Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Tân Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.23 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: </b> Melanin là một bazơ hữu cơ ít tan trong nước. Bản thân melanin có độc tính thấp, nhưng khi
chúng kết hợp với axit cyanuric sẽ gây nên sỏi thận do tạo thành hợp chất khơng tan melanin cyanurat.
Melanin đi vào cơ thể có thể sẽ dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có
thể gây ung thư bàng quang. Công thức phân tử melanin là C3H6N6. Thành phần phần trăm của nguyên tố
N trong melanin là:


<b>A. 66,6% </b> <b>B. 33,3% </b> <b>C. 33,4% </b> <b>D. 86,7% </b>


<b>Câu 2: itamin công thức phân tử C</b>20H30O, có chứa v ng 6 cạnh và khơng có chứa li n kết ba. ố
li n kết đôi trong phân tử vitamin là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O ). Thu được 6,72 lít CO</b>2 (đktc) và 5,4
gam H2O. Khi hóa hơi ,85 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 cùng nhiệt độ,áp
suất. Xác định công thức phân tử của X.


<b>A. C</b>3H6O. <b>B. C</b>3H6O2 <b>C. C</b>2H2O3 <b>D. C</b>5H10O


<b>Câu 4: </b>Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là


<b>A. 5,60. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 5: Trong dung dịch H</b>3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?


<b>A. 2. </b> B. 3. C. 4. <b>D. 5. </b>


<b>Câu 6: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan
trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,02 và 0,05. </b> <b>B. 0,03 và 0,02. </b> <b>C. 0,05 và 0,01 </b> <b>D. 0,01 và 0,03. </b>
<b>Câu 7: Hấp thụ hết V lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 500ml Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Giá trị cùa V là:


<b>A. 11,2 lít. </b> B. ,8 lít. C. 5,6 lít hoặc 16,8 lít. <b>D. 5,6 lít. </b>
<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hố học, cacbon </b>


<b>A. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố. </b>


<b>B. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. </b>
<b>C. chỉ thể hiện tính khử. </b>


<b>D. chỉ thể hiện tính oxi hoá. </b>


<b>Câu 9: </b>Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là


<b>A. N</b>2O. <b>B. N</b>2. <b>C. NO. </b> <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 10: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? </b>


<b>A. </b> NH4NO3. <b>B. </b> K2CO3. <b>C. KCl. </b> <b>D. </b> NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 66,84 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính giá trị của m.


<b>A. 8,75. </b> <b>B. 7,59. </b> <b>C. 6,08. </b> <b>D. 9,60. </b>



<b>Câu 12: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat: </b>


<b>A. Tất cả đều đúng </b> <b>B. Khơng khí, than cốc, nước </b>
<b>C. N</b>2, Fe, HCl, KMnO4, H2O <b>D. (NH</b>4)2CO3, HNO3


<b>Câu 13: Muối nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. CH</b>3COOK. <b>C. Ca(HCO</b>3)2. <b>D. Na</b>3PO4.
<b>Câu 14: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li: </b>


<b>A. C</b>6H12O6 (glucozơ). <b>B. HClO</b>3.


<b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. MgCl</b>2.


<b>Câu 15: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ? </b>


<b>A. Na</b>2CO3, K2CO3, Li2CO3 <b>B. K</b>2CO3, KHCO3, Li2CO3


<b>C. CaCO</b>3, Na2CO3, KHCO3 <b>D. Ca(HCO</b>3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
<b>Câu 16: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: </b>


<b>A. (NH</b>4)2CO <b>B. NH</b>4NO3 <b>C. NH</b>4Cl <b>D. (NH</b>4)2SO4
<b>Câu 17: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là </b>


1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.


3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hố trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.



5. dễ bay hơi, khó cháy.


6. phản ứng hố học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:


<b>A. 4, 5, 6. </b> <b>B. 1, 3, 5. </b> <b>C. 1, 2, 3. </b> <b>D. 2, 4, 6. </b>
<b>Câu 18: </b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0 o


2 2 2 2


0


+ O + O + H O + O + Cu , t t


3 <sub>xt,t</sub> 2 3 3 2 2


NH NONO HNO Cu(NO ) NO


Mỗi mũi t n là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai tr chất khử là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 19: Cơng thức hóa học của magie photphua là: </b>


<b>A. Mg</b>3(PO4)2 <b>B. Mg</b>3P2 <b>C. Mg</b>2P2 <b>D. Mg</b>5P2


<b>Câu 20: Để điều chế CO</b>2 trong phịng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong


bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo
thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ?


<b>A. P</b>2O5 và NaOH. <b>B. P</b>2O5 và KHCO3.
<b>C. H</b>2SO4 đặc và NaOH. <b>D. K</b>2CO3 và P2O5.
<b>Câu 21: Kết luận nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. Các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất </b>
đồng đẳng của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ li n kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. </b>


<b>D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH</b>2-, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.


<b>Câu 22: Chỉ dùng BaCO</b>3 có thể phân biệt được 3 dung dịch:


<b>A. Ba(OH)</b>2, H3PO4, KOH <b>B. HCl, H</b>2SO4, NaOH


<b>C. NaHCO</b>3, Ca(OH)2, CaCl2 <b>D. HNO</b>3, Ca(HCO3)2, CaCl2
<b>Câu 23: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng </b>


<b>A. 12 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 13 </b>


<b>Câu 24: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? </b>


<b>A. NaAlO</b>2 và KOH <b>B. AlCl</b>3 và Na2CO3 <b>C. HNO</b>3 và NaHCO3 <b>D. NaCl và AgNO</b>3
<b>Câu 25: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hơi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gổ là vì: </b>


<b>A. Than gổ tạo ra mùi khác để át mùi hôi. </b>


<b>B. Than gổ sinh ra chất khử mùi hơi. </b>
<b>C. Than gổ có thể hấp phụ mùi hôi </b>


<b>D. Than gổ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: </b>Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol
KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2,
NO, H2 (trong đó H2 chiếm 1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m


<b>A. 63,59. </b> <b>B. 78,75. </b> <b>C. 49,6. </b> <b>D. 55,69. </b>
<b>Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2CO3, HClO, Al2(SO4)3. <b>B. H</b>2S, CH3COOH, HClO.
<b>C. H</b>2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2. <b>D. H</b>2S, H2SO3, H2SO4.


<b>Câu 3: Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động của mỏ đá vơi là do có phản ứng : </b>
<b>A. Ca(OH)</b>2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. <b>B. CaCO</b>3 → CaO + H2O.


<b>C. Ca(HCO</b>3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. CaCO</b>3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
<b>Câu 4: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3. Hiện tượng xảy ra là:


<b>A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. </b>
<b>B. khơng có kết tủa, có khí bay lên. </b>
<b>C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. </b>
<b>D. chỉ có kết tủa keo trắng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
<b>A. HNO</b>3 có nhiệt độ sơi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.


<b>B. HNO</b>3 sinh ra dưới dạng hơi n n cần làm lạnh để ngưng tụ.


<b>C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. </b>
<b>D. HNO</b>3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.


<b>Câu 6: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ </b>
<b>A. gồm có C, H và các nguyên tố khác. </b>


<b>B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... </b>
<b>C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hồn. </b>


<b>D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. </b>
<b>Câu 7: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? </b>


<b>A. </b> K2CO3. <b>B. </b> NaNO3. <b>C. </b> NH4NO3. <b>D. KCl. </b>


<b>Câu 8: Dung dịch muối X làm quỳ tím hố xanh, dung dịch muối Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn X </b>
và Y thấy có kết tủa trắng. X, Y là cặp chất nào sau đây ?


<b>A. K</b>2CO3 và NaCl <b>B. NaOH và FeCl</b>3 <b>C. Na</b>2CO3 và BaCl2 <b>D. NaOH và K</b>2SO4
<b>Câu 9: Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO</b>3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3
đặc, nóng;


<b>A. KClO</b>3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
<b>B. O</b>2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


<b>C. KClO</b>3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
<b>D. KClO</b>3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


<b>Câu 10: </b>Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp


khí thu được là ,3 lít. au khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư
chỉ cịn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của
Y là:


<b>A. C</b>3H6O2. <b>B. C</b>3H6O <b>C. C</b>3H8O. <b>D. C</b>3H8O2.
<b>Câu 11: Phát biểu khơng chính xác là: </b>


<b>A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. </b>
<b>B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng cơng thức phân tử. </b>


<b>C. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết </b>, sự xen phủ bên tạo thành liên kết .
<b>D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. NO. </b> <b>B. N</b>2O. <b>C. N</b>2<i>. </i> <b>D. NO</b>2.
<b>Câu 13: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng </b>


<b>A. 13 </b> <b>B. 12 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 14: Hoà tan hết 18,8 gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe</b>3O4; Fe2O3 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được
3,36 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối. Giá trị
của m:


<b>A. 65,3 </b> <b>B. 60,5 </b> <b>C. 28,1 </b> <b>D. 64,9 </b>


<b>Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. 1,2. </b> <b>B. 2,4. </b> <b>C. 1,8. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 16: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan


trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,01 và 0,03. </b> <b>B. 0,05 và 0,01 </b> <b>C. 0,02 và 0,05. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>


<b>Câu 17: </b>Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ ri ng đã mất nhãn: Na3PO4,
H3PO4, (NH4)3PO4


<b>A. H</b>2SO4 <b>B. NaOH </b> <b>C. Ba(OH)</b>2 <b>D. Na</b>2CO3


<b>Câu 18: Một dung dịch Y có chứa các ion: Mg</b>2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x
mol). Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là


<b>A. 20,45 gam </b> <b>B. 25,67 gam </b> <b>C. 22, 5gam </b> <b>D. 27,65 gam </b>


<b>Câu 19: </b>Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. CH</b>2O. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>2H4O. <b>D. CH</b>2O2.


<b>Câu 20: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe</b>2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g
chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở đktc) là


<b>A. 2,912. </b> <b>B. 2,266. </b> <b>C. 2,235. </b> <b>D. 3,102. </b>


<b>Câu 21: icopen, công thức phân tử C</b>40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa li n kết đôi và
li n kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hồn tồn licopen được hiđrocacbon C40H82. ậy licopen có


<b>A. 4 v ng 5 nối đôi. </b> <b>B. v ng 5 nối đôi. </b>
<b>C. mạch hở 3 nối đôi. </b> <b>D. v ng 2 nối đôi. </b>


<b>Câu 22: Đâu không phải là dạng thù hình của cacbon </b>


<b>A. Than chì </b> <b>B. Gổ </b> <b>C. Fuleren </b> <b>D. Kim cương </b>


<b>Câu 23: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất: </b>


<b>A. (NH</b>4)2CO <b>B. NH</b>4Cl <b>C. NH</b>4NO3 <b>D. (NH</b>4)2SO4
<b>Câu 24: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính: </b>


<b>A. KOH </b> <b>B. Zn(OH)</b>2 <b>C. Fe(OH)</b>2 <b>D. Ba(OH)</b>2


<b>Câu 25: </b>Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH; Na2CO3;
KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4; HCl. Số trường hợp có kết tủa là


<b>A. 7 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1: Trong công thức C</b>xHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:
<b>A. (2x-y + t+2)/2. </b> <b>B. (2x-y + t+2). </b>
<b>C. (2x-y - t+2)/2. </b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2. </b>


<b>Câu 2: Cho chất axetilen (C</b>2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
<b>A. Hai chất đó có cùng cơng thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. </b>


<b>B. Hai chất đó giống nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. </b>
<b>C. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. </b>
<b>D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. </b>


<b>Câu 3: Dung dịch muối X làm quỳ tím hố xanh, dung dịch muối Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn X </b>
và Y thấy có kết tủa trắng. X, Y là cặp chất nào sau đây ?



<b>A. NaOH và FeCl</b>3 <b>B. NaOH và K</b>2SO4 <b>C. K</b>2CO3 và NaCl <b>D. Na</b>2CO3 và BaCl2
<b>Câu 4: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe</b>2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g
chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở đktc) là


<b>A. 2,235. </b> <b>B. 3,102. </b> <b>C. 2,912. </b> <b>D. 2,266. </b>


<b>Câu 5: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nào sau đây: </b>


<b>A. P</b>2O3 <b>B. H</b>3PO4 <b>C. P</b>2O5 <b>D. P </b>


<b>Câu 6: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. 1,8. </b> <b>B. 2,4. </b> <b>C. 1,2. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan
trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,01 </b> <b>B. 0,03 và 0,02. </b> <b>C. 0,02 và 0,05. </b> <b>D. 0,01 và 0,03. </b>
<b>Câu 8: </b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0 o


2 2 2 2


0


+ O + O + H O + O + Cu , t t



3 xt,t 2 3 3 2 2


NH NONO HNO Cu(NO ) NO


Mỗi mũi t n là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai tr chất khử là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 9: Đâu khơng phải là dạng thù hình của cacbon </b>


<b>A. Than chì </b> <b>B. Fuleren </b> <b>C. Gổ </b> <b>D. Kim cương </b>


<b>Câu 10: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính: </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2 <b>B. KOH </b> <b>C. Ba(OH)</b>2 <b>D. Zn(OH)</b>2


<b>Câu 11: Khi cho quả trứng gà hoặc trứng vịt vào dung dịch giấm ăn ( xit axetic) thì có phản ứng nào </b>
xảy ra?


<b>A. Fe + 2HCl → FeCl</b>2 + H2


<b>B. NaOH + CH</b>3COOH → CH3COONa + H2O


<b>C. CaCO</b>3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
<b>D. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O


<b>Câu 12: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl , supe photphat kép , amophot và đạm 2 lá. Hóa chất nào </b>
sau đây có thể sử dụng để nhận biết các mãu phân bón đó.



<b>A. nước vơi trong </b> <b>B. dung dịch CH</b>3COOH


<b>C. dung dịch NH</b>3 <b>D. dung dịch HCl </b>


<b>Câu 14: </b>Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là


<b>A. N</b>2O. <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2. <b>D. NO. </b>


<b>Câu 15: Chỉ dùng BaCO</b>3 có thể phân biệt được 3 dung dịch:


<b>A. Ba(OH)</b>2, H3PO4, KOH <b>B. HCl, H</b>2SO4, NaOH
<b>C. HNO</b>3, Ca(HCO3)2, CaCl2 <b>D. NaHCO</b>3, Ca(OH)2, CaCl2
<b>Câu 16: Muối nào tan trong nước </b>


<b>A. Ca</b>3(PO4)2 <b>B. CaHPO</b>4 <b>C. Ca(H</b>2PO4)2 <b>D. AlPO</b>4


<b>Câu 17: </b>Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 5,60. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>2H4O. <b>B. CH</b>2O2. <b>C. C</b>2H6. <b>D. CH</b>2O.


<b>Câu 19: </b>Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol
KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2,


NO, H2 (trong đó H2 chiếm 1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m


<b>A. 63,59. </b> <b>B. 49,6. </b> <b>C. 55,69. </b> <b>D. 78,75. </b>


<b>Câu 20: </b>Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp
khí thu được là ,3 lít. au khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư
chỉ cịn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của
Y là:


<b>A. C</b>3H6O <b>B. C</b>3H8O2. <b>C. C</b>3H6O2. <b>D. C</b>3H8O.
<b>Câu 21: Trong dung dịch H</b>3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion?


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b>


<b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 22: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2. <b>B. H</b>2CO3, HClO, Al2(SO4)3.
<b>C. H</b>2S, CH3COOH, HClO. <b>D. H</b>2S, H2SO3, H2SO4.
<b>Câu 24: Thành phần chính của quặng photphorit là </b>


<b>A. CaHPO</b><sub>4</sub>. <b>B. Ca</b><sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>. <b>C. NH</b><sub>4</sub>H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>. <b>D. Ca(H</b><sub>2</sub>PO4)2.
<b>Câu 25: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. </b>


<b>C. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng tuần hồn. </b>
<b>D. gồm có C, H và các nguyên tố khác. </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: </b>Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam Mg vào dung dịch chứa 0,96 mol HNO3, thu được dung dịch X và
m gam hỗn hợp khí. Thêm dung dịch chứa 0,8 mol KOH vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 0,896
lít khí Z (đktc). ọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu
được 66,84 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính giá trị của m.


<b>A. 7,59. </b> <b>B. 8,75. </b> <b>C. 9,60. </b> <b>D. 6,08. </b>


<b>Câu 2: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2CO3, HClO, Al2(SO4)3. <b>B. H</b>2S, CH3COOH, HClO.
<b>C. H</b>2S, H2SO3, H2SO4. <b>D. H</b>2CO3, CH3COOH, Ba(OH)2.
<b>Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch KOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl: </b>


<b>A. Mg(OH)</b>2 <b>B. Al(OH)</b>3 <b>C. Fe(OH)</b>3 <b>D. Ba(OH)</b>2
<b>Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ li n kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. </b>
<b>B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất </b>
đồng đẳng của nhau.


<b>C. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH</b>2-, do đó tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.


<b>D. Các chất khác nhau có cùng cơng thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau. </b>



<b>Câu 5: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan
trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,05 và 0,01 </b> <b>B. 0,02 và 0,05. </b> <b>C. 0,01 và 0,03. </b> <b>D. 0,03 và 0,02. </b>
<b>Câu 6: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hơi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gổ là vì: </b>


<b>A. Than gổ có thể hấp phụ mùi hôi </b>
<b>B. Than gổ tạo ra mùi khác để át mùi hôi. </b>


<b>C. Than gổ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác. </b>
<b>D. Than gổ sinh ra chất khử mùi hôi. </b>


<b>Câu 7: </b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0 o


2 2 2 2


0


+ O + O + H O + O + Cu , t t


3 <sub>xt,t</sub> 2 3 3 2 2


NH NONO HNO Cu(NO ) NO


Mỗi mũi t n là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai tr chất khử là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 8: Đâu khơng phải là dạng thù hình của cacbon </b>


<b>A. Kim cương </b> <b>B. Gổ </b> <b>C. Than chì </b> <b>D. Fuleren </b>


<b>Câu 9: Khi cho quả trứng gà hoặc trứng vịt vào dung dịch giấm ăn ( xit axetic) thì có phản ứng nào xảy </b>
ra?


<b>A. Fe + 2HCl FeCl</b>2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. NaOH + HCl NaCl + H</b>2O


<b>D. CaCO</b>3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O


<b>Câu 10: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. 2,4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1,8. </b> <b>D. 1,2. </b>


<b>Câu 11: </b>Hịa tan hồn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là


<b>A. 5,60. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 12: </b>Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ ri ng đã mất nhãn: Na3PO4,
H3PO4, (NH4)3PO4


<b>A. H</b>2SO4 <b>B. NaOH </b> <b>C. Ba(OH)</b>2 <b>D. Na</b>2CO3


<b>Câu 13: </b>Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là



<b>A. N</b>2. <b>B. NO. </b> <b>C. N</b>2O. <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 14: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? </b>


<b>A. </b> K2CO3. <b>B. KCl. </b> <b>C. </b> NH4NO3. <b>D. </b> NaNO3.


<b>Câu 15: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe</b>2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g
chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở đktc) là


<b>A. 2,235. </b> <b>B. 2,266. </b> <b>C. 3,102. </b> <b>D. 2,912. </b>


<b>Câu 16: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng: </b>


<b>A. 3 </b> B. 11 C. 10 <b>D. 4 </b>


<b>Câu 17: </b>Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. Công thức phân tử của X là:


<b>A. CH</b>2O. <b>B. CH</b>2O2. <b>C. C</b>2H4O. <b>D. C</b>2H6.
<b>Câu 18: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ? </b>


<b>A. Na</b>2CO3, K2CO3, Li2CO3 <b>B. CaCO</b>3, Na2CO3, KHCO3
<b>C. Ca(HCO</b>3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3 <b>D. K</b>2CO3, KHCO3, Li2CO3
<b>Câu 19: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là: </b>


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2 và Ca3(PO4)3 <b>B. Ca</b>3(PO4)2


<b>C. Ca(H</b>2PO4)2 <b>D. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4.2H2O



<b>Câu 20: </b>Hãy cho biết P tác dụng với hoá chất nào sau đây? KClO3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng;
HNO3 đặc, nóng;


<b>A. O</b>2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


<b>B. KClO</b>3; O2; N2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
<b>C. KClO</b>3; O2; Cu; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;
<b>D. KClO</b>3; O2; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nóng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. 9 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Câu 22: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng: </b>


<b>A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. </b>


<b>B. Một bazơ khơng nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. </b>
<b>C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H</b>+ trong nước là axit.
<b>D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. </b>


<b>Câu 23: Chỉ dùng BaCO</b>3 có thể phân biệt được 3 dung dịch:


<b>A. HCl, H</b>2SO4, NaOH <b>B. NaHCO</b>3, Ca(OH)2, CaCl2
<b>C. HNO</b>3, Ca(HCO3)2, CaCl2 <b>D. Ba(OH)</b>2, H3PO4, KOH


<b>Câu 24: itamin cơng thức phân tử C</b>20H30O, có chứa v ng 6 cạnh và khơng có chứa li n kết ba. ố
li n kết đôi trong phân tử vitamin là


<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 25: Để tách actemisin, một chất có trong cây Thanh hao hoa vàng để chế thuốc chống sốt rét, người </b>


ta làm như sau: ngâm lá và thân cây thanh hao hoa vàng đã băm nhỏ trong n-hexan. Tách phần chất lỏng,
đun và ngưng tụ để thu hồi n-hexan. phần còn lại là chất lỏng sệt được cho qua cột sắc kí và cho các dung
mơi thích hợp chạy qua để thu từng thành phần của tinh dầu. Kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng?


<b>A. Chưng cất. </b> <b>B. Kết tinh lại. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em H </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 0, , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi H đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×