Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ LAI </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b> (3đ)
<b>1</b>: Để thu khí hiđro trong phịng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí
Hiđro:
A. Nhẹ hơn khơng khí.
C. Khơng tác dụng với khơng khí.
B. Khơng tác dụng với nước.
D. Nhẹ hơn khơng khí và ít tan trong nước.
<b>2</b>: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H2
B. O2
C. Cu
D. đơn chất
<b>3</b>: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là :
A. 1:1
B. 2:1
<b>4:</b> Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
<b>5:</b> Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5
C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5
D. CuO,Al2O3,Na2O
<b>6</b>: Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
A. SO2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>7</b>: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
<b>8</b>: Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III)
oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dung (đktc) là:
A. 29,4 lít
B. 9,8 lít
C. 19,6 lít
D. 39,2 lít
<b>9</b>: Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 –> Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O –> 2NaOH
3) Fe + 2HCl –> FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl –> CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 –> Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2 –> MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 –> CaCO3
8) HCl+ NaOH –> NaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>10:</b> Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với
nước tạo bazo tương ứng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
<b>II. Phần tự luận (7đ)</b>
<b>1</b> (2đ) Khử 5,43 g một hỗn hợp gồm có CuO và PbO bằng khí H2, thu được 0,9g H2O
a) Viết phương trình hố học xảy ra?
b) Tính thành phần phần tram theo khối lượng của các oxit có trong hỗn hợp ban đầu?
c) Tính thành phần phần tram theo khối lượng của hỗn hợp rắn thu được sau phản ứng?
<b>2</b> (2,5đ) Cho 3,25 g Zn tác dụng với một lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 6g
CuO đun nóng.
a) Viết phương trình hố học xảy ra?
b) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng và cho biết chất nào là chất khử? Chất oxi hoá?
c) Chất nào còn dư sau phản ứng hiđro khử CuO? Khối lượng dư là bao nhiêu?
<b>3</b> (1,5đ) Hoàn thành dãy sơ đồ sau:
H2 H2O H2SO4 H2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây
<b>1.</b> Trong phịng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
C. Khơngkhí; H2O D. KMnO4; MnO2
<b>2.</b> Trong các phảnứng hóa học sau, phảnứng nào là phảnứng hóa hợp:
A. S + O2 –→SO2 B. CaCO3 —→CaO + CO2
C. CH4 + 2O2 —-→CO2 + 2H2O D. 2H2O —–→2H2 + O2
<b>3.</b> Trong các phản/ứng sau, phản/ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. S + O2 —-→ SO2
C. K2O + H2O → 2KOH D. CaCO3 —-→ CaO + CO2
<b>4.</b> Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơngkhí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
A. Khí O2 nhẹ hơn khơngkhí
C. Khí O2 là khí khơng mùi.
B. Khí O2 dễ hồ tan trong nước.
D. Khí O2 nặng hơn khơngkhí
<b>5</b>. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A. Đốt cồn trong khơng-khí.
B. Sắt để lâu trong khơng-khí bị gỉ.
C. Nước bốc hơi.
D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khơngkhí.
<b>6.</b> Phản/ứng nào dưới đây là phản/ứng phân hủy
<b>II. Phần tự luận</b>
<b>7.</b> Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là
oxit axit?
<b>8.</b> Hoàn thành phản ứng sau:
a) S + O2 → b) Fe + O2 →
c) P + O2 → d) CH4 + O2 →
<b>9. </b>Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Sắt (Fe) trong khơng khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
b) Tính thểtích khí oxi, và thể tích khơng.khí cần dùng ở đktc? (biết rằng Oxi chiếm 20% thể tích khơng
khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho p/ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được
hao hụt 20%
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>I.Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh HọC.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc GiA.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>