Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Cao Bá Quát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.83 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Hợp chất BaSO4 có tên gọi là


<b>A. </b> bari sunfit. <b>B. </b> bari (II) sunfat.


<b>C. </b> bari sunfua. <b>D. </b> bari sunfat.


<b>Câu 2: </b>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa khơng tạo thêm nữa thì dừng lại.


Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Cơng thức hóa học của chất X


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>Cu2O. <b>D. </b>CuO.


<b>Câu 3: </b>Hợp chất P2O5 có tên gọi là


<b>A. </b>điphotpho oxit. <b>B. </b>photpho pentaoxit.


<b>C. </b>photpho oxit. <b>D. </b>điphotpho pentaoxit.


<b>Câu 4: </b>Tính chất hóa học đặc trưng của metan là


<b>A. </b>Phản ứng cộng <b>B. </b>Phản ứng trùng hợp



<b>C. </b>Phản ứng cháy <b>D. </b>Phản ứng thế


<b>Câu 5: </b>Cho các chất: CuO, SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Fe, K2SO4, CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được


với


<b>A. </b>H2SO4, Fe, CuSO4. <b>B. </b>SO2, H2SO4, Cu(OH)2.


<b>C. </b>H2SO4, SO2, CuSO4. <b>D. </b>Fe, K2SO4 ,SO2.


<b>Câu 6: </b>Thành phần nước Gia–ven gồm:


<b>A. </b>NaOH, NaClO, NaCl <b>B. </b>NaClO, H2O, Cl2


<b>C. </b>NaCl, NaClO, H2O <b>D. </b>NaCl, H2O, NaOH


<b>Câu 7: </b>Hòa tan 6,2 gam Na2O vào 193,8 gam nước ta thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200


gam dung dịch CuSO4 10%, lọc kết tủa, rửa sạch đem nung nóng thu được m gam chất rắn màu đen. Giá


trị của m là


<b>A. </b>16,0 gam. <b>B. </b>9,8 gam. <b>C. </b>8,0 gam. <b>D. </b>10,0 gam.


<b>Câu 8: </b> Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:


<b>A. </b> Fe, Zn, Ag.
<b>B. </b> Zn, Fe, Al.
<b>C. </b> Zn, Fe, Cu.



<b>D. </b>Fe, Cu, Mg.


<b>Câu 9: </b>Biết thành phần % khối lượng Cu trong tinh thể CuSO4.nH2O là 25,6%, hòa tan 12,5 gam muối


trên vào 100,7 gam nước được dung dịch X<b>, </b>cho dung dịch X trên tác dụng với 136,8 gam dung dịch
Ba(OH)2 10% thu được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm của dung dịch Y là


<b>A. </b>2,093%. <b>B. </b>2,052%. <b>C. </b>2,152%. <b>D. </b>2,197%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
cụ đo hay làm thí nghiệm?


<b>A. </b> Nhiệt độ nóng chảy.


<b>B. </b>Màu sắc.
<b>C. </b>Tính tan trong nước.


<b>D. </b> Khối lượng riêng.


<b>Câu 11: </b>Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?


<b>A. </b>C2H4, C3H6, CO2. <b>B. </b>C2H6, CH4, C2H6O.


<b>C. </b>C2H2,C2H6O, CaCO3. <b>D. </b>C3H4, C2H2, CaC2.


<b>Câu 12: </b>Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, NaHCO3, C2H5ONa có


<b>A. </b>3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
<b>B. </b>2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
<b>C. </b>1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.


<b>D. </b>4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
<b>Câu 13: </b> Tính chất vật lý của axit axetic là


<b>A. </b>chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.
<b>B. </b>chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.
<b>C. </b>chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
<b>D. </b>chất lỏng, không màu, vị đắng, tan vô hạn trong nước.


<b>Câu 14: </b>Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
<b>A. </b>K, Mg, Fe, Cu.


<b>B. </b>K, Mg, Cu, Fe.
<b>C. </b>Cu, Fe, Mg, K.


<b>D. </b>Fe, Cu, K, Mg.


<b>Câu 15: </b>Các trái cây, trong q trình chín sẽ thốt ra một lượng nhỏ chất khí là


<b>A. </b>metan. <b>B. </b>axetilen. <b>C. </b>etilen. <b>D. </b>etan.


<b>Câu 16: </b>Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức
của oxit kim loại là:


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>ZnO. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 17: </b>Trong các phát biểu:


1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn khơng khí 0,1 lần.



3. Hiđro là một chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18: </b>Cho 300 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Dung
dịch X là q tím chuyển sang


<b>A. </b>màu xanh. <b>B. </b>màu hồng. <b>C. </b>màu đỏ. <b>D. </b>màu vàng nhạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>kẽm. <b>B. </b>lưu huỳnh. <b>C. </b>đồng. <b>D. </b>thuỷ ngân.


<b>Câu 20: </b> Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là


<b>A. </b>Na2O. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>P2O5.


<b>Câu 21: </b>Dẫn từ từ 1,568 lít khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hịa tan 6,4 gam NaOH. Khối lượng


muối thuđược sau phản ứng là


<b>A. </b>9,54 gam. <b>B. </b>7,00 gam. <b>C. </b>8,48 gam. <b>D. </b>7,42 gam.


<b>Câu 22: </b>Dãy các hiđroxit bị phân hủy ở nhiệt độ cao thành oxit kim loại và nước là:
<b>A. </b>Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2. <b>B. </b>Cu(OH)2, Zn(OH)2, NaOH.


<b>C. </b>Fe(OH)3, Cu(OH)2, KOH. <b>D. </b>Cu(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3.



<b>Câu 23: </b>Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện tốt?


<b>A. </b>Cacbon vơ định hình. <b>B. </b>Than chì.


<b>C. </b>Cả ba dạng trên. <b>D. </b>Kim cương.


<b>Câu 24: </b> Nhúng một lá nhôm sạch vào dung dịch chỉ chứa 1 chất tan X. Sau một thời gian, thấy có chất
rắn màu đỏ bám vào lá nhôm. Công thức của X là


<b>A. </b>AgNO3.


<b>B. </b>MgSO4.


<b>C. </b>CuSO4.


<b>D. </b>HCl.


<b>Câu 25: </b>X là hợp chất chứa 63,6% Fe và 36,4 % S. X có cơng thức hóa học là


<b>A. </b>FeS2. <b>B. </b>Fe2S. <b>C. </b>Fe2S3. <b>D. </b>FeS.


<b>Câu 26: </b>Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?


<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Dung dịch bari clorua.


<b>C. </b>Dung dịch phenolphtalein. <b>D. </b>Q tím.


<b>Câu 27: </b>Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là



<b>A. </b>52,2%; 34,8%; 13%. <b>B. </b>52,2%; 13%; 34,8%.


<b>C. </b>13%; 34,8%; 52,2%. <b>D. </b>34,8%; 13%; 52,2%<b>.</b>


<b>Câu 28: </b>Khí H2 dùng để nạp vào bóng thám khơng vì


<b>A. </b>khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. <b>B. </b>khí H2 là đơn chất.


<b>C. </b>khí H2 có tính khử. <b>D. </b>khí H2 là khí nhẹ nhất.


<b>Câu 29: </b>Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. </b>40 % ; 60%. <b>B. </b>30 % ; 70%. <b>C. </b>80 % ; 20%. <b>D. </b>50 % ; 50%.


<b>Câu 30: </b>Theo tiêu chuẩn quốc tế một đơn vị cồn bằng 10 ml etylic nguyên chất và mỗi người không nên
uống quá 14 đơn vị cồn trong một tuần. Trung bình một ngày mỗi người khơng nên đưa vào cơ thể vượt
quá bao nhiêu ml etylic nguyên chất ?


<b>A. </b>70 ml. <b>B. </b>20 ml. <b>C. </b>40 ml <b>D. </b>140 ml.


<b>Câu 31: </b>Chất khí nào sau đây có thể gây ra hiện tượng mưa axit?


<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>CO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
và 2,7 gam H2O, m có giá trị là


<b>A. </b>2,82. <b>B. </b>2,31. <b>C. </b>2,46. <b>D. </b>2,67.



<b>Câu 33: </b>Cho phản ứng: BaCO3 + 2X  H2O + Y + CO2. Chất X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>H2SO4 và BaCl2. <b>B. </b>H3PO4 và Ba3(PO4)2.


<b>C. </b>H2SO4 và BaSO4. <b>D. </b>HCl và BaCl2.


<b>Câu 34: </b>Oxit là


<b>A. </b>hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là kim loại.
<b>B. </b>hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
<b>C. </b>hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
<b>D. </b>hỗn hợp gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.


<b>Câu 35: </b>Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại có hóa trị (I) tác dụng hết với dung dịch HCl, sau
phản ứngthu được 112 ml khí CO2 (ở đktc). Kim loại đó là


<b>A. </b>Li. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Rb. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 36: </b>Rượu etylic cháy trong khơng khí, hiện tượng quan sát được là
<b>A. </b>ngọn lửa màu vàng, tỏa nhiều nhiệt.


<b>B. </b>ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
<b>C. </b>ngọn lửa màu xanh, không tỏa nhiệt.
<b>D. </b>ngọn lửa màu đỏ, tỏa nhiều nhiệt.


<b>Câu 37: </b>Trong phịng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách
<b>A. </b>đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc.


<b>B. </b>đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2.



<b>C. </b>điện phân dung dịch NaCl bão hòa.
<b>D. </b>điện phân NaCl nóng chảy.


<b>Câu 38: </b>Cho các ứng dụng sau:


(1) Khử trùng nước sinh hoạt. (2) Điều chế dung dịch NaOH.


(3) Tẩy trắng sợi vải, bột giấy… (4) Điều chế nhựa PVC; chất dẻo; cao su…
Clo có các ứng dụng là


<b>A. </b>(2); (3); (4). <b>B. </b>(1); (2); (4). <b>C. </b>(1); (2); (3). <b>D. </b>(1); (3); (4).


<b>Câu 39: </b>Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và H2 (đktc) thu được 16,2 gam nước<b>. </b>Thành


phần phần trăm theo thể tích của khí CH4 và H2 trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. </b>30% và 70%. <b>B. </b>60% và 40%. <b>C. </b>80% và 20%. <b>D. </b>50% và 50%.


<b>Câu 40: </b>Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:


<b>A. </b>CaO, CO, N2O5. <b>B. </b>Fe2O3, CuO, Al2O3.


<b>C. </b>SO2, MgO, CO2. <b>D. </b>CuO, Fe2O3, CO2.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b> Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng mol của A là


<b>A. </b>20 g/mol. <b>B. </b>28 g/mol. <b>C. </b>24 g/mol. <b>D. </b>29 g/mol.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. </b>5,6 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>44,8 lít. <b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 3: </b>Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây ?


<b>A. </b>CO2, HCl, Fe2O3. <b>B. </b>Fe2O3, SO2, NaOH.


<b>C. </b>P2O5, H2SO4, CuCl2. <b>D. </b>P2O5, CO2, CuO.


<b>Câu 4: </b> Cho các chất sau: C4H10, CH4O, NaHCO3, NaOC2H5, HNO3, CaCO3, C6H6, CH3Br, C2H6O. Dãy


các chất nào sau đây là chất hữu cơ?


<b>A. </b>NaOC2H5; C4H10; C6H6; CH3Br; C2H6O, CH4O.


<b>B. </b>NaOC2H5; NaHCO3; CH3Br; C2H6O; C4H10; C6H6.


<b>C. </b>CH3NO2; NaHCO3; CaCO3; HNO3; C2H6O; C4H10.


<b>D. </b>NaOC2H5; NaHCO3; C4H10; C6H6; CH3Br; C2H6O.


<b>Câu 5: </b>Nguyên liệu chính để sản xuất xi măng là


<b>A. </b>đất sét, đá vôi, cát. <b>B. </b>vôi sống, đá vôi, sôđa.


<b>C. </b>cát, đá vôi, vôi sống. <b>D. </b>đất sét, đá vơi, sơđa.


<b>Câu 6: </b> Thể tích khơng khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí metan
là:



<b>A. </b>17,92 lít. <b>B. </b>8,96 lít. <b>C. </b>44,8 lít. <b>D. </b>22,4 lít.


<b>Câu 7: </b>Dãy các chất thuộc loại axit là:


<b>A. </b>Na2SO4, H2SO4, HNO3. <b>B. </b>HCl, H2SO4, HNO3.


<b>C. </b>HCl, H2SO4, Na2O. <b>D. </b>HCl, H2SO4, Na2S.


<b>Câu 8: </b>Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đv<b>C. </b>Công thức phân tử của A là


<b>A. </b>C2H6. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>C3H8. <b>D. </b>CH4.


<b>Câu 9: </b>Muối ngậm nước FeSO4.nH2O có thành phần phần trăm khối lượng Fe là 20,144%.Hòa tan 27,8


gam muối FeSO4.nH2O vào nước được dung dịch X<b>, c</b>ho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư


thu được kết tủa, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,7. <b>B. </b>9,0. <b>C. </b>7,2. <b>D. </b>8,0.


<b>Câu 10: </b>Etyl axetat là chất lỏng, mùi thơm, dùng làm dung môi trong công nghiệp. Công thức của etyl
axetat là


<b>A. </b>CH3COOCH2CH3. <b>B. </b>C3H5(OH)3 <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3CH2OH.


<b>Câu 11: </b>Đơn chất là


<b>A. </b>những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.


<b>B. </b>những chất tạo nên từ một nguyên tử.


<b>C. </b>những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học.
<b>D. </b>những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
<b>Câu 12: </b>Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hoá học ?


<b>A. </b>Al và dung dịch HNO3 đặc, nguội. <b>B. </b>Fe và Cl2.


<b>C. </b>Ag và dung dịch CuSO4. <b>D. </b>Fe và dung dịch FeCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>A. 𝑁𝐻</b>4𝐶𝑙. <b>B. </b> (𝑁𝐻2)2𝐶𝑂. <b>C. 𝑁𝐻</b>4𝑁𝑂3. <b>D. </b> (𝑁𝐻4)2𝑆𝑂4.


<b>Câu 14: </b>Các khí nào sau đây có thể dùng làm nhiên liệu?


<b>A. </b> CO, CO2. <b>B. </b> O2, CO2. <b>C. </b> CO, H2. <b>D. </b> H2, CO2.


<b>Câu 15: </b>Hỗn hợp X gồm bột Fe và Al (có cùng số mol). Đốt cháy hết 2,49 g hỗn hợp trên trong bình khí
clo thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>7,815. <b>B. </b>13,755. <b>C. </b>8,88. <b>D. </b>12,885.


<b>Câu 16: </b>Dẫn từ từ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 75 ml dung dịch Ba(OH)2 1M (các phản ứng xảy ra hoàn


toàn), thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,850. <b>B. </b>19,700. <b>C. </b>14,775. <b>D. </b>12,950.


<b>Câu 17: </b> Dãy các chất thuộc loại axit là:



<b>A. </b>Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. <b>B. </b>HCl, H2SO4, Na2S, H2S.


<b>C. </b>HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. <b>D. </b>HCl, H2SO4, HNO3, H2S.


<b>Câu 18: </b> Nhúng một lá nhôm sạch vào dung dịch chỉ chứa 1 chất tan X. Sau một thời gian, thấy có chất
rắn màu đỏ bám vào lá nhôm. Công thức của X là


<b>A. </b>AgNO3.


<b>B. </b>CuSO4.


<b>C. </b>MgSO4.


<b>D. </b>HCl.


<b>Câu 19: </b>Nước clo là dung dịch hỗn hợp gồm các chất:


<b>A. </b>Cl2; HClO; H2O. <b>B. </b>HCl; HClO; H2O. <b>C. </b>Cl2; HCl; HClO. <b>D. </b>Cl2; HCl; H2O.


<b>Câu 20: </b>Các trái cây, trong q trình chín sẽ thốt ra một lượng nhỏ chất khí là


<b>A. </b>axetilen. <b>B. </b>etilen. <b>C. </b>metan. <b>D. </b>etan.


<b>Câu 21: </b>Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ?


<b>A. </b>KOH và Na2CO3. <b>B. </b>Ba(OH)2 và Na2SO4.


<b>C. </b>NaOH và Mg(OH)2. <b>D. </b>Na3PO4 và Ca(OH)2.


<b>Câu 22: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92 gam CO2



và 2,7 gam H2O, m có giá trị là


<b>A. </b>2,46. <b>B. </b>2,67. <b>C. </b>2,31. <b>D. </b>2,82.


<b>Câu 23: </b>Có các cơng thức cấu tạo sau:


CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 3


CH - CH - CH
C H C H


 


3 2 2 2


3


CH - CH - CH - CH
C H


 2 2 2 3


3


CH - CH - CH - CH
C H





Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ?


<b>A. </b>2 chất. <b>B. </b>1 chất. <b>C. </b>3 chất. <b>D. </b>4


<b>Câu 24: </b> Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là


<b>A. </b>Na2O. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>P2O5. <b>D. </b>CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>60% ; 40%. <b>B. </b>50% ; 50%. <b>C. </b>30% ; 70%. <b>D. </b>40% ; 60%.


<b>Câu 26: </b>Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ?


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 27: </b>Các hình vẽ bên mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phịng thí nghiệm. Trong các chất khí: H2, CO2, Cl2, N2, O2. Cách thu các khí này là


<b>A. </b>Hình 1: O2, N2;hình 2: CO2, H2;hình 3: Cl2, N2, O2.


<b>B. </b>Hình 1: H2, N2;hình 2: Cl2, CO2, O2;hình 3: H2, N2, O2.


<b>C. </b>Hình 1: H2, O2;hình 2: Cl2, CO2;hình 3: H2, N2, Cl2.


<b>D. </b>Hình 1: Cl2, N2;hình 2: Cl2, CO2, O2;hình 3: N2, O2.


<b>Câu 28: </b>Khí X có đặc điểm: Là một oxit axit, nặng hơn khí NO2. Cơng thức hóa học của X là



<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>SO2.


<b>Câu 29: </b>Các ngun tố hố học bảng tuần hồn được xếp theo
<b>A. </b>chiều số electron líp ngồi cùng tăng dần.


<b>B. </b>chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
<b>C. </b>chiều từ kim loại đến phi kim.


<b>D. </b>chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


<b>Câu 30: </b>Muối M có các tính chất sau:Chất bột màu trắng, tan trong nước, phản ứng với dung dịch HCl
sinh ra chất khí khơng màu, khơng mùi và bị nhiệt phân khi nung nóng. Cơng thức hóa học của muối M


<b>A. </b>MgSO4. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>CaSO4.


<b>Câu 31: </b>Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình


hóa học là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>9.


<b>Câu 32: </b>Cơng thức hóa học của thuốc muối (natri hiđrocacbonat) là


<b>A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 33: </b>Hợp chất FeSO4 có tên gọi là


<b>A. </b> sắt (III) sunfat. <b>B. </b> sắt (III) sunfit.



<b>C. </b> sắt (II) sunfat. <b>D. </b> sắt (II) sunfua.


<b>Câu 34: </b>Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao ?


<b>A. </b>BaCO3, Cu(OH)2, KMnO4. <b>B. </b>MgSO3, BaCl2, KOH.


<b>C. </b>Al(OH)3, K2SO4, BaSO4. <b>D. </b>AgNO3, K2CO3, NaCl.


<b>Câu 35: </b>Oxit trung tính là:


<b>A. </b>những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>C. </b>những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.


<b>D. </b>những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.


<b>Câu 36: </b>Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với:


<b>A. </b>H2O, HCl. <b>B. </b>HCl, Cl2. <b>C. </b>O2, CO2. <b>D. </b>Cl2, O2.


<b>Câu 37: </b>Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4


cần dùng là


<b>A. </b>98 gam. <b>B. </b>8,9 gam. <b>C. </b>89 gam. <b>D. </b>9,8 gam.


<b>Câu 38: </b> Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là



<b>A. </b>dung dịch NaCl.
<b>B. </b>dung dịch K2SO4.


<b>C. </b>dung dịch Ba(OH)2.


<b>D. </b>dung dịch NaNO3.


<b>Câu 39: </b>Hòa tan 6,4 gam đồng bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng dư sinh ra V lít khí SO2(sản phẩm khử


duynhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>1,12.


<b>Câu 40: </b>Hòa tan 6,2 gam Na2O vào 193,8 gam nước ta thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200


gam dung dịch CuSO4 10%, lọc kết tủa, rửa sạch đem nung nóng thu được m gam chất rắn màu đen. Giá


trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 8 năm 2020 Trường THCS Lê Lai
  • 4
  • 24
  • 0
  • ×