Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn GDCD lớp 12 năm 2021 Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 MƠN GDCD 12



NĂM 2021 CĨ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN


1. Đề số 1



Mã đề 011


Câu 1: Độ tuổi nào sau đây theo nguyên tắc lấy giáo dục là chủ yếu nhằm giúp đỡ họ sữa
chữa sai lầm sau khi thực hiện hành vi phạm tội.(theo quy định của luật hình sự)


A. . Từ đủ 16 uổi đến dưới 18 tuổi. B. . Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.


C. . Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. D. . Từ đủ 16 tuổi trở lên.


Câu 2: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai,
giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của cơng dân?


A. . Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. B. . Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.


C. . Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. D. . Bình đẳng về quyền lao động.


Câu 3: Luật hôn nhân và gia đình năm 2014, quy định độ tuổi kết hơn là:


A. . Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.


B. . Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.


C. . Nam và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.


D. . Nam và nữ từ 18 tuổi trở lên.



Câu 4: Hành vi nào sao đây không phải là hành vi trái pháp luật?


A. . Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.


B. . Làm những việc không nên làm theo quy định của phâp luật.


C. . Không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.


D. . Xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.


Câu 5: Thực hiện pháp luật và quá trình hoạt động………..làm cho những quy định
của PL đi vào đời sống và trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức.


A. . Phù hợp với quy định của PL. B. . Có mục đích.


C. . Có ý thức. D. . Phù hợp với quy tắc xử sự chung.


Câu 6: An 16 tuổi điều khiển xe máy lưu thông trên đường do vô ý nên đã vượt đèn đỏ trường
hợp trên thuộc loại vi phạm


A. . Hình sự. B. . Kỉ luật. C. . Hành chính. D. . Dân sự.


Câu 7: Đưa những quy phạm đạo đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển của xã hội
vào trong các quy phạm pháp luật được biểu hiện trong:


A. . Mối quan hệ giữa pháp luật với công dân.


B. . Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị.


C. . Mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức.



D. . Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế.


Câu 8: Người có năng lực trách nhiệm pháp lý là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. . Người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức


C. . Người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của Pháp luật,có thể nhận thức và điều khiển


hành vi của mình.


D. . Người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực


hiện Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
Câu 9: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật


A. . Điều lệ Đảng CSVN. B. . Điều lệ Đoàn TNCSHCM.


C. . Luật HN và GĐ. D. . Nội quy nhà trường.


Câu 10: PL là hệ thống các………do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện
bằng quyền lực nhà nước


A. . Chuẩn mực chung B. . Điều lệ chung


C. . Quy định D. .Quy tắc xử sự chung.


Câu 11: Dấu hiệu nào sau đây không chỉ hành vi vi phạm pháp luật?


A. . Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.



B. . Khơng làm những việc mà pháp luật cấm.


C. . Hành vi trái pháp luật.


D. . Người vi phạm phải có lỗi.


Câu 12: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người... trách nhiệm pháp lý
thực hiện.


A. . Khơng có năng lực. B. . Đủ tuổi.


C. . Có năng lực. D. . Bình thường


Câu 13: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội và là phương tiện để cơng dân
thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Nội dung này thể hiện:


A. . Bản chất của pháp luật.


B. . Đặc trưng cơ bản của pháp luật.


C. Vai trò của pháp luật.


D. . Mối quan hệ giữa nhà nước và công dân.


Câu 14: PL được NN đảm bảo thực hiện bằng:


A. . Biện pháp giáo giáo dục. B. . Biện pháp cưỡng chế.


C. . Biện pháp thuyết phục. D. . Biện pháp răn đe.



Câu 15: Điền vào chỗ trống . “ Cơng dân ...có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền
và nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của công dân
không tách rời nghĩa vụ của cơng dân”.


A. . Có quyền bình đẳng và tự do về quyền và nghĩa vụ.


B. . Được hưởng quyền và nghĩa vụ.


C. . Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau.


D. . Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. . Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí như nhau.


B. . Cơng dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử phạt theo quy định của pháp luật.


C. . Công dân nào do thiếu hiểu biết mà vi phạm pháp luật thì khơng phải chịu trách nhiệm


pháp lí.


D. . Bất kỳ công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỉ


luật.


Câu 17: Mối quan hệ trong gia đình bao gồm những mối quan hệ cơ bản nào?


A. . Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.


B. . Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.



C. . Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.


D. . Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.


Câu 18: <sub> Pháp luật là : </sub>


A. <sub>. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. </sub>


B. <sub>. Hệ thống các quy tắc sử xự được hı̀nh thành theo điều kiện cụ thể của từng đi ̣a phương </sub>


C. <sub>. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện </sub>


bằng quyền lực nhà nước.


D. <sub>. Hệ thống các văn bản và nghi ̣ đi ̣nh do các cấp ban hành và thực hiện . </sub>


Câu 19: Hôn là:


A. Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của luật về độ tuổi, sự tự nguyên và


đăng kí kết hôn.


B. . Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật về độ tuổi, năng lực


trách nhiệm pháp lý và đăng kí kết hơn.


C. Xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật về sự tự nguyện, không bị mất


năng lực hành vi dân sự và đăng kí kết hơn



D. . Xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của luật về điều kiện kết hơn và đăng


kí kết hơn.


Câu 20: Cho biết Hiến pháp nước ta hiện nay được ban hành vào năm nào?


A. . 1980 B. . 1990 C. . 1992 D. . 2013
Câu 21: Điền vào chỗ trống cho phù hợp: Năng lực trách nhiệm pháp lí được hiểu là khả năng
của người ...theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình,
tự quyết định cách xử sự của mình, do đó phải độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực
hiện.


A. . Có quyền cơng dân. B. . Đã được giáo dục.


C. . Đã trưởng thành. D. . Đã đạt một độ tuổi nhất định.


Câu 22: Cơng dân bình đẳng trước PL gồm có bình đẳng về.


A. . Bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.


B. . Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.


C. . Bình đẳng về nghĩa vụ, bình đẳng về trách nhiệm pháp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 23: Chủ thể của áp dụng pháp luật là ai?


A. . Các cơ quan công chức nhà nước.


B. . Cá nhân, tổ chức.



C. . Ai cũng có quyền áp dụng pháp luật.


D. . Các cơ quan cơng chức nhà nước có thẩm quyền.


Câu 24: Pháp luật là phương tiện để công dân thực và bảo vệ:


A. . Các quyền của mình.


B. . Lợi ích kinh tế của mình


C. .Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.


D. Quyền và nghĩa vụ của mình..


Câu 25: Pháp luật được ban hành dựa trên cơ sở các


A. . Quan hệ KT-XH B. . Quan điểm chính trị C. . Chuẩn mực đạo


đức.


Câu 26: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra theo quy định
của pháp luật là:


A. . Từ 18 tuổi trở lên. B. . Từ đủ 16 tuổi trở lên.


C. . Từ đủ 18 tuổi trở lên D. . Từ đủ 14 tuổi trở lên.


Câu 27: Hôn nhân là:



A. . Nam nữ đã sống chung với nhau được gia đình thừa nhận.


B. Việc nam nữ tổ chức đăng ký kết hôn.


C. . Việc nam nữ đã được gia đình chấp nhận kết hôn.


D. . Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã kết hôn.


Câu 28: Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm hành chính mà mình gây ra
theo quy định của pháp luật có độ tuổi là:


A. . Từ đủ 16 tuổi trở lên. B. . Từ đủ 14 tuổi trở lên


C. . Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. . Từ 18 tuổi trở lên.


Câu 29: Pháp luật nước ta quy định quyền bình đẳng trong hơn nhân nhằm mục đích:


A. . Tạo điều kiện để người vợ làm chủ gia đình.


B. . Phát huy vai trò của người vợ.


C. . Tạo cơ sở để vợ, chồng củng cố tình yêu, đảm bảo được sự bền vững của hạnh phúc


gia đình.


D. . Người vợ được hưởng mọi quyền lợi trong gia đình.


Câu 30: Nhà nước khơng ngừng đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời
kì nhất định, làm cơ sở pháp lí cho việc xử lí mọi hành vi xâm hại đến quyền và lợi ích của
cơng dân, của Nhà nước và xã hội. Nội dung trên nói đến trách nhiệm của:



A. . Xã hội. B. . Nhà nước. C. . Mọi người. D. . Công


dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. . Tổ chức lễ cưới B. . Đăng ký kết hôn.


C. . Ra mắt họ hàng, bạn bè D. . Kết hơn


Câu 32: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong:


A. . Quan hệ tài sản và quan hệ vợ chồng.


B. . Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.


C. . Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm.


D. . Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.


Câu 33: Pháp luật do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh của
quyền lực nhà nước là đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?


A. . Tính quyền lực bắt buộc chung. B. . Tính áp đặt của pháp luật


C. . Tính bắt buộc và cưỡng chế D. Tính cơng bằng xã hội.


Câu 34: Nhà nước quy định điểm ưu tiên cho thí sinh vùng sâu vùng xa, thí sinh người dân tộ
thiểu số trong kì thi THPT quốc gia, điều đó:


A. . Ảnh hưởng đến nguyên tắc mọi CD được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.



B. . Ảnh hưởng đến nguyên tắc CD bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.


C. . CD không được đối xử bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.


D. . Không ảnh hưởng đến nguyên tắc mọi CD được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.


Câu 35: Để quản lí xả hội, cùng với các phương tiện khác, nhà nước sử dụng pháp luật như
một phương tiện………mà không một phương tiện nào có thể thay thế được.


A. . Công bằng nhất. B. . Dân chủ nhất. C. . Hữu hiệu nhất. D. . Thuận lợi


nhất.


Câu 36: Người do thiếu hiểu biết về pháp luật, nếu vi phạm PL thì:


A. . Cũng bị NN xử lý theo quy định pháp luật nhưng mức độ nhẹ.


B. . Nhà nước không xử lý.


C. . Cũng bị NN xử lý theo quy định pháp luật.


D. . Nhà nước chỉ xử phạt vi phạm hành chính.


Câu 37: Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều
lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống là đặc trưng cơ bản
nào của pháp luật?


A. . Tính quyền lực bắt buộc chung



B. . Tính quy phạm phổ biến


C. . Tính tồn diện đối với xã hội


D. . Tính định hướng cho hành vi của mọi cá nhân, tổ chức


Câu 38: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:


A. . Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.


B. . Pháp luật có tính quyền lực.


C. . Pháp luật có tính quy phạm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 39: Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức phải…….hậu quả bất
lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.


A. . Bị trừng phạt. B. . Đền bù. C. . Gánh chịu. D. . Nộp


phạt.


Câu 40: Pháp luật mang bản chất.


A. . Xã hội. B. . Xã hội và giai cấp.
C. . Giai cấp D. . Bắt buộc.


HẾT


---Câu 001 002 003 004



1 C A D A


2 B A B A


3 B B A B


4 A D A A


5 B D C D


6 C B C D


7 C A A D


8 C D D A


9 C D D A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

22 B D A A
23 D B A A
24 C B C D
25 C D B A
26 B D D D
27 D D A D
28 A D C B
29 C C A B
30 B B A A
31 B A D B
32 D D B D
33 A C D D


34 D A C A
35 C B D B
36 C D A D
37 B D C D
38 A B D D
39 C C D A
40 B D B D

2. Đề số 2



Câu 1: Một thủ tục hành chính bắt buộc khi doanh nghiệp tham gia vào quá trình kinh doanh
cần phải có:


A. vốn.


B. lĩnh vực kinh doanh.
C. kinh nghiệm kinh doanh.
D. giấy phép kinh doanh.


Câu 2: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là mọi cơng dân đều có quyền:
A. kinh doanh tất cả các mặt hàng.


B. quyết định quy mơ và hình thức kinh doanh.
C. kinh doanh ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
D. kinh doanh tùy theo sở thı́ch của mı̀nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. mọi công dân Việt Nam.


B. Công dân nam, nữ từ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân nam từ 16 tuổi trở lên.
D. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.



Câu 4: Xố đói giảm nghèo và chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân là nợi dung của pháp luật
trong lı ̃nh vực nào sau đây?


A. Xã hội.
B. Môi trường.
C. Kinh tế.
D. Quốc phòng.


Câu 5: Một đất nước phát triển bền vững là một đất nuớc có sự phát triển liên tục về kinh tế, có
sự ổn định và phát triển về văn hố, xã hội, có mơi trường được bảo vệ, cải thiện và có:


A. nền quốc phòng và an ninh vững chắc.
B. vũ khı́ trang bi ̣ tinh nhuệ và hiện đại.
C. chı́nh sách đối ngoại phù hợp.


D. sự giúp đỡ phong trào hòa bı̀nh và an ninh thế giới.


Câu 6: Độ tuổi gọi nhập ngũ trong thời bình của thanh niên Việt Nam theo Luật nghĩa vụ quân
sự 2015 là:


A. từ 17 tuổi đến 27 tuổi.


B. từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
C. từ 17 tuổi đến 26 tuổi.


D. từ 16 tuổi đến 27 tuổi.


Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phải là trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo
quyền học tập của cơng dân?



A. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách.
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho mọi người.


C. Cấp học bổng cho học sinh giỏi.


D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.


Câu 8: Quy chế tuyển sinh đại học quy định những học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh
giỏi quốc gia và quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường đại học là thể hiện quyền
nào dưới đây của cơng dân?


A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.


C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.


Câu 9: Việc cơng dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng,
sở thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.


D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.


Câu 10: Khẳng định nào dưới đây đúng về quyền học tập của công dân?
A. Cơng dân có quyền học khơng hạn chế thơng qua thi tuyển hoặc xét tuyển
B. Cơng dân có thể tự do vào học ở các trường học.



C. Mọi cơng dân có thể vào học đại học mà khơng cần có điều kiện gì.
D. Mọi cơng dân có thể học ở bất kỳ trường đại học nào.


Câu 11: Thực hiện tốt quyền phát triển sẽ đem lại:
A. sự phát triển tồn diện của cơng dân.


B. cơ hội học tập cho công dân.
C. cơ hội sáng tạo cho công dân.
D. nâng cao dân trí.


Câu 12: Pháp luật nước ta khuyến khích tự do sáng tạo, phổ biến các tác phẩm văn học, nghệ
thuật có lợi cho đất nước là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền sáng tạo.


B. Quyền được phát triển.
C. Quyền tinh thần.
D. Quyền văn hóa.


Câu 13: Quyền của cơng dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển
toàn diện là nội dung quyền nào?


A. Quyền được phát triển.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền được sống còn.


Câu 14: Pháp luật nước ta quy định trừng trị nghiêm khắc những hành vi xâm phạm quyền phổ
biến các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của
công dân?



A. Quyền được phát triển.
B. Quyền tinh thần.


C. Quyền sáng tạo.


D. Quyền văn hóa, giáo dục.


Câu 15: Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Những người phát triển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.


B. Những học sinh là con thương binh, bệnh binh được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 16: Việc nào sau đây khơng thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công
dân?


A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý.
B. Tự ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước tại địa phương.


C.Góp ý kiến cho dự thảo quy hoạch sử dụng đất đai của xã.
D. Kiến nghị với UBND xã về bảo vệ môi trường ở địa phương.


Câu 17: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của ai dưới đây?
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.


B. Công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. Cán bộ, công chức nhà nước.
D. Mọi công dân.



Câu 18: Trường hợp nào sau đây không được thực hiện quyền bầu cử?
A. Người đã được xóa án.


B. Người khơng có năng lực hành vi dân sự.


C. Người đang bị nghi ngờ có hành vi vi phạm pháp luật.
D. Học sinh lớp 12 đã 18 tuổi.


Câu 19: Nhân dân thực hiện quyền lực Nhà nước thông qua cơ quan đại biểu của mình là thực
thi hình thức dân chủ nào?


A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ công khai.
C. Dân chủ gián tiếp.
D. Dân chủ tập trung.


Câu 20: Trong quá trình bầu cử, trường hợp cử tri ốm đau, già yếu, tàn tật không thể đến
phịng bỏ phiếu được thì:


A. người thân có thể đi bỏ phiếu thay.
B. có thể bỏ phiếu bằng cách gửi thư.
C. không cần tham gia bầu cử.


D. tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ cử tri đó.
ĐÁP ÁN


Câu Đáp án Câu Đáp án


D 11 A



C 12 A


A 13 A


A 14 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B 16 B


B 17 D


C 18 B


A 19 C


10 A 20 D


3. Đề số 3



Câu 1: Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm
pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là thực hiện quyền:


A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tố tụng.
D. khiếu kiện.


Câu 2: Quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Phổ thông.


B. Bình đẳng.


C. Đại diện.
D. Trực tiếp.


Câu 3: Cơng dân đóng góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi các bộ luật là thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây?


A. Cả nước.
B. Vùng miền.
C. Cơ sở.
D. Địa phương.


Câu 4: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, anh A đã viết rồi tự tay bỏ lá
phiếu của mình và của cụ Q là người khơng biết chữ vào hòm phiếu. Anh A và cụ Q cùng vi
phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?


A. Bỏ phiếu kín.
B. Trực tiếp.
C. Phổ biến.
D. Công khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Tố cáo.
B. Khởi tố.
C. Tranh tụng.
D. Khiếu nại.


Câu 6: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, khi đang cùng chị C trao đổi
về lý lịch các ứng cử viên, anh A phát hiện chị S viết phiếu bầu theo đúng yêu cầu của ông X.
Anh đã đề nghị chị S sửa lại phiếu bầu nhưng chị không đồng ý. Những ai dưới đây vi phạm
nguyên tắc bỏ phiếu kín?



A. Anh A, chị S, chị C và ông X.
B. Ông X, chị S và chị C.


C. Chị S, chị C và anh A.
D. Anh A, ông X và chị S.


Câu 7: Ông B giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị A nhân viên đến công tác ở một
đơn vị xa nhà dù chị đang ni con nhỏ vì nghi ngờ chị A biết việc mình sử dụng bằng đại học
giả. Trên đường đi làm, chị A điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh C là cảnh sát giao
thông yêu cầu đưa cho anh một triệu đồng. Bị chị A từ chối, anh C lập biên bản xử phạt thêm
lỗi mà chị không vi phạm. Bức xúc, chị A thuê anh D viết bài nói xấu anh C và ông B trên mạng
xã hội. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị tố cáo vừa bị khiếu nại?


A. Ông B, anh C và anh D.
B. Chị A và anh D.


C. Ông B và anh C.
D. Ông B, anh C và chị A.


Câu 8: Trong quá trình bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, sau khi có lời nhờ anh H là
nhân viên dưới quyền bỏ phiếu cho chị gái mình, Giám đốc T ln đứng cạnh anh theo dõi,
giám sát. Vì mang ơn Giám đốc, anh H buộc phải đồng ý. Giám đốc T đã không thực hiện đúng
nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?


A. Phổ thơng.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.


Câu 9: Chị H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh. Tại điểm bầu cử, phát hiện


cụ M không biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ chị H viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi
đưa phiếu cho cụ M bỏ vào thùng. Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử?


A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.


C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Chồng chị A, anh D và H.
B. Vợ chồng chị A và anh D.
C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.


Câu 11: Sau khi tập thơ của anh A được nhà xuất bản X phát hành, cho rằng anh A có hành vi
vi phạm bản quyền nên chị B đã làm đơn tố cáo. Khi cơ quan chức năng chưa đưa ra quyết
định chính thức, anh A vẫn được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?


A. Tác giả.


B. Chuyển giao công nghệ.
C. Sáng chế.


D. Sở hữu cơng nghiệp.


Câu 12: Chị H đã bí mật sao chép bản thiết kế tác phẩm kiến trúc mà anh S mới hồn thiện rồi
dùng tên mình đăng kí quyền tác giả. Sau đó, theo đề nghị của ông K là Giám đốc một công ty,
chị H đã đồng ý cho ông K sử dụng bản thiết kế đó để xây dựng khu nghỉ dưỡng của gia đình
mình. Vơ tình thấy bản thiết kế trong máy tính của chị gái, anh N em trai chị H đã sử dụng để
làm đồ án tốt nghiệp và được hội đồng chấm đồ án đánh giá cao. Những ai dưới đây đã vi


phạm quyền sáng tạo của công dân?


A. Chị H, anh N và ông K.


B. Chị H, anh N, ông K và anh S.
C. Chị H và anh N.


D. Chị H và ông K.


Câu 13: Chị B thuê anh S sao chép công thức chiết xuất tinh dầu đang trong thời gian chờ cấp
bằng độc quyền sáng chế của anh A. Tuy nhiên, anh S đã bán công thức vừa sao chép được
cho chị M vì chị M trả giá cao hơn. Sau đó, chị M nhận mình là tác giả của công thức chiết xuất
tinh dầu trên rồi gửi tham dự cuộc thi sáng tạo. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của
công dân?


A. Anh S và chị M.
B. Anh S, chị M và chị B.
C. Chị B và anh S.
D. Anh A, chị M và chị B.


Câu 14: Ông C thuê anh A và anh B thiết kế mẫu máy lọc nước tự động. Sau khi thử nghiệm
sản phẩm thành cơng, ơng C đã đăng kí bảo hộ kiểu dáng cơng nghiệp cho thiết kế đó. Tuy biết
rõ điều này nhưng ơng Y vẫn bí mật nhờ anh D thỏa thuận với anh B để mua lại mẫu thiết kế
trên rồi nhận mình là tác giả và gửi tham dự một cuộc thi sáng tạo kĩ thuật. Vì bị ơng C phát
hiện chuyện mua bán và đe dọa giết nên anh B buộc phải kí cam kết chấm dứt hồn tồn mọi
cơng việc liên quan đến thiết kế. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Anh B, ông Y và anh D.


B. Anh B, ông C và anh D.
C. Anh B, ông Y và ông C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 15: Vì bị ơng N là bố anh K, đối thủ của mình trong một cuộc thi thiết kế thời trang, đe dọa
giếtnên anh T hoảng sợ buộc phải kí cam kết dừng tất cả những hoạt động liên quan đến lĩnh
vực thiết kế.Trong khi đó, anh K đã chủ động đề nghị và được chị S đồng ý chuyển nhượng
quyền sử dụng thiết kếmới nhất của chị. Sau đó, anh K tự nhận mình là tác giả rồi gửi thiết kế
đó tham dự cuộc thi trên.Những ai dưới đây đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Anh K và chị S.


B. Anh K, ông N và chị S.
C. Anh K và ông N.


D. Anh K, chị S, ông N và anh T.


Câu 16: Được anh T thông tin việc anh P nhờ anh C hoàn thiện hồ sơ để đăng ký bản quyền
đề tài Y, chị H đã đề nghị anh T bí mật sao chép lại tồn bộ nội dung đề tài này rồi cùng mang
bán cho chị Q. Sau đó, chị Q thay đổi tên đề tài, lấy tên mình là tác giả rồi gửi tham dự cuộc thi
tìm kiếm tài năng tỉnh X. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?


A. Chị Q và anh T.
C. Chị H, chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.


D. Chị H, chị Q và anh P.


Câu 17: Trường C đặc cách cho em B vào lóp một vì em mới năm tuổi đã biết đọc, viết và tính
nhẩm thành thạo nên bị phụ huynh học sinh M cùng lóp tố cáo. Phụ huynh học sinh M đã hiểu
sai quyền nào dưới đây của công dân?


A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.


C. Thẩm định.
D. Được phát triển.


Câu 18: Thấy N hát hay, nhà trường đã tạo điều kiện cho em tham gia diễn đàn âm nhạc để có
cơ hội được học hỏi giao lưu với các nhạc sĩ, ca sĩ nổi tiếng. Trong trường hợp này, N đã được
hưởng quyền nào dưới đây của công dân?


A. Phát triển.
B. Học tập.
C. Sáng tạo.
D. Tham vấn.


Câu 19: Công dân được học bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình trường, lớp
khác nhau thuộc nội dung?


A. Quyền học không hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. Cả A, B, C.


ĐÁP ÁN


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 B 11 A


2 C 12 C


3 A 13 A



4 B 14 C


5 D 15 C


6 D 16 C


7 C 17 D


8 B 18 A


9 A 19 B


10 B 20 D


4. Đề số 4



Câu 1: Cơ sở sản xuất kinh doanh H được cấp phép kinh doanh thủ công mĩ nghệ, nhưng bị
thua lỗ nên chuyển sang kinh doanh mặt hàng điện thoại di động. Vậy cơ sở kinh doanh H đã vi
phạm nghĩa vụ gì?


A. Kinh doanh khơng đúng ngành, nghề đã đăng ký.
B. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.


D. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an tồn xã hội.


Câu 2: Cơng ty A ở vùng núi và công ty B ở vùng đồng bằng cùng sản xuất bánh kẹo, công ty A
phải đóng thuế thu nhập Doanh nghiệp thấp hơn công ty B. Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây
hai công ty có mức thuế khác nhau?



A. Lợi nhuận thu được.
B. Đi ̣a bàn kinh doanh.
C. Quan hệ quen biết.
D. Khả năng kinh doanh.


Câu 3: Nhà nước thực hiện phun thuốc chống các ổ dịch sốt xuất huyết là thể hiện sự quan
tâm của Nhà nước đến việc:


A. phát triển đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D. vệ sinh môi trường.


Câu 4: Nhà máy D sản xuất tinh bột Mı̀ đã xả chất thải chưa qua xử lı́ ra môi trường. Nhà máy
đã vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường trong lı ̃nh vực nào dưới đây?


A. Lao động.


B. Sản xuất kinh doanh.
C. Kinh doanh trái phép.
D. Công nghiệp.


Câu 5: Sau sự cố gây ô nhiễm môi trường biển, công ty F đã xử lí những nơi bị ơ nhiễm, bồi
thường cho số hộ dân bị ảnh hưởng, lắp đặt công nghệ xử lý chất thải mới. Việc làm đó thể
hiện cơng ty đã:


A. bảo vệ môi trường khu dân cư.


B. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
C. đảm bảo an toàn trong sản xuất kinh doanh.
D. bảo vệ môi trường trong sản xuất kinh doanh.



Câu 6: Hành vi của công dân Việt Nam cấu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại cho độc lập
chủ quyền thống nhất lãnh thổ Việt Nam là:


A. tội phản bội tổ quốc.
B. tội bạo loạn.


C. tội khủng bố.
D. tội phá rối an ninh.


Câu 7: Đang học dở thı̀ K bỏ học đại học về quê xin mở cửa hàng kinh doanh ăn uống. Em
đồng ý với ý kiến nào dưới đây?


A. K chưa đủ điều kiện mở cửa hàng ăn uống.
B. K có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kı́.
C. K đủ điều kiện để mở cửa hàng.


D. K cần học xong đại học mới được kinh doanh.


Câu 8: Do bi ̣ bạn bè rủ rê, G đã sử dụng và nghiện ma túy. Hành vi sử dụng ma túy của G đã vi
phạm pháp luật nào dưới đây?


A. Pháp luật về lı ̃nh vực giáo dục.
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội.
C. Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Pháp luật về cưỡng chế.


Câu 9: Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn
xã hội, trong đó có:



A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 10: Công dân được đào tạo trình độ cao đẳng, đại học đã được tạm hỗn gọi nhập ngũ thì
độ tuổi gọi nhập ngũ đến hết bao nhiêu tuổi?


A. 25 tuổi.
B. 27 tuổi.
C. 28 tuổi.
D. 30 tuổi.


Câu 11: Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.


B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.


Câu 12: Văn bản pháp luật do các quốc gia hoặc các tổ chức quốc tế thoả thuận kí kết, nhằm
điều chỉnh quan hệ giữa họ với nhau trong các lĩnh vực của quan hệ quốc tế được gọi là?
A. Văn bản pháp luật.


B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.


Câu 13: Quyền cơ bản của mỗi cá nhân đương nhiên có được ngay từ khi mới sinh ra cho đến
trọn đời mình mà mỗi nhà nước đều phải ghi nhận và bảo đảm được gọi là?


A. Quyền con người.


B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền riêng tư.
D. Quyền tự do dân chủ.


Câu 14: Việt Nam tham gia các điều ước quốc tế là?
A. Công ước về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. Cơng ước về quyền dân sự và chính trị.


C. Cơng ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc.
D. Cả A, B, C.


Câu 15: Việt Nam có mối quan hệ hợp tác với các nước láng giềng là?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.


B. Malaisia, Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mỹ, Ba Lan.


D. Pháp, Trung Quốc, Lào.
Câu 16: CEPT được gọi là?
A. Khu vực mậu dịch tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Liên Minh châu Âu.


D. Chương trình ưu đãi thuế quan.


Câu 17: Hiệp định khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa các nước ASEAN là điều ước?
A. Điều ước quốc tế song phương.


B. Điều ước quốc tế đa phương.
C. Điều ước quốc tế khu vực.


D. Điều ước quốc tế tồn cầu.


Câu 18: Cơng ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là điều ước?
A. Điều ước quốc tế song phương.


B. Điều ước quốc tế đa phương.
C. Điều ước quốc tế khu vực.
D. Điều ước quốc tế toàn cầu.
Câu 19: AFTA được gọi là?


A. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN.
B. Tổ chức thương mại thế giới.
C. Tổ chức tiền tệ thế giới.
D. Liên minh châu Âu.


Câu 20: Luật Biên giới quốc gia được ban hành vào năm nào?
A. 1999.


B. 2001.
C. 2003.
D. 2005.


ĐÁP ÁN


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 A 11 D


2 B 12 D



3 C 13 A


4 B 14 D


5 B 15 A


6 A 16 D


7 C 17 C


8 C 18 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5. Đề số 5



Câu 1: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, khi đang cùng chị C trao đổi
về lý lịch các ứng cử viên, anh A phát hiện chị S viết phiếu bầu theo đúng yêu cầu của ông X.
Anh đã đề nghị chị S sửa lại phiếu bầu nhưng chị không đồng ý. Những ai dưới đây vi phạm
nguyên tắc bỏ phiếu kín?


A. Anh A, chị S, chị C và ơng X.
B. Ơng X, chị S và chị C.


C. Chị S, chị C và anh A.
D. Anh A, ông X và chị S.


Câu 2: Ông B giám đốc sở X kí quyết định điều chuyển chị A nhân viên đến công tác ở một
đơn vị xa nhà dù chị đang ni con nhỏ vì nghi ngờ chị A biết việc mình sử dụng bằng đại học
giả. Trên đường đi làm, chị A điều khiển xe mô tô vượt đèn đỏ nên bị anh C là cảnh sát giao
thông yêu cầu đưa cho anh một triệu đồng. Bị chị A từ chối, anh C lập biên bản xử phạt thêm
lỗi mà chị không vi phạm. Bức xúc, chị A thuê anh D viết bài nói xấu anh C và ông B trên mạng


xã hội. Những ai dưới đây là đối tượng vừa bị tố cáo vừa bị khiếu nại?


A. Ông B, anh C và anh D.
B. Chị A và anh D.


C. Ông B và anh C.
D. Ông B, anh C và chị A.


Câu 3: Trong quá trình bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, sau khi có lời nhờ anh H là
nhân viên dưới quyền bỏ phiếu cho chị gái mình, Giám đốc T ln đứng cạnh anh theo dõi,
giám sát. Vì mang ơn Giám đốc, anh H buộc phải đồng ý. Giám đốc T đã không thực hiện đúng
nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?


A. Phổ thơng.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.


Câu 4: Chị H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh. Tại điểm bầu cử, phát hiện
cụ M không biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ chị H viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi
đưa phiếu cho cụ M bỏ vào thùng. Những ai dưới đây đã vi phạm nguyên tắc bầu cử?


A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.


C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.


Câu 5: Khi đang giúp chồng bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh thì chị A phát hiện anh D có
hành vi gian lận phiếu bầu, chị A đã kể cho bạn thân cùa mình là anh H và anh T nghe, vốn


mâu thuẫn với D nên anh H lập tức đáng tin đồn thất thiệt bơi nhọ D trên trang tin cá nhân, cịn
anh T nhắn tin tống tiền D. Những ai dưới đây vi phạm nguyên tắc bầu cử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T.
D. Chị A, anh D và H.


Câu 6: Được anh T thông tin việc anh P nhờ anh C hoàn thiện hồ sơ để đăng ký bản quyền đề
tài Y, chị H đã đề nghị anh T bí mật sao chép lại toàn bộ nội dung đề tài này rồi cùng mang bán
cho chị Q. Sau đó, chị Q thay đổi tên đề tài, lấy tên mình là tác giả rồi gửi tham dự cuộc thi tìm
kiếm tài năng tỉnh X. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân?


A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.


C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.


Câu 7: Trường C đặc cách cho em B vào lớp một vì em mới năm tuổi đã biết đọc, viết và tính
nhẩm thành thạo nên bị phụ huynh học sinh M cùng lóp tố cáo. Phụ huynh học sinh M đã hiểu
sai quyền nào dưới đây của công dân?


A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.


Câu 8: Thấy N hát hay, nhà trường đã tạo điều kiện cho em tham gia diễn đàn âm nhạc để có
cơ hội được học hỏi giao lưu với các nhạc sĩ, ca sĩ nổi tiếng. Trong trường hợp này, N đã được
hưởng quyền nào dưới đây của công dân?



A. Phát triển.
B. Học tập.
C. Sáng tạo.
D. Tham vấn.


Câu 9: Công dân được học bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình trường, lớp
khác nhau thuộc nội dung?


A. Quyền học không hạn chế.


B. Quyền học thường xuyên, suốt đời.
C. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 10: Quyền sáng tạo bao gồm?
A. Quyền tác giả.


B. Quyền sở hữu công nghiệp.


C. Quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. Cả A, B, C.


Câu 11: Hành vi của công dân Việt Nam cấu kết với nước ngoài nhằm gây nguy hại cho độc
lập chủ quyền thống nhất lãnh thổ Việt Nam là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. tội khủng bố.
D. tội phá rối an ninh.


Câu 12: Đang học dở thı̀ K bỏ học đại học về quê xin mở cửa hàng kinh doanh ăn uống. Em
đồng ý với ý kiến nào dưới đây?



A. K chưa đủ điều kiện mở cửa hàng ăn uống.
B. K có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kı́.
C. K đủ điều kiện để mở cửa hàng.


D. K cần học xong đại học mới được kinh doanh.


Câu 13: Do bi ̣ bạn bè rủ rê, G đã sử dụng và nghiện ma túy. Hành vi sử dụng ma túy của G đã
vi phạm pháp luật nào dưới đây?


A. Pháp luật về lı ̃nh vực giáo dục.
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội.
C. Pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Pháp luật về cưỡng chế.


Câu 14: Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn
xã hội, trong đó có:


A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.


C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.


Câu 15: Công dân được đào tạo trình độ cao đẳng, đại học đã được tạm hỗn gọi nhập ngũ thì
độ tuổi gọi nhập ngũ đến hết bao nhiêu tuổi?


A. 25 tuổi.
B. 27 tuổi.
C. 28 tuổi.
D. 30 tuổi.



Câu 16: Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.


B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.


Câu 17: Văn bản pháp luật do các quốc gia hoặc các tổ chức quốc tế thoả thuận kí kết, nhằm
điều chỉnh quan hệ giữa họ với nhau trong các lĩnh vực của quan hệ quốc tế được gọi là?
A. Văn bản pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 18: Quyền cơ bản của mỗi cá nhân đương nhiên có được ngay từ khi mới sinh ra cho đến
trọn đời mình mà mỗi nhà nước đều phải ghi nhận và bảo đảm được gọi là?


A. Quyền con người.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền riêng tư.
D. Quyền tự do dân chủ.


Câu 19: Việt Nam tham gia các điều ước quốc tế là?
A. Công ước về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. Cơng ước về quyền dân sự và chính trị.


C. Cơng ước về loại trừ các hình thức phân biệt chủng tộc.
D. Cả A, B, C.


Câu 20: Việt Nam có mối quan hệ hợp tác với các nước láng giềng là?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.



B. Malaisia, Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mỹ, Ba Lan.


D. Pháp, Trung Quốc, Lào.


ĐÁP ÁN


Câu Đáp án Câu Đáp án


1 D 11 A


2 C 12 C


3 B 13 C


4 A 14 A


5 B 15 B


6 C 16 D


7 D 17 D


8 A 18 A


9 B 19 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông


minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều



năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường
Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh


tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý,


Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên


Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ


An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh
Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các
em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học
tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ


Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê


Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc


Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp
12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm
mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập,
sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ
Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×