Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm Chương 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT U Minh Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT U MINH THƯỢNG </b> <b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>Câu 1:</b> X là 1 aminoaxit nomạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Y là este của X với ancol
etylic.MY=1,3146MX. Cho hỗn hợp Z gồm X và Y có cùng số mol tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đun nóng thu được dung dịch chứa 26,4 gam muối. Khối lượng hỗn hợp Z đã dùng là :


<b>A. </b>24,72 gam <b>B. </b>21,36 gam <b>C. </b>26,50 gam <b>D. </b>28,08 gam


<b>Câu 2:</b> Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>7,65 gam <b>B. </b>8,10 gam <b>C. </b>8,15 gam <b>D. </b>0,85 gam
<b>Câu 3:</b> Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:


<b>A. </b>Chỉ dùng I2. <b>B. </b>Chỉ dùng Cu(OH)2.


<b>C. </b>Kết hợp I2 và Cu(OH)2. <b>D. </b>Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
<b>Câu 4:</b> Cho các hợp chất sau: CH


3NH2 (1); (C6H5)2NH (2); KOH (3); NH3 (4); (CH3)2NH (5); (CH3)3N
(6); C


6H5NH2 (7). Thứ tự sắp xếp tính bazơ giảm dần là:


<b>A. </b>(1);(2);(3);(4);(5);(6);(7). <b>B. </b>(3);(7);(5);(1);(4);(6);(2).


<b>C. </b>(3);(5);(6);(1);(4);(7);(2). <b>D. </b>(3);(6);(5);(1);(4);(7);(2).


<b>Câu 5:</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin;


(3)etylamin ; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit.


<b>A. </b>(2) < (1) < (3) < (4) < (5) <b>B. </b>(1) < (5) < (2) < (3) < (4)


<b>C. </b>(1) < (2) <(4) < (3) < (5) <b>D. </b>(2) < (5) < (4) < (3) < (1)


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
4,48 lít khí CO2 và 6,84 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là:


<b>A. </b>CH3NH2 và C2H5NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 và C3H7NH2 <b>C. </b>C4H9NH2 và C5H11NH2 <b>D. </b>C3H7NH2 và
C4H9NH2


<b>Câu 7:</b> Cho các phản ứng :


H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH.
H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.


<b>A. </b>có tính chất lưỡng tính <b>B. </b>có tính oxi hóa và tính khử <b>C. </b>chỉ có tính axit <b>D. </b>chỉ có tính bazơ
<b>Câu 8:</b> Để nhận biết các chất alanin, saccarozơ, dd glucozo, dd anilin, stiren, lòng trắng trứng gà ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây?


<b>A. </b>Dùng Cu(OH)2 và đun nóng nhẹ sau đó dùng nước brom <b>B. </b>dd CuSO4, dd H2SO4, nước brom


<b>C. </b>Dùng dd AgNO3/NH3, dd HCl, nước brom <b>D. </b>nuớc brom, dd HNO3 đặc, q tím
<b>Câu 9:</b> Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)


<b>A. </b>43,00 gam. <b>B. </b>44,00 gam. <b>C. </b>11,05 gam. <b>D. </b>11,15 gam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11:</b> thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>Q tím. <b>C. </b>CH3OH/HCl. <b>D. </b>NaOH.
<b>Câu 12:</b> Ngun nhân Anilin có tính bazơ là :


<b>A. </b>có khả năng nhường proton <b>B. </b>Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+


<b>C. </b>Xuất phát từ amoniac <b>D. </b>Phản ứng được với dung dịch axít


<b>Câu 13:</b> Một amino axit có công thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 14:</b> Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:


<b>A. </b>Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.


<b>B. </b>Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.


<b>C. </b>Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH.


<b>D. </b>Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.


<b>Câu 15:</b> Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16% N về khối lượng. Amin này có
công thức phân tử là:


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C4H9N <b>C. </b>C6H5NH2 <b>D. </b>C2H5NH2


<b>Câu 16:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với
nước là 44:27 . Cơng thức phân tử của amin đó là:



<b>A. </b>C3H7N <b>B. </b>C3H9N <b>C. </b>C4H9N <b>D. </b>C4H11N
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây là sai:


<b>A. </b>Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen. <b>B. </b>Anilin cho được kết tủa trắng với nước


brom.


<b>C. </b>Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hố xanh. <b>D. </b>Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.


<b>Câu 18:</b> Có 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn:
Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:


<b>A. </b>HNO3 đặc. <b>B. </b>Quỳ tím <b>C. </b>Phenol phtalein. <b>D. </b>CuSO4.


<b>Câu 19:</b> Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1). NaOH. (2). CH3COOH. (3).
C2H5OH


<b>A. </b>(1,2,3). <b>B. </b>(1,2) <b>C. </b>(1,3). <b>D. </b>(2,3)


<b>Câu 20:</b> Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ là :


<b>A. </b>(3) < (2) < (1) < (4). <b>B. </b>(2) < (3) < (1) < (4). <b>C. </b>(2) < (3) < (1) < (4). <b>D. </b>(4) < (1) < (2) < (3).
<b>Câu 21:</b> Amin có %N về khối lượng là 15,05% là:


<b>A. </b>(CH


3)2NH. <b>B. </b>C2H5NH2. <b>C. </b>(CH3)3N. <b>D. </b>C6H5NH2.



<b>Câu 22:</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à :


<b>A. </b>axit glutamic. <b>B. </b>valin. <b>C. </b>alanin. <b>D. </b>glixin
<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây sai :


<b>A. </b>Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobezen


<b>B. </b>Anilin là một bazơ có khả năng làm q tím hố xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Anilin cho kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch nước brom


<b>Câu 24:</b> Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây(xúc tác và điều
kiện thích hợp): <b>A. </b>Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, C2H5OH, C2H5COOH, HNO2


<b>B. </b>Dung dịch H2SO4, dung dịch HNO3, CH3OC2H5, dung dịch thuốc tím.


<b>C. </b>Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, CH3OH, dung dịch brom.


<b>D. </b>Dung dịch Na2SO4, dung dịch HNO3, CH3OH, dung dịch brom.


<b>Câu 25:</b> Ester A được điều chế từ -amino axit và ancol metylic, dA/H2 = 44,5. CTCT của A là:


<b>A. </b>CH3 – CH(NH2) – COOCH3. <b>B. </b>H2N-CH2CH2-COOH


<b>C. </b>H2N – CH2 – COOCH3. <b>D. </b>H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3.
<b>Câu 26:</b> Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là


<b>A. </b>16,41ml. <b>B. </b>146,1ml. <b>C. </b>49,23ml. <b>D. </b>164,1ml.
<b>Câu 27:</b> Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:



<b>A. </b>alanin. <b>B. </b>axit -amino propionic <b>C. </b>axit glutamic <b>D. </b>glyxin.


<b>Câu 28:</b> X là một –aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3 – CH(NH2) – COOH <b>B. </b>H2N – CH2 – COOH


<b>C. </b>C3H7 – CH(NH2) – COOH <b>D. </b>C6H5 – CH(NH2) – COOH


<b>Câu 29:</b> Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH
; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.


<b>A. </b>7 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 30:</b> Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 31:</b> Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc hai ?


<b>A. H</b>2N - (CH2)6 – NH2 <b>B. (CH</b>3)2 –CH- NH2 <b>C. CH</b>3- NH = Ch3 <b>D. C</b>6H5NH2
<b>Câu 32:</b> Có bao nhiêu chất đồng phân có C4H11N ?


<b>A. 4 chất </b> <b>B. 6 chất </b> <b>C. 7 chất </b> <b>D. 8 chất </b>


<b>Câu 33:</b> Có bao nhiêu amin chứa vịng bezen có cùng cơng thức C7H9N ?


<b>A. 3 amin </b> <b>B. 4 amin </b> <b>C. 5 amin </b> <b>D. 6 amin </b>



<b>Câu 34:</b> Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng cơng thức phân tử C5H13N ?


<b>A. 7 amin </b> <b>B. 4 amin </b> <b>C. 5 amin </b> <b>D. 6 amin </b>


<b>Câu 35:</b> Trong các tên gọi dưới đây , tên nào phù hợp với chất (CH3)2 –CH- NH2 ?


<b>A. Metyletyl amin </b> <b>B. Etylmetyl amin </b> isopropanamin <b>D. isopropyl amin </b>


<b>Câu 36:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất


<b>A. NH</b>3 <b>B. C</b>6H5-CH2 –NH2 <b>C.C</b>6H5-NH2 <b>D. (CH</b>3)2 NH


<b>Câu 37:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yết nhất ?


<b>A. C</b>6H5-NH2 <b>B. C</b>6H5-CH2 –NH2 <b>C. (C</b>6H5)2 NH <b>D. NH</b>3
<b>Câu 38:</b> Phát biểu nào sau đây sai :


<b>A. Anilin là một bazơ có khả năng làm q tím hố xanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobezen </b>
<b>Câu 39:</b> Ngun nhân Anilin có tính bazơ là :


<b>A. Phản ứng được với dung dịch axít </b> <b>B. Xuất phát từ amoniac </b>


<b>C. có khả năng nhường proton </b> <b>D. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng </b>


nhận H+


<b>Câu 40:</b> Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin , hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai
(1) Cho nước brom vào thì cả hai tạo kết tủa trắng



(2) Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất còn anilin tách làm hai lớp
(3) Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất còn anilin tách làm hai lớp
(4) Cho hai chất vào nước , phenol tạo dung dịch đục , với anilin hỗn hợp phân làm 2 lớp
Nhận xét nào sau đây không đúng ?


<b>A. Các amin đều có thể kết hợp với proton </b> <b>B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH</b>3


<b>C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin </b> <b>D. Cttquát của amin no, mạch hở là C</b>nh2n+2+kNk
<b>Câu 41:</b> Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyễn hoá sau :


C6H6  <i>HNO</i>3 (X) <i>dd</i>_<i>NaOH</i>_<i>p</i>,<i>t</i><i>cao</i> (Y) <i>dd</i> <i>HCl</i> Anilin
1) C6H5NO2 2) C6H5(NO2)2 3) C6H5NH3Cl 4) C6H5OSO2H
X , Y lần lượt là :


<b>A. 1 ,2 </b> <b>B. 2,3 </b> <b>C. 2,4 </b> <b>D. 1,3 </b>


<b>Câu 42:</b> Có 3 chất butylamin , anilin và amoniac. Hãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính
bazơ . Giải thích


Amino axit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức .


<b>A. Cacboxyl và hidroxyl </b> <b>B. Hidroxyl và amino </b>


<b>C. Cacboxyl và amino </b> <b>D. cacbonyl và amino </b>


<b>Câu 43:</b> Polipeptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :
A. phân tử axit và ancol B. Phân tử amino axit
C. Phân tử andehit và axit D. Phân tử ancol và amin



<b>Câu 44:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH ?


<b>A. axit 2 – aminopropanoic </b> <b>B. Axit </b>– aminopropanoic


<b>C. Anilin </b> <b>C. Alanin </b>


<b>Câu 45:</b> Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 , chỉ cần dùng một thuốc
thử là


<b>A. dung dịch NaOH </b> <b>B. dd HCl </b> <b>C. natri kim loại </b> <b>D. quỳ tím </b>


<b>Câu 46:</b> Công thức cấu tạo của glyxin là


<b>A. H</b>2N -CH2 – CH2 – COOH <b>B. H</b>2N– CH2 – COOH


<b>C. CH</b>3-CH(NH2)-COOH <b>D. CH</b>2(OH) – CH(OH) – CH2 OH


<b>Câu 47:</b> Glixin có thể tác dụng với chất nào sau đây với điều kiện có đủ :
A. C2H5OH , HCl , KOH , dung dịch Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 48:</b> Khi trùng ngưng 13,1 gam axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi amino axit cịn dư
người ta thu được m gam polime và 1,44 gam H2O . Giá trị m là :


<b>A. 10,41 </b> <b>B. 9,04 </b> <b>C. 11,02 </b> <b>D. 8,43 </b>


<b>Câu 49:</b> Tripeptit là hợp chất


<b>A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b>


<b>B. có liên kết mà phân tử có 3 gốc amino axít giống nhau. </b>


<b>C. có liên kết mà phân tử có 3 gốc amino axít khác nhau. </b>
<b>D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit. </b>


<b>Câu 50:</b> Có bao nhiêu peptit mà phân tử có chứa 3 gốc amino axit khác nhau


<b>A. 3 chất </b> <b>B. 5 chất </b> <b>C. 6 chất </b> <b>D. 8 chất </b>


<b>Câu 51: </b>Từ glyxin (Gly) và alanin ( Ala) có thể tạo ra bao nhiêu chất dipeptit ?


<b>A. 1 chất </b> <b>B. 2 chất </b> <b>C. 3 chất </b> <b>D. 4 chất </b>


<b>Câu 52:</b> Trong các nhận xét dưới đây , nhận xét nào đúng ?
<b>A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu q tím sang đỏ </b>
<b>B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu q tím sang xanh </b>
<b>C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu q tím </b>


<b>D. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu q tím sang đỏ , hoặc sang xanh hoặc không là đổi màu </b>
q tím


<b>Câu 53:</b> Trong các nhận xet dưới đây , nhận xét nào không đúng


<b>A. Peptit có thể thủy phân hồn tồn thành các </b> - amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ


<b>B. Peptit có thể thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ </b>
<b>C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím
<b>D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit : mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số </b>
liên kết peptit nhất định


<b>Câu 54:</b> Hãy viết cơng thức cấu tạo của tripeptit có tên là AlanylglyxylValin (Ala – Gly – Val)
Phát biểu nào sau đây không đúng ?



<b>A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit </b>
<b>B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức NH</b>2 và một chức COOH ) luôn luôn là số lẽ
<b>C. Các amino axit đều tan trong nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm chương 3 môn hóa học lớp 11 của lư thị bé bay | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện
  • 5
  • 83
  • 1
  • ×