câu 21 : </b>Nối một sợi dây nhôm với một sợi dây đồng rồi để lâu trong khơng khí ẩm. Tại chỗ nối sẽ xảy ra


chủ yếu là quá trình


<b>A. </b>khử kim loại đồng.<b> </b>
<b>B. </b>khử kim loại nhơm.
<b>C. </b>oxi hố kim loại đồng. <b> </b>


<b>D. </b>oxi hóa kim loại nhơm.


<b>Câu 22 : </b>Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Cr3+<sub>: [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>
<b>B. </b>Cr2+: [Ar]3d34s1.
<b>C. </b>Cr2+: [Ar]3d24s2.
<b>D. </b>Cr: [Ar]3d44s2.


<b>Câu 23 : </b>Hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và m gam bột Zn. Cho biết, X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung


dịch CuSO4 2M. Giá trị của m là
<b>A. </b>6,50.<b> B. </b>3,90.
<b>C. </b>9,75.<b> D. </b>3,25.


<b>Câu 24 : </b>Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 (dư), thu được 1,47


gam kết tủa màu xanh. Kim loại kiềm là
<b>A. </b>Rb.<b> B. </b>Li.
<b>C. </b>K.<b> D. </b>Na.


<b>Câu 25 : </b>Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch NaOH (lỗng, dư). Khi phản ứng xảy ra


hồn tồn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
<b>A. </b>9,1 gam.<b> B. </b>6,4 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 26 : </b>Kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân



dung dịch muối)?


<b>A. </b>Mg.<b> B. </b>Al.
<b>C. </b>Ca.<b> D. </b>Cu.


<b>Câu 27 : </b>Dung dịch X chứa các ion Na+, Ca2+ và HCO3<i>-</i>. Cô cạn X, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt


độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. </b>Na2O và CaCO3.


<b>B. </b>Na2CO3 và CaCO3.
<b>C. </b>Na2CO3 và CaO.
<b>D. </b>Na2O và CaO.


<b>Câu 28 : </b>Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hồn tồn vào nước, thu được dung dịch có khối lượng


lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,330 gam. Kim loại X là
<b>A. </b>Rb.<b> B. </b>Na.


<b>C. </b>K.<b> D. </b>Cs.


<b>Câu 29 : </b>Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ba(AlO2)2,


kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Tỉ lệ a : b là


<b>A. </b>3 : 1.<b> B. </b>2 : 1.
<b>C. </b>2 : 3.<b> D. </b>4 : 1.



<b>Câu 30 : </b>Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X (chứa 1 chất tan), thấy ban đầu xuất hiện kết


tủa màu lục xám, sau kết tủa tan dần đến hết. Trong X có chất tan nào sau đây?
<b>A. </b>Cr2(SO4)3.<b> B. </b>Mg(NO3)2.


<b>C. </b>FeCl2.<b> D. </b>AlCl3.


<b>Câu 31 : </b>Nung hỗn hợp gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí. Sau một thời gian, thu được 63,2


gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hồn tồn Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,72 lít khí
SO2 (ở đktc). Giá trị của x là


<b>A. </b>0,5.<b> B. </b>0,7.
<b>C. </b>0,4.<b> D. </b>0,6.


<b>Câu 32 : </b>Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
<b>A. </b>Al, Fe, Cu.<b> B. </b>Al, Fe, Ag.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 33 : </b>Cho dãy gồm các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng được với


dung dịch H2SO4 loãng là
<b>A. </b>4.<b> B. </b>5.
<b>C. </b>6.<b> D. </b>3.


<b>Câu 34 : </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hh Y



gồm các oxit có khối lượng (m + 1,2) gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
<b>A. </b>80 ml.<b> B. </b>75 ml.


<b>C. </b>50 ml.<b> D. </b>90 ml.


<b>Câu 35 : </b>Trộn 2 dung dịch: NaCl với AgNO3 (1); Fe(NO3)2 với HCl (2); Fe(NO3)2 với AgNO3 (3);


NaHSO3 với HCl (4). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:
<b>A. </b>2.<b> B. </b>3.


<b>C. </b>4.<b> D. </b>1.


<b>Câu 36 : </b>Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 vào dung dịch NaOH đặc (dư), thu được


chất rắn có khối lượng 16 gam. Mặt khác, nung nóng 41,4 gam X với Al (dư) trong bình kín, khơng có
khơng khí thì lượng Al tham gia phản ứng là 10,8 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối
lượng của Cr2O3 trong X là


<b>A. </b>50,67%.<b> B. </b>20,33%.
<b>C. </b>66,67%.<b> D. </b>36,71%


<b>Câu 37 : </b>Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. </b>kết tủa trắng khơng tan.


<b>B. </b>tạo kết tủa trắng khơng tan và có bọt khí bay ra.
<b>C. </b>kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.


<b>D. </b>kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ.



<b>Câu 38 : </b>Cho 4 phản ứng sau:


(1) FeO + H2 Fe + H2O
(2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(3) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe


(4) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử trong phản ứng


<b>A. </b>(2) và (3).<b> B. </b>(1) và (3).
<b>C. </b>(2) và (4).<b> D. </b>(1) và (2).


<b>Câu 39 : </b>Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng


khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả
sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,02
mol KNO3 và 0,30 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 42,46 gam muối trung hòa của kim
loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của
m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 40 : </b>Nung nóng 0,832 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 1,184 gam hỗn hợp X chỉ


gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 1,200
gam chất rắn. Mặt khác cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là


<b>A. </b>6,35.<b> B. </b>2,16.


<b>C. </b>6,42.<b> D. </b>6,53.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 : </b>Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl2 thấy xuất hiện kết tủa


<b>A.</b> trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
<b>B. </b>keo trắng, sau đó tan dần.


<b>C. </b>keo trắng không tan.
<b>D. </b>nâu đỏ.


<b>Câu 2 : </b>Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào


mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng
<b>A. </b>Ag <b>B. </b>Cu


<b>C. </b>Pb <b>D. </b>Zn


<b>Câu 3: </b>Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NH3.
<b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 4: </b>Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp


<b>A.</b> điện phân nóng chảy.
<b>B. </b>điện phân dung dịch.


<b>C. </b>nhiệt luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 5 : </b>Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm


tăng thêm


<b>A. </b>0,65 gam. <b>B. </b>0,86 gam.
<b>C. </b>1,51 gam. <b>D. </b>2,16 gam.


<b>Câu 6 : </b>Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn tồn bộ khí sinh ra vào dung dịch


Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa . Giá trị của m là
<b>A. </b>9,28. <b>B. </b>4,64.


<b>C. </b>3,48. <b>D. </b>13,92.


<b>Câu 7 : </b>Để điều chế được 5,2 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhơm (giả sử hiệu suất phản


ứng 100%) thì khối lượng bột nhôm cần lấy là
<b>A. </b>5,4 gam. <b>B. </b>1,8 gam.


<b>C. </b>2,7 gam. <b>D. </b>3,6 gam.


<b>Câu 8 : </b>Phản ứng nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
<b>B.</b> 2Fe + 3Cl2 2FeCl3



<b>C.</b> Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe
<b>D.</b> Fe + 2S FeS2


<b>Câu 9 : </b>Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây <b>không </b>phản ứng với nước?


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Be
<b>C. </b>Na <b>D. </b>K


<b>Câu 10 : </b>Chất tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng có thể giải phóng khí NO là


<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>CaCO3.
<b>C. </b>CuO. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 11 : </b>Chất có thể dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần là


<b>A. </b>Na3PO4. <b>B. </b>CaCl2.
<b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NaHSO4.


<b>Câu 12 : </b>Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là


<b>A. </b>2s22p4. <b>B. </b>4s2.
<b>C. </b>3s23p1. <b>D. </b>3s2.


<b>Câu 13 : </b>Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe (II)?


<b>A. </b>Fe3O4 + HCl.
<b>B. </b>FeO + HNO3.
<b>C. </b>Fe(OH)3 + H2SO4.
<b>D. </b>FeCO3 + HNO3.



<b>Câu 14 : </b>Chất <b>khơng </b>có tính lưỡng tính là


<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>Al2O3.
<b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 15 : </b>Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>C. </b>Al, Mg, Fe. <b>D. </b>Fe, Mg, Al.


<b>Câu 16 : </b>Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>MgSO4, CuSO4.
<b>B. </b>AgNO3, NaCl.


<b>C. </b>NaCl, AlCl3.
<b>D. </b>CuSO4, AgNO3.


<b>Câu 17: </b>Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A. </b>AlCl3. <b>B. </b>Ca(NO3)2.
<b>C. </b>K2CO3. <b>D. </b>Na2SO4.


<b>Câu 18: </b>Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm


khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>3,36.
<b>C. </b>2,24. <b>D. </b>4,48



<b>Câu 19: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HCl.
<b>C. </b>Ca(OH)2. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 20: </b>Dung dịch NaOH <b>không </b>tác dụng với


<b>A. </b>AlCl3. <b>B. </b>NaHCO3.
<b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 21: </b>Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngồi khơng khí cho đến khi khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn có thành phần là
<b>A. </b>Mg và FeO.
<b>B. </b>MgO và FeO.


<b>C. </b>MgO và Fe2O3.
<b>D. </b>Mg và Fe.


<b>Câu 22 : </b>Hịa tan hồn tồn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít


khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
<b>A. </b>15,30 gam. <b>B. </b>13,95 gam.


<b>C. </b>11,93 gam. <b>D. </b>10,20 gam.


<b>Câu 23 : </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.



<b>B.</b> Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
<b>C.</b> Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.


<b>D.</b> Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.


<b>Câu 24 : </b>Dãy gồm các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là


<b>A. </b>Fe, Fe3O4. <b>B. </b>FeO, FeCl2.


<b>C. </b>Fe, Fe(OH)2. <b>D. </b>FeSO4, Fe2(SO4)3.


<b>Câu 25 : </b>Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>A. </b>x = y – 2z. <b>B. </b>2x = y + z.
<b>C. </b>2x = y + 2z. <b>D. </b>y = 2x.


<b>Câu 26 : </b>Cho <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b>, <b>T </b>là các chất khác nhau trong số 4 chất: Ba(HCO3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4. Kết


quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: (dấu - là khơng có hiện
tượng).


Nhận xét nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>X là KHSO4. <b>B. </b>Y là AlCl3.
<b>C. </b>Z là NaOH. <b>D. </b>T là Ba(HCO3)2.


<b>Câu 27 : </b>Nhỏ từ từ 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M vào 200 ml dung dịch



HCl 0,2M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V(ml) khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>336. <b>B. </b>560.


<b>C. </b>448. <b>D. </b>672.


<b>Câu 28 : </b>Cho sơ đồ phản ứng :


Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A.</b> MgCl2, Cl2. <b>B. </b>HCl, FeCl2
<b>C. </b>FeCl3, Cl2. <b>D. </b>Cl2, HCl.


<b>Câu 29 : </b>Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có khơng khí đến phản ứng hồn tồn


thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thốt ra. Hỗn hợp X gồm
<b>A. </b>Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.


<b>B. </b>Al, Fe, Fe2O3, Al2O3.
<b>C. </b>Al, Fe, Al2O3.


<b>D. </b>Fe, Fe3O4, Al2O3.


<b>Câu 30 : </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
<b>B.</b> Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.


<b>C.</b> Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>. </sub>



<b>D.</b> Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có cơng thức là CaSO4.H2O.


<b>Câu 31 : </b>Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là


<b>A. </b>Fe3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, H2O </sub>
<b>B. </b>Cu2+, H+, Fe3+, H2O
<b>C. </b>Fe3+, Cu2+, H+, H2O
<b>D. </b>Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O


<b>Câu 32 : </b>Cho hỗn hợp gồm Na và Al vào nước (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí H2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>NaAlO2.


<b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>NaOH và NaAlO2.


<b>Câu 33 : </b>Cho 8,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp X và Y (MX < MY) tác dụng hết với dung


dịch HCl thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nhận xét nào sau đây về X và Y <b>không </b>đúng<b>?</b>
<b>A.</b> X có kiểu mạng lục phương.


<b>B.</b> X(OH)2 khơng tan trong H2O.


<b>C.</b> Ở nhiệt độ thường Y tác dụng với H2O.


<b>D.</b> Thành phần % khối lượng của Y trong hỗn hợp là 28,6%.


<b>Câu 34 : </b>Hoà tan hoàn tồn FeO vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được dung dịch X. Phát biểu <b>sai </b>khi



nói về dung dịch X là


<b>A. </b>tác dụng được với dung dịch NaNO3.
<b>B. </b>làm mất màu thuốc tím.


<b>C. </b>tạo kết tủa với dung dịch NaOH dư.
<b>D. </b>có thể hịa tan Cu.


<b>Câu 35 : </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:


Trong hình vẽ này, oxit X là :


<b>A. </b>CuO. <b>B. </b>Na2O.
<b>C. </b>MgO. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 36 : </b>Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol


NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch <b>X </b>chứa <b>m </b>gam muối; 0,125
mol hỗn hợp khí <b>Y </b>gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của <b>Y </b>so
với H2 là 12,2. Giá trị của m <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>50,0. <b>B. </b>48,6.
<b>C. </b>35,4. <b>D. </b>47,3.


<b>Câu 37 : </b>Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO2,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


Tổng giá trị a + b là



<b>A. </b>1,5. <b>B. </b>0,5.
<b>C. </b>0,7. <b>D. </b>1,7.


<b>Câu 38 : </b>Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc


thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hịa tan hồn tồn m gam X vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M
vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. </b>480. <b>B. </b>720.
<b>C. </b>600. <b>D. </b>500.


<b>Câu 39 : </b>Cho các phát biểu về ứng dụng hóa học và giải pháp thực tế sau:


(a) Khi nhiệt kế bị vỡ có thể dùng bột lưu huỳnh gom thủy ngân bị rơi vãi.
(b) Bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chúng trong dầu hỏa


(c) Dùng hỗn hợp tecmit (Al và Fe2O3) điều chế một lượng nhỏ sắt để hàn đường ray.
(d) Ở điều kiện thường có thể dùng bình bằng sắt chuyên chở axit H2SO4 đặc


(e) Ngâm đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+<sub> để dung dịch không chuyển thành Fe</sub>3+<sub>. </sub>
Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5.
<b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 40 : </b>Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được


dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?



<b>A. </b>25,9. <b>B. </b>91,8.
<b>C. </b>86,2. <b>D. </b>117,8.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được kim loại và hỗn hợp khí. Muối X là


<b>A. </b>Fe(NO3)2. <b>B. </b>AgNO3.
<b>C. </b>KNO3 <b>D. </b>Al(NO3)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A. </b>Metan. <b>B. </b>Etilen.


<b>C. </b>Axetilen. <b>D. </b>Buta-1,3-đien.


<b>Câu 3 : </b>Thực hiện phản ứng hiđro hóa CH3CHO (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>CH3OH.
<b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3COONH4.


<b>Câu 4 : </b>Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu


được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3.


<b>C. </b>1. <b>D. </b>2.



<b>Câu 5 : </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:


Khí Z được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
<b>A. </b>CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O


<b>B.</b> NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
<b>C. </b>H2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O
<b>D. </b>CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4


<b>Câu 6 : </b>Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện




<b>A. </b>Hg. <b>B. </b>Cs.
<b>C. </b>Al. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 7 : </b>Phản ứng hóa học xảy ra trong q trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là


<b>A. </b>CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
<b>B. </b>Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
<b>C. </b>Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
<b>D. </b>Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2


<b>Câu 8 : </b>Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của quặng


manhetit là:


<b>A. </b>Fe2O3 <b>B. </b>Fe3O4
<b>C. </b>FeS2 <b>D. </b>FeCO3



<b>Câu 9 : </b>Thí nghiệm nào sau đây <b>khơng </b>xảy ra phản ứng hóa học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>D. </b>Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.


<b>Câu 10 : </b>Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>C2H5OH (ancol etylic).
<b>B. </b>CH3COOH (axit axetic).
<b>C. </b>Al(OH)3.


<b>D. </b>HNO3.


<b>Câu 11 : </b>Amin X chứa vịng benzen có cơng thức phân tử: C6H7N. Danh pháp nào sau đây <b>không phải </b>của


amin X?


<b>A. </b>Anilin. <b>B. </b>Phenylamin.
<b>C. </b>Benzenamin. <b>D. </b>Benzylamin


<b>Câu 12 : </b>Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2);


C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(C6H5-NH2)-COOH (4), CH3-CH2-C6H5-NH2 (5).
Số dung dịch làm xanh quỳ tím là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3
<b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 13 : </b>Pentapeptit X mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y (trong Y chỉ chứa một nhóm amino



và một nhóm cacboxyl). Phân tử khối của X là 513. Phân tử khối của Y là:
<b>A. </b>57 <b>B. </b>89


<b>C. </b>75 <b>D. </b>117


<b>Câu 14 : </b>Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH


loãng khi đun nóng là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4
<b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 15 : </b>Chất nào không phải là polime:


<b>A. </b>Chất béo <b>B. </b>Xenlulozơ


<b>C. </b>PVC <b>D. </b>Polibuta-1,3-đien


<b>Câu 16 : </b>Nhận định nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A.</b> Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn.
<b>B.</b> Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
<b>C.</b> Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
<b>D.</b> Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố.


<b>Câu 17 : </b>Thủy phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng 74 ml dung dịch NaOH 1M dư, đun nóng. Cơ cạn


dung dịch sau phản ứng thu được 4,08 gam rắn khan. Giá trị của m là:
<b>A. </b>2,4 <b>B. </b>3,6



<b>C. </b>3,0 <b>D. </b>6,0


<b>Câu 18 : </b>Nhúng một lá Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x (mol/l) đến khi dung dịch mất màu


hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn giảm 0,15 gam so với ban đầu (coi kim loại tạo thành bán hết vào lá kẽm).
Giá trị của x là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>C. </b>0,35 <b>D. </b>0,30


<b>Câu 19 : </b>Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>Là các chất rắn, dễ tan trong nước
<b>B. </b>Tham gia phản ứng tráng bạc
<b>C. </b>Bị thủy phân trong môi trường axit


<b>D. </b>Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)


<b>Câu 20 : </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc).


Để trung hịa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
<b>A. </b>0,5 <b>B. </b>1,0


<b>C. </b>0,8 <b>D. </b>0,4


<b>Câu 21: </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được


dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu


diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b>A. </b>3,06. <b>B. </b>3,24.
<b>C. </b>2,88. <b>D. </b>2,79.


<b>Câu 22 : </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.


(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.


(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al2O3 và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(f) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5
<b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 23 : </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


2C2H4+ O2 t0,xt−−→2CH3CHO2C2H4+ O2 →t0,xt2CH3CHO
Biết Y, Z, T đều là hợp chất của crom. Các chất X, T lần lượt là:
<b>A.</b> Fe2(SO4)3 và CrCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15



<b>C.</b> FeSO4 và K2Cr2O7
<b>D.</b> FeSO4 và K2CrO4


<b>Câu 24 : </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.


(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.


(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.
(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.


(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2
<b>C. </b>1 <b>D. </b>5


<b>Câu 25 : </b>Cho sơ đồ biến hóa:


Phát biểu nào sau đây <b>khơng </b>đúng:


<b>A. </b>Từ axetanđehit điều chế trực tiếp ra X và Y.
<b>B. </b>Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X.
<b>C. </b>Trong sơ đồ trên có 1 phản ứng sản phẩm có H2O.
<b>D. </b>Muối Z có đồng phân là amino axit.


<b>Câu 26 : </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?



<b>A.</b> Các kim loại Al, Cr, Fe đều bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.


<b>B.</b> Trong công nghiệp, các kim loại Al, Cu, Zn đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng.


<b>C.</b> Các kim loại Al, Fe, Cr khi phản ứng với khí clo đều thu được muối có công thức dạng RCl3.
<b>D.</b> Các kim loại Fe, Cu, Mg đều có thể tan hồn tồn trong dung dịch FeCl3 dư.


<b>Câu 27 : </b>Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, saccarozơ, C2H5OH; anbumin. Số dung dịch phản


ứng được với Cu(OH)2 là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6
<b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 28 : </b>Hịa tan hồn tồn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X khơng chứa muối


amoni và 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (đktc), tỉ khối của Y so với H2 là 17. Giá trị của m là
<b>A. </b>12,8 <b>B. </b>9,6


<b>C. </b>32,0 <b>D. </b>16,0


<b>Câu 29 : </b>Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
<b>A. </b>Phenol, ancol etylic, anilin



<b>B. </b>Phenol, anilin, ancol etylic
<b>C. </b>Anilin, phenol, ancol etylic
<b>D. </b>Ancol etylic, anilin, phenol


<b>Câu 30 : </b>Cho các thí nghiệm sau:


(1) Trộn dung dịch NaHCO3 dư với dung dịch Ba(OH)2.
(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch bari aluminat Ba(AlO2)2.
(3) Cho NaOH dư vào dung dịch CrCl3.


(4) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi kết thúc là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2


<b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 31 : </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp


NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng với
500 ml dung dịch Z chứa HCl 0,64M và H2SO4 0,08M thu được 21,02 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y
phản ứng với V lít dung dịch Z thì thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng a gam. Giá trị của a là:


<b>A. </b>20,750 <b>B. </b>21,425
<b>C. </b>31,150 <b>D. </b>21,800


<b>Câu 32 : </b>Hỗn hợp gồm hexametylenđiamin, anilin, alanin và lysin (trong đó ngun tố nitơ chiếm 20,22%


khối lượng). Trung hịa m gam X bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được 201,0 gam hỗn hợp muối. Giá
trị của m là



<b>A. </b>127,40 <b>B. </b>83,22
<b>C. </b>65,53 <b>D. </b>117,70


<b>Câu 33 : </b>Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản


ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vơ cơ
và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>Câu 34 : </b>Chất hữu cơ Xcó cơng thức phân tử C4H6O4 khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.


Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,1 và 16,6 <b>B. </b>0,12 và 24,4
<b>C. </b>0,2 và 16,8 <b>D. </b>0,05 và 6,7


<b>Câu 35 :</b> Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) một dung dịch hỗn hợp RSO4 0,3M và KCl 0,2M


với cường độ dòng điện I = 0,5A sau thời gian t giây thu được kim loại ở catot và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp
khí ở anot. Sau thời gian 3t giây thu được hỗn hợp khí có thể tích là 4,256 lít (đktc) hỗn hợp khí. Biết hiệu
suất phản ứng 100%, R có hóa trị khơng đổi. Giá trị của t là


<b>A. </b>23160 <b>B. </b>27020
<b>C. </b>19300 <b>D. </b>28950


<b>Câu 36 :</b> Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản



ứng thu được 135,6 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa m gam ancol
X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 54 gam Ag.


Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với dung dịch nước brom thu được 3,36 lít khí Z (đktc) duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc)


Công thức cấu tạo của E là
<b>A. </b>CH3CH2COOCH3
<b>B. </b>CH2 =CHCOOCH3
<b>C. </b>CH3COOCH2CH3
<b>D. </b>C2H3COOC2H5


<b>Câu 37 : </b>E là hỗn hợp 3 peptit X, Y, Z. Thủy phân hoàn toàn 37 gam E cần dùng 450 ml dung dịch KOH


1M, sau phản ứng hồn tồn cơ cạn thu được hỗn hợp M gồm 3 muối kali của Gly, Ala và Lys với số mol
tương ứng là x, y, z. Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp peptit E thu được số mol CO2 và H2O
bằng nhau. Nếu đốt cháy hỗn hợp gồm a mol muối kali của Gly và b mol muối kali của Ala (a.y = b.x)
được 99 gam CO2 và 49,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của kali của Ala trong hỗn hợp muối


M <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>65% <b>B. </b>75%
<b>C. </b>45% <b>D. </b>25%


<b>Câu 38 : </b>Hỗn hợp P gồm 2 axit đa chức X, Y có số mol bằng nhau và axit đơn chức Z (X, Y, Z đều mạch


hở, khơng phân nhánh và có số ngun tử C không lớn hơn 4; MX < MY). Trung hòa m gam hỗn hợp P cần
vừa đủ 510 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam P thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Còn
nếu cho m gam P tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Nhận định nào sau đây


đúng?


<b>A.</b> Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.
<b>B.</b> X, Y, Z đều là các axit no.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>D.</b> Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu
được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng este hóa đều đạt hiệu suất 100%).


<b>Câu 39 : </b>Hịa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/5 tổng số


mol hỗn hợp X) trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 20,71 gam hỗn hợp 3 muối clorua.
Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch chứa KNO3 và HCl, thu được dung
dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Trộn dung </sub>
dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được 119,86 gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m <b>gần nhất </b>với:


<b>A. </b>11,4 <b>B. </b>14,9
<b>C. </b>13,6 <b>D. </b>12,8


<b>Câu 40 : </b>Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO3 vào dung dịch chứa 108,8 gam KHSO4 và


9,45 gam HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng
125,75 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, tỉ khối của Z so với H2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 10
gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>26,60% <b>B. </b>33,25%
<b>C. </b>19,95% <b>D. </b>16,62%



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 : </b>Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaOH
<b>C.</b> HNO3. <b>D.</b> Fe2(SO4)3.


<b>Câu 2 : </b>Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>Câu 3 : </b>Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là


<b>A.</b> FeO, Fe2O3. <b>B.</b> Fe(OH)2, FeO
<b>C.</b> Fe(NO3)2, FeCl3. <b>D.</b> Fe2O3, Fe2(SO4)3.


<b>Câu 4 : </b>Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có


mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là
<b>A.</b> Na+. <b>B.</b> K+.


<b>C.</b> Cu2+. <b>D.</b> Fe3+.


<b>Câu 5 : </b>Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là


<b>A.</b> 3s2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 3s</sub>2
<b>C.</b> 4s2<sub>. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. </sub>



<b>Câu 6 : </b>Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol


NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125
mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí. Tỉ khối của Y
so với H2 là 12,2. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 50,0. <b>B.</b> 48,6
<b>C.</b> 35,4. <b>D.</b> 47,3.


<b>Câu 7 :</b> Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được


dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 25,9. <b>B.</b> 91,8
<b>C.</b> 86,2. <b>D.</b> 117,8.


<b>Câu 8 : </b>Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 26,7. <b>B.</b> 19,6
<b>C.</b> 25,0. <b>D.</b> 12,5.


<b>Câu 9 : </b>Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch


<b>A.</b> NaNO3. <b>B.</b> KNO3
<b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> HNO3.


<b>Câu 10 : </b>Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là



<b>A.</b> Mg, Fe, Al. <b>B.</b> Fe, Al, Mg
<b>C.</b> Al, Mg, Fe. <b>D.</b> Fe, Mg, Al.


<b>Câu 11 :</b> Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol


NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:


Tổng giá trị (a + b) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>C.</b> 0,7. <b>D.</b> 1,7.


<b>Câu 12 :</b> Dung dịch NaOH không tác dụng với


<b>A.</b> AlCl3. <b>B.</b> NaHCO3
<b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Al2O3.


<b>Câu 13 : </b> Chất <b>không</b> có tính lưỡng tính là


<b>A.</b> Al(OH)3. <b>B.</b> Al2O3
<b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> AlCl3.


<b>Câu 14 :</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì


<b>A.</b> cả hai đều bị ăn mịn như nhau
<b>B.</b> kim loại bị ăn mòn trước là sắt.
<b>C.</b> kim loại bị ăn mòn trước là thiếc
<b>D.</b> khơng kim loại nào bị ăn mịn.



<b>Câu 15 : </b>Chất có thể làm mềm nước cứng tồn phần là


<b>A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> CaCO3
<b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> CaSO4.


<b>Câu 16 : </b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A.</b> ZnCl2 và FeCl3. <b>B.</b> CuSO4 và ZnCl2
<b>C.</b> HCl và AlCl3. <b>D.</b> CuSO4 và HCl.


<b>Câu 17 : </b> Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc


thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hịa tan hồn tồn m gam X vào V(ml) dung dịch
HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
<b>A.</b> 500. <b>B.</b> 720


<b>C.</b> 600. <b>D.</b> 480.


<b>Câu 18 : </b>Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy




<b>A.</b> K+. <b>B.</b> Fe2
<b>C.</b> Ag+. <b>D.</b> Cu2+.


<b>Câu 19 : </b> Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?


<b>A.</b> Al2O3. <b>B.</b> MgO
<b>C.</b> CuO. <b>D.</b> CaO.



<b>Câu 20 : </b>Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngồi khơng khí cho đến khi khối lượng khơng đổi


thu được chất rắn có thành phần là


<b>A.</b> Mg và FeO. <b>B.</b> MgO và Fe2O3
<b>C.</b> MgO và FeO. <b>D.</b> Mg và Fe.


<b>Câu 21 : </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.


<b>B.</b> Ngun tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
<b>C.</b> Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b>Câu 22 : </b>Hịa tan hồn tồn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng 3,36 lít


khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
<b>A.</b> 11,93 gam. <b>B.</b> 10,20 gam


<b>C.</b> 15,30 gam. <b>D.</b> 13,95 gam.


<b>Câu 23 : </b>Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?


<b>A.</b> Fe3O4 + HCl. <b>B.</b> FeCO3 + HNO3
<b>C.</b> FeO + HNO3. <b>D.</b> Fe(OH)3 + H2SO4.


<b>Câu 24 : </b>Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất



clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngồi ra chất X cịn dùng để xử lí chất thải. Công thức của X là
<b>A.</b> Ca(OH)2. <b>B.</b> NaOH


<b>C.</b> Ba(OH)2. <b>D.</b> KOH.


<b>Câu 25 :</b> Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn


vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng
<b>A.</b> Pb. <b>B.</b> Ag


<b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 26 : </b>Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca . Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2
<b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 27 :</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A.</b> chỉ có kết tủa keo trắng


<b>B.</b> khơng có kết tủa, có khí bay lên.
<b>C.</b> có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
<b>D.</b> có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b>Câu 28 : </b>Trong cơng nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?


<b>A.</b> Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn
<b>B.</b> Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
<b>C.</b> Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.


<b>D.</b> Điện phân KCl nóng chảy.


<b>Câu 29 : </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A.</b> Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
<b>B.</b> Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.


<b>C.</b> Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ <sub>và Mg</sub>2+<sub>. </sub>


<b>D.</b> Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có cơng thức là CaSO4.H2O.


<b>Câu 30 : </b>Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>Câu 31 : </b>Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra làm


khô, cân được 7,6 gam (giả thiết toàn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản ứng là
<b>A.</b> 13gam. <b>B.</b> 3,25gam


<b>C.</b> 6,5gam. <b>D.</b> 8,7gam.


<b>Câu 32 : </b>Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?


<b>A.</b> CO2. <b>B.</b> H2
<b>C.</b> HCl. <b>D.</b> O2.


<b>Câu 33 : </b>Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây <b>không</b> phản ứng với nước?


<b>A.</b> Na . <b>B.</b> Be


<b>C.</b> K. <b>D.</b> Ba .


<b>Câu 34 :</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện:


Trong hình vẽ trên, oxit X là


<b>A.</b> CuO. <b>B.</b> Na2O
<b>C.</b> MgO. <b>D.</b> Al2O3.


<b>Câu 35 :</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2?


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> NaOH
<b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> Ca(OH)2.


<b>Câu 36 : </b>Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản


ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
<b>A.</b> 36,16. <b>B.</b> 46,40


<b>C.</b> 34,88. <b>D.</b> 59,20.


<b>Câu 37 :</b> Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb . Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là


<b>A.</b> Rb . <b>B.</b> Cs
<b>C.</b> Na . <b>D.</b> Li.


<b>Câu 38 :</b> Hòa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được V lít NO (đktc, sản


phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
<b>A.</b> 1,12. <b>B.</b> 2,24


<b>C.</b> 4,48. <b>D.</b> 3,36.


<b>Câu 39 : </b>Chất tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng có thể giải phóng khí NO là


<b>A.</b> CuO. <b>B.</b> Fe(OH)2
<b>C.</b> CaCO3. <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 40 :</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A.</b> Vonfam. <b>B.</b> Đồng
<b>C.</b> Sắt. <b>D.</b> Crom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41:</b> Cho các tính chất sau:


1. Chất lỏng hoặc rắn


2. Tác dụng với dung dịch Br2
3. Nhẹ hơn nước


4. Không tan trong nước
5. Tan trong xăng
6. Phản ứng thủy phân


7. Tác dụng với kim loại kiềm
8. Cộng H2 vào gốc rượu



Những tính chất khơng đúng của lipit là?
A. 2,5,7 B. 7,8


C. 3,6,8 D. 2,7,8


<b>Câu 42:</b> Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất


trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo?
A. 1,2 B. 2,3


C. 1,4 D. 3,4


<b>Câu 43:</b> Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3


mol HCl . Thể tích CO2 thu được là:
A. 3,36l B. 5,04l
C. 4,48l D. 6,72l


<b>Câu 44:</b> Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:


A. poli(phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666


C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT


D. poli(phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac


<b>Câu 45:</b> Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24



B. HNO3, NaCl, K2SO4


C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2


<b>Câu 46:</b> Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và


H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủA. x có giá trị là:
A. 0,2M B.0,2M ;0,6M


C.0,2M ;0,4M D.0,2M ;0,5M


<b>Câu 47:</b> X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau : m gam X + NaHCO3® x mol CO2 ; m gam X +


O2® x mol CO2. Cơng thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOH


B. CH3CH2COOH


C. CH3C6H3(COOH)2
D. HOOC-COOH


<b>Câu 48:</b> Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


A. NH4+ ; Na+ ; Cl- ; OH-
B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; Cl-
C. Na+ ; Fe2+ ; H+ ; NO3-
D. Ba2+ ; K+ ; OH- ; CO32-



<b>Câu 49:</b> Cho các dung dịch: Na2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; C6H5ONA. Các dung dịch


có pH > 7 là:


A. Na2CO3; C6H5ONa; CH3COONa
B. NH4Cl; CH3COONa; NaHSO4
C. Na2CO3; NH4Cl; KCl


D. KCl; C6H5ONa; CH3COONa


<b>Câu 50:</b> Phát biểu đúng là?


A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên


<b>Câu 51:</b> Hịa tan hồn tồn 14,4g kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc dư thu được 26,88 lit


NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là?
A. Zn B. Cu


C. Fe D. Mg


<b>Câu 52:</b> Công thức phân tử của propilen là?


A. C3H6 B. C3H4
C. C3H2 D. C2H2


<b>Câu 53:</b> Hịa tan hồn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


A. 24,495 B. 13,898
C. 21,495 D. 18,975


<b>Câu 54:</b> Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lọ riêng biệt: NaCl; Na2SO4; Na2CO3; BaCO3; BaSO4. Chỉ


dùng nước và CO2 có thể nhận biết được mấy chất?
A. 3 B. 2


C. 4 D. 5


<b>Câu 55:</b> Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủA. Nung kết tủa


đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, BaSO4


B. Fe2O3 , CuO, Al2O3
C. FeO , CuO, Al2O3
D. Fe2O3 , CuO, BaSO4


<b>Câu 56:</b> Trường hợp nào sau đây được gọi là khơng khí sạch:


A. Khơng khí chứa : 78% N2 ; 16% O2 ; 3% CO2 ; 1% SO2 ; 1% CO
B. Khơng khí chứa : 78% N2 ; 20% O2 ; 2% CH4 ; bụi và CO2
C. Khơng khí chứa : 78% N2 ; 18% O2 ; 4% CO2 ; SO2 và HCl
D. Khơng khí chứa : 78% N2 ; 21% O2 ; 1% CO2 ; H2O ; H2


<b>Câu 57:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng:



a) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy tinh lỏng
b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khơ


c) Thủy tinh có cấu trúc vơ định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy
d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt , có cấy trúc lớp


e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất


f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn
điện giảm


A. a, c, d, f B. a,c,d,e
C. b,c,e D. b,e,f


<b>Câu 58:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O2. Công thức của rượu no là:


A. C3H8O3 B. C4H10O2
C. C3H8O2 D. C2H6O2


<b>Câu 59</b>: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là :


A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính


C. Đồng (II) oxit và Magie oxit
D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit


<b>Câu 60:</b> Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách



nào dưới đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit


<b>Câu 61:</b> Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc


50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A. C6H5-CH(NH2)-COOH


B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2-R-(COOH)2
D. (NH2)2-R-COOH


<b>Câu 62:</b> Hịa tan hồn tồn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36lit H2 (dktc) và


dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị cảu m là :
A. 16,3 B. 21,95


C. 11,8 D. 18,10


<b>Câu 63:</b> Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, AlO3 và MgO. Nung nóng , sau khi các


phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp là :
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO


B. Al, MgO và Cu



C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al, Mg


<b>Câu 64:</b> Cho dung dịch các chất sau : C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; NH2CH2COOH (X3) ;


HOOCCH2CH2(NH2)COOH (X4) ; NH2(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm q tím
hóa xanh là:


A. X3, X4 B. X2 , X5
C. X2 ; X4 D. X1 ; X5


<b>Câu 65:</b> Phát biểu khơng đúng là:


A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định


D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit


<b>Câu 66:</b> Phenol khơng có phản ứng được với chất nào sau đây :


A. NaOH B. Br2
C. HCl D. Na


<b>Câu 67:</b> Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe3O4 , Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4,


Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hóa khử là :


A. 5 B. 6


C. 8 D. 7


<b>Câu 68:</b> Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và


NaOH :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27


C. 3 D. 2


<b>Câu 69:</b> Thành phần chính của quặng dolomit là:


A. MgCO3. Na2CO3


B. CaCO3.MgCO3
C. CaCO3.Na2CO3


D. FeCO3.Na2CO3


<b>Câu 70:</b> Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g


T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau
thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol
ancol trong T là :


A. 5,75% B. 17,98%
C. 10,00% D. 32,00%


<b>Câu 71:</b> Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y và một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn



1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2 thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là :
A. C3H6 B. CH4


C. C2H4 D. C2H6


<b>Câu 72:</b> 2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H, O (MX< MY< 82). Cả X và Y đều có phản ứng tráng


bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X là :
A. 1,91 B. 1,61


C. 1,47 D. 1,57


<b>Câu 73</b>: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy


hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y vào bình đựng
dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác dụng với dung dịch
HCl lỗng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là :


A. 46 B. 48
C. 42 D. 40


<b>Câu 74:</b> Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit và H2O, ancol


dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 l CO2 (dktc). Nếu cho hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch AgNO/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là :


A. 21,60 B. 45,90
C. 56,16 D. 34,50


<b>Câu 75:</b> Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X



cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần
trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :


A. 35,5% B. 30,3%
C. 28,2% D. 32,7%


<b>Câu 76:</b> Thủy phân hồn tồn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28


A. C4H5O4NNa2 B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2 D. C3H6O4N


<b>Câu 77:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z(C11H20O5N4) cần dùng


320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin,valin ; trong đó muối của
valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là :


A. 24,24 B. 27,12
C. 25,32 D. 28,20


<b>Câu 78:</b> Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3 với m gam Cu rồi thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4


lỗng dư . Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lit khí NO. Giá trị của m
và V là :


A. 10,88g và 2,688l
B. 6,4g và 2,24l
C. 10,88g và 1,792l


D. 3,2g và 0,3584l


<b>Câu 79:</b> Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung


dịch X và khơng có khí thốt ra. Cơ cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi
chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi thu được 19,2g chất
rắn. Giá trị của m gần nhất với :


A. 65 B. 70
C. 75 D. 80


<b>Câu 80:</b> Hịa tan hồn tồn 7,52g hỗn hợp X gồm : S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,054l NO2


(dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu
được khối lượng chất rắn :


A. 30,29g B. 39,05g
C. 35,09g D. 36,71g


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b>


<b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>51</b> <b>52</b> <b>53</b> <b>54</b> <b>55</b>



<b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>56</b> <b>57</b> <b>58</b> <b>59</b> <b>60</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29


<b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>66</b> <b>67</b> <b>68</b> <b>69</b> <b>70</b>


<b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>71</b> <b>72</b> <b>73</b> <b>74</b> <b>75</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>76</b> <b>77</b> <b>78</b> <b>79</b> <b>80</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề thi thử đại học lần 1 năm 2013 môn hóa - trường thpt chuyên lương văn tụy (mã đề 111)
  • 6
  • 844
  • 10
  • ×