Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

30 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Cấu trúc di truyền học phân tử Sinh học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CẤU </b>


<b>TRÚC DI TRUYỀN HỌC PHÂN TỬ </b>


<b>Câu 1: Cả 3 loại ARN đều có các đặc điểm chung: </b>


<i>1. chỉ gồm một chuỗi polynucleotit; </i> <i>2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân </i>


<i>3. có 4 loại đơn phân: A, U, G, X. </i> <i>4. các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung. </i>
Phương án đúng là: A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3,4.
<b>Câu 2: Gen phân mảnh: </b>


A. là thuật ngữ dung để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân chuẩn


B. mỗi gen phiên mã một lần sẽ tổng hợp được nhiều loại phân tử mARN trưởng thành.
C. khi phiên mã, các đoạn intron không được dung làm khuôn để tổng hợp mARN.
D. nằm ở những lôcut xác định trên NST, thường tồn tại thành từng cặp alen


<b>Câu 3: Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử acid nucleic có tỷ lệ các </b>
loại nu là 22%A, 22%T, 27%G, 29%X. Vật chất di truyền của chủng virus gây bệnh này là


A. ADN mạch kép B. ADN mạch đơn C. ARN mạch kép D. ARN mạch đơn.
<b>Câu 4: Cấu trúc của loại phân tử nào sau đây khơng có liên kết hydro? </b>


A. ADN; B. Protein; C. tARN; D. mARN


<b>Câu 5: Điểm khác biệt giữa cấu tạo của ADN và tARN là: </b>
<i>1. ADN có cấu tạo 2 mạch cịn tARN có cấu trúc một mạch </i>
<i>2. ADN có cấu tạo theo NTBS cịn tARN thì khơng có </i>


<i>3. đơn phân của ADN có đường và thành phần bazo khác với đơn phân tARN </i>
<i>4. ADN có khối lượng và kích thước khác tARN </i>



Phương án đúng là:


A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,2,3,4. D. 1,3,4.


<b>Câu 6: Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4. Số nu loại G của mARN </b>
này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Về cấu tạo, ADN và protein có điểm chung: </b>


A. Đều có cấu tạo theo ngun tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù
B. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
C. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết phosphordiester.
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.


<b>Câu 8: Mã di truyền có đầy đủ các đặc điểm: </b>


<i>1. mã bộ 3 và được đọc liên tục; </i> <i>2. Có tính đặc hiệu; </i> <i>3. có tính phổ biến; </i>
<i>4. có tính thối hóa; </i> <i>5. có 1 bộ 3 khởi đầu và 3 bộ 3 kết thúc. </i>


Phương án đúng:


A. 1,2,3,4,5. B. 1,2,3. C. 1,2,4. D. 2,3,4.
<b>Câu 9: Vùng kết thúc của Gen có chức năng: </b>


A. kết thúc phiên mã; B. kết thúc nhân đôi và phiên mã.
C. kết thúc dịch mã D. kết thúc phiên mã và dịch mã


<b>Câu 10: Vật chất DT của một chủng vi rút là một phân tử acid nucleic được cấu tạo từ 4 nu </b>
A,T,G,X; trong đó T=T=G=24%. Vật chất DT của chủng VR này là:



A. ADN mạch kép; B. ADN mạch đơn; C. ARN mạch kép; D. ARN mạch đơn
<b>Câu 11: Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào tế bào vi khuẩn, tế bào tổng hợp được insulin </b>
và mã di truyền có:


A. tính thối hóa; B. tính phổ biến; C. tính đặc hiệu; D. bộ ba kết thúc.
<b>Câu 12: Điều nào sau đây chỉ có ở gen của sinh vật nhân chuẩn mà khơng có ở gen của sinh vật </b>
nhân sơ?


A. mang thông tin DT đặc trưng cho lồi


B. có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngước chiều nhau.
C. Được cấu tạo từ 4 loại nu theo NTBS va nguyên tắc đa phân


D. Vùng mã hóa ở một số gen có các đoạn Intron xen kẽ các đoạn exon.


<b>Câu 13: Một đoạn phân tử ADN có 3000nu và 3900 liên kết hydro. Đoạn này có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2 loại; B. 9 loại; C. 8 loại; D. 16 loại.
<b>Câu 15: Gen phân mảnh </b>


A. có ở mọi loại tế bào của mọi SV; B. có khả năng tạo ra được nhiều loại mARN
trưởng thành.


C. nằm trong nhân hoặc tế bào chất của tế bào nhân thực; D. nếu bị đột biến ở đoạn intron thì cấu trúc
protein sẽ bị thay đổi.


<b>Câu 16: trong bảng mã DT, loại aa chỉ do một loại mã DT quy định là: </b>


A. methionin và tritophan; B. methionin và valin



C. methionin và lizin D. lizin và triophan.


<b>Câu 17: Cả 4 chủng vi rut đều có VCDT là 1 phân tử acid nu. Loại VCDT của chủng vi rut có </b>
thành phân nu nào sau đây thường kém bền vững nhất?


A. Chủng vi rut có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X;
B. Chủng vi rut có A=U=22%, G=X=28%.


C. chủng vi rut có A=T=22%, G=X=28%;
D. chủng vi rut có A=G=22%, U=X=28%.


<b>Câu 18: Điểm sai khác cơ bản nhất giữa các loại đơn phân cấu trúc nên ADN là: </b>


A. khối lượng phân tử; B. kích thước phân tử;


C. thành phần bazo nitor; D. khả năng mang thông tin DT.


<b>Câu 19: Trong bảng mã DT, người ta thấy rằng có 4 loại mã DT cùng quy định tổng hợp acid amin </b>
Prolin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi nu
nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của aa tương ứng trên chuỗi polypeptit?
A. Thay đổi tất các các nu trên mỗi bộ ba; B. thay đổi nu đầu tiên trên mỗi bộ ba.
C. thay đổi nu thứ 3 trên mỗi bộ ba; D. thay đổi nu thứ 2 trên mỗi bộ ba.
<b>Câu 20: ADN có chức năng: </b>


A. cấu trúc nên enzim, hoocmon và kháng thể; B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật; D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt TTDT.
<b>Câu 21: Khi nói về cấu trúc khơng gian của ADN, điều nào sau đây là không đúng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, đường kính vịng xoắn 20A0<sub>. </sub>



C. Chiều dài một chu kỳ xoắn là 3,4A0<sub> gồm 10 cặp nu. </sub>


D. các cặp bazo nitor liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
<b>Câu 22: Vùng nào sau đây nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc? </b>
A. Vùng kết thúc; B. Vùng điều hịa;


C. Vùng mã hóa; D. Vùng khởi đầu


<b>Câu 23; Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân 5’-ATTGGX-3’, đoạn mạch kia sẽ là: </b>
A. 5’-TAAXG-3’; B. 5’-UAAXG-3’; C. 3’-TAAXXG-5’; D. 3’-UAAXXG-5’.
<b>Câu 24: Một đoạn ADN có 39000 liên kết H và 20% adenine. Đoạn ADN này: </b>


A. có 24000 bazo nitor; B. có 9000 guanin;
C. dài 40800A0<sub>; </sub> <sub>D. có 7800 adenin. </sub>


<b>Câu 25: Đoạn mạch số 1 của gen có -5’ATTTGGGXXXGAGGX3’-, đoạn gen này có: </b>
A. 40 liên kết H; B. 30 cặp nucleotit. C. <i>A G</i>


<i>T</i> <i>X</i>



 =


8


7; D. 30 liên kết phosphordiester.
<b>Câu 26: Xét về cấu trúc hóa học, các gen trong cùng một tế bào khác nhau về: </b>


<i>1. thành phần nucleotit </i> <i>2. số lượng nu 3. trình tự sắp xếp của các nu; </i> <i>4. chức năng của các </i>
<i>loại nu </i>



Phương án đúng là:


A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2,3,4.


<b>Câu 27: Một gen có tổng số 150 chu kỳ xoắn; A chiếm 30% tổng số nu. Tổng số liên kết H của gen là: </b>


A. 3000; B. 3100; C. 3600; D. 3900.


<b>Câu 28: Mỗi phân tử ARN vận chuyển </b>


A. có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.
B. có nhiều bộ ba đối mã, mỗi bộ 3 đối mã khớp đặc hiệu với một bộ 3 trên mARN.
C. chỉ gắn với một loại aa, aa gắn vào đầu 3’ của chuỗi polynucleotit.


D. có cấu trúc 2 sợi đơn và tạo liên kết H theo NTBS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
D. có độ dài và số lượng nu ln bằng nhau.


<b>Câu 30: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thối hóa của mã DT: </b>
A. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp pheninalanin.


B. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp lơxin.
C. Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin


D. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêthionin và mở đầu dịch mã.

<b>ĐÁP ÁN </b>




<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


A D B D C C A A A B B D C C B


<b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giái </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngò <b>GV Giái, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dòng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngò Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dòng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phóc Lữ, Thày Vâ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phó và cộng đồng hái đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×