Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

LOP5TUAN17 DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.2 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 17



Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
<b>Tập đọc :</b>


<b>NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>


Theo Trường Giang – Ngọc Minh
<b> I.- Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn .


- Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù , sáng tạo với tinh thần dám nghĩ,
dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi
cuộc sống của cả thôn.( Trả lời đợc các cõu hi trong SGK).


- Kĩ năng sống : KN Th hiƯn sù tù tin , KN tù nhËn thøc .
<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-GV:Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm
-HS : SGK


<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’


1’


11



10


1) Kiểm tra bài cũ :Gọi 2HS đọc và trả lời câu hỏi
bài Thầy cúng đi bệnh viện


- Cụ n làm nghề gì?


- Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách nào?
Kết quả ra sao?


-GV nhận xét, ghi điểm
2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:


- Cho 1HS khá (giỏi) đọc cả bài


- Cho 4 HS đọc nối tiếp. Luyện đọc từ ngữ khó:
Bát Xát, ngỡ ngàng, ngoằn ngo, Phìn Ngan.
- Cho 4 HS đọc nối tiếp và đọc chú giải, giải
nghĩa từ.


-Cho HS đọc theo cặp


-Gọi 1 HSK đọc lại toàn bài


- GV đọc diễn cảm tồn bài một lần.


c) Tìm hiểu bài


Đoạn1: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


-Ơâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về
thôn?(HSTB)


Đoạn2: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


- Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc
sống ở thơn Phìn Ngan đã đổi thay như thế nào?
(HSY-TB)


- 2 HS đọc và trả lời ,cả lớp
nhận xét


-HS laéng nghe.


1HS đọc, lớp đọc thầm
-4 HS đọc đoạn nối tiếp.
- HS đọc từ ngữ khó đọc
-4 HS đọc đoạn nối tiếp.
-Đọc theo cặp


-Theo doõi


- Cho HS đọc thầm và trả lời
câu hỏi


- Cho HS đọc thầm và trả lời


câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

11


3’


Đoạn3: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Ôâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ
dòng nước?


(HSK)


Đoạn4: Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Câu chuyện giúp em hiểu gì?(K-G)


d) Đọc diễn cảm:


-GV cho HS thảo luận nêu cách đọc


GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn lên hướng
dẫn HS đọc


HS thi đọc diễn cảm.


GV nhận xét , khen những HS đọc hay.
3) Củng cố ,dặn dò:


- Qua bài văn tác giả ca ngợi điều gì?(K-G)



-GV nhận xét tiết học,liên hệ giáo dục qua các
buổi lao động


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm
bài văn


-Đọc trứoc bài Ca dao về lao động sản xuất


hộ đói


- Cho HS đọc thầm và trả lời
câu hỏi


-Ơâng nghĩ là phải trồng
cây.Ôâng lặn lội đến các xã
bạn học cách trồng cây thảo
quả và hướng dẫn cho bà con
cùng làm.


- Cho HS đọc thầm và trả lời
câu hỏi


-Ôâng Lìn là người lao đợng
cần cù, thơng minh, sáng tạo.
-HS thảo luận nêu cách đọc
- Nhiều HS luyện đọc đoạn


- 2 HS thi đọc diễn cảm .
- Lớp nhận xét .



-Ca ngợi cuộc sống, ca ngợi
những con người chịu thương
chịu khó, hăng say, sáng tạo
trong lao động để làm giàu
cho gia đình, làm đẹp cho q
hương .


_________________________
<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I– Mục tiêu : Giúp HS : </b>


-Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải bài toán liên quan n t s
phn trm.


-<b>BTcần làm: 1(a), 2(a), 3</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : SGK,giấy khổ to .
2 – HS : SGK ,VBT .


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1/


5/ 1– Ổn định lớp : <sub>2– Kiểm tra bài cũ : </sub>


-Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của 2


số ?


-Nêu cách tìm 1 số phần trăm của 1


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/


7/


8’


9’


6’


số ?


-Nêu cách tìm 1 số biết 1 số phần trăm
của nó ?


- Nhận xét.
3 – Bài mới :


a– Giới thiệu bài :


b– Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : Tính :


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính ở vở


nháp, ghi Kquả vào vở ,3 HS(Y) lên
bảng trình bày .


- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 : Tính :


- Chia lớp làm 2 nhóm mỗi nhóm làm 1
câu, đại diện lớp trình bày Kquả .


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức .(HSTB-K)


- Nhận xét,sửa chữa .
Bài 3 :


- Gọi 1HS đọc đề .


- Muốn biết từ cuối năm 2000 đến cuối
năm 2001 số dân của phường đó tăng
thêm bao nhiêu phần trăm ta phải biết
gì ? (TB-K)


- Cho HS thảo luận theo cặp , đại diện
1 cặp lên bảng trình bày .


- Nhận xét,sửa chữa .
Bài 4 :


- HS nghe .
- HS nghe .



- HS làm bài ,cả lớp nhận xét
a) 216,72 : 42 = 5,16


b) 1 : 12,5 = 0,08 .
c) 109,98 : 42,3 = 2,6 .
- HS laøm baøi .


a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 3,2 + 43,68 .


= 22 + 83,68 .
= 65,68 .


- Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì thực
hiện trong ngoặc trước rồi đến nhân
chia sau đó là cộng trừ .


- Nếu biểu thức chỉ có 2 phép tính
cộng, trừ hoặc nhận, chia thì ta thực
hiện trừ trái sang phải .


- HS đọc đề .


- Ta phải biết số dân tăng thêm từ cuối
năm 2000 đến cuói năm 2001 .


- Từng cặp thảo luận cách giải .
- HS trình bày.



a) Tỉ số % số dân tăng thêm là :
250 : 15625 = 0,016 .


0,016 = 1,6% .


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm
2002 số người tăng thêm là :


15875 x 1,6 : 100 = 254 (người )
Cuối năm 2002 số dân của phườngù là:
15875 + 254 = 16129 (người)


ÑS: a) 1,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3/


- Chia lớp làm 4 nhóm, tổ chức HS thi
đua giữa các nhóm .


- Nhận xét nhóm làm tốt .
4– Củng cố,dặn dò :


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta
làm thế nào ? (HSTB)


- Nêu cách tính 1 số % của 1 số ? (K)
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung



- Kquả : Khoanh vào C .
- HS nhận xét .


- HS neâu .
- HS neâu .
- HS nghe .


_________________________
Thứ ba ngy 21 thỏng 12 nm 2010


<b>Toỏn </b>


<b>luyện tập chung</b>
<b>I/Yêu cầu cần đat :</b>


-Bit thc hin cỏc phộp tớnh vi s thập phân và giải các bài toán liên quan đến t s phn
trm.


- <b>( BT cần làm : 1,2,3)</b>


<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:


*Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số
sau thành số thập phân



-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2 (80): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.


-Muốn tìm thừa số và số chia ta
làm thế nào?


-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (80):


-Mời 1 HS đọc đề bi.


-GV cho HS nhắc lại cách cộng,
trừ hai số tỉ số phần trăm.


-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.



*Kết quả:


4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48
*VD vỊ lêi gi¶i:


b) 0,16 : x = 2 - 0,4
0,16 : x = 1,6


x = 0,16 : 1,6
x = 0,1


(KÕt qu¶ phần a: x = 0,09)
*Bài giải:


C1: Hai ngy u mỏy bơm hút đợc là:


35% + 40% = 75% (lợng nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:


100% - 40% = 25% (lỵng níc trong hồ)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hồ.


C2: Sau ngày bơm đầu tiên lợng nớc trong hồ còn lại
là:


100% - 35% = 65% (lợng nớc trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:


65% - 40% = 25% (lỵng níc trong hå)
Đáp số: 25% lợng nớc trong hå.


________________________


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>
-GV : SGK. Bảng phụ
- HS : SGK, vở bài tập.


<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’


1’
10


7’
9’


1) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS


- Xếp các tiếng đỏ, trắng, xanh, điều, bạch, biếc,
đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa?
- Đặt câu trong đó có sử dụng biện pháp so sánh
hoặc nhân hoá.



- GV nhận xét,ghi điểm
2) Dạy bài mới:


a) Giới thiệu bài :
b) Luyện tập:


Bài tập1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV giao việc: + Đọc lại khổ thơ


+ Xếp các từ trong khổ thơ vào bảng phân loại.
+ Tìm thêm ví dụ minh hoạ cho các kiểu cấu tạo
từ trong bảng phân loại.


- Cho HS làm bài ( GV phát phiếu cho các nhóm)
- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng :
a/ Lập bảng phân loại:


Từ đơn <sub>Từ ghép</sub>Từ phức<sub>Từ láy</sub>
hai, bước, đi, trên, cát,


ánh, biển, xanh, cha,
dài, con, tròn, bóng.


cha con,
mặt trời
chắc nịch


Rực rỡ


Lênh
khênh
b/ Tìm thêm ví dụ


Bài tập2 : - Cho HS đọc BT2


- Cho HS làm bài (GV đưa bảng phụ đã kẽ sẵn
bảng tổng kết)


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
Bài tập 3: - Cho HS đọc BT3 + đọc bài văn
-GV giao việc: +Tìm các chữ in đậm trong bài.
+Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đậm vừa
tìm


+Nói rõ vì sao tác giả chọn từ in đậm mà không
chọn những từ đồng nghĩa với nó.


-Theo dõi bạn nêu ,cả lớp
nhận xét


- HS laéng nghe.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-Các nhóm trao đổi, ghi vào
bảng phân loại


-Đại diện các nhóm lên trình
bày



-Lớp nhận xét.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-1 HS lên bảng làm vào bảng
phụ, HS còn lại làm vào phiếu
hoặc giấy nháp.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6’
3’


- Cho HS làm việc + trình bày kết quả.
- GV nhận xét , chốt lại kết quả đúng:


+Từ đồng nghĩa với từ tinh ranh : tinh khơn, tinh
nhanh, tinh nghịch


dâng : hiến, tặng


êm đềm : êm ả, êm lặng


Bài tập4: Cho HS đọc yêu cầu BT4
-Cho HS làm bài


-GV chốt kết quả đúng: a/ Có mới nới cũ …
3) Củng cố, dặn dị:


-GV nhận xét tiết học.



-u cầu HS về nhà làm lại vào vở BT1 và BT2
- Chuẩn bị bài sau : ôn tập về câu


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-1 HS lên bảng, cả lớp làm
trên giấy nháp.


-HS lắng nghe


_________________________
<b>Lịch sử</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>
<b>A – Mục tieâu :</b>


- Giúp HS Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến trớc chiến dịch Điện
Biên Phủ 1954.( Ví dụ: Phong trào chống pháp của Trơng Định ; Đảng Cộng Sản Việt Nam
ra đời; khởi nghĩa giành chính quuyền ở Hà Nội; chiến dịch Việt Bắc)…


<b>B– Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : Bản đồ hành chiùnh Việt Nam.


Bản thống kê các sự kiện đã học ( từ bài 1 đến bài 16 ).
2 – HS : Ôn từ bài 1 đến bài 16.


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



1
4’


1’
30’


I – Ổn định lớp :


II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS trả lời
-Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của
Đảng đề ra nhiệm vụ gì?


-Kể tên 7 anh hùng tiêu biểu trong đại hội
chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu?
GV Nhận xét


III – Bài mới :


1 – Giới thiệu bài :
2 – Hướng dẫn ôn tập :


GV chia lớp thành 2 nhóm, lần lượt nhóm
này nêu câu hỏi, nhóm kia trả lời theo 2 nội
dung: Thời gian diễn ra sự kiện và diễn
biến chính.


- Haùt


- HS trả lời,cả lớp nhận xét.
- HS nghe .



- HS nghe .


- HS chia thành 2 nhóm va ølàm
theo sự hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2’


_ N1: Đặt câu hỏi.


+ Năm 1858 sự kiện gì xảy ra?


<i> + Nửa cuối thế kỉ XIX sự kiện gì xảy ra? </i>
+ Đầu thế kỉ XX sự kiện gì xảy ra?
<i> + Ngày 3-2-1930? </i>


+ Ngaøy 19-8-1945 ?
<i> + Ngaøy 2-9-1945 ? </i>


_ GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận ý
nghĩa của Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
và cách Mạng tháng 8.


+Sau Cách mạng tháng 8/1945 nhân dân
ta gặp khó khăn gì?Ý nghĩa của việc vượt
qua tình thế””nghìn cân treo sợi tóc”.


+Thuật lại diễn biến chiến dịch Việt
Bắc thu-đông 1947?Nêu ý nghóa của chiến
thắng Việt Bắc thu-đông.



+Thuật lại trận đánh tiêu biểu trong
chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?Nêu ý
nghĩa của chiến thắng Biên giới 1950.


+Hậu phương trong những năm
1951-1952 có tác dụng gì đến cuộc kháng chiến?
IV – Củng cố,dặn dò : GV củng cố lại nội
dung chính của bài,cho HS ghi câu hỏi ơn
tập của tổ chun mơn.


- Nhận xét tiết học .
Bài sau: Kiểm tra HKI


+ Thực dân pháp xâm lược nước
ta.


+ Phong traøo chống Pháp của
Trương Định và phong trào Cần
vương.


+ Phong trào Đông du của Phan
Bội Châu .


+ Đảng Cộng Sản Viềt Nam ra
đời.


+ Khởi nghĩa giành chính quyền ở
Hà Nội.



+ Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc
lập.


- HS thảo luận và trả lời.


- HS nghe.
- HS lắng nghe .


- Học bài và chuẩn bị kiểm tra HK
_________________________


Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
<b>Tốn :</b>


<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>
<b>I– Mục tiêu : Giúp HS </b>


- Bớc đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
các số thập phân, chuyển một phõn s thnh s thp phõn.


<b>- ( BT cần làm : 1,2,3)</b>
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : SGK. Máy tính bỏ túi .
2 – HS : Máy tính bỏ túi .


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1/



3/


1/


17/


1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :


-Kieå tra việc chuẩn bị bài của HS .
- Nhận xeùt .


3 – Bài mới :


a– Giới thiệu bài :
b– Hướng dẫn :


*: Làm quen với máy tính bỏ túi .
-Chia lớp ra các nhóm (nhóm 4 ) y/c
các nhóm quan sát máy tính bỏ túi xem
trên mặt máy tính có những gì và trên
các phím ghi gì?


-Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
,các nhóm khác nhận xét ,bổ sung .
-Cho HS ấn phím ON/C cho biết kết
quả quan sát được ?


-Tiếp tục ấn phím OFF được kết quả
như thế nào ?



-GV Giới thiệu tiếp các phím cịn lại
như SGK .


+Các phím từ 0 đén 9 dùng để nhập
số .


+Các phím phép cộng ,trừ ,nhân ,chia :
+ ,- ,x , :


+Phím . để ghi dấu phẩy trong các số
thập phân…


*Thực hiện các phép tính


GV ghi phép cộng lên bảng .Tính :25,3
+ 7,09


-Giới thiệu cách thực hiện phép tính
trên máy .


+Để máy bắt đầu hoạt động ,cần ấn
phím nào ?


+Để tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các
phím nào ?


+Gọi lần lượt vài HS lên bảng vừa
thực hiên trên máy tính vừa giải thích



- Hát


- HS để máy tính lên bàn .
- HS nghe .


-Các nhóm thảo luận .


-Đại diện nhóm trình bày kết quả .
+Trên mặt máy tính có màn hình và
các phím .


+Trên các phím có ghi chữ ,các số ,các
phép tính .


-Một số HS nhận xét ,bổ sung .
-Khi ấn phím ON/C cho ta biết máy
bắt đầu hoạt động .


-Khi ấn phím OFF ta thấy máy tắt .
- HS theo dõi SGK.


-HS theo dõi .
+n phím ON/C .


+Lần lượt ấn các phím 2 ,5 ,. ,3 ,+ ,
7 ,. ,0 ,9 ,= .


+ HS thực hiện trên máy .
-Kết quả : 32.39 ,tức là 32,39 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

15/


3/


cách làm .


+Đọc kết quả xuất hiện trên màn hình .
*Để thực hiện phép trừ ,nhân .chia ta
làm tương tự


c-Thực hành :


Bài 1:Thực hiện các phép tính sau rồi
kiểm tra kết quả bằng máy tính :
-GV viết các phép tính lên bảng .
-Gọi lần lượt từng HS lên bảng thực
hiện ,cả lớp sử dụng máy tính bỏ túi
kiểm tra kết quả .


Bài 2:Viết các phân số sau thành số
thập phân (dùng máy tính bỏ túi
đểtính)


-Cho HS thảo luận theo nhóm 4 .
-Gọi đại diện vài nhóm lên bảng thực
hành trên máy .


-Gọi các nhóm khác nhận xét .
Bài 3:



Cho HS nhẩm rồi nêu miệng kết quả .
4– Củng cố,dặn dò :


<i>-Trên bề mặt máy tính có những gì ?</i>
-Nêu cơng dụng của máy tính ?
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Sử dụng máy tính
bỏ túi để giải về tỉ số phần trăm


a)126,45 + 796,892 = 923,342
b)352,19 – 189,471 = 162,719
c) 75,54 x 39 = 2946,06


d) 308,85 : 14,5 = 21,3
-Các nhóm thảo luận .


-Đại diện nhóm thực hành trên máy .
-HS nhận xét .


-Kết quả : 4,5 x 6 – 7


-HS neâu .
-HS neâu .
-HS nghe .
-HS neâu .
-HS nghe .


_________________________
<b>Tập đọc :</b>



<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>
<b> I,- Mục tiêu</b>


- BiÕt ng¾t nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


- Hiu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những ngời nông dân
đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi ngời.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Thuộc lòng 2-3 bi ca dao.


* Kĩ năng sống : Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với sự vất vả khó nhọc của ngời nông dân ,
KN tự nhận thức .


<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


- GV :SGK.Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm
- HS : SGK


<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


1’
12


10


10




1) Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS đọc bài và trả lời
câu hỏi


- Ơâng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về
thôn?


- Ôâng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ
dòng nước?


GV nhận xét và ghi điểm.
2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:


- Cho 3HS khá (giỏi) đọc cả bài


- Cho 3 HS đọc nối tiếp. Luyện đọc từ ngữ
khó:mn phần,cơng lênh,ruộng hoang,


- Cho 3 HS đọc nối tiếp và đọc chú giải, giải
nghĩa từ.


-Cho HS đọc theo cặp


-Gọi 1 HSK đọc lại toàn bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài một lần.


c) Tìm hiểu bài:


- Cho HS đọc thầm lại bài ca dao và trả lời.


+ Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng
của người nơng dân trong sản xuất? (HSY-TB)
+Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của
người nông dân


(HSK)


- Cho HS đọc lại các bài ca dao


+ Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới đây:
a) Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày.(HSY)


b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất
(HSTB)


c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo.
(HSK-G)


d) Đọc diễn cảm:


GV hướng dẫn HS nêu cách đọc bài ca dao.


- HS laéng nghe.


3HS đọc, lớp đọc thầm
-3 HS đọc đoạn nối tiếp.


- HS đọc từ ngữ khó đọc
-3 HS đọc đoạn nối tiếp.
-Đọc theo cặp


-Theo doõi


- HS đọc thầm lại bài ca dao
và trả lời.


-Hình ảnh là: “ Mồ hôi thánh
thót như mưa ruộng cày” ; Dẻo
thơm một hạt, đắng cay muôn
phần!”…


-Câu: “Ngày nay nước bạc,
ngày sau cơm vàng”.


“Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng
bấy nhiêu”.


1HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.


Câu: “ Ai ơi đừng bỏ ruộng
hoang . Bao nhiêu tấc đất tấc
vàng bấy nhiêu.”


“Trời yên bể lặng mới yên
tấm lòng"



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3’


GV đưa bảng phụ lên hướng dẫn cách đọc bài ca
dao.


-Cho HS thi đọc diễn cảm


-GV nhận xét , khen những HS đọc thuộc đọc
hay.


3) Củng cố ,dặn dò:


Qua bài ca dao miêu tả điều gì?
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 3 bài
ca dao


-Tiết sau Ôân tập cuối học kì I


-HS thảo luận và nêu cách
đọc bài


-HS luyện đọc bài ca dao
-Cho 4 HS thi đọc diễn cảm
cả 3 bài


Lớp nhận xét.


-Miêu tả nỗi vất vả của người


nông dân lao động trên đồng
ruộng, qua đó họ đã mang lại
ấm no hạnh phúc cho mọi
người.


_________________________
TAÄP LÀM VĂN


ÔN LUYỆN VỀ VIẾT ĐƠN
<b>I / Mục đích yêu cầu :</b>


-Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn. Cụ thể:
+Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn.


+Viết đợc một lá đơn theo yờu cu.


* Kĩ năng sống : Biết trình bày nguyn väng , tù nhËn thøc.
<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


-GV: SGK. Bảng phụ viết sẵn mẫu đơn , phô tô mẫu đơn xin học cho HS làm bài tập 1.
-HS : SGK


III / Hoạt động dạy và học :


T/
g


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’



1’
11’


A / Kiểm tra bài cũ :


Cho2 HSđọc lại biên bản về việc cụ Ún
trốn viện .


( Tiết TLV trước )
B / Bài mới :


<i>1 / Giới thiệu bài : </i>


2 / Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài tập 1: Cho HS đọc toàn văn bài tập 1.
-GV : Bài tập đã cho sẵn mẫu đơn , nhiệm
vụ các em là đọc lại và điền những nội
dung cần thiết vào chỗ trống theo đúng yêu
cầu trong đơn .


-GV cho HS làm bài (GV treo bảng phụ
viết sẵn mẫu đơn và phát phiếu cho HS )
-Cho HS trình bày kết quả .


-GV nhận xét , bổ sung và khen những HS


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn mình
viết lại .



-Cả lớp nhận xét
-HS lắng nghe.


-1 HS đọc , lớp đọc thầm SGK.
-HS chú ý lắng nghe.


-HS làm bài trên bảng phụ .
-Lớp làm bài trên phiếu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

21’


3’


bieát viết lá đơn có mẫu in sẵn .
Bài tập 2:


-GV cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 .
-GV nhắc lại u cầu .


-Cho HS làm bài , trình baøy baøi laøm .


-GV nhận xét và khen những HS biết cách
viết đúng 1 lá đơn khơng có mẫu in sẵn .
5 / Củng cố dặn dị :


-Nhận xét tiết học .


-Về nhà ơn tập để chuẩn bị kiểm tra HK I.



-1 số HS phát biểu ,lớp nhận xét .
-1 HS đọc , lớp theo dõi SGK.
-HS chú ý lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân ,1vài HS đọc
lá đơn mình viết trước lớp.


-Cả lớp nhận xét
-HS lắng nghe.
_________________________


KHOA HỌC:
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>I– Mục tiêu : Giúp HS củng cố &hệ thống các kiến thức về : </b>


-Kiểm tra kiến thức kĩ năng về đặc điểm giới tính, phịng tránh tai nạn giao thơng, một số
biện pháp phịng bệnh và tính chất, cơng dụng của nhơm. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
<b>II. Caực hoaùt ủoọng dáy hóc:</b>


1. GV nêu mục đích u cầu tiết kiểm tra.
2. GV chép đề lên bảng:


3. HS làm bài vào giấy kiểm tra đã chuẩn bị sẵn.
Đề ra:


1. Nêu triệu chứng bệnh, tác nhân gây bệnh và cách truyền bệnh của bệnh sốt rét và
bệnh sốt xuất huyết? Nêu cách để phòng các bệnh này.


2. Con người phát triển theo những giai đoạn nào (Có nêu cụ thể từng độ tuổi)?
3. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa sắt và nhôm?



HS làm bài Gv thu bài, chấm bài.
* HSKT: Có để kiểm tra riêng.
4. GV nhận xét giờø học.


5. VN chuẩn bị ôn bài tốt cho KTĐK của Phòng. CB bài :” Sự chuyển thể của chất”
<b>_________________________</b>


Thứ năm ngày 23tháng 12 năm 2010
<b>Tốn :</b>


<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I– Mục tiêu :</b>


- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài tốn về tỉ số phần trăm .
- <b>BT càn làm : 1, 2, 3</b>


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
1 – GV : Máy tính bỏ túi .
2 – HS : Máy tính bỏ túi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1/


3/


1/


17’



/


1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 1 HSlên bảng trả lời câu hỏi rồi
thực hành .


+Để máy bắt đầu hoạt động ta cần bấm
phím nào ?


+Để tắt máy ta cần bấm phím nào ?
+Dùng máy thực hiện phép tính :
123,45+156,78


- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :


a– Giới thiệu bài :
b– Hướng dẫn :


* Hình thành kỉ năng sử dụng máy
tính bỏ túi để giải tốn về tỉ số phần
trăm ..


-a)GV viết ví dụ 1 lên bảng : Tìm tỉ số
phần trăm của 7 và 40 .


+Nêucách tìm tỉ số phần trăm của 7 và
40 ?



-Trong 2 bước trên thì bước nào có thể
sử dụng máy tính bỏ túi để có kết quả
nhanh và chính xác ?


+Tổ chức HS thực hành theo cặp phép
chia 7:40 +Gọi đại diện 1 số cặp đọc
kết quả trên màn hình .


\+CâuHS thực hiện bước 2 trên giấy
nháp rồi nêu kết quả tìm được .


*Chú ý : Có thể lần lượt ấn các phím :
7 : 4 0 %


khi đó màn hình xuất hiện số 17.5 thì
đây là kết quả 17,5%


<i> b): Ví dụ 2: Tính 34% của 56 .</i>
-Nêu cách tính 34% của 56 ?


+Cho HS nêu cách tính bằng máy tính
và tính kết quả .GV ghi bảng .


GV giới thiệu vì 34 : 100 có thể thay


- Haùt


- HS trả lời rồi dùng máy thực hiện
phép tính .



-Cả lớp theo dõi và nhận xét
- HS nghe .


-HS theo dõi .


+ Bước 1:Tìm thương của 7và 40 .
+Bước 2:Nhân thương đó với 100 và
viết thêm kí hiệu % vào bên phải số
tìm được +Bước 1: 1 : 7 = 0,175
+Bước 2 : 2 ; 0,175 = 17,5%
Bước 1 cần sử dụng máy tính .
+Từng cặp thảo luận .


+Trên màn hình xuất hiện kết quả
0.175


-Vậy máy đã tính 7 : 40 = 0.175
+ 7 : 40 = 0,175 = 17,5 %




-HS nghe rồi thực hành trên máy .
+Lấy 56 nhân với 34 rồi chia cho 100
hoặc lấy 56 chia cho 100 rồi nhân với
34


+ 56 x 34 : 100 = 19,04.
Hoặc 56 : 100 x 34 = 19,04 .
Aán lần lượt



5 6 x 3 4 : 1 0 0 =
5 6 x 3 4 % =


+Các nhóm thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

16/


2/


bằng 34% Do đó ta ấn như sau :
5 6 x 3 4 % =


-Chia lớp ra nhóm 4 , tổ chức HS thực
hành trên máy .


.+Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả .
<i> c): Ví dụ 3:Tìm 1 số biết 65% của nó </i>
bằng 78


-Nêu cách giải bài tốn .


-Y/c HS dùng máy tính bỏ túi để
tính .Nêu cách làm và kết quả .
-GV ghi bảng .


-GV giới thiệu ta có thể thực hiện như
sau :


7 8 : 6 5 % =



-Y/c HS thực hiện và đọc kết quả từ
máy .


c- Thực hành:


Bài 1:Gọi 1HS đọc bài tập .
Bài tốn y/c gì ?


-Bài tốn đã cho biết gì ?


-Y/c dùng máy tính bỏ túi thực hiện cá
nhân điền kết quả vào cột cuối của
bảng đã cho .


Bài 2:Cho HS dùng máy tính bỏ túi làm
tương tự bài 1.


-Gọi lần lượt 4 HS nêu miệng kq .
-Nhận xét kết quả .


Bài 3:Gọi HS đọc đề bài .


Bài toán thuộc dạng nào đã biết ?
-Y/c HS dùng máy tính bỏ túi làm cá
nhân rồi ghi kết quả vào vở .


4– Củng cố,dặn dò :


-Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Hình tam giác .


-Cần phải tính : 78: 65 x 100
-Aán lần lượt :


7 8 : 6 5 % =
Máy hiện ra 120 .


-HS thực hiện theo hướng dẫn GV
7 8 : 6 5 % =


Trên màn hình xuất hiện số 120
Vậy máy đã tính được số phải tìm :
78 : 65% = 78 :65 x 100 = 120


-Điền kết quả tính tỉ số phần trăm của
số HS nữ và số HS toàn trường .


-Đã biết số HS nữ và số HS toàn
trường .


-KQ : 50,81% ; 50,86% ;49,85% ,
49,56%


-HS thực hành .


-Kết quả :103,5 ; 86,25 ;75,9 ;60,72
-HS đọc đề .



Tìm số biết giá trị 0,6% của số đó .
-HS làm bài .


-HS nêu .
-HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ÔN TẬP VỀ CÂU</b>
<b>I.- Mục tiêu:</b>


- Tìm đợc 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu đợc dấu hiệu của mỗi kiểu
câu đó( BT1)


- Phân biệt đợc các kiểu câu (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) ; Xác định đợc chủ ngữ, vị
ngữ, trong từng câu theo yêu cầu của BT2.


<b>II.- Đồ dùng dạy học:</b>


-GV : SGK. Bảng phụ viết sẵn mẫu chuyện Quyết định độc đáo
-HS : SGK


<b>III.- Các hoạt động dạy – học:</b>


Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4’


1’


18



15


1) Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lần lượt nêu:


-Đọc bảng phân loại các từ trong khổ thơ: “Hai
cha con…


- Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài
Cây rơm


-GV nhận xét ,ghi điểm
2) Bài mới:


a) Giới thiệu bài :
b) Luyện tập:


Bài tập 1: Cho HS đọc u cầu bài tập.


- GV giao việc: + Các em tìm trong câu chuyện
vui 4 câu: một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm,
một câu khiến.


+Nêu dấu hiệu nhận biết mỗi kiểu câu
- Cho HS làm bài


- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét và chốt lại kết đúng:



Câu hỏi : dấu hiệu nhận biết là dấu chấm hỏi
+Câu kể: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm cuối
câu.


+Câu cảm: dấu hiệu nhận biết là dấu chấm than.
+Câu khiến: câu có nội dung là lời đề nghị, yêu
cầu.


Bài tập 2: Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc
mẫu chuyện


-Cho HS làm việc


-GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng (GV đưa
bảng phụ đã kẽ bảng phân loại đúng lên)


HS lắng nghe và nhận xét
-HS lắng nghe


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.


-HS làm bài cá nhân


-Một số HS phát biểu ý kiến.


-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Một số HS phát biểu


-Lớp nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kieåu


câu Trạng ngữ Chủ ngữ Vị ngữ


Ai làm


Cách đây khơng lâu lãnh đạo hội đồng … nước


Anh đã quyết định … đúng chuẩn
Theo quyết định


này, mỗi lần mắc
lỗi


một cơng chức sẽ bị phạt 1 bảng
Oâng Chủ tịch hội đồng


thành phố tuyên bố … lỗi ngữ pháp và chính tả.
Ai thế


nào ?


Số cơng chức trong thành
phố


Khá đông
Ai là gì



? Đây là một biện pháp … các tiếng Anh


2’ 3) Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS về nhà ghi lại bảng phân loại vào vở
- Chuẩn bị bài sau : ơn tập HKI


-HS lắng nghe
_________________________


<b>Địa lí</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b> I-Mục tiêu: Giúp HS biết</b>


-Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c , các ngành kinh tế của nớc ta ở mức độ đơn
giản .


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố , trung tâm công nghiệp , cảng biển lớn của nớc ta.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Namở mức độ đơn giản: đặc
điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình , khí hậu , sơng ngịi , đất , rừng .


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng , sông lớn, các đảo, quần đảo của nớc
ta trên bản đồ.


<b>II-Đồ dùng dạy học:</b>


-GV : Lược đồ (bản đồ tự nhiên Việt Nam).SGK


-HS :SGK


<b>III- Các hoạt động dạy-học:</b>
T/


g


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’ I-Kiểm tra bài cuõ:


GV gọi 2 HS( Dung, Thắm) trả lời câu hỏi
-Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em?
Dân tộc nào có số dân đơng nhất,sống tập
trung ở đâu?


-Nêu các trung tâm công nghiệp lớn ở
nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’
10’


10’


7’
3’


GV cùng cả lớp nhận xét
II-Dạy bài mới:



1-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học
2-Hướng dẫn ôn tập:


a-Tổ chức trò chơi” đối đáp nhanh”


-GV chia lớp thành 2-3 nhóm,Nêu u cầu
trị chơi:


VD:Em số 1 của nhóm 1 nói tên dãy
núi,một con sơng hoặc một đồng bằng mà
em đã học;em số 2 ở nhóm2 có nhiệm vụ
chỉ trên lược đồ .Nếu chỉ đúng thì được 2
điểm,nếu sai khơng có điểm.Trị chơi cứ
tiếp tục như thế cho đến HS cuối cùng.
-GV nhận xét nhóm thắng cuộc.


b- Thảo luận : Tất cả HS hoặc nhóm HS
cùng làm các bài tập trong SGK, sau đó
mỗi nhóm trình bày một bài tập, các nhóm
khác bổ sung để hoàn thiện kiến thức. HS
chỉ trên bản đồ treo tường về sự phân bố
dân cư, một số nghành kinh tế của nước ta
Kết luận :


-Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt


(Kinh) có số dân đơng nhất, sống tập trung
ở các đồng bằng và ven -biển, các dân tộc
ít người sống chủ yếu ở vùng núi.



-Câu a : sai ; câu b : đúng ; câu c : đúng ;
câu d : đúng câu e : sai .


-Các thành phố vừa là trung tâm công
nghiệp lớn, vừa là nơi có hoạt động
thương mại phát triển nhất cả nước là :
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những
thành phố có cảng biển lớn là : Hải


Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh
.


c-GV cho HS ghi các bài ôn tập,câu hỏi ôn
tập do tổ chun mơn trường ra.


III-Củng cố ,dặn dò:


-GV nhận xét qua tiết ôn tập.


-Về nhà ôn b chuẩn bị kiểm tra HKI


Các nhóm cử đại diện tham gia trị
chơi


-HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV


-Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét


-HS lắùng nghe



-HS ghi câu hỏi ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

_________________________
CHÍNH TẢ


<b>NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>
<b>I / Mục đích yêu cầu :</b>


-Nghe và viết đúng bài chính tả Ngời mẹ của 51 đứa con.Trình bày đúng hình thức đoạn văn
xi(BT1)


- Làm đợc BT2.


<b>II / Đồ dùng dạy học : </b>


-GV : SGK, Bảng phụ viết sẵn mơ hình cấu tạo vần cho HS làm bài tập 2.
- HS : SGK,vở ghi


<b>III / Hoạt động dạy và học</b> :


T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’
1’
24’


9’


A / Kiểm tra bài cũ : 2 HS tìm những từ có


chứa các tiếng : iêm im , iêp / ip .


B / Dạy bài mới :
1 / Giới thiệu bài :


2 / Hướng dẫn HS nghe – viết :


-Cho HS đọc đoạn thơ đầu cần viết trong bài”
Người mẹ của 51 đứa con “


-GV nói ngắn gọn nội dung bài chính tả .


-Cho HS luyện viết các từ có chữ dễ viết sai :
Lý Sơn , Quảng Ngãi , Bươn chải , cưu mang ,
nuôi dưỡng , bận rộn .


-GV đọc rõ từng câu cho HS viết ( Mỗi câu 2
lần )


-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi .


+ Cho HS dùng SGK và bút chì tự rà sốt lỗi .
-Chấm chữa bài :


+GV chọn chấm 10 bài của HS.
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm


-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục
lỗi chính tả cho cả lớp .



3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2a : Treo bảng phụ
-1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2 .


-GV nhắc lại yêu cầu và giải thích cách làm
theo yêu cầu bài tập .


-Cho HS làm bài tập 2a vào vở .


-GV cho HS lên bảng trình bày trên bảng phụ.
-GV nhận xét chấm chữa.


-2 HS lên bảng tìm : liêm
dim …


-Cả lớp nhận xét
-HS lắng nghe.


-HS theo doõi SGK và lắng
nghe.


-HS lắng nghe.


-HS lên bảng viết , cả lớp viết
giấy nháp .


-HS viết bài chính tả.
- HS sốt lỗi .


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở


chéo nhau để chấm.


-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’


* Bài tập 2b:


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2b .
-GV nhắc lại yêu cầu của bài tập 2b :
+ Tìm 2 tiếng bắt vần với nhau .
-GV chốt lại lời giải đúng .


+ GV nói thêm : Trong thơ lục bát tiếng thứ 6
của dòng 6 bắt vần với tiếng 6 của dòng 8
C / Củng cố dặn dò :


-Nhận xét tiết học .


-Về nhà ghi nhớ những hiện tượng chính tả
trong bài.


-Ơn lại các bài tập đã học để tiết sau ôn cuối
HK I


-HS làm bài tập 2a vào vở .
-Trình bày kết quả trên bảng


phụ, lớp nhận xét .


-HS laéng nghe.


-HS nêu yêu cầu , lớp theo
dõi SGK


-HS trả lời miệng : Xôi – đôi
-HS lắng nghe.


-HS laéng nghe.
_________________________


Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
<b>Tốn</b>


<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b> I-Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Biết đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
- Phân biệt ba loại hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biết đáy và đờng cao (tơng ứng) của hình tam gác.
<b>+ Bài tập cần làm: 1,2</b>


<b> II- Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : -Mơ hình các hình tam giác như SGK .
-Phấn màu , thước kẻ ,êke .



2 – HS : SGK .


<b>IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1/


4/


1/


16/


1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :


-Kể tên các loại góc mà em đã học
-Hãy nêu mối quan hệ giữa các góc với
góc vng?


- Nhận xét.


3 – Dạy bài mới :
a– Giới thiệu bài :
b– Hướng dẫn :


* Giới thiệu đặc điểm hình tam giác
và các dạng hình tam giác


-GV gắn mô hình: hình tam giác lên



- Hát


-Góc vuông ,góc nhọn ,góc tù ,góc
bẹt .


-Góc nhọn bé hơn góc vuông ,góc
vuông bé hơn góc tù ,góc bẹt bằng 2
lần góc vuông .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

15’


bảng .


+Tam giác ABC có mấy cạnh , mấy
đỉnh ?


+Hãy nêu tên các góc của tam giác
(tên đỉnh và các cạnh tạo thành )


-GV treo mô hình 3 tam giác như SGK .
+Nêu đặc điểm các góc của hình tam
giác ?


<i> *Giới thiệu đáy ,đường cao và chiều </i>
cao của hình tam giác.


-GV vẽ 1 TG có 3 góc nhọn ,y/c HS
dưới lớp vẽ ra giất nháp .



-Gọi 1 HS lên vẽ 1 đường thẳng đi qua
A và vng góc với BC .


-Đường thẳng qua A vng góc với BC
cắt BC tại H cịn gọi là gì ?


-Hãy nêu mối quan hệ giữa AH và
BC ?


-Giới thiệu trong hình vẽ hình tam giác
ABC gọi BC là đáy ,AH là đường cao
tương ứng với đáy BC .Độ dài AH là
chiều cao .


-GV treo hình vẽ có đường cao .


-Y/c HS xác định đường cao tương ứng
với đáy BC trong từng tam giác .


-Nêu vị trí của đường cao trong từng
tam giác .


c- Thực hành :
Bài 1:Đọc đề bài .


-Y/c HS làm bài vào vở .


-Gọi 3 HS đọc bài làm ,HS dưới lớp đổi
chéo vở kiểm tra .



Bài 2:GV vẽ hình lên bảng .


-Y/c HS vẽ hình rồi làm bài vào vở ,gọi
3 HS lên bảng làm .


-Nhận xét ,sửa chữa .


-HS theo doõi .
+3 cạnh , 3đỉnh .


+Góc đỉnh A,cạnh AB và AC .
Góc đỉnh B ,cạnh BC ,BA.
Góc đỉnh C ,cạnh CA ,CB
-HS quan sát .


+Tam giác (1) có 3 góc nhọn .


+ Tam giác (2) có 1 góc tù và 2 góc
nhọn .


+ Tam giác (3) có 1 góc vuông và 2
góc nhọn .


- HS vẽ vào giấy nháp .


-1HS lên bảng vẽ cả lớp vẽ vào giấy
nháp .


-Đường cao AH .



-AH vuông góc với BC .
-HS nghe .


-HS quan sát .


+ Tam giác 1:AH là đường cao ứng với
đáy BC


+ Tam giác 2:AK là đường cao ứng với
đáy BC.


- Tam giác 3: AB là đường cao ứng với
đáy BC


-HS đọc đề .
-HS làm bài .


-3HS nêu kết quả ,cả lớp đổi chéo vở
kiểm tra .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3/ <sub>Bài 3:Đọc đề tốn .</sub>


Y/c HS thảo luận nhóm 2,tìm cách so
sánh diện tích các hình theo Y/c đề
bài .


-Cho HS làm theo nhóm đôi ,trình bày
kết quả .


-Nhận xét ,sửa chữa .


4– Củng cố ,dặn dò:


<i>-Nêu các đặc điểm của tam giác ?</i>
-Phân biệt đường cao và chiều cao của
tam giác ?


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau :Diện tích tam giác


-HS làm bài .


-HS đọc đề tốn .


+Cách 1: đếm số ơ vng của các hình
.


+Cách 2:Cắt rồi đặt chông lên nhau .
-Diện tích HCN ABCD gấp đôi diện
tích hình tam giác EDC .


-HS nêu .
-HS nêu .
_________________________


TẬP LÀM VĂN


TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI
<b>I / Mục đích u cầu :</b>



- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả ngời (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết,
cách diễn đạt, trình bày)


- Nhận biết đợc lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng.
<b>II / ẹồ duứng dáy hóc :</b>


-GV : Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết tả người ( kiểm tra viết ) , 1 số lỗi điển hình cần
chữa chung trước lớp : dùng từ , đặt câu …


<b>III / Hoạt động dạy và học </b>:


T/
g


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’


1’
14’


A / Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS Kiểm tra vở ,
chấm điểm đơn xin được học môn tự chọn


B / Bài mới :
1 / Giới thiệu bài :


2 / Nhận xét chung về kết quả làm bài :
a/ GV nhận xét về kết quả laøm baøi :



-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài kiểm
tra .


+Đề bài thuộc thể loại gì ? nội dung trọng
tâm ?


+ Lưu ý những điểm cần thiết về bài văn tả
người .


-GV nhận xét kết quả bài làm .
+Ưu điểm :


- HS nộp vở .
-HS lắng nghe.


-HS đọc thầm lại các đề bài .
-Thể loại miêu tả , tả cảnh
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

16’


3’


2’


* Về nội dung các em viết đúng yêu cầu ,có
nhiều chi tiết hay,cách miêu tả sinh động; về
hình thức trình bày sạch sẽ,chữ viết đẹp .


+Khuyết điểm :



*Một số em chưa ghi dấu câu hợp lí,dùng từ
miêu tả ít phù hợp,câu văn dài nội dung ít cụ
thể.


*Còn viết sai một số lỗi chính tả


+GV đưa bảng phụ đã ghi sẵn 1 số lỗi điển hình
và hướng dẫn HS sửa lỗi .


+GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng lỗi .
-GV chữa lại bằng phấn màu .


b/ GV thông báo điểm số cụ thể .


3 / Trả bài và hướng dẫn HS chữa bài :
-GV trả bài cho học sinh .


+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi .
+GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .


-Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái đáng
học của đoạn văn , bài văn vừa đọc .


-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm .
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .


Bài taäp 3 :


-GV đọc yêu cầu bài tập 3.



Cho HS làm bài và trình bày kết quả .
-Lớp nhận xét .


4/ Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà viết lại những đoạn văn , ơn tập để
chuẩn bị thi HK I.


-1 số HS lên bảng chữa , lớp
tự chữa trên nháp.


-HS nhận xét .


-Nhận bài .


-Đọc lại bài của mình , tự
chữa lỗi .Đổi bài bạn để sốt
lỗi .


-HS lắng nghe.


-HS thảo luận , để tìm ra cái
hay , cái đáng học của đoạn
văn , bài văn .


-Làm việc cá nhân .
-Đọc bài viết của mình .
-HS lắng nghe.



-HS làm việc cá nhân , trình
bày kết quả.


-Lớp nhận xét , bổ sung .
-HS lắng nghe.


_________________________
KỂ CHUYỆN


<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC </b>


<b>Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người biết sống đẹp ,</b>
biết mang lại niềm vui , hạnh phúc cho người khác


<b>I / Mục đích , yêu cầu :</b>


- Chọn đợc một chuyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc
cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng , đủ ý.


- Biết trao đổi với bạn bè về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.


- HS khá ,giỏi tìm đợc truyện ngoài SGK ; kể truyện một cách hồn nhiên sinh động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’


1’
10’



22’


3’


A/ Kiểm tra bài cuõ :


Gọi 2 HSkể chuyện về một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình .


B / Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài :


2 / Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề :
-Cho 1 HS đọc đề bài .


-Hỏi : Nêu yêu cầu của đề bài .


-GV gạch dưới những chữ quan trọng : đã
nghe , đã đọc , biết sống đẹp , biết mang lại
niềm vui , hạnh phúc cho người khác .


-Cho HS đọc gợi ý SGK.


-Cho HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể .
-Cho HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý sơ lược câu
chuyện mình sẽ kể .


-GV kiểm tra giúp đỡ .


3 / HS thực hành : Kể chuyện và trao đổi về


ý nghĩa câu chuyện :


-Cho HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về chi
tiết , ý nghĩa chuyện .


GV quan sát cách kể chuyện của HS , uốn
nắn, giúp đỡ HS.


-Thi kể chuyện trước lớp , đối thoại cùng các
bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện


-GV nhận xét , tuyên dương.
4 / Củng cố dặn dò:


- Về nhà kể chuyện cho người thân , chuẩn
bị trước nội dung cho tiết kể chuyện tuần sau
: Chiếc đồng hồ .


-GV nhận xét tiế học


-2 HS kể chuyện ,cả lớp nghe
và nhận xét


-HS lắng nghe.
- HS đọc đề bài .


- HS nêu yêu cầu của đề bài .
- HS theo dõi trên bảng .
- HS đọc gợi ý .



- HS nói tên câu chuyện mình sẽ
kể .


- HS dựa vào gợi ý ,lập dàn ý sơ
lược câu chuyện mình sẽ kể .


-HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về chi
tiết , ý nghĩa chuyện .


-HS thi kể chuyện trước lớp , đối
thoại cùng các bạn về nội dung
ý nghĩa câu chuyện.


-Lớp nhận xét , bình chọn .
-HS lắng nghe.


_________________________
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I/Tổng kết tuần qua16:


-Duy trì nề nếp truy bài 15 phút đầu buổi có chất lượng.


-Học nhóm ,tổ đúng lịch.tham gia học bồi dưỡng HSG và thi HSG tốt.
- Tham gia các hoạt động mừng 22/12 do nhà trường tổ chức


-Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tham gia lớp phụ đạo HS yếu đúng lịch quy định


II/Phương hướng tuần đến:


- Duy trì nề nếp truy bài,thực hiện tốt đi hàng một -
-Kiểm tra việc học nhóm,ơn tập và thi HKI đạt kết quả cao


-Truy bài, đọc báo đúng quy định.
-Đơi bạn cùng tiến học có hiệu quả
-Kiểm tra việc học nhóm : 3nhóm
-Tập các bài hát,múa của Đội.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×