Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.01 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS&THPT ĐĂNG KHOA </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
Câu 1: Axit làm quỳ tím hóa
A. Xanh B. đỏ C. Hồng D. Vàng
Câu 2: Bazơ nào sau đây không tan trong nước.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 3: Muối nào sau đây không tan.
A. K2SO3 B. Na2SO3 C CuCl2 D BaSO4
Câu 4: A xit nào sau đây dễ bay hơi.
A. H2SO3 B. H2SO4 C. HCl D. HNO3
Câu 5: Cho 5,6g sắt vào dung dịch đồng sunfat dư. Khối lượng đồng thu được là:
A. 6,4 g B 12,8 g C. 64 g D. 128 g
Câu 6: Cho 2.7g Nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđrơ thốt ra (đktc) là:
A. 3.36l B. 2.24l C. 6.72l D. 4.48l
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>
Câu 7: Hoàn thành chuổi phản ứng hoá học sau:(2.5đ)
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3
Câu 8. (2đ) nhận biêt các chất sau bằng phương pháp hóa học :
Na2SO4, HCl , H2 SO4, . NaCl. Viết PTPƯ nếu có. :
Câu 9.( 3đ) Cho một lượng bột sắt dư vào 200ml dung dịch axit H2SO4.Phản ứng xong thu được 4,48 lít
khí hiđrơ (đktc)
a.Viết phương trình phản ứng hố học
b.Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng
c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 đã dùng
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
Trắc nghệm
1 2 3 4 5 6
B D D A A A
Tự luận
<b>Câu 7. </b>
2 Fe +3 Cl2 → 2 Fe Cl3
2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaCl
Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 8.</b> cho quỳ tím vào:
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là: HCl H2 SO4, .. ( nhóm 1) ( 0,5 đ)
- Quỳ tím khơng chuyển màu là Na2SO4 NaCl. ( nhóm 2) ( 0,5 đ)
- Cho BaCl2 vào nhóm 1 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là; H2 SO4, còn lại là HCl (0,5 đ)
BaCl2 + H2 SO4, → BaSO4, + HCl (0,5 đ)
- Cho BaCl2 vao nhóm 2 chất nào xuất hiện kết tủa trắng là;Na2 SO4, còn lại là NaCl( 0,5 đ)
BaCl2 + Na2SO4, → BaSO4, + Na Cl (0,5đ)
<b>Câu 9.</b> a, Fe +2H2 SO4, → Fe(SO4)2 + 2H2 (0,5đ)
b. Số mol của H2 là n = 4,48/22,4= 0,2 mol (0,5đ)
Theo PTHH suy ra nH2 = 2nFe
nFe = 0,2: 2= 0,1 mol (0,5đ)
Khối lương Fe tham gia phả ứng là :
MFe = 0,1. 56= 5,6 gam (0,5đ)
c. Số mol của H2 SO4 tham gia phả ứng là :
Theo PTHH suy ra nH2 = n H2SO4 = 0,2 mol (0,5đ)
Nồng độ mol của H2 SO4 là
CM = 0,2.1000: 200 = 1 M (0,5đ)
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I/ Trắc nghiệm khách quan: </b>
Câu 1. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. H2O D. dd HCl
Câu 2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu:
NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl2 D.Phenolphtalein
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng
A. CO2 B.HCl C. Zn D. Cu
Câu 4. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch
ZnSO4
A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu
Câu 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A. K2SO4 + HCl B. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl D. Na2SO4 + NaCl
Câu 6. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. CO, Fe2O3, Mn2O7 B. SiO2, Fe2O3, CO C. ZnO, Mn2O7, Al2O3 D.CaO, CuO, MgO
Câu 7. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ
A. MgO B. CO C. CaO D. SO3
Câu 8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
Câu 9. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. SO2 B. CO2 C.SO3 D. H2
Câu 10. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là
A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol
Câu 11. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 B.NaOH, Al, CuSO4, CuO
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. NaOH, Al, CaCO3, Al2O3
Câu 12. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
A. H2SO4đặc, HCl B. HCl, H2SO4(l) C.HNO3(l), H2SO4(l) D.HNO3đặc, H2SO4đặc
Câu 13. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung
dịch trên là
A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì
dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. CuO B. CuO2 C. Cu D. Cu2O
Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. SO2, CuO, K2O B.Fe3O4, CuO, SiO2 C.SO2, NaOH, Zn, D.CO2, K2O, Na, K
Câu 16. Dãy gồm các chất đều là oxit axit
A. SiO2, CuO, P2O5 B. Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D.Mn2O7,NO, N2O5
<b>II/ Tự Luận: </b>
<b>Câu 17:</b> Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2
<b>Câu 18:</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, K2SO4, KNO3
<b>Câu 19</b>: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).
Kim loại X là kim loại nào sau đây.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>TRẮC NGHIỆM </b>
CÂU <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>
ĐÁP ÁN <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>TỰ LUẬN: </b>
NỘI DUNG
<b>II/ Tự Luận: </b>
<b>Câu 17:</b> Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau:
Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O
CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl
<b>Câu 18:</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, K2SO4, KNO3
- Dùng quỳ tím nhận biết HCl
- Dùng BaCl2 nhận biết K2SO4
BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl
<b>Câu 19</b>: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro
(đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây.
PTHH 2X + 2H2O 2XOH + H2
2X 2
4,6 0.2g
nH2 = 0.1 mol mH2 = O.2g
Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2
X = 23 X là Na
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1: </b>Nêu tính chất hóa học của phi kim. Viết các phương trình hóa học minh họa.
<b>Câu 2: </b>Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 CuO CuSO4 Cu(NO3)2 Cu
<b>Câu 3: </b>(3 điểm)
Cho a gam hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 15,68 lít khí
a. Tìm a gam.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<b>Câu 4: </b>(1,5 điểm)
a. Tại sao CaO được dùng để khử chua đất trồng trọt?
b. Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào nước hay cho nước vào axit? Tại sao?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3</b>
<b> Câu</b> <b>Đáp án</b>
1
1. Tác dụng với kim loại:
Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối:
Cl2(k) + 2Na(r) <i>to</i> 2NaCl(r)
Oxi tác dụng với kim loại tạo oxit:
Cu(r) + O2(k) <i>to</i> CuO(r)
2. Tác dụng với hidro:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Khí hidro phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành hợp chất khí.
H2(k) + Cl2(k) <i>to</i> 2HCl(k)
3. Tác dụng với oxi: Nhiều phi kim tác dụng với khí oxi tạo thành oxit axit.
S(r) + O2(k) <i>to</i> SO2(k)
(Hs có thể lấy ví dụ khác)
2
1. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
2. CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
3. Cu(OH)2 CuO + H2O
4. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
5. CuSO4 + Ba(NO3)2 Cu(NO3)2 + BaSO4
6. Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
(Học sinh có thể viết PTHH khác, đúng vẫn tính điểm)
3
a.
b.
- Vì đồng đứng sau H trong dãy HĐHH nên khơng phản ứng với dung dịch HCl. Do
đó chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng 10,8 gam là đồng.
- PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1 mol 1 mol
0,7 mol 0,7 mol
- Số mol H2 thu được: 15,68/ 22,4 = 0,7 (mol)
- Khối lượng sắt có trong hỗn hợp là: 0,7 x 56 = 39,2 (g)
a = 39,2 + 10,8 = 50 (g)
Thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu:
%mFe=39,2:50x100%=78,4%
%mCu=10,8:50x100%=21,6%
4
a. Trong đất chua có chứa axit. Muốn khử chua đất trồng trọt cần bón CaO vào đất để
tác dụng với axit.
b.
- Khi pha loãng axit sunfuric đặc ta phải cho từ từ axit vào nước.
- Vì khi H2SO4 hịa tan vào nước tỏa ra rất nhiều nhiệt, nếu cho nước vào axit thì bị
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>