Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.82 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 BÀI SỐ 1
NĂM HỌC 2010 – 2011 (TỰ LUẬN)
<b>I. PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu 1.</b> a) Sử dụng <b>“điều kiện đủ”</b>, sử dụng<b> “điều kiệncần</b>” phát biểu định lý sau:
<b>Nếu </b><i>a</i><b> và </b><i>b</i><b> là hai số hữu tỷ thì tổng </b><i>a b</i> <b> là một số hữu tỷ.</b>
b) Cho mệnh đề <b>P: </b><i>x y</i>, ,<i>x</i>2 <i>y</i>2 0<b>. </b>Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề <b>P</b>,
mệnh đề phủ định đúng hay sai? Vì sao?
<b>Câu 2.</b> a) Cho tập hợp <i>A</i>
Câu Kiến thức Mức độ cần đạt Tổng<sub>điểm</sub>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
I Mệnh đề và áp dụng mệnh đề... 1
1
1
1
1
1 3
II Tập hợp và các phép toán trên
tập hợp
1
1
1
2 3
III Số gần đúng và sai số 1<sub> 2</sub> 2
IVa Tập hợp và các phép toán trên<sub>tập hợp</sub> 1, 1<sub> 1, 1</sub> 2
IVb Tập hợp và các phép toán trên
tập hợp
1, 1
1, 1 1, 1
10
<b>Sở giáo dục và đào tạo Hải Phịng</b>
<b>TrườngTHPT LÊ Q ĐƠN</b>
<b>BÀI KIỂM TRA 45’ SỐ 01</b>
<b>ĐẠI SỐ 10 BAN KHTN- CBD</b>
tập A, B dưới dạng một đoạn hoặc hợp của những nửa khoảng, đoạn. Biểu diễn tập A, B
trên trục số
b) Tìm tập hợp <i>A</i><i>B</i> và biểu diễn tập <i>A</i><i>B</i> trên trục số.
<b>Câu 3.</b> Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là <i>x</i>20,10<i>m</i>0.01<i>m</i>,
3,251 0.015
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i><sub>. Tính chu vi hình chữ nhật và sai số là bao nhiêu. Viết kết quả chu vi </sub>
hình chữ nhật dưới dạng chuẩn.
Câu 4. Sử dụng phương pháp phản chứng chứng minh định lý: <b>Nếu tổng hai số thực </b><i>a b</i> 2
<b>thì một trong hai số </b><i>a</i>1<b> hoặc </b><i>b</i>1<b>.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG.</b> Học sinh học theo ban nào thì bắt buộc phải làm phần riêng của ban đó.
<b>1. Phần riêng cho ban khoa học tự nhiên: </b>
Câu 5. a) Cho tập <i>A</i>
b) Cho tập <i>B</i>
Câu 5. a) Cho tập <i>A</i>
b) Cho tập <i>B</i>
……HÊT…...
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 01.
STT ĐÁP ÁN B.ĐIỂM
Câu
a
<i>a</i><sub> và </sub><i>b</i> là hai số hữu tỷ là điều kiện đủ để tổng <i>a b</i> là một số hữu tỷ. 0.5
Tổng <i>a b</i> là một số hữu tỷ là điều kiện cần để <i>a</i> và <i>b</i> là hai số hữu
tỷ.
0.5
b - <i>P</i>:
2 2
, , 0
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
- Do có x = y = 0 thì <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>0</sub>
nên <i><sub>P</sub></i> đúng
0.5
0.5
Câu
2
(3đ)
a - <i>A</i>
- biểu diễn tập A, B trên trục số: ………
0.5
0.5
b - <i>A</i><i>B</i>
- biểu diễn tập <i>A</i><i>B</i> trên trục số…..
3
(2đ)
20,10 0,01 20,10 0,01 20,10 0,01
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
3,251 0.015 3,251 0,015 3,251 0,015
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m y</i> <i>m</i> <i>m</i>
6,502<i>m</i> 0,03<i>m y</i> 6,502<i>m</i>0,03<i>m</i>
Suy ra chu vi của hình chữ nhật là 2<i>x</i>2<i>y</i> và có:
46,702<i>m</i> 0,05 2 <i>x</i>2<i>y</i>46,702<i>m</i>0,05<i>m</i>
2<i>x</i> 2<i>y</i> 46,702<i>m</i> 0,05<i>m</i>
Vậy chu vi hình chữ nhật là 46,702<i>m</i>0,05<i>m</i><sub> với sai số khơng </sub>
vượt quá 0,05<i>m</i>.
* Vì 0,01 0,05 0,1
2 2 nên các chữ số 4, 6, 7 là các chữ số chắc,
các chữ số 0, 2 là các chữ số không chắc. Dạng chuẩn của chu vi là
46,7m
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
Câu
4
(1đ)
Giả sử tồn tại hai số thực <i>a b</i>, ,<i>a b</i> 2 mà cả hai số <i>a b</i>,
đều nhỏ hơn 1. Ta có:
1
2
1
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
trái với giả thiết là <i>a b</i> 1
Vậy nếu <i>a b</i>, ,<i>a b</i> 2 thì một trong hai số a và b lớn hơn
hoặc bằng 1. (đpcm)
0.25
0.5
0.25
Câu
(TN)
5
(2đ)
a
(1đ)
* Tìm: + <i>A</i><i>B</i>
0.5
0.5
b
(1đ)
Giải: 2<i>x</i>6 8, <i>x</i> 8 2<i>x</i> 6 8,<i>x</i>
7 <i>x</i> 1,<i>x</i>
<i>x</i>
Câu
5
(Ban
D)
a
(1đ)
Các tập con của tập A là:
, <i>a</i> , <i>b</i> , <i>c</i> , , , , , , , , ,<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i> <i>a b c</i>
Mỗi tập
cho 0.25
b
(1đ) * Giải:
7
, 3 2 1 8 2 ,
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>=> Tập B = … 1.0