Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lý 10 trường Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>

<b>KIỂ T GI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b> HUỲN ẪN ĐẠT </b>

<b> N C NG NGH 10 </b>



Th i gian l i h t


<b>ĐỀ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHI M KHÁCH QUAN </b>


<b>Câu 1</b>. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc .
Cơng thức tính cơng cơ học của vật là


<b>A. </b> A= F.s.cos <b>B. </b> A=F.s.cot. <b>C. </b> A=F.s.sin. <b>D. </b> A=F.s.tan.


<b>Câu 2</b>. Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC có giá trị gần đúng với giá trị nào sau
đây?


<b>A. </b>34cm3 <b>B. </b>30cm3 <b>C. </b>32cm3 <b>D. </b>36cm3


<b>Câu 3</b>. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất,, chọn gốc thế năng
của vật tại mặt đất và lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật


<b>A. </b>3 (J) <b>B. </b>150 (J) <b>C. </b>40 (J) <b>D. </b>300 (J)


<b>Câu 4</b>. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là
q trình


<b>A. </b> Đoạn nhiệt. <b>B. </b> Đẳng tích. <b>C. </b> Đẳng áp. <b>D. </b> Đẳng nhiệt.


<b>Câu 5</b>. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> Wđ = 2mv2 <b>B. </b> Wđ = mv2 <b>C. Wđ = </b>


2
1


<b>mv2</b> <b>D. </b> Wđ =


2
1


mv


<b>Câu 6</b>. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngồi nắng nhiệt độ
42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.


<b>A. </b>2,1 atm <b>B. </b>2,05 atm <b>C. </b>2,15 atm <b>D. </b>2,0 atm


<b>Câu 7. </b>Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là
quá trình


<b>A. </b> Đoạn nhiệt. <b>B. </b> Đẳng tích. <b>C. </b> Đẳng áp. <b>D. </b> Đẳng nhiệt.


<b>Câu 8. </b>Đơn vị của động năng là


<b>A. </b> N. <b>B. </b> J <b>C. </b> m. <b>D. </b> m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>
1
2
2


1
T
T
p
p


 <b>B. </b>p1V1 = p2V2 <b>C. </b>


2
1
2
1
T
T
p
p
 <b>D. </b>
2
1
2
1
V
V
p
p


<b>Câu 10</b>. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:


<b>A. </b>10 km/h. <b>B. </b>36 m/s <b>C. </b>0,32 m/s <b>D. </b>36 km/h



<b>Câu 11</b>. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:


<b>A. </b>20m <b>B. </b>10m <b>C. </b>15m <b>D. </b>5m.


<b>Câu 12</b>. hương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí l tưởng?


<b>A. </b>


V
p T


= hằng số <b>B. </b>


T
pV


= hằng số <b>C. </b>


1
2
1
T
V
p
=
2
1
2


T
V
p
<b>D. </b>
p
p V


= hằng số


<b>Câu 13</b>. Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
<b>A. </b> Thể tích, khối lượng, áp suất. <b>B. </b>Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.


<b>C. </b>Áp suất, nhiệt độ, thể tích. <b>D. </b> Áp suất, thể tích, khối lượng.


<b>Câu 14. </b>Thế năng đàn hồi của lị xo tính theo cơng thức nào


<b>A. </b> 1 2


2


<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>mv</i> . <b>B. </b> <i>W<sub>dh</sub></i> <i>mgz</i>. <b>C. </b> <i>W</i>  <i>mv</i>  <i>k</i>.<i>l</i>


2
1
2


1 2



<b>D. </b> 1 ( )2


2


<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>k</i> <i>l</i> .


<b>Câu 15</b>. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi,thể tích của khí đó ở 5460C
là:


<b>A. </b>12 lít <b>B. </b>15 lít <b>C. </b>13,5 lít <b>D. </b>20 lít
<b>Câu 16</b>. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:


<b>A. </b>Thế năng của vật không thay đổi.


<b>B. </b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.


<b>C. </b>Động năng của vật không thay đổi.


<b>D. </b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1 2 điểm </b>


1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống
cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


2. Một cái bơm chứa 100 cm3 khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi khơng khí bị nén xuống còn 20
cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2.
1.Tính cơ năng của vật


2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất


3.Tính độ cao của vật tại đó động năng gấp 1,5 lần thế năng


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHI M KHÁCH QUAN </b>


<b>Câu 1</b>. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc .
Cơng thức tính cơng cơ học của vật là


<b>A. </b> A=F.s.tan. <b>B. </b> A=F.s.sin. <b>C. </b> A=F.s.cot. <b>D. </b> A= F.s.cos
<b>Câu 2</b>. hương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí l tưởng?


<b>A. </b>


T
pV


= hằng số <b>B. </b>


p
p V


= hằng số <b>C. </b>



V
p T


= hằng số <b>D. </b>
1
2
1
T
V
p
=
2
1
2
T
V
p


<b>Câu 3</b>. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật đạt được cách mặt đất một khoảng bằng:


<b>A. </b>20m <b>B. </b>5m. <b>C. </b>10m <b>D. </b>15m


<b>Câu 4</b>. Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất khơng đổi,thể tích của khí đó ở 5460C
là:


<b>A. </b>20 lít <b>B. </b>15 lít <b>C. </b>12 lít <b>D. </b>13,5 lít


<b>Câu 5</b>. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:



<b>A. </b>36 m/s <b>B. </b>0,32 m/s <b>C. </b>10 km/h. <b>D. </b>36 km/h


<b>Câu 6</b>. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ
42oC, thì áp suất khí trong săm bằng bao nhiêu? Coi thể tích khơng đổi.


<b>A. </b>2,0 atm <b>B. </b>2,1 atm <b>C. </b>2,05 atm <b>D. </b>2,15 atm


<b>Câu 7</b>. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là
q trình


<b>A. </b> Đoạn nhiệt. <b>B. </b> Đẳng nhiệt. <b>C. </b> Đẳng áp. <b>D. </b> Đẳng tích.


<b>Câu 8</b>. Biểu thức của định luật Boyle – Mariotte về quá trình đẳng nhiệt
<b>A. </b>
2
1
2
1
T
T
p
p


 <b>B. </b>p1V1 = p2V2 <b>C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9. </b>Thế năng đàn hồi của lị xo tính theo cơng thức nào


<b>A. </b> 1 2


2



<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>mv</i> . <b>B. </b> <i>W<sub>dh</sub></i> <i>mgz</i>. <b>C. </b> 1 ( )2


2


<i>dh</i>


<i>W</i>  <i>k</i> <i>l</i> . <b>D. </b>


<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>


<i>W</i>   .


2
1
2


1 2


<b>Câu 10</b>. Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm3 khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27oC.Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0oC có giá trị gần đúng với giá trị nào sau
đây?


<b>A. </b>


32cm3 <b>B. </b>30cm3 <b>C. </b>36cm3 <b>D. </b>34cm3



<b>Câu 11. </b>Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là
q trình


<b>A. </b> Đẳng áp. <b>B. </b> Đẳng nhiệt. <b>C. </b> Đẳng tích. <b>D. </b> Đoạn nhiệt.


<b>Câu 12</b>. Khi một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng
thức:


<b>A. </b> Wđ = 2mv2 <b>B. Wđ = </b>


2
1


<b>mv2</b> <b>C. </b> Wđ = mv2 <b>D. </b> Wđ =


2
1


mv


<b>Câu 13. </b>Đơn vị của động năng là


<b>A. </b> m/s. <b>B. </b> N. <b>C. </b> m. <b>D. </b> J


<b>Câu 14</b>. Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
<b>A. </b> Thể tích, khối lượng, áp suất. <b>B. </b>Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.


<b>C. </b>Áp suất, nhiệt độ, thể tích. <b>D. </b> Áp suất, thể tích, khối lượng.



<b>Câu 15</b>. Một vật có khối lượng là 2kg được thả rơi rơi tự do ở độ cao 15m so với mặt đất,, chọn gốc thế năng
của vật tại mặt đất và lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật


<b>A. </b>3 (J) <b>B. </b>150 (J) <b>C. </b>300 (J) <b>D. </b>40 (J)


<b>Câu 16</b>. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi:
<b>A. </b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi
<b>B. </b>Động năng của vật không thay đổi.


<b>C. </b>Thế năng của vật không thay đổi.


<b>D. </b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.


<b>II.PHẦN TỰ LUẬN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 105Pa, V1 = 30 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống
cịn 20 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.


2. Một cái bơm chứa 100 cm3 khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi khơng khí bị nén xuống còn 20
cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là bao nhiêu?


<b>Bài 2: điểm </b>


Một vật có khối lượng là 5kg được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở độ cao 30m. Lấy g =10 m/s2.
1.Tính cơ năng của vật


2.Tính vận tốc của vật khi chạm đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>



<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các


khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học


sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>


<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>




- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×