Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chươngư5</b>
<b>Chươngư5:ưhiđroư-ưnước:ưhiđroư-ưnước</b>
<b>TiÕt48tÝnhchÊt-øngdơngcđahi®ro(TT)</b>
<b>TiÕt48tÝnhchÊt-øngdơngcđahi®ro(TT)</b>
<b>2. Tác dụng với đồng (II) oxit.</b>
<b>2. Tác dụng với đồng (II) oxit.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc. </b>
<b>1. T¸c dơng víi oxi.</b>
<b>1. T¸c dơng víi oxi.</b>
CuO<sub>(r)</sub> + H<sub>2(k)</sub> Cu to <sub>(r)</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>(h)</sub>
ở nhiệt độ thích hợp hiđro khơng những kết hợp đ ợc với oxi đơn chất
<b>a. ThÝ nghiÖm</b>/SGK-106
<b>b. NhËn xÐt.</b>
- ở nhiệt độ th ờng : Khơng thấy có phản ứng hố học xảy ra
- Khi đốt nóng tới khoảng 4000<sub>C: Bột CuO màu đen chuyển dần thành </sub>
lớp đồng kim loại màu đỏ gạch và có những giọt n ớc tạo thành.
- PTHH
- Khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Hiđro có tính
khử (khử oxi)
05/13/21
05/13/21 HOÁ H C 8HOÁ H C 8ỌỌ 22
<b>Bµi lun tËp 1:</b>
Viết PTHH xảy ra (nếu có) khi cho hiđro khử
các oxit kim loại sau ở nhiệt độ cao: ZnO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, HgO.
ZnO + H<sub>2</sub> Zn + H to <sub>2</sub>O
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 2Fe + 3H to <sub>2</sub>O
HgO + H<sub>2</sub> Hg + H to <sub>2</sub>O
Giải
- Chỉ có ZnO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và HgO phản ứng với H<sub>2</sub> còn Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> không
phản ứng víi H<sub>2</sub>
<b>III. </b>
<b>III. øøng dơng cđa hi®ro.ng dơng cđa hi®ro.</b>
Hidro dùng làm nguyên liệu để điều chế tên lửa, sản xuất amoniac,
axit, là chất khử để điều chế kim loại.., bơm vào khinh khí cầu bóng
<b>Chươngư5</b>
<b>Chươngư5:ưhiđroư-ưnước:ưhiđroư-ưnước</b>
<b>TiÕt48tÝnhchÊt-øngdơngcđahi®ro(TT)</b>
<b>TiÕt48tÝnhchÊt-øngdơngcđahi®ro(TT)</b>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc.</b>
05/13/21
05/13/21 HOÁ H C 8HOÁ H C 8ỌỌ 44
Khử hoàn toàn 35g hỗn hợp A gồm Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, ZnO,
CuO cần dùng vừa đủ 13,44 lít khí CO (ở đktc) thu đ ợc m gam chất
rắn B và V lít khí D (ở đktc). Hãy tính m, V.
<b>Bµi lun tËp 2:</b>
Gi¶i
CO
13, 44
n 0, 6mol
22, 4
= =
2
B A CO CO
m =m +m - m =35+0, 6.28- 0, 6.44 =25, 4g
Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> + 4CO 3Fe + 4CO to <sub>2</sub>
ZnO + CO Zn + CO to <sub>2</sub>
CuO + CO Cu + CO to <sub>2</sub>
- C¸c PTHH
M<sub>x</sub>O<sub>y</sub> + yCO xM + yCO to <sub>2</sub>
0,6mol
0,6mol
- Theo §LBTKL ta cã:
2
CO
V =0, 6.22, 4 =13, 44lit
2
B A CO CO
m =m +m - m =35+0, 6.28- 0, 6.44 =25, 4g
M<sub>x</sub>O<sub>y</sub> + yCO xM + yCO to <sub>2</sub>
0,6mol
0,6mol
- Theo §LBTKL ta cã:
2
CO
V =0, 6.22, 4 =13, 44lit
<b>Phươngưphápưtrungưbình</b>