Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bo dedan HSG 6789 va GVG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.41 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD&ĐT Sơn Động Cộng hồ x hội chủ nghĩa việt nam<b>ã</b>
độc lập – Tự do Hnh phỳc


Đề thi học sinh giỏi
Môn sinh học: Lớp 9


<b>Phần A: Trắc nghiệm</b>


Cõu I. Chn cõu tr li ỳng trong các câu sau.


1. ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) trội khơng hồn tồn so với tính trạng quả vàng (a).
Cho phép lai nh sau:


P: AA x aa
Kết quả thu đợc sẽ nh thế nào?


a. 100% quả đỏ b. 100% quả vàng


c. 1 qủa đỏ, 1 quả vang d. 1 quả đỏ, quả mang tính trang trung gian
2. Diễn biến quá trình nguyên phân theo đúng trình tự sẽ là.


a. K× trung gian, k× đầu, kì giữa, kì sau.
b. Kì đầu, kì giữa, kì cuối, kì sau.
c. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.


d. Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì trung gian.


3. Trong cơ thể ngời, loại tế bào nào có chứa nhiễm sắc thể giới tính?
a. Tế bào sinh dỡng b. TÕ bµo sinh dơc


c. Tế bào thần kinh d. Cả a, b ,c đều đúng



4. Theo nguyên tắc bổ sung về mặt số lợng đơn phân của ADN, trờng hợp nào sau đây là
đúng?


a. A + G = T + X b. A = X ; G = T


c. A + T = G + X d. A + G + T = T + X + G
5. Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển Axit amin?


a. tARN b. mARN


c. rARN d. Cả 3 loại ARN trên.


6. Ngi b bnh tcn, NST giới tính có đặc điểm:


a. XXX b. OX c. OY d. XXY
7. Đơn phân cấu tạo nên các ADN là:


a. Prôtêin b. Ribôxôm


c. Axit amin d. Nuclêôtit


<b>II. Tự luận</b>


Cõu I. So sỏnh quỏ trỡnh tổng hợp ARN với q trình nhân đơi của ADN?


Câu II. ở cừu, xét tính trang mầu lơng bao gồm lơng đen và lơng trắng, tính trạng kích
th-ớc lông gồm lông dài và lông ngắn. Cho Cừu F1 mang hai tính trạng trên lai với nhau, F2
thu đợc kết quả sau:



- 94 Cừu lông đen, ngắn.
- 32 Cừu lông đen, dài.
- 31 Cừu lông trắng, ngắn.
- 11 Cừu lông trắng, dài.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng.


a. Xác định tính trạng trội, lặn? Phép lai trên tuân theo quy luật di truyền nào?
b. Xác định kiểu gen, kiểu hình của F1, và viết sơ đồ lai cho phép lai trên?


Câu III. Một gen có chiều dài là 4080 A0<sub> và có hiệu số giữa Ađênin và guanin bằng 10% </sub>
tổng số nuclêôtit. Xỏc nh:


a. Số vòng xoắn của gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Híng dÉn chÊm m«n sinh lớp 9


<b>I. Trắc nghiệm ( 3,5 điểm ) </b>


Mi ý đúng đợc 0,5 điểm


1 2 3 4 5 6 7


d c b a a b d


<b>II. Tù luËn ( 6,5 điểm )</b>


Câu 1. ( 1,5 điểm )


- <b>Giống nhau ( 0,5 ®iĨm )</b>



+ Đều đợc tổng hợp từ khn mu trờn ADN di tỏc dng ca enzim.


+ Đều xảy ra chủ yếu trong nhân tế bào, tại các nhiếm sắc thể ở kì trung gian, lúc nhiễm
sắc thể cha xo¾n


+ Đều có hiện tợng tách hai mạch đơn ADN


+ Đều có hiện tợng liên kết giữa các nuclêôtit của môi trờng nội bào với các nuclêôtit trên
mạch ADN


- Khác nhau (1 điểm)


Quỏ trỡnh tng hp ARN Quỏ trình nhân đơi ADN
Xảy ra trên một đoạn của ADN tơng


ứng với một gen nào đó. Xảy ra trên tồn bộ các gen của phân tử ADN.
Chỉ có một mch ca gen trờn ADN


làm mạch khuôn. Cả hai mạch ADN làm mạch khuôn.


Mch ARN sau khi c tng hp ri


ADN ra tế bào chất. Một mạch của ADN mẹ liên kết với mạch mới tổng hợp thành phân tử ADN con.


<b>Câu 2. (3 điểm)</b>


a. (<b>1im</b>) Xỏc nh quy luật di truyền chi phối phép lai:
* Xét F2 ta cú


- Tính trạng màu lông:



Đen/trắng = (94 + 32)/(31 + 11) = 3/1


Đây là kết quả của phép lai phân tính Menđen.


Tính trạng lông đen là trội so với tính trạng lông trắng.
Quy ớc gen: A: lông đen a: lông trắng


- Tính trạng kích thớc lông:


Ngắn/ dài = (94 + 31)/(32 + 11) = 3/1


Đây là kết quả của phép lai phân tính Menđen.


Tính trạng lông ngắn là trội so với tính trạng lông dài.
+ Quy ớc gen: B: Lông ngắn b: Lông dài
- Từ các kết quả trên ta cã:


(3 : 1) (3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1


Phép lai tuân theo quy luật di truyền phân li độc lập Menđen
b. <b>(2 điểm)</b>Xác định kiu gen, kiu hỡnh ca F1


- Tính trạng màu lông:


Đen/ Trắng = 3/1 đây là kết quả của phép lai F1 x F2 : aa x aa
- TÝnh trạng kích thứơc lông:


Ngn/ di = 3/1 õy l kt quả của phép lai F1 x F2 : Bb x Bb
- Vậy kiểu gen của F1: aaBb, kiểu hình là lơng đen, ngắn


- Sơ đồ lai:


F1xF2 : aaBb x aaBb
Đen, Ngắn Đen, Ngắn
GF1 : AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2 :


AB Ab aB ab


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb abab




TØ lƯ kiĨu gen TØ lệ kiểu hình
1 AABB


2 AABb 9/16 Lông đen-ngắn


2 AaBB
4 AaBb
1 AAbb


2 Aabb 3/16 Lông đen-dài


1 aaBB



2 aaBb 3/16 Lông trắng-ngắn


1 aabb 1/16 Lông trắng-dài


Câu 3. (<b>2điểm</b>)


a. <b>(0,5 điểm) </b>Số vòng xoắn của gen


Mỗi vóng xoắn của gen dµi 34A0<sub>. Gen cã chiỊu dµi 4080A</sub>0<sub>. VËy sè vòng xoắn của gen là:</sub>
4080 : 34 = 120 (Vòng)


b. <b>(1,5 điểm) </b>Số lợng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen:
Mỗi vòng xoắn có 20 nuclêôtit, nên tổng số nuclêôtit của gen là:


120. 20 = 2400 ( nuclêôtit)


Theo bi, gen cú A G = 10% = 10%.2400 = 240 (nuclêôtit)
Suy ra A = 240 + G


Do A + T + G + X = 2400 Vµ A = T, G = X
Suy ra : A + G = 2400/2 = 1200


Thay A = 240 + G vào, ta đợc:


240 + G + G = 1200 2G = 1200 – 240 = 960
VËy: G = X = 960/2 = 480 (nuclêôtit)


= 480/2400 = 20%


A = T = G + 10% = 20% + 10% = 30% = 30%.2400 = 720 (nuclêôtit)


Phòng GD&ĐT Sơn Động Cộng hoà x hội chủ nghÜa viÖt nam<b>·</b>


độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đề thi hc sinh gii


Môn sinh học: Lớp 6


<b>A. Trắc nghiệm. </b>


<b>I. Chn cõu tr li ỳng</b>


1. Chức năng của lục lạp là:


a. Vận chuyển nớc và muối khoáng.


b. Tham gia quang hợp để chế tạo chất hữu cơ.
c Trao đổi khí và thốt hơi nớc.


d. Cả a, b, c đều sai.
2. Cấu tạo trụ giữa của thân non:


a. Trơ gi÷a gôm biểu bì, ruột


b. Trụ giữa gồm một vòng bó mạch và ruột
c. Trụ giữa gồm mạch gỗ, mạch rây và thịt vỏ
d. Trụ giữa gồm thịt vỏ, biểu bì vµ rt


4. Tính chất đặc trơng nhất của cây hạt kớn l.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Có hoa, có quả và hạt nằm trong quả d. Sống trên cạn


5. Hiện tợng thụ tinh là.


a. Hiện tợng kết quả tạo hạt


b. Hin tợng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo ra một tế bào
mới gi l hp t


c. Hiện tợng hạt phấn nảy mầm thành ống phấn qua đầu nhụy, vòi nhụy,
vào trong bầu gặp noÃn


d. Câu b và c.


6. R, thõn, lỏ, hoa, qu v hạt đều đợc cấu tạo bởi.


a. M« mỊm b. M« ph©n sinh


c. Tế bào d. Mơ nâng đỡ.


7. Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây là
a. Giống cây, nhiệt độ, ánh sáng


b. Đất trồng, thời tiết, khí hậu
c. Giống cây, nhiệt độ, ánh sáng
d. Giống cây, nhiệt độ, sự chăm sóc


8. Để nhân giống nhanh các cây ăn quả nh: xoài, bëi, nh·n, cam.... nh©n d©n ta thêng :


a. GhÐp cành b. Giâm cành


c. Chiết cành d. Cả a và c.



<b>II. Ghép câu cho phù hợp. </b>


HÃy chọn câu cột A sao cho phï hỵp víi néi dung cät B
Cét A.


Thành phần tế bào Chức năng tế bàoCột B.
1. Vách tế bào


2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
5. Không bµo


a. Bao bäc ngoµ chÊt tÕ bµo


b. Làm cho tế bào có hình dạng xác định
c. Chứa dịch tế bào


d. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
e. Nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào


<b>III. §iỊn từ thích hợp:</b>


Điền ừ thích hợp vào ô trồng (1, 2, 3 ....) sao cho phï hỵp.


Sau khi ...1..., trên đầu nhuỵ có rất nhiều ....2.... mỗi ...3.... hút chất nhày ở đầu nhụy,
tr-ơng lên và nảy mầm thành ....4... Tế bào sinh dục đực đợc chuyển đến phàn đầu của ...5...
xuyên qua đầu nhụy và vòi nhụy vào trong ...6..., khi tiết xúc với ....7....phần đầu của ...8...
mang tế bào sinh dục ...9... chui vào...10...



<b>B. Tù ln:</b>


Câu I. Mơ tả quả rình làm thí nghiệm va kết quả của hí nghiệm về điều kiện cần cho hạt
nẩy mâm; T đó rút ra những điều kiện can cho hạt ảy mâm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Híng dẫn chấm học sinh giỏi
Môn sinh lớp 6


A. Trắc nghiệm: 2 ®iĨm


I. Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8


b b d c b c b a


II. 2.5 điểm mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.


1 2 3 4 5


b a e d c


III. 2.5 điểm điền mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm


1- thô phÊn 2- h¹t phÊn, 3- h¹t phÊn, 4- èng phÊn


5- ống phấn 6- noãn 7- đợc, 8- ống phấn


9- đực 10- nỗn



IV. (2 ®iĨm)


Quá trnhf thí nghiệm và kết quả thí nghiệm về diều kiện cần cho hạt nẩy mầm
- Mô tả dợc cả hai thí nghịêm trong SGK Trang 113 (0.5đ)


- Nờu đợc kết quả hai thí nghiệm (0,5đ)
- Nêu đợc điều kiện cần cho hạt nẩy mầm


+ Nớc và khơng khí (0,5đ)
+ Nhiệt độ thích hợp (0,5đ)
V. (1đ) mỗi ý (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phòng GD&ĐT Sơn Động Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam<b>ã</b>
độc lập – Tự do – Hạnh phúc


§Ị thi häc sinh giỏi
Môn sinh học: Lớp 7
Phần A: Trắc nghiệm


Cõu I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
1. Trùng sốt rét kí sinh ở đâu?


a. KÝ sinh trong m¸u ngêi
b. KÝ sinh ë thµnh ruét


c. Ki sinh trong tuyến nớc bọt của muỗi Anophen
d. Cả a, b, và c đều đúng


2. ấu trùng sán lá máu và cơ thể ngời bằng những con đờng nào


a. Qua con đờng tiêu hoá.


b. Qua con đờng hô hấp


c. Qua da khi tiếp xúc với nớc bị ô nhiễm
d. Cả, a, b và c đều sai


3. R©u cđa ch©u chấu là.


a. Cơ quan xúc giác b. Cơ quan khứu giác


c. Cơ quan thính giác d. Cõu a, b ỳng


4. Mặt dới phần bụng của nhện có


a. Lỗ sinh dục b. Đôi lỗ t¬


c. Tuyến tơ d. Cả a, b và c đều đúng
5. Hệ ho hấp của chim bồ câu gồm.


a. Khí quản và 9 túi khí


b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí
c. Khí quản, phế quản và 2 lá phổi.
d. Hai lá phỉi vµ hƯ thèng tói khÝ


6. Đặc điểm thích nghi với chế độ gặm nhấm của bộ răng thỏ là
a. Hai răng cửa dài, cong, vt chộo thũ ra ngoi


b. Răng hàm có bề mặt rông, mặt ngang có những nếp mem ngang, thÊp.



c. Giữa răng cửa và răng hàm có khỏang trống, Răng thỏ thờng xuyên mọc dài.
d. Cả, b v c ỳng


7. Sinh sản hữu tính là?


a. Là hình thức sinh sản có nhiều u hế hơn hẳn so với sinh sản vô tính
b. Là hình thức sinh sản của các trờng hợp thụ tinh trong


c. Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục
cái


d. b và c đúng


8. Tuyến tiêu hoá của chim bồ câu là?
a. Tuyến nớc bọt, tuyến vị


b. Tuyến níc bät, tun tơy, mËt, tun rt
c. Tun vÞ, tuyến tụy, tuyến ruột và mật.
d. Tuyến vị, gan tuyến tụy


9. Các bộ phận thần kinh của thỏ gồm.
a. NÃo bộ và các day thần kinh


b. NÃo bộ tuỷ, ssống và các day thần kinh
c. NÃo bộ và tuỷ sống.


d. Tuỷ sống và dây thần kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Sinh sản vô tính


b. Sinh sản hữu tính


c. Sinh sản vơ tính và Sinh sản hữu tính
d. Sinh sản phân đôi và tiếp hợp.


II. Hãy sắp xếp các đặc điểm của hệ tuần hoàn của một số đại diện thuộc các ngành động
vật tơng ứng với từng đại diện.


Các đại diện Các đặc điểm của hệ tuần hoàn
1. Trùng biến hình


2. Giun đất
3. Châu chấu
4. Cá chép
5. ếch đồng
6. Thằn lằn
7. Chim bồ câu
8. Thỏ


a. Tim cã t©m thÊt, t©m nhĩ và hệ tuần hoàn kín
b. Tim chua có tâm nhĩ và tâm thất thuộc hệ tuần
hoàn hở


c. Tim cha có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn
kín


d. Cha phân hoá


e. Tim gồm hai tâm nhi và một tâm thất
g. Tim gồm hai tâm nhĩ và hai tâm thất



h. Tim gồm hai tâm nhĩ và một tâm thất chó vách
hụt




III. Tìm cụm từ thích hợp điền vào « trèng sao ch phï h¬p.


CHim là động vật có xơng sống ...1... đối với sự bay lợn và những điều kiện sống khác
nhau, Chúng có những...2... sau: Mình có ...3... bao phủ; Chi trớc biến đổi thành ...4... có
mỏ sừng phổi có ...5..., có túi khí tham gia vào hô hấp; tim ...6... máu đỏ tơi nuôi cơ thể,
là động vật ...7... trứng có vỏ đá vôi đợc ấp nở ra con nhờ ...8... của chim bố và chim me.
Phần B: Tự luận


Câu I. Viêt sơ đồ và trình bày vịng đời phát triển của sán lá?


Từ đó em rút ra điều gì để phịng ngừa và khơng bịi bệnh sán lá gan?
Câu II. Nêu đặc điểm chung của lớp thú?


Híng dÉn chÊm häc sinh giái
M«n sinh líp 7


A. Trắc nghiệm: (6 điểm)


I.(2 im): Mi cõu ỳng c 0,25 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


d d c d d c d c b c



II. (2 điểm): Mỗi ý đúng đợc 0,25 đ


1-d, 2-c, 3-b, 4 –a, 5 –c, 6 –h, 7 –g, 8 –g
III. (2 điểm): Mi ý ỳng c 0,25


1- Thích nghi cao
2- Đặc điẻm chung
3- Lông vũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5- Mang ống khí
6- Có bốn ngăn
7- Hằng nhiệt
8- Thân nhiệt
PHần B: Tự luân (4 điêm)
I. (3 điêm)


- Viết sơ đồ dúng theo H 11.2 trang 42 (1điểm)


- Sán TT chui ra cơ quan tiêu hoá đẻ trứng, trứng theo phân ra ngoài nếu gặp nớc trứng
nở thành ấu trùng lông, ấu trùng lông bơi lội trong nớc một thời gian gặp ốc chui vào ốc
thành ấc trùng trong ốc mọt thời gian sau chui ra ngồi trở thành ấu trùng có đi, bơi
lội tự do trong nớc một thời gian rồi kết thành kén sán bán vào cây cỏ thuỷ sinh trâu bò
ăn phải thực vạt có kén sán thì mắc bệnh kén sán. Và tiếp tục một vòng đời mới (1
điểm)


- Kết luận tự vệ sinh (1 điểm)
+ Sống sạch sẽ


+ Rửa tay trớc khi ăn



+ Cát vòng đời phát triển của sán ....
II. Đặc điểm chung


- Thú là động vật có xơng sống có tổ chức cơ thể cao nhất
- Có hiện tợng thai sinh và nuôi con bằng sũa


- Cã bọ lông mao bao phủ


- Bộ răng phân háo thành: răng cửa răng hàm, răng nanh
- Tim 4 ngăn


- Bộ n·o ph¸t triĨn


- Thú là động vật hằng nhiêt


Phịng GD&ĐT Sơn Động Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt nam<b>ã</b>
độc lập – Tự do – Hạnh phúc


§Ị thi häc sinh giỏi
Môn sinh học: Lớp 8


<b>Phần A: Trắc nghiệm </b>


I. Chọn câu trả lời trong các câu sau.
1. Nớc tiểu đầu đợc hình thành là do?


a. Qu¸ trình lọc máu sảy ra ở cầu thận
b. Quá trình lọc máu sảy ra ở nang cầu thận
c. Quá trình lọc máu sảy ra ở ống thận
d. Quá trình lọc máu sảy ra ở bể thận



2. Nu nh trong nc tiểu chính thức có xuất hiện glucơzơ thi sẽ là bệnh gi?
a. D insulin b. Dái tháo đờng


c. Sỏi thân d. Sỏi bọng đái
3. Câu nào sau đây <b>không</b> đúng


a. Khơng có đồng hố thi khơng có chất để sử dụng trong dị hố, khơng có dị hố thì
khơng có năng lợng và ngun liệu để tổng hợp các chất trong quả trình đồng hố.


b. Nếu đồng hố là quá trình tổng hợp nên những chất đặc trng của cơ thể thì dị hố là q
trình phân giải các chất do q trình đồng hố tạo nên.


c. Đồn hoá có tích luỹ năng lợng thì dị hoá lại phân giải năng lợng
d. Đồng hoá và dị hoá luôn luôn giữ mối quan hệ câu bằng


4. Nhng im giống nhau giữa hệ thần kinh vạn động và hệ thần kinh sinh dỡng là?
a. Gồm cac bộ phận trung ơng và bộ phận ngoại biên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d. Câu a v b ỳng


5. Trong các chức năng của da chức năng nào là quan trọng nhất
a. Bảo vệ cơ thể b. Cảm gi¸c


c. Bài tiết mị hơi và điều hồ thân nhiêt d. Cả a, b và c đúng
6. Câu nào sau đây <b>không</b> đúng.


a. Không ăn thức ăn quá nhiều Prôtêin, quá măn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi sẽ
tránh đợc cho thận làm việc quá nhiêu làm hạn chế khả năng tạo sỏi.



b. Uống đủ nớc sẽ tạo điều kiện thuận lơi cho quá trình lọc máu đợc liên tục


c. Con ngời không thể sống nổi bằng cách uốn nớc biển vì mỗi lít nớc biển chứa 10g
muối, do đó uống 1 lít nớc biển cần thải ra ngồi 2 lít nớc tiểu mới loại trừ hết lợng
muối d thừa. Trong khi đó cơ thể mỗi ngày chỉ thải ra ngồi 1,5 lít nớc tiểu.


d.Xét nghiệm mồ hơi khí hải có thể phát hiện đợc trạng thái chức năng của thân, biết
đ-ợc quá trình trao đổi chất của cơ thể.


II. Hãy đánh dấu (+) là truyền máu đợc, đánh dấu (-) là truyền máu không đợc giữa ngời
cho và ngời nhận trong bảng sau.


HuyÕt t¬ng của Hồng cầu của của các nhóm máu ngêi cho


cã ngng kÕt tè A B AB O


a
b
a và b
Không có a và b


<b>Phần B Tự luận: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hìng dÉn chÊm häc sinh giái
M«n Sinh líp 8


Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)


I. (3 im) Mi ý đúng đợc (0,5 đ)
1-a, 2-b, 3-d, 4-d, 5-d, 6-c



II. (2đ)


Huyết tơng của Hồng cầu của của các nhóm m¸u ngêi cho


cã ngng kÕt tè A B AB O


a <sub>-</sub> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub>


<i>b</i> <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub>


a và <i>b</i> - - - +


Không có a và <i>b</i> + + + +


Phần B Tự luận:
Câu I. 1,5 điểm


- Khi gặp ngời tai nạn ta cần (0,5đ)
+ Đặt nạn nhân nằm yên


+ Dùng gạc hy khăn sạch hoặc vải sạch lau nhẹ vết thơng
+ Tiến hành sơ cứu


- Sơ cứu và băng bó(0.5đ) Sơ cứu theo đúng quy trình SGK trang 40, 41
- Sơ cứu song đa nạn nhân đến trung tâm y tế gần nhất (0.5đ)


C©u II. (2,5đ)
* về cấu tạo (1đ)



+ Ging nhau: u c cu tạo bởi 4 lớp
+ Khác nhau:


Dạ dày - Dạ dày có cấu tạo 4 lớp và là phần lớn nhất của ống tiêu hoá
- Lớp cơ gồm cơ dọc, cơ vòng và co


Ruét - Dạ dày có cấu tạo 4 lớp nhng mỏng hơn dạ day và là phần dài nhất của
ống tiêu hoá


- Lớp cơ gồm cơ dọc, cơ vòng
* Về tiêu hoá (1,5đ)


+ Gièng nhau: §Ị cã hai hình thức tiêu hoá cơ học và hoá học


+ Khác nhau: - ở dạ dày chỉ có enzim Pepsin Tiêu hố loai thức ăn là prôtêin
- ở ruột có đầy đủ các loại enzim tiêu hố các loại thức ăn


Câu III. (1đ): Nhiệt năng ngơi sinh ra là do ơ xi hố các chất dinh dỡng có trong cơ thể.
Khi vận động toàn hân ta cảm hấy ngời nóng lên. Dố là do cơ bắp co giãn nhiều, sự ơ xi
hố chất dinh dỡng tăng, nhiệt năn g sinh ra cũng tăng theo.


Đơng nhiên khi đớng là do cơ bắp dã hoạt động để duy trì t thế. Lúc ngồi cơ
bắp làm việc ít hơn. Cịn khi nằm khơng cần duy trì t thế cơ đợc th giãn hồn tồn. Vì
thế ,đứng ấm hơn ngồi, ngồi li m hn nm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đề thi học Giáo viên giỏi Môn sinh học
Phần A: lí thuyết


Cõu I: Chn câu đúng trong các câu sau



1. Một gen tự nhân đôi tạo ra 32 gen con hãy cho biết gen này nhân đôi bao
nhiêu lần


a. 5 lÇn, b. 16 lÇn, c. 8 lÇn, d. 12 lÇn


2. 5 gen tự nhân đơi liên tiếp 4 lần số gen con đợc ạo ra là
a. 20, b. 40, c. 60 lần, d. 80 lần


Câu II. Miễn dich là gì? Hãy phân biệt miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân nhân tạo ?
Câu III.Vai trò của giáo viên và học sinh trong dạy học hoat động nhóm? Những điều kiện
cho hoạt bọng nhóm cú hiu qu?


Phần B: Bài tập
Câu: I.


ở ngời, gen m gây bệnh mù màu, gen d gây bệnh teo cơ. cả hai bệnh này đều di truyền
liên kết với giới tính.


Một cặp vợ chồng cả hai đều không biểu hiện cả hai bệnh trên. ọ sinh nđợc một số con,
trong đó có con trai và con gái khơng biểu hiện bệnh nào, có con trai biểu hiện bệnh teo
cơ, có con trai biểu hiện bệnh mù màu, có con trai biểu hiện cả hai bệnh trên.


1. Hãy xác định kiểu gen của bố mẹ?


2. Viết sơ đồ lai để giải thích sự xuất hiện những dứa con trên?
Câu II.


Cho F1 tự thụ phấn thu đợc F2 gồm 4 loại kiểu hình. Do sơ suất của việc thống kê, ngời ta
chỉ ghi lại đợc số liệu của một loại kiểu hình là cây cao, hạt dài chiếm tỷ lệ 18.75%



Cho biết mỗi gen trên một nhiễm sắc thể uy dịnh một tính trạng, tơng phản với cây cao
hạt dài là tính trạng cây thấp hạt tròn.


Hãy phân tích cơ sơ tế bào và viết sơ đồ lai để nhận biết tỉ lệ kiểu gen kiểu hình ở F2


Đáp án đề thi giáo viên giỏi cấp hun
Mơn sinh học


PhÇn A:


Câu I. (1đ) Mỗi ý đúng đợc 0.5đ
1- a


2- d
C©u II. 2 ®iĨm
K/n 0,5®:


Phân biệt: Phân biệt đúng có VD (1,5)


* MDTN: - ở ngời nếu mắc một bệnh nào đs thì sau khơng mắc bệnh đó nữa: Đây là miễn
dịch tập nhiễm. VD: (Bệnh sởi, bệnh thuỷ đậu....)


- Có khi mới sinh ra đã khơng mắc bệnh nào đó: VD bệnh toi gà ... đó là MDBS
* MDNT: - Là hình thức ngời ta tiêm phong mộ số bệnh nào đó. VD; Bệnh bai liệt, viêm
gan B, A, bệnh uốn ván lao


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- là ngời tổ chức hớng dẫn động viên khích lệ


- Là ngời cố vấn, trọng tài, đảm bảo hoạt động nhóm đi đúng hớng, và công bằng trong
đánh giá.



-Tạo cơ hội cho hs chia sẻ kinh nghiệm, suy nghĩ cá nhân, tạo khơng khí thoải mái, bìn
đẳng, mối quan hệ hoa đồng.


- Phải mềm dẻo trong giải quyết vấn đề lu ý tao cho HS tự suy nghi
* Đối với HS: (0,5đ)


Là ngời chủ đơng cân;
- Tích cực đóng góp ý kiến
- Làm theo yêu cầu của GV


- Chia sẻ cơn việc với nhóm các thành viên trong nhóm phải trao đổi qua lai với nhau
- Mỗi HS phải giữa vai trò điều khiển, khi cần thiết phải luân phiên nhau làm nhóm trởng
hay th kí hoặc lên trình bày kết quả


- Tự mình rút ra đợc kết luận và trả lời đợc câu hỏi của GV, nhóm khác
* Những điều kiện cần cho hoạt động nhóm tốt (1đ)


- Ph¶i cã mục tiêu cụ thể, mỗi ngời tham gia cần hiểu rõ mục tiêu cụ thể của cuộc thảo
luận...


- Phải lập kế hoạch chi tiết cho hoạt động nhóm; VD chia lớp thành bao nhiê nhóm, và
thời gian là bao nhiê


- Ngời điều khiển phải có kinh nghiệm quản lí hoạt động nhóm


+ GV: có trình độ chun mơn, có khả năng tổ chức, thiết kế, quản lí, diều hành có kĩ
năng và giao tiếp tốt...


+ HS; Phải có kinh nghiệm, vốn kiến thức về vấn đề hảo luận


+ Có sự đánh giá: Của học sinh


Giáo viên
Phần B: Bài tâp


Câu I: (2 điểm)


Quy c: M bỡnh thng m – mù màu
D – bình thờng d – teo cơ
1. Xác định kiểu gen của bố mẹ: (1 điểm)


- Hai vợ chồng đều bình thờng: ( Bố XMD <sub>Y, Mẹ X</sub>MD <sub>X</sub>- <sub> hoặc X</sub>M- <sub>X</sub>-D <sub>)</sub>
- Các con của họ


+ Con trai bình thờng XMD <sub>Y</sub>


+ Con gái bình thờng XMD <sub>X</sub>- <sub> hc X</sub>M- <sub>X</sub>-D
+ Con trai teo co XMd <sub>Y</sub>


+ Con trai mï mµu XmD <sub>Y</sub>


+ Con trai mắc cả hai bệnh trên Xmd <sub>Y</sub>


- Các con trai nhËn giao tö XMD <sub>,X</sub>Md <sub>,X</sub>mD <sub>và X</sub>md<sub> từ mẹ nên mẹ bình thờng phải có kiểu </sub>
gen di hợp XMD <sub>X</sub>md <sub>, X</sub>Md <sub>X</sub>mD


Giữa các gen trên sảy ra hiện tợng hoán vị cho ra 4 loại giao tử
- Bè b×nh thêng cã kiĨu gen XMD <sub>Y</sub>


2. Sơ đồ lai: Viết sơ đồ mỗi trơng hợp đợc (0,5 điểm)


Có 2 trờng hơp sảy ra


* TH1: P: XMD <sub>X</sub>md <sub> x X</sub>MD <sub>Y</sub>
G: XMD<sub> ,X</sub>md<sub> ,X</sub>Md<sub> ,X</sub>mD <sub> ; X</sub>MD <sub>, Y</sub>
F1


XMD <sub>X</sub>MD <sub> ; X</sub>MD <sub>X</sub>md <sub> ; X</sub>MD <sub>X</sub>Md <sub> ; X</sub>MD <sub>X</sub>mD <sub> con gái bình thờng </sub>
XMD <sub>Ycon trai bình thờng</sub>


XMd <sub>Y con trai bị teo cơ</sub>
XmD <sub>Y con trai bị mï mµu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

G: XMd <sub>; X</sub>mD <sub>; X</sub>MD <sub>; X</sub>md <sub>X</sub>MD <sub>; Y</sub>


F1 XMD <sub>X</sub>Md <sub> X</sub>MD <sub>X</sub>mD <sub> X</sub>MD <sub>X</sub>MD <sub> X</sub>MD <sub>X</sub>md <sub> các con gái trên bình thơng</sub>
XMD <sub>Y con trai bình thờng</sub>


XmD <sub>Y con rai mù màu</sub>
XMd <sub>Y con trai teo cơ</sub>


Xmd<sub>Y con trai bị cả teo cơ và mù màu</sub>
Câu II.(3 điểm)


* Phân tích (1,5 ®iĨm)


- Tỉ lệ cây cao, hạt dài F2 18.75% ứng với 3/16 là ỉ lệ của hiện tợng di truyền phân ly độc
lập


- 16 = 4 x 4 nên F1 cho 4 loại giao tử do đó dị hợp 2 cặp gen



- Gäi A, a vµ B, b là hai cặp gen chi phối tính trạng chiề cao và hình dịng hạt , F1 sẽ có kiể
gen AaBb


- Sơ đồ lai: F1: AaBb x AaBb


G: AB, Ab, aB, ab ; AB, Ab, aB, ab
F2 lập bảng pennet ta thu đợc


TLKG: 1AABB, 2AABb, 1AAbb
2AaBB, 4AaBb, 2Aabb,
1aaBB, 2aaBb, 1aabb


TLKH: 9A-B- ; 3A-bb ; 3aaB- ; 1aabb


Căn cứ vào kết quả sơ đồ lai trên, cây cao hạt dài chiếm tỷ lệ 3/16 có thể thộc một rong hai
khả năng sau: A-bb hoặc aaB-


* Sơ đồ: Mỗi sơ đồ ỳng c (0,75 im)


1. Trờng hợp cây cao, hạt dµicã kiĨu gen A-bb.


- Cây cao hạt dài có kiểu gen A-bb nên cây cao(A-) là trội đối với cây thấp (aa) hạt dài
(bb) là lặn đối với hạt trịn (B-)


- Quy íc: A- c©y cao, a- c©y thÊp
B-hạt tròn, b- hạ dài


- kiểu hình của cây F1 dị hợp tử AaBb cây cao, hạt tròn
- tỷ lệ phân ly Kh F2



9 A-B-: 9 cây cao, hạt tròn
3A-bb: 3 cây cao, hạt dài
3aab- : 3 cây thấp hạt tròn
1aabb: 1 cây thấp, hạt dài


2. Trờng hợp cây cao hạt, dài có kiểu gen aaB-


- Cõy cao hạt dài có kiểu gen aaB- nên cây cao(aa) là lặn đối với cây thấp (A-) hạt dài (B-)
là lặn đối với hạt trịn (bb)


- Quy íc: A- cây tháp, a- cây cao
B- hạt dài, b- hạt tròn


- kiểu hình của cây F1 dị hợp tử AaBb cây thấp, hạt dài
- tỷ lệ phân ly Kh F2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×