Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.57 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>TUẦN: 13 Từ ngày…16/11…đến ngày 20/11/2009</b>
<b>THỨ</b> <b>BUỔI</b> <b>TIẾT</b> <b>MƠN</b>


<b>HỌC</b>


<b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


<b>2</b>



<b>16/11</b>


<b>SÁNG</b>


1 Tập đọc Bơng hoa Niềm Vui (tiết 1)
2 Tập đọc Bông hoa Niềm Vui (tiết 2)
3 Toán 14 trừ đi một số 14 - 8


<b>CHIỀU</b> 4 Âm nhạc


5 Ơn tốn Ơn tốn


6 Luyện đọc Luyện đọc


<b>3</b>



<b>17/11</b>


<b>SÁNG</b>



1 Thể dục Điểm số 1-2,1-2 đội hình vịng trịn


2 Tốn 34 - 8


3 Tập đọc Qùa của bố


4 Chính tả Bơng hoa Niềm Vui


<b>CHIỀU</b> 5 Mỹ thuật


6 Ơn tốn Ơn tốn


7 Luyện đọc Luyện đọc


<b>4 </b>



<b>18/11</b>


<b>SÁNG</b> 1 Toán 54 - 18


2 Kể chuyện Bơng hoa Niềm Vui
3 Chính tả Nghe viết: Qùa của bố


4 Thủ cơng Gấp,cắt dán hình trịn (tiết 1)


<b>CHIỀU</b> 5 Ơn tốn Ơn tốn


6 Luyện KC Luyện KC


7 Đạo đức Quan tâm giúp đỡ bạn(tiết 2)



<b>5</b>



<b>19/11</b>


<b>SÁNG</b> 1 Toán Luyện tập


2 LTvà câu Từ ngữ về công việc gia đình kiểu câu …
3 Thể dục Trị chơi bỏ khăn. Nhóm ba nhóm bảy


4 Tập viết Chữ hoa L


CHIỀU THỨ 5 NGHI


<b>6</b>



<b>20/11</b>


<b>SÁNG</b> 1 TLV Kể về gia đình


2 Tốn 15,16,17,18 trừ đi một số


3 TNXH Gĩư sạch môi trường xung quanh nhà ở


4 SHTT Tuần 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> SÁNG</b>



Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2009



<b>Tiết 1: Chào cờ </b>
<b> </b>

<b>TUẦN 13</b>



Tiết 1,2: Tập Đọc


<b>BOÂNG HOA NIỀM VUI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơn được cả bài.


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung bài : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK


<b>III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>TIEÁT 1</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BAØI CŨ</b>
<b>2/ DẠY - HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Luyện đọc đoạn 1, 2</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 1, 2


<i><b>b) Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn</b></i>
<i><b>c) Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng câu dài.


<i><b>d) Đọc theo đoạn</b></i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp.
.


<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


.<i><b>g) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>
<b>2.3. Tìm hiểu đoạn 1, 2</b>


- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào ?


- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm
gì ?


- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa ?


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- Luyện đọc các từ khó:


- Tìm cách đọc và luyện đọc các


câu:


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.
- Từng HS đọc theo nhóm. Các
HS khác bổ sung.


- Thi đọc.


- Chi muốn hái bông hoa Niềm
Vui để tặng bố để làm dịu cơn đau
của bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.4.Luyện đọc các đoạn 3, 4</b>
<b>2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4</b>


- Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì ?


- Theo em, bạn Chi có đức tính gì đáng quý ?


<b>2.6. Thi đọc chuyện theo vai</b>


- Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo yêu cầu.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét chung giờ học


trường.


- Biết bảo vệ của công.



- HS đóng vai : người dẫn chuyện,
cô giáo và Chi.


Tiết 3: Mơn : Tốn


<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 – 8 </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8.


- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. GIỚI THIỆU BAØI :</b>
<b>2. DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>


- GV đưa ra bài tốn : Có 14 que tính (GV cầm
que tính) bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính?



- GV viết lên bảng : 14 – 8.


* Bảng cơng thức : 14 trừ đi một số.


- GV Yêu cầu HS thông báo kết quả và GV ghi
lên bảng.


<b>* Luyện tập - Thực hành</b> :


<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm.


- GV y/c HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các
phép tính vào bài 1.


- GV yêu cầu lớp nhận xét bài bạn. GV nói
thêm khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
tổng khơng đổi.


<b>Bài 2 :</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- HS nhắc lại tựa bài, cả lớp
đọc.


- HS nghe và phân tích đề.
- 1, 2 HS nhắc lại.


- HS thực hiện thao tác trên que


tính.


- HS nối tiếp nhau thông báo kết
quả của các phép tính mỗi HS
chỉ nêu 1 phép tính.


- HS học thuộc bảng công thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cho HS làm vào vở. GV nhận xét sửa chữa.
<b>Bài 3 :</b> Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ lần lượt là.


- GV cho HS laøm vaøo bảng con.


<b>Bài 4 :</b>


- GV gọi 1,2 HS đọc đề bài.
- GV hỏi?


- GV nhận xét và chấm một số vở.


<b>3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


* GV nhận xét tiết học .


một cột tính.


- Lớp làm bài 1 vào SGK.


- HS nhận xét bài bạn làm


đúng/sai tự kiểm tra bài.


- 5 HS lên bảng làm.


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm.


<b>Giaûi.</b>


Cửa hàng đó cịn lại là.
14 - 6 = 8 (quạt điện)
Đáp số : 8 quạt điện


<b>CHI</b>

<b> Ề</b>

<b> U</b>

<b> </b>


Ti


ết 1 :

<b>ƠN </b>

<b> TOÁN</b>


I/M


ỤC TIÊU:


-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã
học.


-Nắm chắc cách giải các bài tốn có lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ


2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:


-Kiểm tra bảng nhân đã học
-Giaó viên nhận xét tuyên dương


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài 1:GV nêu một số phép tính yêu cầu học sinh
tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án


GV nhận xét tuyên dương


*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập tốn
3/Củng cố dặn dị


Nhận xét chung giờ học


-Học sinh lần lượt lên đọc các
bảng nhân 2, 3, 4, 5theo cá nhân,
theo tổ


-Học sinh nhẩm nhanh và nêu kết
quả


-Học sinh đọc yêu cầu một em lên
bảng giải dưới lớp làm vào vở


Tiết 2:

<b>LUYỆN ĐỌC</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Luyện đọc thêm cho học sinh yếu kém
II/<b>CHUẨN BỊ</b>


-Tranh minh họa


<b>II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ


2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv đọc mẫu lần 1


-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm đọc phân vai


-Luyện đọc và phụ đạo them cho học sinh
yếu.


*Dành thời gian cho học sinh luyện đọc
nhiều lần


-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế


3/Củng cố dặn dò


-2-3 học sinh đọc lại bài



-HS làm theo yêu cầu của giáo viên


-Học sinh luyện đọc em khá theo dõi và
sửa sai cho em yếu


HS trả lời theo yêu cầu của GV


<b>SÁNG</b>



Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Tập Đọc


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Đọc đúng các từ khó .Nghỉ hơi đúng sau các chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ.- Hiểu ý nghĩa các từ mới trong SGK


- Hiểu nội dung bài : Tình u thương của người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho các con.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họabài đọc trong SGK.


III/ CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài <i>Bơng hoa Niềm</i>
<i>Vui</i>


<b>2/ DẠY- HỌC BÀI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.2. Luyện đọc </b>
<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GVđọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại. Chú
ý : giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.


<i><b>b) Luyện phát aâm </b></i>


- Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.


<i><b>c) Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và luyện
đọc.


- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ


<i><b>d) Đọc cả bài</b></i>


<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>


<i><b>g) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>
<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân dưới các
từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Các món quà ở dưới nước của bố có đặc điểm
gì ?


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc bài : Cả lớp theo dõi,
đọc thầm


- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS đọc 1
câu.


- Luyện đọc các từ khó.
- Tìm cách đọc và luyện đọc
- 3 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- Đi câu, đi cắt tóc daïo.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen
đỏ, cá sập, cá chuối.


- Vì đó là những con vật sống dưới


nước.


- Nhiều con vật sống dưới mặt
đất.


Tieát 2: Chính Tả


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác đoạn từ <i>Em hãy hái … cơ bé hiếu thảo</i> trong bài tập đọc


<i>Bông hoa niềm vui.</i>


- Tìm được những từ có tiếng chứa <i>iê/.</i>


- Nói được câu phân biệt các thanh hỏi / ngã; phụ âm <i>r/d.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS lên bảng.



- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn tập chép</b>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung </b></i>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


- Đoạn văn có mấy câu?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- u cầu HS viết các từ khó.


<i><b>d) Chép bài</b></i>


- u cầu HS tự nhìn bài trên bảng và chép vào
vở.


<i><b>e) Soát lỗi</b></i>
<i><b>g) Chấm bài</b></i>



<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo
u cầu. Gọi HS đặt câu nối tiếp.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2, bài tập 3.


- 2 HS đọc.


- Lời cơ giáo của Chi.


- Em hãy hái thêm … hiếu thảo.
- Chi là tên riêng.


- Dấu gạch ngang, dấu chấm than,
dấu phẩy, daáu chaám.


- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết
bảng con.


- Đọc thành tiếng.


- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm từ viết
vào giấy.



- HS dưới lớp làm vào <i>Vở bài tập</i>


tiếng Việt.


- Đọc to u cầu trong SGK.


Tiết 3: Tốn


<b>34 – 8</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 – 8.


- Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính.
- SGK.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BAØI CŨ :</b>
<b>3. DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>



<b>a) Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>b) Phép trừ 34 – 8:</b>


- GV yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời, tịm cách để bớt đi 8 que rời thơng
báo lại kết quả


* Đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV y/c 1 HS lên bảng đặt tính


- GV gọi HS nhận xét
- Goïi 1, 2 HS nhắc lại


<b> * Luyện tập - Thực hành</b> :


<b>Bài 1 :</b> Tính


- GV cho HS tự nhận xét và đánh giá bài làm
của mình


<b>Bài 2 :</b> Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ lần lượt. GV hỏi : Tính hiệu thực hiện phép
tính gì?


- GV cho HS làm
<b>Baøi 3 :</b>


Gọi 1 HS tóm tắt, 1 HS giải , cả lớp làm vởû.



<b>Bài 4: Tìm x</b>


- GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- GV và lớp nhận xét


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


* GV nhận xét tiết học .


- HS nghe


- HS thực hành thao tác trên que
tính


- Một vài HS nêu cách tính của
mình- Lớp nhận xét.


- 1 HS lên bảng đặt tính


- cả lớp cùng đặt tính vào bảng
con


- Lớp nhận xét


- Lớp thực hiện vào bảng con
- Lớp nhận xét


- HS laøm vaøo SGK..


- 5 HS lên bảng sửa bài, mỗi em


làm 2 bài


- HS tự kiểm tra bài làm của
mình và ghi Đ, S


<b>CHI</b>

<b> ỀU</b>

<b> </b>


Ti


ết 1 :

<b>ƠN </b>

<b> TOÁN</b>


I/M


ỤC TIÊU:


-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã
học.


-Nắm chắc cách giải các bài tốn có lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Giaó viên nhận xét tuyên dương


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài 1:GV nêu một số phép tính u cầu học sinh
tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án



GV nhận xét tuyên dương


Bài 2: Một chum bóng bay có 5 quả.Tính tất cả số
bóng của 8 chùm bóng bay như vậy?


*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập toán
-Cho học sinh làm một số bài toán nâng cao để bồi
dưỡng học sinh giỏi


3/Củng cố dặn dò


Nhận xét chung giờ học


theo tổ


-Học sinh nhẩm nhanh và nêu kết
quả


-Học sinh đọc yêu cầu một em lên
bảng giải dưới lớp làm vào vở


Tiết 2:

<b>LUYỆN ĐỌC</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh nắm vững kiến thức bài tập đọc đã học


<b>-</b> Luyện đọc thêm cho học sinh yếu kém
II/<b>CHUẨN BỊ</b>



-Tranh minh họa


<b>II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ


2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv đọc mẫu lần 1


-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm đọc phân vai


-Luyện đọc và phụ đạo them cho học sinh
yếu.


*Dành thời gian cho học sinh luyện đọc
nhiều lần


-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế


3/Củng cố dặn dò


-2-3 học sinh đọc lại bài


-HS làm theo yêu cầu của giáo viên



-Học sinh luyện đọc em khá theo dõi và
sửa sai cho em yếu


HS trả lời theo yêu cầu của GV


<b>SÁNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>54 – 18</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18.
- Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính.


- 2 bảng vẽ hình 4. trang 63.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


* Nhận xét tiết kiểm tra.



<b>3. DẠY – HỌC BÀI MỚI:</b>
<b>a/ Giới thiệu bài:</b>


<b>b/ Phép trừ 34 – 8:</b>


* Đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV y/c 1 HS lên bảng đặt tính.


- GV gọi HS nhận xét.


<b>c/ Luyện tập - Thực hành</b> :


<b>Bài 1 :</b> Tính


- GV cho HS laøm vaøo SGK


- GV gọi 5 HS lên bảng sửa bài, mỗi em làm 2
bài. GV nhận xét qua 10 bài làm của HS <b>Bài 2 :</b>


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần
lượt là:


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm vào bảng con.


<b>Baøi 3 :</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài. GV hỏi?


 Bài toán thuộc dạng tốn gì?



- Gọi 1 HS tóm tắt, 1 HS giải , cả lớp làm vởû.
- GV nhận xét qua bài làm và chấm một số vở
cho HS.


<b> 4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>




HS trả lời
- Lớp nhận xét.


- HS thực hành thao tác trên que
tính và trả lời.


- 1, 2 HS nêu cách bớt.
- HS theo dõi.


- 1 HS lên bảng đặt tính.


- Cả lớp cùng đặt tính vào bảng
con.


- Lớp thực hiện vào bảng con.
- Lớp nhận xét.


- HS laøm vaøo SGK


- 5 HS lên bảng sửa bài, mỗi em
làm 2 bài.



- HS tự kiểm tra bài làm của
mình đúng ghi Đ, sai ghi S.


<b>Giải.</b>


Mảnh vải tím dài là:
54 - 15 = 19 (dm)


Đáp số : 19 dm
- 1 HS tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách :


+ Cách 1 : Theo đúng trình tự câu chuyện.


+ Cách 2 : Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung, ý
nghĩa.


- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại được đoạn 2, 3.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa đoạn 2, 3 trong SGK


- Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện <i>Sự tích cây vú sữa</i>


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i><b>a) Kể đoạn mở đầu :</b></i>


- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.


<i><b>b) Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)</b></i>


<i> Treo bức tranh 1 và hỏi :</i>


- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Thái độ của Chi ra sao ?


<i>Treo bức tranh 2 và hỏi :</i>



- Bức tranh có những ai ?
- Cơ giáo trao cho Chi cái gì ?.


<i><b>c) Kể đoạn cuối truyện :</b></i>


- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói như thế nào để
cảm ơn cơ giáo ?


- Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn của
mình.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe


- <i>Bông hoa niềm vui</i>.


- Nhận xét về nội dung, cách
kể.


- HS kể theo cách của mình.
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.
- Cô giáo và bạn Chi.
- Bông hoa cúc.


- Xin cô cho em … ốm nặng.
- Em hãy hái … hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.



- Nhận xét bạn treo các tiêu
chuẩn đã nêu.


- Cảm ơn cô đã cho cháu Chi
hái hoa.


- 3 đến 5 HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chuẩn bị bài sau.


Tiết 4: Thủ Công


<b>GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN </b>


TIẾT 1


<b>3. HS THỰC HAØNH GẤP, CẮT, DÁN</b>
<b>HÌNH TRỊN :</b>


- GV gọi HS nhắc lại quy trình gấp, cắt,
dán hình tròn.


+ Bước 1 : Gấp hình.
+ Bước 2 : Cắt hình trịn.
+ Bước 3 : Dán hình trịn.


- GV chia nhóm và tổ chức cho HS thực
hành, trình bày sản phẩm theo nhóm. GV
theo dõi các nhóm làm.


- GV nhận xét và đánh giá sản phẩm của


HS.


<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>:


- GV dặn HS giờ học sau mang giấy thủ
cơng, giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo, hồ
dán




* GV nhận xét tiết học.


- Vài HS nhắc lại.
- Lớp nhận xét.


- HS chia nhóm và thực hành gấp,
cắt, dán hình trịn.


- Nhóm trình bày sản phẩm.


<b>CHI</b>

<b> ỀU</b>

<b> </b>


Ti


ết 1 :

<b>ƠN </b>

<b> TOÁN</b>


I/M


ỤC TIÊU:


-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã
học.



-Nắm chắc cách giải các bài tốn có lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:


-Kiểm tra bảng nhân đã học
-Giaó viên nhận xét tuyên dương


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài 1:GV nêu một số phép tính yêu cầu học sinh
tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án


GV nhận xét tun dương


Bài 2: Một ngơi sao có năm cánh.Tính tất cả số cánh
của ngơi sao nếu có 6 ngơi sao như vậy?


*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập tốn
3/Củng cố dặn dị


Nhận xét chung giờ học


-Học sinh lần lượt lên đọc các
bảng nhân 2, 3, 4, 5theo cá nhân,
theo tổ đọc bảng chia


-Học sinh nhẩm nhanh và nêu kết


quả


-Học sinh đọc yêu cầu một em lên
bảng giải dưới lớp làm vào vở


Tiết 2:

<b>LUYỆN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh nắm vững kiến thức bài tập đọc kể chuyện đã học Luyện kể chuyện
thêm cho học có năng khiếu


II/<b>CHUẨN BỊ</b>


-Tranh minh họa


<b>II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ


2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv kể mẫu lần 1


-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện
kể phân vai


-Luyện đọc và phụ đạo thêm cho học sinh
yếu.



*Dành thời gian cho học sinh luyện kể
chuyện nhiều lần


-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế


3/Củng cố dặn dò


-2-3 học sinh đọc lại bài


-HS làm theo yêu cầu của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ti ế t 3 : Đạo Đức

<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP</b>



<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


- Biết 1 số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết vì sao cần phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1. Tiết 1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b> Hoạt động 1 : </b>Tham quan trường lớp, học.


- GV hướng dẫn đi tham quan sân trường, quan sát
lớp học.


- GV yêu cầu HS làm phiếu học tập sau khi tham
quan.


- GV tổng kết dựa trên những kết quả làm trong
phiếu học tập của HS.


<b> H oạt động 2 : </b>Những việc cần làm để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.


- GV y/c thảo luận nhóm đơi. Nêu những việc làm
cần thiết để giữ trường lớp sạch đẹp. Sau đó báo
cáo.


<b>H</b>


<b> oạt động 3 :</b> Thực hành vệ sinh trường lớp.


- GV cho HS thực hành quét lớp và kê bàn ghế
ngay ngắn.


* Nhận xét qua thực hành.


- HS đi tham quan theo hướng
dẫn.



-HS làm phiếu học tập tập và
đại diện cá nhân trình bày ý
kiến.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét bổ sung
giữa các nhóm.


- Lớp thực hành làm vệ sinh
theo yêu cầu.


Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Chính Tả


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài <i>Q của bố.</i>


- Củng cố quy tắc chính tả <i>iê/yê; d/gi; hỏi/ngã.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ do GV đọc.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết</b></i>


- GV đọc đoạn đầu bài <i>Quà của bố.</i>


- Đoạn trích nói về những gì ?


- Q của bố khi đi câu về có những gì ?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


- Đoạn trích có mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết thế nào ?


- Trong đoạn trích có những loại dấu nào ?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viếc các từ khó.



<i><b>d) Viết chính tả</b></i>
<i><b>e) Sốt lỗi</b></i>
<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Tổng kết giờ học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính taû.


- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ :


<i>yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa</i>
<i>rối, nói dối, mở cửa.</i>


- HS dưới lớp viết vào nháp.


- Những món quà của bố khi đi câu
về.


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen
đỏ, cá sộp, cá chuối.


- 4 câu


- Viết hoa.


- Dấu phẩy, dấu chaám, daáu hai
chaám, daáu ba chaám.


<i>- Lần nào, niềng niễng, thơm lừng,</i>
<i>quẩy, tháo láo</i> (MB).


- <i>Cà cuống, nhộn nhạo, tỏa , tóe</i>
<i>nước</i>(MT, MN).


- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp viết
vào nháp.


- Điền vào chỗ trống <i>iê </i>hay <i>ye</i>â.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm
vào <i>Vở bài tập.</i>


Tiết 2: Tốn


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng, số bị trừ chưa biết trong 1 hiệu.
- Biểu tượng về hình vng.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>Baøi 1 :</b> Tính nhẩm.


- GV u cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.


<b>Baøi 2 :</b> Đặt tính rồi tính


- GV gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 2 bài. Lớp
làm vào bảng con. GV nhận xét sửa chữa.


<b>Baøi 3 : </b>Tìm X


- GV cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. GV nhận
xét và chấm 1 số vở cho HS.


<b>Bài 4 :</b> GV gọi 1 HS đọc đề bài. GV hỏi.


 Bài tốn cho biết gì ? (Bài tốn cho biết : có 84 ơtơ


và máy bay, trong đó ơtơ có 45 chiếc).


 Bài tốn hỏi gì ? (Hỏi có bao nhiêu máy bay?).


- GV gọi 1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải cho cả lớp làm
vào vở.



- GV nhận xét qua bài làm và chấm 1 số vở cho HS.


<b>Baøi 5 :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ
hình gì?


- GV cho HS tự vẽ.


- HS tự làm bài sau đó nối
tiếp nhau theo bàn để báo
cáo kết quả từng phép tính.
- HS tự kiểm tra bài.


- 3 HS lên bảng làm, mỗi em
làm 2 bài.


- Lớp làm vào bảng con và
đọc.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.


- Lớp nhận xét.
- 1 HS lên tóm tắt.
- 1 HS giải.


- Lớp làm vào vở.



<b>Giaûi</b>


Số máy bay có là.
84 – 45 = 39 (chiếc)
Đáp số : 39 chiếc
- HS quan sát.


- HS trả lời.
Tiết 3: Luyện Từ và Câu


<b>TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH</b>



<b>CÂU KIỂU : </b>

<i><b>AI LÀM GÌ ?</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ chỉ hoạt động (cơng việc trong gia đình).
- Luyện tập về mẫu câu <i>Ai làm gì ?</i>


- Nói được câu theo mẫu <i>Ai làm gì ?</i> có nghĩa và đa dạng về nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.


- Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm, bút dạ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



- Gọi 3 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy bút và yêu cầu
bài tập.


- Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các nhóm
khác bổ sung.


- Nhận xét từng nhóm.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS gạch trước bộ phận
trả lời cho câu hỏi <i>Ai ?</i>, gạch 2 gạch trước bộ phận
trả lời cho câu hỏi làm gì?


<i><b>Bài 3</b></i> (Trò chơi)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ từ cho
HS và nêu yêu cầu trong 3 phút nhóm nào ghép
được nhiều câu có nghĩa theo mẫu <i>Ai làm gì ? </i>nhất
sẽ thắng.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu <i>Ai làm</i>
<i>gì ?</i>


- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu <i>Ai</i>
<i>(cái gì, con gì) làm gì ?</i>


- HS dưới lớp phát biểu chữa
bài tập về nhà.


- HS hoạt động theo nhóm. Mỗi
nhóm ghi các việc làm của
mình ở nhà trong 5 phút.


- Ví dụ : qt nhà, trơng em,
nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới
cây, cho gà ăn, rửa cốc …


- Tìm các bộ phận trả lời cho
từng câu hỏi <i>Ai? Làm gì?</i>


- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp
làm vào <i>Vở bài tập</i> hoặc nháp.



- Chọn và xếp các từ ở ba nhóm
sau thành câu.


- Nhận thẻ từ và ghép.


Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: Tập Làm Văn


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nghe và nhận xét câu nói của bạn về nội dung và cách diễn đạt.


- Viết được những điều vừa nói thành một đoạn kể về gia đình có logic và rõ ý.
- Viết các câu theo đúng ngữ pháp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh vẽ cảnh gia đình có bố, mẹ và hai con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


- Gọi 4 HS lên bảng.


Nhận xét cho điểm từng HS.



<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI </b>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Treo bảng phụ.


- Nhắc HS : Kể về gia đình theo gợi ý chứ khơng
phải trả lời từng câu hỏi. Như nói rõ nghề nghiệp
của bố, mẹ, anh (chị) học lớp mấy, trường nào.
Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với những
người thân trong gia đình.


- Chia lớp thành hai nhóm nhỏ.


- Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp. GV
chỉnh sửa cho từng HS.


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu học tập cho HS.


- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm. Chú ý chỉnh sửa
cho từng em.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viế lại bài tập 2 vào vở.



- HS thành 2 cặp làm bài tập 2
theo yêu cầu. Nói các nội dung.
- HS dưới lớp nghe và nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


- HS tập nói trong nhóm trong 5
phút. HS chỉnh sửa cho nhau.
- Ví dụ về lời giải.


- Dựa vào những điều đã nói ở bài
tập 1, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (3
đến 5 câu) kể về gia đình em.
- Nhận phiếu và làm bài.
- 3 đến 5 HS đọc.


Tiết 2: Toán


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Que tính.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
<b>3. BAØI MỚI:</b>


<b> a/ Giới thiệu bài : </b>
<b>b/ 15 trừ đi một số</b> :


<b>Bước 1 : 15 - 6</b>


- GV nêu bài toán : Có 15 que tính bớt đi 6 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


 Làm thế nào để tìm được số que tính cịn lại?


(Thực hiện phép trừ 15 – 6).
<b>c/ Luyện tập - Thực hành</b> :


<b>Baøi 1 :</b>


- GV cho HS laøm vaøo VBT.


- GV gọi lần lượt HS lên bảng làm mỗi lần 5
em.



<b>Baøi 2 :</b>


- GV tổ chức trò chơi : “ Nhanh mắt, khéo tay”.
<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ</b>:


* GV nhận xét tiết học .


- HS nghe.


- HS thực hành thao tác trên que
tính.


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS thực hiện thao tác trên que
tính. Và nêu kết quả.


- HS đọc CN.


- HS làm vào VBT.
- HS lên bảng sửa bài.


- HS tự kiểm tra bài làm của
mình.


Tiết 3: Tự Nhiên Xã Hội


<b>GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b>




<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết được những lợi ích và cơng việc cần làm để giữ sạch môi trường xung
quanh nhà ở.


- Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở (như : sân nhà, vườn nhà,
khu vệ sinh, nhà tắm,…..)


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. KHỞI ĐỘNG :</b>
<b>a) Giới thiệu bài : </b>


<b>Hoạt động 1 : </b>Làm việc với SGK.


- GV yêu cầu : Thảo luận nhóm để chỉ ra
trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người đang
làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì?


- GV nhận xét chung.
- GV hỏi thêm.


 Hãy cho cô biết mọi người trong bức tranh



sống ở những vùng hoặc nơi nào?


<b> H oạt động 2 : Thảo luâïn nhóm.</b>


- GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận : Để
môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ, bạn
đã làm gì?


- GV yêu cầu các nhóm HS trình bày ý
kiến.


<b> H oạt động 3 :</b> Thi ai ứng xử nhanh.


- GV đưa ra một vài tình huống. Yêu cầu
thảo luận nhóm đơi. Xử lý các tình huống đó.
- GV và lớp nhận xét.


- GV nhận xét chung.
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV hỏi?


 Để giữ sạch mơi trường xung quanh em


phải làm gì?


* GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời.


- HS thảo luận nhóm.



- Đại diện 5 nhóm lên trình bày kết
quả theo lần lượt 5 hình.


- Các nhóm HS thảo luận và ghi kết
quả vào tờ giấy A3.


- Các nhóm HS cử đại diện trình
bày kết quả thảo luận.


- HS nghe và ghi nhớ.


- Thảo luận nhóm đôi theo tình
huống.


Tiết 4: Tập Viết


<b>VIẾT CHỮ HOA </b>

<i><b>L – LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng, đẹp chữ <i>L</i> hoa.


- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : <i>Lá lành đùm lá rách.</i>


- Biết cách nối từ chữ <i>L </i>sang chữ cái đứng liền sau.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Chữ <i>L</i> hoa trong khung chữ trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các


đường kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


<i><b>- Gọi HS lên bảng.</b></i>


<i><b>- Nhận xét từng HS viết trên bảng.</b></i>


<i>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</i>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa </i>


a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ L


<i><b>- Treo bảng phụ có chữ L hoa trong khung và</b></i>
<i><b>hỏi : </b></i>


b) Viết bảng


<i><b>- Yêu cầu HS viết bảng con.</b></i>


<i>2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>


a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng



<i><b>- Yêu cầu HS mở vở Tập viết và đọc cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


<i><b>- Hỏi : Lá lành đùm lá rách có nghĩa gì ?</b></i>


b) Quan sát và nhận xét


<i><b>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào?</b></i>


c) Viết bảng


<i><b>- u cầu HS viết chữ Lá vào bảng.</b></i>
<i><b>- Chỉnh, sửa cho các em. </b></i>


<i>2.4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết </i>


<i><b>- GV sửa lỗi cho HS.</b></i>
<i><b>- Thu chấm 5 – 7 bài.</b></i>


<i>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</i>


<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


<i><b>- Yêu cầu HS về nhà tập viết vào vở.</b></i>


<i><b>- 3 HS viết chữ K hoa và từ Kề.</b></i>


<i><b>- Quan sát và trả lời.</b></i>
<i><b>- Cao 5 li, rộng 4 li.</b></i>



<i><b>- Gồm 3 nét cong trái, lượn đứng</b></i>
<i><b>và lượn ngang nối liền nhau tạo</b></i>
<i><b>thành nét thắt.</b></i>


<i><b>- HS viết không trung.</b></i>


<i><b>- 3 đến 5 HS nhắc lại quy trình</b></i>
<i><b>viết.</b></i>


<i><b>- 5 tiếng : Lá, lành, đùm, lá,</b></i>
<b>rách.</b>


<i><b>- Chữ L cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.</b></i>
<i><b>- 3 chữ l.</b></i>


<b>Tiết 5</b>: <b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 13</b>


<b>I/Đánh giá chung tuần 12:</b>


- Nhận xét về học tập:Các em học tập có tiến bộ như: Nguyên, Hội,Tứ
- Vệ sinh lớp: Sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Cần chăm chỉ học tập, luyện viết và rèn tập đọc cho các em học yếu như: Hội,
Lưu,Hải


- Đi học sạch sẽ gọn gàng
- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường.


III/ <b>Sinh hoạt tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×