Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BDHSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>khung kiÕn thøc BDHSG trong trêng TiÓu học</b>
<b>Môn Toán</b>


<b>I. Số và chữ số</b>


1. Phân tích cấu tạo số, viết số có điều kiện
- Chữ số


- Số chẵn, số lẻ, lớn nhất, nhỏ nhất theo yêu cầu,
- Viết thêm vào bên trái, bên phải, ở giữa 1,2... chữ số
- Xoá đi 1,2,..chữ số.


- Các bài toán về STN và tổng, hiệu, tích các chữ số của nó.
- Cho các chữ số, viết số TN, PS, số TP


2. Các bài toán về chữ số tận cùng
3. Các bài toán về cấu tạo phân số, số Tp
4. Số LamÃ: Xếp que diêm


<b>II. So sánh số (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)</b>
1. So sánh sè TN, sè TP.


2. So s¸nh PS( c¸c c¸ch so sánh PS).
3. Sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm.


<b>III. Tính toán (bao gồm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp) </b>
- Các tính chất:


+ Kết hợp


+ Một số nhân một tổng (hiệu) Thờng làm ngợc lại


+ Nh©n víi 0.




- Tính nhanh (vận dụng các tính chất để tính nhanh)
- Vận dụng quy tắc 4 phép tính ( khơng tính)
VD: A + B ...+ C + D ( A>C, B=D)


- Các bài toán điền chữ số thay cho chữ số trong phép tính
- Các bài toán điền dấu vào phép tính.


- Mt s phộp tính có kết quả đặc biệt.


<b>IV. D·y sè (bao gåm số N, phân số, số TP, %, tổng hợp)</b>
1. Quy luật của dÃy số.


2.Tìm số hạng của dÃy số.
3. Tìm tỉng d·y sè.


4. Xác định số X có thuộc dãy số hay không.
5. Điền thêm số vào trớc, sau, giữa dóy s.
6. Dóy ch.


7. Điền vào bảng số (trò chơi Domino).
<b>V. Chia hết và chia có d</b>


1. Dấu hiƯu chia hÕt.


2. ViÕt sè theo ®iỊu kiƯn chia hÕt, chia có d, kết hợp chia hết cho số này kh«ng chia hÕt cho sè kia.



3. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định các chữ số cha biết của một số hoặc kết quả của một phép tính,
dãy tính.


4. VËn dơng tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng hoặc một hiệu.
5. Các bài toán về phép chia hÕt, phÐp chia cã d.


6. Lång ghÐp víi ch¬ng 3 (dÃy số, dÃy chữ).
<b>VI. Toán có lời văn</b>


1. Trung bình cộng.
2. Tổng- hiệu.
3. Tổng- tỉ.
4. Hiệu- tỉ.
5. Toán về tuổi.
6. Tỉ lệ nghịch.
7. Tỉ lệ thuận.
8. Toán %.


- Ba bài toán cơ bản:


+ Cho a v b . Tìm T/số % của a và b.
+ Cho b và tỉ số % của a với b . Tìm a.
+ Cho a và tỉ số % của a với b . Tìm b.
- Tăng giảm a hoặc b dẫn đến thay đổi số %.
- So sánh % của mua, bán, lãi …


<b>VII. Toán chuyển động (Chuyên đề của Phạm Đình Thực)</b>
1. Đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. Chuyển động lên xuống, dốc.



6. Tốn có chuyển động trên dịng nớc.
7. Tốn cơng việc.


8. Vßi níc.


<b>VIII. Tốn suy luận Lôgic</b>
1. Phơng pháp lập bảng.
2. Phơng pháp biểu đồ .
3. Driclờ.


4. Toỏn ong can.
5. Dng cõn hai a.


<b>IX. Bài toán có nội dung hình học</b>
1. Nhận dạng hình - Vẽ hình.


2. Đếm hình.


3. Chu vi, diện tích các hình.


- Vận dơng trùc tiÕp c«ng thøc


- Dựa vào diện tích các hình đã cho ( Tính tổng , hiệu...)
4. Cắt ghộp hỡnh


5. Hình học không gian
- Sxp, Stp, V.


- Ct hỡnh, xp hỡnh, m hỡnh.


- V hỡnh.


<b>X. Toán thống kê</b>
<b>* Lu ý: </b>


- Thực tế các bài HSG thờng lồng ghép các dạng toán.


VD: Trong toỏn chuyn ng cú toỏn %, tổng - hiệu, tổng – tỉ,…


- Các Đ/c dựa vào khung kiến thức này để xây dựng kế hoạch và đa ra bài tập cho phù hợp với lớp của
mình. Các Đ/c có thể chủ động bổ sung KT nếu trên đây còn thiếu.


- Việc Bồi dỡng học sinh giỏi là gian khó địi hỏi phải kiên trì và tâm huyết. Dạy từ dễ đến khó.
VD: Dạng tốn Tổng tỉ mức độ dễ: 1. Tìm hai số biết Tổng của chúng là 100, số bé bằng 2/3 số lớn.
Dạng toán Tổng tỉ mức độ nâng cao:


<b>2. T×m hai sè biÕt Tổng của chúng là số bé nhất có ba chữ sè, sè bÐ b»ng 2/3 sè lín.</b>
<b>3. T×m hai sè biết trung bình cộng của chúng là 50, một nửa sè bÐ b»ng 1/3 sè lín.</b>


<b>4.</b> Tìm hai số biết rằng nếu tăng số lớn thêm 11 đơn vị thì tổng của chúng là số bé nhất có ba chữ số
giống nhau và 1/2 số bé bằng 1/3 số lớn.


<b>5.</b> Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật là 200m, chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.


<b>6.</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình vng cạnh 50m. Tính diện
tích thửa ruộng biết 1/2 chiều rộng thì bằng 1/3 chiều dài.





<i><b>Chúc các đồng chí thành công!</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×