Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dang toan clo(BDHSG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.64 KB, 3 trang )

TOÁN CLO
Bài 1: Cho 69,6g MnO
2
tác dụng với HCl đặc dư thu được 1 lượng khí X. Dẫn X
vào 500ml dd NaOH 4M (d = 1,25 g/ml) thu được dd A. Tính C%, C
M
các chất trong
dd A
Bài 2: Clo hoá 1 lượng kim loại R thu được 32,49g muối RCl
3
phải dùng 6,72 lít
khí Clo (đktc)
a) Xác đònh R?
b) Cần bao nhiêu gam MnO
2
hoặc bao nhiêu gam KMnO
4
và bao nhiêu ml dd
HCl
30% có (D = 1,15 g/ml) để điều chế lượng Cl
2
cần dùng ở trên?
Bài 3: Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với Clo đun nóng thu được 18,9375g
hỗn hợp sản phẩm. Hoà tan sản phẩm vào nước rồi cho tác dụng với NaOH
dư thu được 12,925g kết tủa. Tính số gam mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp ban
đầu?
Bài 4: Tiến hành điện phân 5 lít dd NaCl 2M (D = 1,12 g/ml). Sau khi ở Anot (cực
dương) thoát ra 89,6 lít Cl
2
(đktc) thì ngừng điện phân ( giả sử nước bay hơi không
đáng kể ) . Tính C% các chất tan trong dd sau khi điện phân?


Bài 5: Điều chế 1 dd HCl bằng cách hoà tan 2 mol hdroclorua vào nước. Sau đó
đun axit thu được với MnO
2
dư. Khí Clo thu được bằng phản ứng đó có đủ để
tác dụng với 28g sắt không?
Bài 6: Gây nổ 1 hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín
 Một khí được điều chế bằng cách cho HCl dư tác dụng với 21,35g
kẽm
 Khí thứ 2 thu được khi phân huỷ 25,5g Natri nitrat
 Khí thứ 3 thu được do HCl tác dụng với 2,61g MnO
2

Tính C% của chất trong dd thu được sau khi gây nổ?
Bài 7: Cho 69,8g MnO
2
tác dụng với HCl đặc. Khí Clo sinh ra cho đi qua 500ml dd
NaOH 4M ở nhiệt độ thường. Tính C
M
các muối trong dd thu được?
Bài 8: Khi đun nóng không xúc tác thì muối này phân huỷ đồng thời 2 phản
ứng
a) 2KClO
3


2KCl + 3O
2
b) 4KClO
3


3KClO
4
+ KCl
Hãy tính: Bao nhiêu % khối lượng bò phân huỷ theo a
Bao nhiêu % khối lượng bò phân huỷ theo b
Biết rằng khi phân huỷ hoàn toàn 73,5g KClO
3
thì thu được 33,5g KCl
Bài 9: Để ra ánh sáng 1 bình thuỷ tinh chứa 2 lít Cl
2
và 1 lít H
2
. Sau 1 thời gian
có 30% thể tích Clo tham gia phản ứng thu được 1 hỗn hợp A
a) Tính tỉ lệ % thể tích mỗi chất khí trong hỗn hợp A sau phản ứng
b) Cho hỗn hợp A lội qua nước ngoài ánh sáng. Tính thể tích các chất
khí thu được sau phản ứng?
Bài 10: Để điều chế 5,6 lít Clo (đktc), cho KMnO
4
tác dụng với 130ml dd HCl (D
= 1,123 g/ml)
a) Tính khối lượng KMnO
4
đã dùng?
b)Tính C% dd HCl đã dùng. Biết hiệu suất là 80%
(HDBT10)
Bài 11: Cho 16,8 lít H
2
tác dụng với 14,56 lít Cl
2

ở điều kiện thích hợp. Sản
phẩm sinh ra hoà tan trong nước thu dược dd D. Lấy 1/10 dd D cho tác dụng với dd
AgNO
3
dư thu được 17,22g kết tủa trắng. Tính hiệu suất tổng hợp ban đầu (các
khí đo ở đktc)
Bài 12: Đốt cháy 2,24 lít H
2
(đktc) trong khí Clo thu được khí HCl. Dẫn khí này
vào 250g dd Ca(OH)
2
3%
a) Cho biết thành phần các chất thu được và khối lượng sản phẩm tạo
thành?
b) Tính thể tích dd HCl hoặc NaOH 0,1M cần trung hoà lượng Ca(OH)
2
hoặc
axit còn dư trong dd thu được?
Bài 13: Cho 1 khí màu vàng lục khó ngửi đi vào dd NaOH thu được 1 hỗn hợp
dd 2 muối để tẩy trắng vải giấy. Khi cho 11,7gam 1 trong các muối tạo thành
tác dụng với dd AgNO
3
thì tạo ra 28,7g kết tủa. Tính thể tích dd AgNO
3
(d = 1,1
g/ml) đã tham gia phản ứng?
Bài 14: Muối A khi cháy nhuộm ngọn lửa màu vàng và tạo kết tủa trắng
với dd AgNO
3
.Khi đun nóng muối A với H

2
SO
4
đđ thì có khí thoát ra, khí này tan
trong nước. Axit được tạo thành tác dụng với 26,1g một oxit chứa 63,21% một
nguyên tố hoá trò IV và tạo ra 1 khí X có khả năng làm mất màu giấy q tím
ẩm. Xác đònh tên các chất A và X. Tính lượng muối A đã dùng và thể tích
khí X bay ra (đktc)
Bài 15: Sục 1 luồng khí Clo vừa đủ tác dụng với dd H
2
SO
4
thu được 200ml dd X
gồm 2 axit. Cho BaCl
2
dư vào dd X thu được 2,33g kết tủa
a) Tính C
M
mỗi axit trong dd X
b) Tính thể tích dd NaOH 16% ( d = 1,25 g/ml) cần dùng để trung hoà lượng
axit có trong 400ml dd X
Bài 16: Cho 2 bình có thể tích bằng nhau A và B. Bình A chứa 1 mol khí Clo, bình
B chứa 1 mol khí O
2
. Thêm vào mỗi bình 2,4g bột cùng kim loại M có hoá trò
không đổi là n .Đun nóng 2 bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi làm
nguội cả 2 bình về nhiệt độ ban đầu. Nhận thấy khi đó tỉ số áp suất của khí
trong 2 bình là P
A
/ P

B
= 1,8 /1,9. Biết rằng trong điều kiện nhiệt độ và thể tích
không thay đổi thì áp suất của các khí tỉ lệ thuận với số mol khí trong bình.
Hãy xác đònh kin loại M đem thí nghiệm là kim loại nào ?
Bài 17: Cho 17,4g MnO
2
tác dụng với 200ml dd HCl có 12g HCl. Sau đó cho toàn
bộ khí col qua 1 lít dd NaOH loãng dư . Tính nồng độ mol của muối thu được sau
phản ứng ?
Bài 18: Cho 1 lít khí H
2
và 0,672 lít khí Cl
2
(đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan
sản phẩm vào 38,54g H
2
O được dd A. Lấy 50g dd A cho tác dụng với AgNO
3

được 7,175g kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H
2
và Cl
2
Bài 19: Cho 4,48 lít hỗn hợp X gồm H
2
và Cl
2
(đktc) vào 1 bình thuỷ tinh kín. Sau
khi chiếu sáng, phản ứng dừng lại được hỗn hợp Y trong đó có 30% HCl về
thể tích và thể tích clo giảm xuống còn 20%

a) Tính số mol các khí trong hỗn hợp Y
b) Cho hỗn hợp Y qua 40g dd KOH 14% được dd Z. Tính C% các chất của dd
Z (PPGBTH10/118)
Bài 20: Đốt cháy hoàn toàn 3g một mẫu than chì, chứa tạp chất lưu huỳnh, khí
thu được hấp thụ hoàn toàn bởi 0,5 lít dd NaOH 1,5M thu được dd A gồm 2 muối
Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
và NaOH dư. Cho khí Cl
2
tác dụng hết với A, sau khi phản ứng
xong thu được dd . Cho B tác dụng với BaCl
2
dư thu được kết tủa BaCO
3
, BaSO
4
,
nếu hoà tan lượng này vào HCl dư thì còn 3,495g chất không tan
a) Tính % khối lượng của C, S trong mẫu than
b) Tính nồng độ mol các chất trong dd A
c) Tính thể tích Cl
2
(đktc) đủ dùng cho thí nghiệm trên
(PPGBTH10/122)

Bài 21: Cho Cl
2
tác dụng với 16,2g kim loại R (chỉ có 1 hoá trò) thu được 58,8g
chất rắn D. Cho O
2
dư tác dụng với chất rắn D đến phản ứng hoàn toàn thu
được 63,6g chất rắn E. Xác đònh kim loại R và tính % khối lượng của mỗi chất
trong E (Tuyển chọn 48)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×