Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.75 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 9: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>



Tập đọc


<b>Tha chun víi mĐ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm, phân biệt lời các nhân vật trong đoạn đối
thoại.


2. HiĨu nh÷ng tõ ng÷ míi trong bµi.


3. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Cơng ớc mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ.
C-ơng thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là nghề hèn kém. Câu chuyện giúp em
hiểu: ớc mơ của Cơng là chính đáng, nghề nghiệp no cng ỏng quý.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh t pháo hoa để giảng từ đốt cây bông.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


HS: 2 HS nối tiếp nhau đọc bài “Đôi giày ba ta màu xanh” và trả lời câu hỏi về nội
dung mỗi đoạn.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>



<i><b>2. Hng dn luyn c v tìm hiểu bài</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 – 3
lợt).


- GV kÕt hỵp sưa sai và giải nghĩa 1 số từ
khó.


- GV c din cm toàn bài.


HS: Luyện đọc theo cặp.
1 – 2 em đọc cả bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Cơng xin mẹ học nghề thợ rèn để làm


g×?


- Thơng mẹ vất vả nên muốn học nghề để
kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.


+ Mẹ Cơng nêu lý do phản đối nh thế
nào?


- Mẹ cho là Cơng bị ai xui. Mẹ bảo nhà
C-ơng dòng dõi quan sang, bố CC-ơng sẽ
không chịu cho Cơng đi làm nghề thợ rèn
vì nó mất thể diện gia đình.



+ Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào? - Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời
thiết tha: Nghề nào cũng đáng trọng, chỉ
những ai trộm cắp hay ăn bám mới đáng
bị coi thờng.


+ NhËn xÐt cách trò chuyện giữa 2 mẹ
con Cơng?


- Cách xng hô: Rất thân ái.


- Cử chỉ: Thân mật, tình cảm (xoa đầu
C-ơng, nắm tay mẹ thiết tha)


<i>c. Hng dn HS đọc diễn cảm:</i>


HS: Luyện đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- V nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.


To¸n



<b>Hai đờng thẳng song song</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS có biểu tợng về hai đờng thẳng song song (là 2 đờng thẳng không bao gi gp


nhau).


<b>II. Đồ dùng:</b>


Thớc kẻ và Ê - ke.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- GV nhận xét, cho điểm.


HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu 2 đờng thẳng song song:</b></i>


- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng
kéo dài về 2 phía 2 cạnh đối diện.


- GV giới thiệu: 2 đờng thẳng AB và CD
là 2 đờng thẳng song song với nhau.


- Tơng tự, kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2
phía ta có 2 đờng thẳng nào song song với


nhau? - Hai đờng thẳng AD và BC.


- Hai đờng thẳng song song vi nhau thỡ


nh th no?


- không bao giờ cắt nhau.
- Cho HS liªn hƯ 2 h×nh ¶nh ë xung


quanh:


- … 2 mép bàn, 2 mép bảng,


- GV v hỡnh nh 2 đờng thẳng song
song. Chẳng hạn: AB và DC.


<i><b>2. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1:


- Yêu cầu HS nêu các cặp cạnh song song
có trong hình chữ nhật ABCD:


a) Các cặp cạnh song song là:


A B


D C


A B


D C


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

AB // DC
AD // BC


b) Yªu cầu HS nêu tơng tự nh trên với
hình vuông MNPQ.


+ Bài 2:


- GV gợi ý cho HS các tứ giác ABEG,
ACDG, BCDE là các hình chữ nhật, điều
đó có nghĩa là các cặp đối diện của mỗi
hình chữ nhật song song với nhau.




HS: Nêu các cặp cạnh song song:
BE // AG // CD


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự nêu đợc các cặp
cạnh song song với nhau.


a) MN // PQ


b) MN vu«ng gãc víi MQ.
MQ vu«ng gãc víi NP.


a) DI // GH.


b) DE vu«ng gãc víi EG.


DI vu«ng gãc víi IH.
IH vu«ng gãc víi GH.


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


lịch Sử



<b>đinh bộ lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiu sau khi Ngụ Quyền mất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm
bởi chiến tranh liên miên.


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc, lập nờn nh inh.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Hỡnh trong SGK phóng to + Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


A C


G D


B



E


D


E


G
H
I


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Kể lại diễn biến của trận Bạch Đằng


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hot động 1: GV nêu tình hình nớc ta sau khi Ngô Quyền mất.</b></i>
<i><b>3. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b></i>


GV t cõu hi:


+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?


HS: Đọc SGK để trả lời câu hỏi.



- Sinh ra và lớn lên ở Hoa L, Gia Viễn,
Ninh Bình. Truyện “Cờ lau tập trận” nói
lên từ nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn.


+ Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì? - Xây dựng lực lợng, đem quân đi dẹp
loạn 12 sứ quân. Năm 968, ông đã thống
nhất đợc giang sơn.


+ Sau khi thống nhất đất nớc, Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì?


- Lên ngơi vua, lấy hiệu là Đinh Tiên
Hồng, đóng đơ ở Hoa L, đặt tên nớc là
Đại Cồ Việt, niên hiệu là Thái Bình.


<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm:</b></i>


HS: C¸c nhóm lập bảng so sánh tình hình
nớc ta trớc và sau khi thèng nhÊt.


- GV gọi đại diện các nhóm lên thông báo
kết quả làm việc.


<i><b>Thêi gian</b></i>


<i><b>Các mặt</b></i> <i><b>Trớc khi thống nhất</b></i> <i><b>Sau khi thống nhất</b></i>
Đất nớc - Bị chia thành 12 vùng - Đất nớc quy về một mối.
Triều đình - Lục đục - Đợc tổ chức lại quy củ.
Đời sống của



nh©n d©n


- Làng mạc, đồng ruộng bị
tàn phá, dân nghèo khổ đổ
máu vơ ích.


- Đồng ruộng trở lại xanh tơi,
ngợc xuôi buôn bán, khắp nơi
chùa tháp c xõy dng.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


chính tả


<b>thợ rèn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “Thợ rèn”.


- Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần d vit sai.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh ho, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


- GV đọc ton bi th. HS: Theo dừi SGK.


- Đọc thầm lại bài thơ, chú ý những từ dễ
lẫn.


<i><b>3. Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


- GV đọc toàn bài thơ. - HS: Theo dõi.


- Đọc thầm lại toàn bài thơ.
- GV đọc từng câu cho HS viết bài vào vở.


<i><b>4. Híng dÉn HS làm bài tập:</b></i>


- GV chọn bài 2a hoặc 2b tùy ý. HS: Đọc thầm yêu cầu của bµi tËp, suy
nghÜ lµm bµi.


- 3 4 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Cả líp nhËn xÐt sưa sai.


- Đọc lại tồn bài đã làm đúng.
- GV chốt lại lời giải đúng:



a) Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối thêm sâu đóm lập loè
Lng giật phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.


<i>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>

Luyện từ và câu



<b>Mở rộng vốn từ: ớc mơ</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Củng cố và mở rộng từ thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ớc mơ”.


2. Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ bổ trợ
cho từ ớc mơ và tìm ví dụ minh họa.


3. HiĨu ý nghÜa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


Phiếu học tập, từ điển phô tô.
III. Các hoạt động dạy – học:



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gäi HS nêu nội dung ghi nhớ giờ trớc.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài.


C lp c thm Trung c lp và
tìm những từ đồng nghĩa với từ “ớc mơ”
ghi vào sổ tay.


- GV ph¸t giÊy cho 3 – 4 HS ghi vµo
giÊy.


HS: Phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải đúng:


* Mơ tởng: Mong mỏi và tởng tợng điều
mình mong mỏi sẽ đạt đợc trong tơng lai.
* Mong ớc: mong muốn, thiết tha điều tốt
đẹp trong tơng lai.


+ Bµi 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập.


GV phát phiếu và 1 vài trang từ điển phô
tô cho các nhóm.



HS: Tìm những từ đồng nghĩa với từ “ớc
mơ”, thống kê vo phiu.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải


ỳng:


* Ước: íc m¬, íc muèn, íc ao, íc mong,
-íc väng,


* Mơ: mơ ớc, mơ tởng, mơ mộng,


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài.


- GV v c lp nhn xột, cht li li gii
ỳng:


* Đánh giá cao:


- Các nhóm làm trên phiếu.


c m p , ớc mơ cao cả, ớc mơ
lớn, ớc mơ chính đáng.


* Đánh giá không cao: Ước mơ nho nhỏ.


* Đánh giá thấp: Ước mơ viển vông, ớc mơ kỳ quặc, ớc
mơ dại dột.



+ Bài 4: Làm theo cặp. HS: Đọc yêu cầu.


HS: Lm theo cp, trao i v nờu ví dụ
về 1 ớc mơ.


- GV nhËn xÐt.


VD: * Ước mơ đợc đánh giá cao:  Đó là những ớc mơ vơn lên làm những
việc có ích cho mọi ngời nh:


- Ước mơ học giỏi để trở thành phi công/
kỹ s bác sĩ/ bác học/ những nhà phát
minh sáng chế/ những ngời có khả năng
ngăn chặn lũ lụt/ tìm ra loại thuốc chữa
các bệnh hiểm nghèo…


- Ước mơ 1 cuộc sống no đủ, hạnh phúc.
- Ước mơ khơng có chiến tranh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Ước mơ bị đánh giá thấp:  Đó là những ớc mơ phi lí, viển vơng
khơng thể thực hiện đợc. VD: ớc mơ của
chàng Rít trong truyện “Ba điều ớc”, ớc
mơ về lịng tham khơng đáy của “ông lão
đánh cá và con cá vàng”, “ớc mơ của vua
Mi - ỏt


+ Bài 5: HS: Đọc và tìm hiểu các thành ngữ.


- GV b sung cú ngha đúng. + Cầu đợc ớc thấy: Đạt đợc điều mình
mong muốn.



+ Ước sao đợc vậy: Đồng nghĩa với trêu.
+ Ước mơ trái mùa: Muốn những điều
trái với lec thờng.


+ §øng nói này trông núi nọ: không bằng
lòng với cái hiện đang có, lại mơ tởng cái
khác cha phải của mình.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


Toán



<b>V hai ng thng vuụng góc</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS biÕt vÏ:


+ Một đờng thẳng đi qua 1 điểm và vng góc với 1 đờng thẳng cho trớc.
+ Đờng cao của 1 hình tam giác.


<b>II. §å dùng:</b>


Thớc kẻ và Ê - ke.



<b>III. Cỏc hot ng dy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


? Thế nào l 2 ng thng song song


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiÖu:</b></i>


<i><b>2. Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đờng thẳng AB cho trớc.</b></i>


* Trờng hợp E nằm trên đờng thẳng AB: * Trờng hợp điểm E nằm ở ngồi đờng
thẳng AB:


- Trong c¶ 2 trờng hợp GV nên hớng dẫn
và làm mẫu nh SGK.


HS: Quan sát và nghe GV hớng dẫn.
- Thực hành vẽ vào giấy nháp.


- GV quan s¸t HS vÏ, n n¾n sưa cho
HS.


<i><b>3. Giới thiệu về đờng cao của hình tam giác:</b></i>


A <sub>B</sub>


D
C



E


A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vẽ hình tam giác ABC lên b¶ng:


- Nêu yêu cầu: Vẽ qua điểm A 1 đờng
thẳng vng góc với BC.


Đờng thẳng đó cắt cạnh BC tại H.


- GV tơ màu đờng thẳng AH và giới thiệu
AH là đờng cao của tam giỏc ABC


HS: Vài em nhắc lại.


<i><b>4. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc đầu bài và tự làm.


- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.


- 3 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp làm vào vở.


+ Bài 3:



- Các hình chữ nhật có là:
AEGD; EBCG; ABCD.


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- Vẽ và nêu tên các hình chữ nhật.


- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà häc bµi vµ lµm bµi tËp.


C


A


B
H


A


D
C


B
E



C


B
A


D
E


C


B
A


D
E


A


C
H


B


A
C


H


B



A B


C
D


E


G


A
C


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

KĨ chun



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


- HS chn c 1 cõu chuyn về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè, ngời thân. Biết sắp
xếp các sự việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa cõu chuyn.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.


<i><b>2. Rốn kỹ năng nghe:</b></i> Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét ỳng li k ca bn.



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Giy khổ to viết sẵn 3 hớng xây dựng cốt truyện, dàn ý của bài kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi 1 HS kể câu chuyện mà em đã nghe về những ớc mơ p.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài:</b></i>


- GV gạch chân dới những từ quan trọng. HS: 1 em đọc đề bài và gợi ý 1.


<i><b>3. Gỵi ý kể chuyện:</b></i>


<i>a. Giúp HS hiểu các hớng xây dựng cốt</i>
<i>truyện:</i>


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc gợi ý 2.
- GV dỏn giy ghi 3 hng xõy dng ct


truyện lên bảng.


HS: 1 em đọc lại.


+ Nguyên nhân làm nảy sinh ớc mơ đẹp


+ Những cố gắng để đạt đợc ớc mơ.


+ Những khó khăn đã vợt qua, ớc mơ đã
đạt đợc.


HS: Tiếp nối nhau nói đề tài kể chuyện và
hớng xõy dng ct truyn ca mỡnh.


<i>b. Đặt tên cho câu chuyÖn:</i>


HS: 1 em đọc gợi ý 3.


HS: Suy nghĩ đặt tên cho câu chuyện.
- GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện để HS


chó ý khi kĨ.


- GV khen nh÷ng em chuẩn bị bài tốt.


<i><b>4. Thực hành kể chuyện:</b></i>


<i>a. K theo cặp:</i> - Từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- GV đến từng nhóm nghe HS kể và góp


ý.


<i>b. Thi kĨ tríc líp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chuyện. - 1 vài HS nối nhau thi kể trớc lớp.
- GV hớng dẫn HS nhận xét. - Có thể trả lời câu hỏi của bạn khơng?


+ Nội dung có phù hợp với đề bài khơng?


+ Cách kể có mạch lạc, rõ ràng, …
+ Cách dựng t, t cõu,


- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ tËp kĨ cho mọi ngời nghe.

Khoa học



<b>Phòng tránh tai nạn đuối nớc</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Sau bài học, HS có thể kể tên 1 số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nn
ui nc.


- Biết 1 số nguyên tắc tập bơi hoặc đi bơi.


- Cú ý thc phũng trỏnh tai nn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Hình trang 36, 37 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV gọi HS nêu mục Bạn cần biết.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Thảo luận về các biện phỏp phũng trỏnh tai nn ui nc.</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiÕn hµnh:


+ Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.


? Nên và không nên làm gì để phòng
tránh đuối nớc trong cuộc sống hàng ngày
=> GV kết luận:


- Không chơi gần hồ ao, sông suối.
Giếng nớc phải đợc xây thành cao có nắp.
- Chấp hành tốt các quy định về an
toàn khi tham gia các phơng tiện giao
thơng đờng thủy…


HS: Th¶o luận theo câu hỏi sau:
- Ghi vào phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày.



<i><b>3. Hot ng 2: Tho luận về 1 số nguyên tắc khi tập bơi hoặc i bi:</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm trình bày.
GV giảng thêm:


- Không xuống nớc bơi khi ®ang ra må
h«i.


- Trớc khi xuống nớc phải vận động
tránh chuột rút.


- Không bơi khi vừa ăn no hoặc khi
quá đói.


=> Kết luận: Chỉ tập bơi hoặc bơi ở
những nơi có ngời lớn và phơng tiện cứu
hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu
vc bi.


<i><b>4. Hot ng 3: Tho lun.</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiÕn hµnh:


+ Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn:


- GV chia líp thµnh 3 – 4 nhãm. HS: Các nhóm thảo luận theo tõng t×nh


huèng (SGV).


+ Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm.
+ Bíc 3: Lµm viƯc c¶ líp.
- GV bỉ sung.


- Các nhóm lên đóng vai, các HS khác
theo dõi v nhn xột.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


An toàn giao thông


<b>Nguy him khi chơI đùa ở những nơI khơng an tồn</b>


<i>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2010</i>


Tập đọc



<b>điều ớc của vua mi - đát</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai. Đổi giọng phù
hợp với tâm trạng thay đổi của vua Mi - đát.


2. HiĨu nghÜa c¸c tõ ngữ mới:



Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc câu
chuyện cho con ngời.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


Tranh minh ha bi tp đọc.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Luyn c v tỡm hiu ni dung bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn (2 3
lt).


- HS ghi những tên nớc ngoài lên bảng,
h-ớng dẫn HS phát âm.


HS: Luyn c theo cp. 1 – 2 em đọc cả
bài.


- HS đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời các câu hỏi.
+ Vua Mi - đát xin thần i - ụ - ni dt



điều gì?


- Xin thần cho mọi vật mình chạm vào
đều hoá thành vàng.


+ Thoạt đầu điều ớc đợc thực hiện tốt đẹp
nh thế nào?


- Vua bẻ thử cành sồi, ngắt quả táo, chúng
đều biến thành vàng. Nhà vua cảm thấy
mình sung sớng nhất trên đời.


HS: Đọc thầm đoạn 2 và trả lời.
+ Tại sao vua Mi - đát lại xin thần lấy lại


®iỊu íc?


- Vì vua nhận ra sự khủng khiếp của điều
ớc, vua không thể ăn uống gỡ c.


HS: Đọc thầm đoạn 3.


+ Vua Mi - ỏt đã hiểu đợc điều gì? - Hạnh phúc khơng thể xây dựng bằng ớc
muốn tham lam.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


- GV hớng dẫn 3 HS đọc diễn cảm toàn
bài theo cách phân vai.



- Luyện đọc diễn cảm theo phân vai.
- Thi đọc diễn cảm đoạn sau “Mi - đát đói
bụng cồn cào…hạnh phúc khơng thể xây
dựng bằng ớc muốn tham lam.”


- GV nghe vµ sưa sai cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- V nhà tập đọc bài và chuẩn bị bài sau.


To¸n



<b>Vẽ hai đờng thẳng song song</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS biết vẽ 1 đờng thẳng đi qua 1 điểm và song song vi 1 ng thng cho trc.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Thớc kẻ và £ - ke.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


A. KiÓm tra bµi cị:


- GV gọi HS lên vẽ 2 đờng thng vuụng gúc vi nhau.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và song song với đờng thẳng AB cho trớc:</b></i>


- Gäi HS nêu bài toán. HS: Nêu bài toán trong SGK.
- Híng dÉn HS thùc hiÖn vÏ mÉu trên


bảng.


- Các bớc vẽ nh trong SGK.


- GV cho HS liên hệ với hình ảnh 2 đờng
thẳng song song (AB và DC) cùng vng
góc với đờng thẳng thứ ba (AD) ở hình
chữ nhật trong bài học.


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 1 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp vẽ vào vở.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 1 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp làm vào vở.


- Các cặp cạnh song song lµ: AD vµ BC;


AB vµ CD.


+ Bài 3: Cho HS làm vào vở. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
a) Yêu cầu HS vẽ đợc đờng thẳng đi qua B


vµ song song víi AD.


b) Dùng Ê - ke kiểm tra góc đỉnh E là góc
vng.


- GV chÊm bµi cho HS.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


Tập làm văn



<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, biết kể 1 câu chuyện theo trình
tự không gian.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Tranh minh họa, bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy và học:


A B


D C


E
M


A
B


C


D
E
A


B C


D X


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


1 HS lên kể chuyện ở vơng quốc Tơng Lai theo trình tự thời gian.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiƯu:</b></i>



<i><b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


+ Bài tập 1: HS: 2 em nối tiếp nhau đọc văn bản kịch.
- GV c din cm.


? Cảnh 1 có những nhân vật nào HS: Ngời cha và Yết Kiêu.
? Cảnh 2 có những nhân vật nào HS: Nhà vua và Yết Kiêu.


? Yết Kiêu là ngời nh thế nào - Căm thù bọn giặc xâm lợc, quyết chÝ
diƯt giỈc.


? Cha Yết Kiêu là ngời nh thế nào - Yêu nớc, tuổi già cô đơn, bị tàn tật vẫn
động viên con đi đánh giặc.


? Nh÷ng sù kiƯn trong 2 vở kịch diễn ra
theo trình tự nào


- Diễn ra theo trình tự thời gian.
+ Bài 2:


GV mở bảng phụ ghi câu hỏi:


? Câu chun “Ỹt Kiªu” kĨ nh gợi ý
trong SGK là kể theo trình tự nào


HS: Đọc yêu cầu của bài.


HS: Theo trình tự không gian: Sự việc
diễn ra ở Kinh đô Thăng Long, xảy ra sau
lại đợc kể trớc sự việc diễn ra ở quê hơng


Yết Kiờu.


- 1 HS làm mẫu chuyển lời thoại từ ngôn
kịch sang lời kể.


VD:


Văn bản kịch


- Nhà vua: Trẫm cho nhà ngơi nhận lấy 1
loại binh khí.


Chuyển thành lời kể


* Cách 1 (Dẫn gián tiếp): Thấy Yết Kiêu
xin đi đánh giặc, nhà vua rất mừng bảo
chàng nhận 1 loại binh khí mà chàng a
thớch.


* Cách 2 (Dẫn trực tiếp): Nhà vua rất hài
lòng tríc qut t©m diƯt giỈc cđa Yết
Kiêu bèn bảo: Trẫm cho nhà ngơi nhận
lấy 1 loại binh khí.


- HS: Thực hành kể chuyện cá nhân hoặc
theo cặp.


- HS: Thi kể chuyện trớc lớp.
- Cả líp vµ GV bình chọn bạn kể hay



nhất.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt vỊ tiÕt häc.


- VỊ nhµ tËp kĨ cho mäi ngời nghe.


Khoa học



<b>ôn tập: con ngời và sức khỏe</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể ngời với mơi trờng.


+ C¸c chÊt dinh dìng cã trong thức ăn và vai trò của chúng.


+ Cách phòng tránh 1 sè bƯnh do thiÕu hc thõa chÊt dinh dìng và các bệnh lây qua
đ-ờng tiêu hoá.


- HS có khả năng:


+ ỏp dng nhng kin thc ó hc vo cuộc sống hàng ngày.


+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên của B Y t.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Phiu hc tp, tranh ảnh, mơ hình, …
III. Các hoạt động dạy – hc:



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu cách phòng tránh khi bị đuối nớc


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Hot ng 2: Trũ chơi Ai nhanh ai đúng .</b></i>“ ”
* Mục tiêu:


* Cách tiến hành: HS: Chơi theo đồng đội.


- Chia líp làm 4 nhóm và xếp lại bàn ghế
cho phù hợp.


- 3 – 5 em làm giám khảo cùng theo dõi
ghi lại các câu trả lời của các đội.


- Phổ biến cách chơi và luật chơi. - HS nghe câu hỏi, đội nào có câu trả lời
đúng lắc chng trớc đợc trả lời trớc.
- Chuẩn bị: - Các đội hội ý trớc khi vào cuộc chơi.
- Tiến hành: GV đọc lần lt cỏc cõu hi


và điều khiển cuộc chơi (SGK).


HS: Nghe lc chuụng.


- Đánh giá, tổng kết. HS: Theo dõi, nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<i><b>2. Hoạt động 2: Tự đánh giỏ.</b></i>



* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


- T chc v hng dẫn: HS: Dựa vào kiến thức và ăn uống của
mình để tự đánh giá.


? Đã ăn phối hợp thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món cha


HS: Từng em ghi vào bảng, ghi tên các
thức ăn đồ uống của mình trong tuần và tự
đánh giá theo các tiêu chí bên.


? Đã ăn phối hợp chất béo, cht m ng
vt v thc vt cha


? ĐÃ ăn thức ăn có chứa các loại vitamin
và chất khoáng cha


HS: 1 số em trình bày kết quả làm việc cá
nhân.


- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</i>


Luyện từ và câu



<b>ng t</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nm c ý ngha ca ng từ: Là từ chỉ hoạt động, trạng thái… của ngời, sự vật, hiện
t-ợng.


- Nhận biết đợc động từ trong cõu.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bng ph ghi on vn ở bài tập 2b.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên chữa bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


HS: 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 1, 2. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo
cặp, làm vào vở bài tập.


- GV chia nhãm.



- Ph¸t phiÕu cho 1 sè nhãm.


- 1 số nhóm làm phiếu to.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải


ỳng:


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Cỏc t ch hot ng ca anh chiến sỹ


 nhìn, nghỉ.
+ Các từ chỉ hoạt động của thiếu nhi  thấy.


+ Các từ chỉ trạng thái của các sự vật  đổ, bay.
- GV: Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng


thái của ngời, của vật. Đó là các động từ.


Vậy động từ là gì? - Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái
của ngời, của vật.


<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


HS: 3 – 4 em đọc thành tiếng nội dung
ghi nhớ.


- 1 – 2 em nêu ví dụ về động từ chỉ hoạt
động…



<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tù lµm vµp vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV và HS chốt lại lời giải:


* Hot ng nh:  Đánh răng, rửa mặt, quét nhà, tới rau,
nhặt rau, đãi gạo…


* Hoạt động ở trờng:  Học bài, làm bài, nghe giảng, đọc sách
chào cờ, trực nhật…


+ Bµi 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự lµm vµo vë


bµi tËp.


- 1 số em làm vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại lời giải đúng:


a) đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm,
dùi, có thể, lặn.


b) mØm cêi, ng thuËn, ngắt, thành,
t-ởng, có.


+ Bài 3: Tỉ chøc trß chơi Xem kịch
câm.



- GV treo tranh minh họa phóng to và giải
thích yêu cầu.


HS: Tìm hiểu yêu cầu của bài tập và
nguyên tắc chơi.


- 2 HS chi mu.
HS1: Bắt chớc hoạt động của bạn trai


trong tranh 1.


HS2: Nhìn bạn nói to tên hoạt động.
VD: cúi.


HS2: Bắt chớc hoạt động của bạn gái
trong tranh 2.


HS1: Nhìn bạn nói to tên hoạt động.
VD: ngủ.


- GV tổ chức cho HS thi biểu diễn ng
tỏc kch cõm.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học, nêu lại nội dung cần ghi nhớ.


- V nhà ghi nhớ nội dung bài học và viết lại 10 t ch hot ng vo v.

Toỏn




<b>Thực hành vẽ hình chữ nhật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS bit s dng thc kẻ và Ê - ke để vẽ đợc 1 hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh
cho trớc.


<b>II. §å dïng:</b>


Thíc kẻ và Ê - ke.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


GV gọi HS lên chữa bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Vẽ hình chữ nhật cã chiỊu dµi 4 cm, chiỊu réng 2 cm:</b></i>


- GV vẽ hình chữ nhật lên bảng.


- Vừa vẽ vừa hớng dÉn c¸c bíc nh SGK.


A 4 dm B


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Vẽ đoạn thẳng DC = 4 dm.



+ V ng thẳng vng góc với DC tại C,
lấy đoạn CB = 2 dm.


+ Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại D,
lấy đoạn DA = 2 cm.


+ Nối A với B ta đợc hình chữ nht
ABCD.


HS: Cho HS thực hành vào vở hình ch÷
nhËt cã DC = 4 cm; AB = 2 cm nh hớng
dẫn trên.


<i><b>3. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: HS: Thực hành vẽ hình chữ nhật chiều dài


5 cm; chiều rộng 3 cm.
a) HS thực hành vẽ hình:


b) Tính chu vi hình chữ nhật:


? Muốn tính chu vi hình chữ nhËt ta lµm
thÕ nµo


- Lấy chiều dài + chiều rộng rồi nhân tổng
đó với 2:


(5 + 3) x 2 = 16 (cm)



+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 1 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài tập và nhận xét.


- AC và BD là 2 đờng chéo hình chữ nhật.
- Cho HS đo độ dài đoạn thẳng đó và kết
luận: AC = BD.


=> Kết luận: Hai đờng chéo nhau của
hình chữ nhật bằng nhau.


- GV chÊm bµi cho HS.


HS: 2 3 em nêu lại.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bµi vµ lµm bµi tËp.


địa lý



<b>hoạt động sản xuất </b>



<b>cđa ngời dân ở tây nguyên </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


3 cm
5 cm


A B


C
D


4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây
Nguyên.


- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ địa lý giữa các thành phần tự nhiên với nhau, và giữa thiên nhiên
với hoạt động sản xuất của con ngời.


- Có ý thức tơn trọng và bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Ngun (nếu có).
III. Các hoạt động dạy – học:



<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>


? Kể tên những cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Khai thác søc níc:</b></i>


* HĐ1: Làm việc theo nhóm. HS: Quan sát lợc đồ H4 và trả lời:


+ KĨ tªn 1 sè con sông ở Tây Nguyên? - Sông Mê Công, sông Xê Xan, sông
Xrêpôk, sông Đồng Nai, sông Ba.


+ Các con sông này bắt nguồn từ đâu và
chảy ra đâu?


+ Tại sao các con sông ở Tây Nguyên lắm
thác nhiều ghềnh?


- Vỡ sụng chy qua nhiu vựng có độ cao
khác nhau.


+ Ngời dân ở Tây Nguyên khai thỏc sc
nc lm gỡ?


- Chạy tua bin, sản xuất ra ®iƯn, …


HS: Lên chỉ vị trí nhà máy Y a li


trờn bn .


<i><b>3. Rừng và khai thác rừng ở Tây Nguyên:</b></i>


* H2: Lm vic theo cp. HS: Quan sát H6, 7 SGK và đọc mục 4 để
trả lời câu hỏi.


+ Tây Nguyên có những loại rừng nào? - Rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.
+ Vì sao ở Tây Ngun lại có nhiều loại


rõng kh¸c nhau?


- Vì lợng ma ở Tây Ngun khơng đều, có
nơi ma nhiều, có nơi ma ít, …


+ Mơ tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp
dựa vào quan sát tranh ảnh.


- Rừng rậm nhiệt đới: rậm rạp, gồm nhiều
loại cây với nhiều tầng, xanh quanh năm.
- Rừng khộp: Rừng thờng gồm 1 loại cây
rất tha thớt, rừng rụng lá vào mùa khô…
* HĐ3: Làm việc cả lớp. HS: Đọc mục 2, quan sát H8, 9, 10 để trả


lêi c©u hái:


+ Rừng ở Tây Ngun có giá trị gì? - Cung cấp nhiều gỗ và các lâm sản quý.
+ Gỗ đợc dùng làm gì? - Dùng để đóng đồ nh bàn ghế, giờng, t,


dựng lm nh





+ Nêu những nguyên nhân và hậu quả của
việc mất rừng ở Tây Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hậu quả: Đất bị xói mòn, hạn hán, lũ lụt
tăng.


=> Rỳt ra kt lun: (SGK). HS: 2 em c ghi nh.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


<i>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</i>

đạo đức



<b>tiÕt kiƯm thêi giê </b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


1. HS có khả năng hiểu đợc thời giờ là cao quý nhất cần phải tiết kiệm. Biết cách tiết
kiệm thời giờ.


2. BiÕt q träng vµ sư dơng thêi giê một cách tiết kiệm.


<b>II. Đồ dùng:</b>



Mi HS cú 3 tm bìa màu xanh, đỏ, trắng.
III. Các hoạt động dạy – hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Vì sao phải tiết kiệm tiỊn cđa


? Em đã làm những việc gì thể hin tit kim tin ca


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


* H§1:


- GV kĨ chun “Mét phót”. HS: C¶ líp nghe.


- Đọc phân vai câu chuyện đó.
- Thảo luận theo các câu hỏi (3 câu hỏi


trong SGK).


- Tr¶ lêi tõng c©u hái.
GV kÕt luËn:


Mỗi phút đều đáng quý, chỳng ta phi tit
kim thi gi.


* HĐ2: Thảo luận nhãm (bµi 2 SGK)


- GV chia nhãm vµ giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm thảo luận về 1 tình huống.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác chất vấn, bỉ sung.
- GV kÕt ln:


a) HS đến muộn có thể khơng đợc vào thi.
b) Hành khách đến muộn có thể nhỡ tàu,
nhỡ máy bay.


c) Ngời bệnh đa đến muộn có thể nguy
hiểm đến tính mạng.


* HĐ3: Bày tỏ thái độ (bi tp 3 SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Không tán thành giơ thẻ xanh.
Phân vân giơ thẻ trắng.


- GV kt lun: (d) là đúng.
a, b, c là sai.


- GV gọi HS đọc ghi nhớ. HS: 2 em đọc ghi nhớ trong SGK.


<i><b>3. Liên hệ:</b></i>


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



Nhận xét giờ học, về nhà học bài.


Toán



<b>Thực hành vẽ hình vuông</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ và Ê - ke để vẽ đợc 1 hình vng biết độ dài 1 cnh cho
tr-c.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Thớc kẻ và Ê - ke


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên chữa bài tập về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm:</b></i>


GV nêu bài toán:


Vẽ hình vuông có cạnh 3 cm



HS: Nêu lại bài toán.
- Ta có thể coi hình vuông nh hình chữ


nht c biệt có chiều dài bằng 3 cm,
chiều rộng cũng bằng 3 cm. Từ đó vẽ
t-ơng tự nh bi trc.


+ Vẽ đoạn thẳng DC = 3 cm.


+ Vẽ đờng thẳng DA vng góc DC tại D
và lấy DA = 3 cm.


+ Vẽ đờng thẳng CB vng góc với DC
tại C và lấy CB = 3 cm.


+ Nối AB ta đợc hình vng ABCD.


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1:


- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế
nào?


HS: c yêu cầu của bài và tự làm.
a) HS tự vẽ đợc hình vng cạnh 4 cm.
b) HS tự tính đợc chu vi hình vng là:


4 x 4 = 16 (cm)


- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm


thế nào?


Tớnh c diện tích hình vng là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


+ Bài 2: HS: Đọc đề bài và tự làm.


a) GV yêu cầu HS vẽ đúng mẫu nh SGK


A B


D C


3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- NhËn xÐt: tø gi¸c nèi trung điểm của các


cnh hỡnh vuụng l hỡnh vuụng. - 2 – 3 em nêu lại nhận xét.
b) Muốn vẽ đợc hình nh hình bên ta có


thể vẽ nh phần a rồi vẽ thêm hình trịn có
tâm là giao điểm của 2 đờng chéo của
hình vng có bán kính bằng 2 ơ.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài và chấm điểm. + Vẽ hình vuông ABCD c¹nh 5 cm.



+ Dùng Ê - ke để kiểm tra 2 đờng chéo
AC và BD vng góc với nhau.


<i><b>4. Cđng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học và làm bài tập.


Tập làm văn



<b>Luyn tp trao i ý kiến với ngời thân</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi.
- Lập đợc dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích.


- Biết đóng vai trao đổi, tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyt phc
t mc ớch t ra.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Bảng phụ viết sẵn đề tập làm văn.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


Gäi 2 HS kể miệng từ trích đoạn của vở kịch Yết Kiêu.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hng dn HS phõn tớch đề bài:</b></i>


- GV chép đề bài lên bảng. HS: 1 em đọc to đề bài, cả lớp đọc thầm.
- GV gạch chân những từ quan trọng.


<i><b>3. Xác định mục đích trao đổi hình</b></i>
<i><b>dung những câu hỏi sẽ có:</b></i>


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2,
3.


- Hớng dẫn HS xác định đúng trọng tâm
của đề.


+ Nội dung trao đổi là gì? - Trao đổi về nguyện vọng muốn học
thêm 1 môn năng khiếu của em.


+ Đối tợng trao đổi là ai? - Anh hoặc chị của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mắc anh chị đặt ra để anh chị ủng hộ em
thực hiện nguyện vọng ấy.


+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì? - Em và bạn trao đổi, bạn đóng vai trị anh
hoặc chị của em.



+ Em chän nguyện vọng học thêm môn
năng khiếu nào?


HS: Tự phát biểu.


<i><b>4. HS thực hành trao đổi theo cặp:</b></i>


HS: Chọn bạn cùng tham gia trao đổi
thống nhất dàn ý.


- GV đến từng nhóm gợi ý. - Thực hiện trao i theo cp.


<i><b>5. Thi trình bày trớc lớp:</b></i>


HS: 1 số em thi đóng vai trao đổi trớc lớp.
- GV v c lp nhn xột.


<i><b>6. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài.


Sinh hoạt

<b>Sơ kết tuần</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thy c ý ngha của ngày 20/11, ngày lễ của các thầy cô giáo.
- Tự mình cố gắng phấn đấu vơn lên dành nhiều im tt.



<b>II. Nội dung:</b>


<i><b>1. GV nêu nội dung thi đua:</b></i>


Để chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, mỗi em phải cố gắng học tập dành nhiều điểm
tốt. Cụ thể:


- Mi em ít nhất đạt 2 điểm 10.


- Khơng có em nào đạt điểm dới trung bình.


<i><b>2. BiƯn ph¸p:</b></i>


- Chăm chú nghe giảng, chỗ nào khơng hiểu thì hỏi bạn, hỏi cô giáo.
- Học bài và làm bài đầy đủ ở nh.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×