Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 : </b>Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản


ứng được với dung dịch KOH là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 2 : </b>Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?


<b>A. </b>Fe.
<b>B. </b>Pb.


<b>C. </b>Ag.


<b>D. </b>Os.


<b>Câu 3 : </b>Kim loại sắt khôngphản ứng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>ZnCl2.


<b>B. </b>FeCl3.


<b>C. </b>H2SO4 loãng, nguội.
<b>D. </b>AgNO3.


<b>Câu 4 : </b>Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>KCl.
<b>B. </b>NaOH.
<b>C. </b>KNO3.
<b>D. </b>NaCrO2.


<b>Câu 5 : </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?


<b>A. </b>Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.


<b>B. </b>Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
<b>C. </b>Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
<b>D. </b>Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.


<b>Câu 6 : </b>Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>Valin.
<b>B. </b>Metylamin.
<b>C. </b>Etylamin.
<b>D. </b>Anilin.


<b>Câu 7 : </b>Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



<b>B. </b>66,24.
<b>C. </b>72,00.
<b>D. </b>36,00.


<b>Câu 8 : </b>Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?


<b>A. </b>CH3COOC6H5.
<b>B. </b>HCOOCH=CH2.
<b>C. </b>CH3COOCH3.
<b>D. </b>(HCOO)2C2H4.


<b>Câu 9 : </b>Chất bột X màu đỏ, được qt lên phía ngồi của vỏ bao diêm. Chất X là


<b>A. </b>Kali nitrat.
<b>B. </b>Photpho.
<b>C. </b>Lưu huỳnh.
<b>D. </b>Đá vôi.


<b>Câu 10 : </b>Chất hữu cơ X thuộc loại cacbohiđrat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng


nguyên chất hay gần nguyên chất, được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
<b>A. </b>xenlulozơ.


<b>B. </b>tinh bột.
<b>C. </b>saccarozơ.
<b>D. </b>tristearin.


<b>Câu 11 : </b>Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)



tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>54,6.
<b>B. </b>27,3.
<b>C. </b>23,4.
<b>D. </b>10,4.


<b>Câu 12 : </b>Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?


<b>A. </b>Ca(OH)2.
<b>B. </b>NH3.


<b>C. </b>CH3COOH.
<b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 13 : </b>Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?


<b>A. </b>Cho lá sắt ngun chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
<b>B. </b>Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.


<b>C. </b>Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong khơng khí khô.


<b>D. </b>Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.


<b>Câu 14 : </b>Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>B. </b>Cu, Fe, Al2O3, MgO.


<b>C. </b>Cu, Fe, Al, MgO.
<b>D. </b>Cu, FeO, Al2O3, MgO.


<b>Câu 15 : </b>Dung dịch chứa chất nào sau đây khơnglàm đổi màu quỳ tím?


<b>A. </b>Axit amino axetic.
<b>B. </b>Metylamin.


<b>C. </b>Axit glutamic.
<b>D. </b>Lysin.


<b>Câu 16 : </b>Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?


<b>A. </b>Na.


<b>B. </b>Mg.


<b>C. </b>Cu.


<b>D. </b>Al.


<b>Câu 17 : </b>Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch


HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
<b>A. </b>7,84.


<b>B. </b>2,94.
<b>C. </b>3,92.
<b>D. </b>1,96.



<b>Câu 18 : </b>Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều


thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
<b>A. </b>Saccarozơ và glucozơ.


<b>B. </b>Glucozơ và sobitol.
<b>C. </b>Tinh bột và glucozơ.
<b>D. </b>Saccarozơ và sobitol.


<b>Câu 19 : </b>Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin,


xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch khơngphân nhánh là
<b>A. </b>5.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>6.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 20 : </b>Chất nào sau đây là polisaccarit?


<b>A. </b>Tinh bột.
<b>B. </b>Glucozơ.
<b>C. </b>Saccarozơ.
<b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 21 : </b>Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>B. </b>5.


<b>C. </b>3.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 22 : </b>Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
<b>A. </b>2,7 gam.


<b>B. </b>4,0 gam.
<b>C. </b>8,0 gam.
<b>D. </b>6,0 gam.


<b>Câu 23 : </b>Khi cho dung dịch anbumin (protein lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung


dịch có màu gì?
<b>A. </b>vàng.


<b>B. </b>tím.
<b>C. </b>đỏ.
<b>D. </b>trắng.


<b>Câu 24 : </b>Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>18,15.


<b>B. </b>14,35.
<b>C. </b>15,75.
<b>D. </b>19,75.



<b>Câu 25 : </b>Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được


6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
<b>A. </b>Zn.


<b>B. </b>Ca.
<b>C. </b>Fe.


<b>D. </b>Mg.


<b>Câu 26 : </b>Thủy phân hợp chất:


H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 27 : </b>Cho 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol Br2. X có thể là chất nào sau đây?


<b>A. </b>Metan.


<b>B. </b>Buta-1,3-đien.
<b>C. </b>Etilen.


<b>D. </b>Axetilen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5



<b>A. </b>Tơ visco.
<b>B. </b>Tơ tằm.
<b>C. </b>Tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>Tơ olon.


<b>Câu 29 : </b>Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu


được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là
<b>A. </b>7,57.


<b>B. </b>8,85.
<b>C. </b>7,75.
<b>D. </b>5,48.


<b>Câu 30 : </b>Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:


(1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.


(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là


<b>A. </b>(4), (2), (1), (3).
<b>B. </b>(1), (4), (2), (3).
<b>C. </b>(1), (2), (3), (4).
<b>D. </b>(4), (2), (3), (1).



<b>Câu 31 : </b>Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol


và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>82,4.
<b>B. </b>97,6.
<b>C. </b>80,6.
<b>D. </b>88,6.


<b>Câu 32 : </b>Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình


bên. Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
<b>A. </b>0,24.


<b>B. </b>0,20.
<b>C. </b>0,18.
<b>D. </b>0,36.


<b>Câu 33 : </b>Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2 là muối của axit hai chức) và Y (C9H23O6N3, là muối của


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. </b>58,52.
<b>B. </b>93,83.
<b>C. </b>51,48.
<b>D. </b>44,44.


<b>Câu 34 : </b>Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với cường độ dịng điện khơng đổi, điện cực trơ thấy thể tích khí thốt ra ở cả 2 điện cực



(V lít, đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau theo đồ thị hình bên.


Nếu điện phân dung dịch đến thời gian 2a giây rồi dừng điện phân thì dung dịch sau điện phân có tổng số mol các chất tan là
<b>A. </b>0,75.


<b>B. </b>0,50.
<b>C. </b>0,80.
<b>D. </b>0,65.


<b>Câu 35 : </b>Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp).


Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam
muối khan. Giá trị của m gần nhấtvới giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>38,43.
<b>B. </b>35,19.
<b>C. </b>41,13.
<b>D. </b>40,43.


<b>Câu 36 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z


đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít
CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m của là


<b>A. </b>97,2.
<b>B. </b>64,8.
<b>C. </b>108.


<b>D. </b>86,4.


<b>Câu 37 : </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.


(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Ứng với công thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 38 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este,


Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác,
m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là


<b>A. </b>45,20%.
<b>B. </b>42,65%.
<b>C. </b>62,10%.
<b>D. </b>50,40%.


<b>Câu 39 : </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.



(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước.


(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Hịa tan BaO vào nước.


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
<b>A. </b>3.


<b>B. </b>4.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>2.


<b>Câu 40 : </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.


(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.


(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.


(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(f) Thành phần chính của khi biogas là metan.


Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>5.


<b>B. </b>3.


<b>C. </b>4.
<b>D. </b>6.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1D 2D 3A 4B 5C 6A 7A 8C 9B 10A


11C 12C 13A 14B 15A 16C 17C 18D 19D 20A


21B 22C 23B 24D 25C 26D 27C 28A 29B 30A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 : </b>Tripeptit là hợp chất


<b>A. </b>mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.


<b>B. </b>có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
<b>C. </b>có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
<b>D. </b>có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.


<b>Câu 2 : </b>Loại dầu nào sau đây khôngphải là este của axit béo và glixerol?


<b>A. </b>Dầu luyn.


<b>B. </b>Dầu lạc (đậu phộng).
<b>C. </b>Dầu dừa.



<b>D. </b>Dầu vừng (mè).


<b>Câu 3 : </b>Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>C6H5NH2 là alanin.


<b>B. </b>CH3CH2CH2NH2 là n-propylamin.
<b>C. </b>CH3CH(CH3)NH2 là isopropylamin.
<b>D. </b>CH3NHCH3 là đimetylamin.


<b>Câu 4 : </b>Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là khơngđúng?


<b>A. </b>Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.<b> </b>
<b>B. </b>Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.<b> </b>


<b>C. </b>Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.<b> </b>


<b>D. </b>Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước.


<b>Câu 5 : </b>Glucozo khơngcó tính chất nào dưới đây?


<b>A. </b>Tính chất của poliancol.
<b>B. </b>Lên men tạo ancol etylic.
<b>C. </b>Tính chất của nhóm andehit.
<b>D. </b>Tham gia phản ứng thủy phân.


<b>Câu 6 : </b>Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là


<b>A. </b>C17H31COOH và glixerol.
<b>B. </b>C15H31COOH và glixerol.


<b>C. </b>C17H35COOH.


<b>D. </b>C15H31COOH và etanol.


<b>Câu 7 : </b>Tính chất của chất béo được liệt kê như sau:


(1) chất lỏng;
(2) chất rắn;
(3) nhẹ hơn nước;
(4) tan trong nước;
(5) tan trong xăng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


(8) dễ cộng vào gốc axit.


Số tính chất đúng với mọi loại chất béo là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>2.


<b>Câu 8 : </b>Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa


<b>A. </b>glucozo.
<b>B. </b>saccarozo.
<b>C. </b>tinh bột.
<b>D. </b>xenlulozo.



<b>Câu 9 : </b>Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>Tinh bột.
<b>B. </b>Saccarozo.
<b>C. </b>Xenlulozo.
<b>D. </b>Glucozo.


<b>Câu 10 : </b>Este etyl fomat có cơng thức là


<b>A. </b>HCOOC2H5.
<b>B. </b>HCOOCH3.
<b>C. </b>HCOOCH=CH2.
<b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 11 : </b>Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?


<b>A. </b>Lysin.
<b>B. </b>Valin.


<b>C. </b>Axit glutamic.
<b>D. </b>Alanin.


<b>Câu 12 : </b>Cho các chất: Glucozo (X); Saccarozo (Y); Tinh bột (Z); Glixerol (T); Xenlulozo (H). Những


chất có phản ứng thủy phân là
<b>A. </b>Y, Z, H.


<b>B. </b>X, Y, Z.
<b>C. </b>X, Z, H.
<b>D. </b>Y, T, H.



<b>Câu 13 : </b>Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được


chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
<b>A. </b>68.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 14 : </b>Phân tích este X người ta thu được kết quả: %mC = 40% và %mH = 6,66%. Ngoài ra, từ thực


nghiệm người ta xác định được X là este đơn chức. Este X là
<b>A. </b>metyl axetat.


<b>B. </b>etyl propionat.
<b>C. </b>metyl fomat.
<b>D. </b>metyl acrylat.


<b>Câu 15 : </b>Nguyên nhân amin có tính bazo là


<b>A. </b>có khả năng nhường proton.
<b>B. </b>phản ứng được với dung dịch axit.


<b>C. </b>trên nguyên tử N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+<sub>.</sub>
<b>D. </b>xuất phát từ amoniac.


<b>Câu 16 : </b>Cặp chất nào sau đây khôngphải là đồng phân của nhau?


<b>A. </b> Tinh bột và xenlulozo
<b>B. </b>Fructozo và glucozo
<b>C. </b>Metyl fomat và axit axetic


<b>D. </b> Mantozo và saccarozo


<b>Câu 17 : </b>Chọn phát biểu đúngtrong các phát biểu dưới đây?


<b>A. </b>Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>B. </b>Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
<b>C. </b>Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.


<b>D. </b>Saccarozơ có phản ứng tráng gương.


<b>Câu 18 : </b>Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


<b>B. </b>Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.


<b>C. </b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
<b>D. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>Câu 19 : </b>Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch


AgNO3/NH3 sinh ra Ag là


<b>A. </b>4.<b> B. </b>1.
<b>C. </b>2.<b> D. </b>3.


<b>Câu 20 : </b>Cho dãy chuyển


hóa: CH41500oC−−−−→XH2O−−→YH2−→ZO2−→TC2H2−−−→MCH4→1500oCX→H2OY→H2Z→O2T


→C2H2M. Cơng thức của M là


<b>A. </b>CH3COOCH3.
<b>B. </b>CH2=CHCOOCH3.
<b>C. </b>CH3COOC2H5.
<b>D. </b>CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 21 : </b>Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>B. </b>Dung dịch HCl.
<b>C. </b>Dung dịch NaOH.
<b>D. </b>Dung dịch NaCl.


<b>Câu 22 : </b>Axit X + 2H2 Ni,to−−−→→Ni,to Axit Y. Tên gọi của axit X và Y lần lượt là


<b>A. </b>Axit oleic và axit stearic.
<b>B. </b>Axit linoleic và axit stearic.
<b>C. </b>Axit panmitic; axit oleic.
<b>D. </b>Axit linoleic và axit oleic.


<b>Câu 23 : </b>Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:


Z Cu(OH)2/OH−−−−−−−−−−→→Cu(OH)2/OH−dung dịch xanh lam to→→to kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z khôngthể là chất nào trong các chất cho dưới đây?


<b>A. </b>Saccarozo.
<b>B. </b>Glucozo.
<b>C. </b>Mantozo.


<b>D. </b>Fructozo.


<b>Câu 24 : </b>Cho các chất sau:


X1: C6H5NH2;
X2: CH3NH2;


X3: H2NCH2COOH;


X4: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH;
X5: H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH.
Các dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
<b>A. </b>X2, X3, X4.


<b>B. </b>X2, X5.
<b>C. </b>X1, X3, X5.
<b>D. </b>X1, X2, X5.


<b>Câu 25 : </b>Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X


là:


<b>A. </b>HCOOC2H5.
<b>B. </b>HOC2H4CHO.
<b>C. </b>C2H5COOH.
<b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 26 : </b>Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45


gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,65 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 27 : </b>Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư


xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat.
<b>A. </b>15,00 lít.


<b>B. </b>1,439 lít.
<b>C. </b>24,39 lít.
<b>D. </b>12,952 lít.


<b>Câu 28 : </b>Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp cần vừa


đủ 1,904 lít oxi (đktc). Cơng thức phân tử của 2 este là
<b>A. </b>C4H8O2 và C5H10O2.


<b>B. </b>C2H4O2 và C3H6O2.
<b>C. </b>C4H8O2 và C3H6O2.
<b>D. </b>C2H4O2 và C5H10O2.


<b>Câu 29 : </b>Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung


dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>13,4.
<b>B. </b>17,4.
<b>C. </b>17,2.


<b>D. </b>16,2.


<b>Câu 30 : </b>Lấy 14,6 gam một đipeptit X tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl


1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là
<b>A. </b>0,23 lít.


<b>B. </b>0,2 lít.
<b>C. </b>0,4 lít.
<b>D. </b>0,1 lít.


<b>Câu 31 : </b>Khi thủy phân 486 kg bột gạo có 80% tinh bột (cịn lại là tạp chất trơ). Nếu hiệu suất của quá


trình sản xuất là 75%, khối lượng glucozơ tạo thành là
<b>A. </b>432 kg.


<b>B. </b>324 kg.
<b>C. </b>405 kg.
<b>D. </b>648 kg.


<b>Câu 32 : </b>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương


trình phản ứng:


C4H6O4 + 2NaOH → 2<i>Z</i> + Y


Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T
(biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13



<b>D. </b>82 đvC.


<b>Câu 33 : </b>Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 60%. Lượng


CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch KOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu
100 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là


<b>A. </b>54,0.
<b>B. </b>40,5.
<b>C. </b>67,5.
<b>D. </b>47,25.


<b>Câu 34 : </b>Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 với hiệu suất phản ứng


60%. Khối lượng este thu được là:
<b>A. </b>23,76 gam.


<b>B. </b>26,4 gam.
<b>C. </b>21,12 gam.
<b>D. </b>22 gam.


<b>Câu 35 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. CTPT của


X là:
<b>A. </b>C2H4O2.
<b>B. </b>C4H8O2.
<b>C. </b>C5H10O2.
<b>D. </b>C3H6O2.



<b>Câu 36 : </b>Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2NCH2COOH


(glyxin) tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>43,5.
<b>B. </b>48,3.
<b>C. </b>61,5.
<b>D. </b>51,9.


<b>Câu 37 : </b>Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung


dịch, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T (MY < MT < MZ). Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được sản phẩm chỉ
gồm CO2, Na2CO3. Phát biểu nào sau đây <i>đúng</i>?


<b>A. </b>Đun nóng Z với hỗn hợp rắn NaOH và CaO, thu được ankan.<b> </b>
<b>B. </b>Nhiệt độ sôi của Y cao hơn nhiệt độ sôi của Z và T.<b> </b>


<b>C. </b>Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc 170o<sub>C, thu được anken.</sub><b><sub> </sub></b>
<b>D. </b>Từ Y có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phản ứng hóa học.


<b>Câu 38 : </b>Hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z đều no, mạch cacbon hở và không phân nhánh (MX < MY < MZ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


thu được chất rắn T và hỗn hợp hai ancol no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu
được Na2CO3, CO2 và 1,08 gam H2O. Phân tử khối của Z là


<b>A. </b>88.


<b>B. </b>118.
<b>C. </b>132.
<b>D. </b>146.


<b>Câu 39 : </b>Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là


muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>71.
<b>B. </b>52.
<b>C. </b>68.
<b>D. </b>77.


<b>Câu 40 : </b>Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn


toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit
trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16; A và B đều là amino axit no, có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a
gần nhất là


<b>A. </b>0,72.
<b>B. </b>0,69.
<b>C. </b>0,65.
<b>D. </b>0,67.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>Câu 1 : </b>Cho các chất sau: phenylamoni clorua, anilin, glyxin, ancol benzylic, metyl axetat. Số chất phản


ứng được với dung dịch KOH là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 2 : </b>Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?


<b>A. </b>Fe.
<b>B. </b>Pb.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>D. </b>Os.


<b>Câu 3 : </b>Kim loại sắt khôngphản ứng được với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>ZnCl2.
<b>B. </b>FeCl3.


<b>C. </b>H2SO4 loãng, nguội.
<b>D. </b>AgNO3.


<b>Câu 4 : </b>Crom(III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>KCl.


<b>B. </b>NaOH.
<b>C. </b>KNO3.
<b>D. </b>NaCrO2.


<b>Câu 5 : </b>Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?


<b>A. </b>Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.


<b>B. </b>Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
<b>C. </b>Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
<b>D. </b>Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.


<b>Câu 6 : </b>Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A. </b>Valin.
<b>B. </b>Metylamin.
<b>C. </b>Etylamin.
<b>D. </b>Anilin.


<b>Câu 7 : </b>Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được


dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
<b>A. </b>33,12.


<b>B. </b>66,24.
<b>C. </b>72,00.
<b>D. </b>36,00.


<b>Câu 8 : </b>Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?



<b>A. </b>CH3COOC6H5.
<b>B. </b>HCOOCH=CH2.
<b>C. </b>CH3COOCH3.
<b>D. </b>(HCOO)2C2H4.


<b>Câu 9 : </b>Chất bột X màu đỏ, được qt lên phía ngồi của vỏ bao diêm. Chất X là


<b>A. </b>Kali nitrat.
<b>B. </b>Photpho.
<b>C. </b>Lưu huỳnh.
<b>D. </b>Đá vôi.


<b>Câu 10 : </b>Chất hữu cơ X thuộc loại cacbohiđrat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>A. </b>xenlulozơ.
<b>B. </b>tinh bột.
<b>C. </b>saccarozơ.
<b>D. </b>tristearin.


<b>Câu 11 : </b>Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng)


tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>54,6.
<b>B. </b>27,3.
<b>C. </b>23,4.
<b>D. </b>10,4.



<b>Câu 12 : </b>Metylamin phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?


<b>A. </b>Ca(OH)2.
<b>B. </b>NH3.


<b>C. </b>CH3COOH.
<b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 13 : </b>Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?


<b>A. </b>Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
<b>B. </b>Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.


<b>C. </b>Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong khơng khí khơ.


<b>D. </b>Cho lá đồng ngun chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.


<b>Câu 14 : </b>Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.


Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
<b>A. </b>Cu, Fe, Al, Mg.


<b>B. </b>Cu, Fe, Al2O3, MgO.
<b>C. </b>Cu, Fe, Al, MgO.
<b>D. </b>Cu, FeO, Al2O3, MgO.


<b>Câu 15 : </b>Dung dịch chứa chất nào sau đây khơnglàm đổi màu quỳ tím?


<b>A. </b>Axit amino axetic.


<b>B. </b>Metylamin.


<b>C. </b>Axit glutamic.
<b>D. </b>Lysin.


<b>Câu 16 : </b>Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?


<b>A. </b>Na.


<b>B. </b>Mg.


<b>C. </b>Cu.


<b>D. </b>Al.


<b>Câu 17 : </b>Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>A. </b>7,84.
<b>B. </b>2,94.
<b>C. </b>3,92.
<b>D. </b>1,96.


<b>Câu 18 : </b>Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều


thu được chất hữu cơ Z. A và Z lần lượt là
<b>A. </b>Saccarozơ và glucozơ.


<b>B. </b>Glucozơ và sobitol.


<b>C. </b>Tinh bột và glucozơ.
<b>D. </b>Saccarozơ và sobitol.


<b>Câu 19 : </b>Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin,


xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch khôngphân nhánh là
<b>A. </b>5.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>6.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 20 : </b>Chất nào sau đây là polisaccarit?


<b>A. </b>Tinh bột.
<b>B. </b>Glucozơ.
<b>C. </b>Saccarozơ.
<b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 21 : </b>Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH, thu được


muối của axit cacboxylic và ancol no. Số đồng phân của X thỏa mãn là
<b>A. </b>6.


<b>B. </b>5.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 22 : </b>Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra



hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
<b>A. </b>2,7 gam.


<b>B. </b>4,0 gam.
<b>C. </b>8,0 gam.
<b>D. </b>6,0 gam.


<b>Câu 23 : </b>Khi cho dung dịch anbumin (protein lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung


dịch có màu gì?
<b>A. </b>vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>Câu 24 : </b>Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>18,15.


<b>B. </b>14,35.
<b>C. </b>15,75.
<b>D. </b>19,75.


<b>Câu 25 : </b>Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, sau phản ứng thu được


6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là
<b>A. </b>Zn.


<b>B. </b>Ca.
<b>C. </b>Fe.



<b>D. </b>Mg.


<b>Câu 26 : </b>Thủy phân hợp chất:


H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CONH-CH2-CH2-CONH-CH(C6H5)-CONH-CH(CH3)-COOH thì số α-amino axit thu được là
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 27 : </b>Cho 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol Br2. X có thể là chất nào sau đây?


<b>A. </b>Metan.


<b>B. </b>Buta-1,3-đien.
<b>C. </b>Etilen.


<b>D. </b>Axetilen.


<b>Câu 28 : </b>Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?


<b>A. </b>Tơ visco.
<b>B. </b>Tơ tằm.
<b>C. </b>Tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>Tơ olon.


<b>Câu 29 : </b>Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu



được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là
<b>A. </b>7,57.


<b>B. </b>8,85.
<b>C. </b>7,75.
<b>D. </b>5,48.


<b>Câu 30 : </b>Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ:


(1) Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là


<b>A. </b>(4), (2), (1), (3).
<b>B. </b>(1), (4), (2), (3).
<b>C. </b>(1), (2), (3), (4).
<b>D. </b>(4), (2), (3), (1).


<b>Câu 31 : </b>Thuỷ phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol


và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2.
Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>82,4.


<b>B. </b>97,6.
<b>C. </b>80,6.
<b>D. </b>88,6.


<b>Câu 32 : </b>Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình


bên. Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
<b>A. </b>0,24.<b> B. </b>0,20.


<b>C. </b>0,18.<b> D. </b>0,36.


<b>Câu 33 : </b>Cho hỗn hợp E gồm X (C6H16O4N2 là muối của axit hai chức) và Y (C9H23O6N3, là muối của


axit glutamic) tác dụng hoàn tồn với dung dịch KOH thu được 7,392 lít (đktc) hỗn hợp hai amin no (kế
tiếp trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 là 107/6) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được m gam hỗn
hợp G gồm ba muối khan trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
<b>A. </b>58,52.


<b>B. </b>93,83.
<b>C. </b>51,48.
<b>D. </b>44,44.


<b>Câu 34 : </b>Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với cường độ dòng điện khơng đổi, điện cực trơ thấy thể tích khí thốt ra ở cả 2 điện cực


(V lít, đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau theo đồ thị hình bên.


Nếu điện phân dung dịch đến thời gian 2a giây rồi dừng điện phân thì dung dịch sau điện phân có tổng số mol các chất tan là
<b>A. </b>0,75.<b> B. </b>0,50.


<b>C. </b>0,80.<b> D. </b>0,65.



<b>Câu 35 : </b>Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp).


Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam
muối khan. Giá trị của m gần nhấtvới giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>B. </b>35,19.
<b>C. </b>41,13.
<b>D. </b>40,43.


<b>Câu 36 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z


đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít
CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m của là


<b>A. </b>97,2.
<b>B. </b>64,8.
<b>C. </b>108.
<b>D. </b>86,4.


<b>Câu 37 : </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin.



(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Ứng với cơng thức đơn giản nhất là CH2O có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5.
<b>B. </b>4.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>2.


<b>Câu 38 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este,


Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong A) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác,
m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là


<b>A. </b>45,20%.
<b>B. </b>42,65%.
<b>C. </b>62,10%.
<b>D. </b>50,40%.


<b>Câu 39 : </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước.


(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.


(e) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(f) Hịa tan BaO vào nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b>A. </b>3.<b> B. </b>4.
<b>C. </b>5.<b> D. </b>2.


<b>Câu 40 : </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.


(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.


(d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo.


(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện.
(f) Thành phần chính của khi biogas là metan.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5.<b> B. </b>3.
<b>C. </b>4.<b> D. </b>6.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 : </b>Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là



<b>A. </b>thạch cao sống.
<b>B. </b>thạch cao nung.
<b>C. </b>boxit.


<b>D. </b>đá vôi.


<b>Câu 2 : </b>Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng:


làm phim ảnh, gương cầu, ... Kim loại X là
<b>A. </b>Al.


<b>B. </b>Ag.


<b>C. </b>Cr.
<b>D. </b>Fe.


<b>Câu 3 : </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?


<b>A. </b>Tơ nitron.
<b>B. </b>Tơ tằm.
<b>C. </b>Tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>Tơ nilon-6.


<b>Câu 4 : </b>Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>D. </b>Fe2+.



<b>Câu 5 : </b>Trimetylamin có mùi tanh của cá. Bậc của trimetylamin là


<b>A. </b>1.
<b>B. </b>4.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 6 : </b>Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?


<b>A. </b>Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3.
<b>B. </b>Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
<b>C. </b>Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
<b>D. </b>Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.


<b>Câu 7 : </b>Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành


<b>A. </b>màu cam.
<b>B. </b>màu vàng.
<b>C. </b>màu hồng.
<b>D. </b>màu xanh.


<b>Câu 8 : </b>Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O?


<b>A. </b>2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O.
<b>B. </b>2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl.
<b>C. </b>NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
<b>D. </b>NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3 + H2O.


<b>Câu 9 : </b>Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?



<b>A. </b>Saccarozơ.
<b>B. </b>Xenlulozơ.
<b>C. </b>Tinh bột.
<b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 10 : </b>Một loại mẫu nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm


mềm mẫu nước cứng trên là
<b>A. </b>NaHCO3.


<b>B. </b>HCl.
<b>C. </b>Na3PO4.
<b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 11 : </b>Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?


<b>A. </b>Protein.
<b>B. </b>Polisaccarit.
<b>C. </b>Tơ nilon-6,6.
<b>D. </b>Poli(vinyl clorua).


<b>Câu 12 : </b>Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>B. </b>Cu.
<b>C. </b>Li.
<b>D. </b>Al.


<b>Câu 13 : </b>Cho hỗn hợp gồm Al, Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được



dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là


<b>A. </b>Al, Ag và Zn(NO3)2.
<b>B. </b>Zn, Ag và Zn(NO3)2.
<b>C. </b>Al, Ag và Al(NO3)3.
<b>D. </b>Zn, Ag và Al(NO3)3.


<b>Câu 14 : </b>Hịa tan hồn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít H2 (đktc).


Kim loại M là


<b>A. </b>Mg.


<b>B. </b>Al.
<b>C. </b>Fe.
<b>D. </b>Zn.


<b>Câu 15 : </b>α-amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác dụng với axit


HCl dư, thu được 15,06 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>H2NCH2COOH.


<b>B. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH.
<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH.
<b>D. </b>H2NCH2CH2COOH.


<b>Câu 16 : </b>Phát biểu nào sau đây sai?



<b>A. </b>Protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
<b>B. </b>Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
<b>C. </b>Protein là cơ sở tạo nên sự sống.


<b>D. </b>Protein có phản ứng màu biure.


<b>Câu 17 : </b>Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol.


Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
<b>A. </b>HCOOCH=CHCH3.


<b>B. </b>CH3COOCH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CHCOOCH3.
<b>D. </b>HCOOC(CH3)=CH2.


<b>Câu 18 : </b>Cho các chất sau: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>4.
<b>B. </b>2.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


<b>A. </b>C2H5COOCH3.
<b>B. </b>CH3COOC10H17.
<b>C. </b>HCOOCH3.
<b>D. </b>HCOOC10H17.


<b>Câu 20 : </b>Bộ dụng cụ chiết được mơ tả như hình bên:



Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?
<b>A. </b>Anilin và HCl.


<b>B. </b>Etyl axetat và nước cất.
<b>C. </b>Axit axetic và etanol.
<b>D. </b>Natri axetat và etanol.


<b>Câu 21 : </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần.


(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Mg cháy trong khí O2 ở nhiệt độ cao.


(d) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3.
<b>B. </b>1.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 22 : </b>Cho các thí nghiệm sau:


(a) Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH.


(b) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.



(d) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
<b>A. </b>2.


<b>B. </b>1.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 23 : </b>Lên men 27 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít CO2. Giá trị của


V là
<b>A. </b>1,68.
<b>B. </b>6,72.
<b>C. </b>13,44.
<b>D. </b>3,36.


<b>Câu 24 : </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khơ.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mịn điện hóa là
<b>A. </b>2.


<b>B. </b>4.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>1.



<b>Câu 25 : </b>Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch X và 6,72 lít khí. Thể tích dung dịch


hỗn hợp HNO3 1M và HCl 1M để trung hòa vừa đủ dung dịch X là
<b>A. </b>0,4 lít.


<b>B. </b>0,3 lít.
<b>C. </b>0,1 lít.
<b>D. </b>0,2 lít.


<b>Câu 26 : </b>Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3, K2CO3,


NaHCO3 (trong đó NaHCO3 có nồng độ 1M) thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho nước vôi
trong dư vào dung dịch Y thu được 20 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là


<b>A. </b>1,0M.
<b>B. </b>0,5M.
<b>C. </b>0,75M.
<b>D. </b>1,25M.


<b>Câu 27 : </b>Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong


NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
<b>A. </b>21,6.


<b>B. </b>15,12.
<b>C. </b>25,92.
<b>D. </b>30,24.


<b>Câu 28 : </b>Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol



H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ
vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình bên.



Tỉ lệ a : b là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


<b>Câu 29 : </b>Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và


Fe2(SO4)3; BaCl2 và Na2SO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ
tạo ra dung dịch là


<b>A. </b>1.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 30 : </b>Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:


<b>Chất</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng</b>


X Cu(OH)2, to thường Có màu tím


Y Dung dịch Br2 Mất màu nâu đỏ


Z Quỳ tím Hóa xanh


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>Saccarozơ, glucozơ, metylamin.
<b>B. </b>Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
<b>C. </b>Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.
<b>D. </b>Saccarozơ, glucozơ, anilin.


<b>Câu 31 : </b>Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được


chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48.
<b>B. </b>6,72.
<b>C. </b>3,36.
<b>D. </b>2,24.


<b>Câu 32 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được


CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng
Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,10.
<b>B. </b>0,15.
<b>C. </b>0,20.
<b>D. </b>0,05.


<b>Câu 33 : </b>Hỗn hợp khí X chứa H2 và một hiđrocacbon Y mạch hở. Tỉ khối của X so với H2 là 4,6. Đun


nóng nhẹ X có mặt xúc tác Ni thì nó biến thành hỗn hợp T khơng làm mất màu nước brom và có tỉ khối
hơi so với H2 là 11,5. Công thức phân tử của hiđrocacbon Y là



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27


<b>Câu 34 : </b>Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết


tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:



Tỉ lệ y : x là


<b> A. </b>2,0.
<b>B. </b>2,5.
<b>C. </b>3,0.
<b>D. </b>3,5.


<b>Câu 35 : </b>Cho các phát biểu sau đây:


(a) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.


(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.


(e) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.


(g) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>6.
<b>B. </b>3.


<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 36 : </b>X là một hợp chất có cơng thức phân tử C6H10O5:


X + 2NaOH → 2Y + H2O; Y + HCl loãng → Z + NaCl.
Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2?


<b>A. </b>1,12.
<b>B. </b>2,24.
<b>C. </b>3,36.
<b>D. </b>4,48.


<b>Câu 37 : </b>Cho 4,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn X


gồm ba kim loại và dung dịch Y gồm hai muối. Đun nóng X với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được 2,8
lít khí SO2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lọc lấy kết tủa rồi nung trong khơng khí, thu được 4,8
gam oxit. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Fe trong X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28


<b>Câu 38 : </b>Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X


và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục
0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là


<b>A. </b>27,58 gam.
<b>B. </b>31,52 gam.
<b>C. </b>29,55 gam.
<b>D. </b>35,46 gam.



<b>Câu 39 : </b>Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


(a) X → Y + CO2;
(b) Y + H2O → Z


(c) T + Z → R + X + H2O;
(d) 2T + Z → Q + X + 2H2O.


Các chất Q, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
<b>A. </b>NaHCO3, Ca(OH)2.


<b>B. </b>NaOH, Na2CO3.
<b>C. </b>Na2CO3, NaOH.
<b>D. </b>Ca(OH)2, NaHCO3.


<b>Câu 40 : </b>Cho 22,63 gam hỗn hợp (H) gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit


cacboxylic đa chức) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46
gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol (H) tác dụng với dung
dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>61,56.
<b>B. </b>64,44.
<b>C. </b>58,68.
<b>D. </b>69,48.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



1A 2B 3B 4B 5D 6D 7C 8A 9A 10C


11D 12C 13D 14B 15C 16A 17C 18A 19B 20B


21C 22D 23D 24A 25B 26A 27C 28D 29C 30C


31B 32D 33A 34C 35C 36B 37A 38D 39C 40A


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam


H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92% B. 75%


C. 72,08% D. 25%


<b>Câu 2:</b> Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29


A. 458,58 kg B. 485,85 kg
C. 398,8 kg D. 389,79 kg


<b>Câu 3:</b> Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. pH


dung dịch X là?
A. 10 B. 2.
C. 7 D. 1.



<b>Câu 4:</b> Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và


axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị
của m là?


A. 51,48 gam B. 17,28 gam
C. 34,56 gam D. 51,84 gam


<b>Câu 5:</b> Chất nào là monosaccarit?


A. amylozơ B. Saccarozơ
C. Xelulozơ D. Glucozơ


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn


0,27 mol O2 thu được 0,25 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trị
lớn nhất của m là?


A. 48,87 gam B. 58,68 gam
C. 40,02 gam D. 52,42 gam


<b>Câu 7:</b> Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình


bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là?


A. 0,10. B. 0,11.
C. 0,13. D. 0,12.


<b>Câu 8:</b> Thành phân hóa học của supephotphat kép là?



A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. (NH2)2CO


C. Ca(H2PO4)2
D. KNO3


<b>Câu 9:</b> Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong


dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 4 B. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30


<b>Câu 10:</b> Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?


A. Đimetyl xeton
B. Axit etanoic
C. Phenol
D. Propan-1-ol


<b>Câu 1:</b> Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức ( hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy


m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì
thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn tồn hỗn hợp
muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
A. 47,104% B. 59,893%


C. 38,208% D. 40,107%



<b>Câu 12:</b> Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hồn


tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOC2H5


B. C2H3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5


<b>Câu 13:</b> Axit HCOOH không tác dụng được với?


A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch NaCl


D. Dung dịch AgNO3/NH3


<b>Câu 14:</b> Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn


toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam B. 18 gam


C. 9 gam D. 10,8 gam


<b>Câu 15:</b> Cacbohidrat X có đặc điểm:


- Bị thủy phân trong môi trường axit
- Thuộc loại polisaccarit


- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ


Cacbohidrat X là?


A. Glucozơ B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ D. Tinh bột


<b>Câu 16:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4,


Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A. 6 B. 5


C. 4 D. 3


<b>Câu 17:</b> Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 31


cô cạn, nung đến khối lượng không đổi thu được 34,88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?


A. 5,376 lit B. 1,792 lit
C. 2,688 lit D. 3,584 lit


<b>Câu 18:</b> Anken X có cơng thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là?


A. 2-etylbut-2-en
B. 3-metylpent-3-en
C. iso hexan


D. 3-metylpent-2-en



<b>Câu 19:</b> Số este có cơng thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?


A. 6 B. 4
C. 3 D. 5


<b>Câu 20:</b> Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol ( H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái


cân bằng được m gam este ( hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%). Giá trị của m là?
A. 8,8 gam B. 6,6 gam


C. 13,2 gam D. 9,9 gam


<b>Câu 21:</b> Hịa tan hồn tồn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít


NO2 ( ở đktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là?
A. Fe B. Pb


C. Cu D. Mg


<b>Câu 22:</b> Etyl axetat không tác dụng với?


A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
B. O2, t0.


C. H2 (Ni,t0).


D. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).


<b>Câu 23:</b> Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với H2O (H+, t0) thu được tối đa



bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4 B. 6


C. 2 D. 5


<b>Câu 24:</b> Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và Fe3O4 nung


nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng hỗn hợp chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?
A. 0,112 lít B. 0,224 lít


C. 0,448 lít D. 0,56 lít


<b>Câu 25</b>: Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân


tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trị oxi hóa là?
A. 1:6 B. 4: 1


C. 5: 1 D. 8:3


<b>Câu 26:</b> Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 32


C. NaNO3 + K2SO4 D. NaOH + FeCl3


<b>Câu 27:</b> Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic,


stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 9. B. 10.



C. 7. D. 8.


<b>Câu 28</b>: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?


A. Ag, NO, O2 B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, NO, O2


<b>Câu 29:</b> Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt


cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?
A. V=22,4(b+3a). B. V=22,4(b+7a).


C. V=22,4(4a - b). D. V=22,4(b+6a).


<b>Câu 30:</b> Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2


gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là?
A. 153 gam B. 58,92 gam


C. 55,08 gam D. 91,8 gam


<b>Câu 31:</b> CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?


A. NaOH B. O2
C. CaO D. Mg


<b>Câu 32:</b> Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là


42,86%. Trong các mệnh đề sau:
(I) Y tan nhiều trong nước



(II) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng của X với hơi nước nóng
(III) Từ axit fomic có thể điều chế được Y


(IV) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic


(V) Y là một khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, có tác dụng điều hịa khơng khí
(VI) Hidroxit của X có tính axit mạnh hơn Axit silixic


Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?
A. 4. B. 3.


C. 6. D. 5.


<b>Câu 33:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam


H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 5,6 lít. B. 3,36 lít.


C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.


<b>Câu 34</b>: Cho các phản ứng sau:


(1) X +2NaOH 2Y +H2O
(2) Y + HCl loãng Z + NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 33


A. 15,58 gam B. 18 gam
C. 20 gam D. 16,58 gam



<b>Câu 35:</b> Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic khơng no


có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là?
A. CnH2n+1O2 B. CnH2n-2O2


C. CnH2n+2O2 D. CnH2nO2


<b>Câu 36</b>: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?


A. ZnO và K2O. B. Fe2O3 và MgO.
C. FeO và CuO. D. Al2O3 và ZnO.


<b>Câu 37:</b> Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác


dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết
trong X glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị của m gần nhất với?


A. 11 gam B. 10 gam
C. 12 gam D. 13 gam


<b>Câu 38</b>: Este nào sau đây có mùi chuối chín?


A. Etyl fomat B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat


<b>Câu 39:</b> Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?


A. Kim loại Cu. B. Q tím.
C. Kim loại Na. D. Nước brom.



<b>Câu 40</b>: Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 8,2 gam


muối. Công thức phân tử của X là?
A. C2H4O2 B. C3H6O2


C. C3H4O2 D. CH2O2


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 2 3 4 5


A A B D D


6 7 8 9 10


A A C D A


11 12 13 14 15


B A C C C


16 17 18 19 20


B D D B B


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 34


C C A C B



26 27 28 29 30


C C C D A


31 32 33 34 35


B A D B B


36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 35


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề thi thử có đáp án trường THPT Nguyễn Huệ năm 2011 - khối A,B pot
  • 6
  • 350
  • 0
  • ×