<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 18
Ngày soạn : 30/12/2008
Tiết : 35
Ngày dạy : Theo lịch
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KÌ I </b>
<b>I/MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức :</b>
- Giúp học sinh củng cố và hoàn thiện kiến thức từ chương I đến chương V
- Kiểm tra kiến thức về tế bào, mô
- Kiểm tra kiến thức về cấu tạo, chức năng của cơ, xương
- Kiểm tra kiến thức về cấu tạo, chức năng của các cơ quan hô hấp, tiêu hóa.
- Kiểm tra về q trình đồng hóa, dị hóa.
<b>2. Kĩ năng:</b>
Rèn kĩ năng trí nhớ phân tích tổng hợp so sánh hệ thống phân tích
<b>3. Thái độ:</b>
Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài
<b>II/CHUẨN BỊ :</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên :</b>
Câu hỏi, đề kiểm tra
<b>2. Chuẩn bị của học sinh :</b>
Oân tập kiến thức đã học
<b>III/ THIẾT LẬP MA TRẬN</b>
<i><b>1/ Số lượng câu hỏi: 14</b></i>
<i><b>2/ Tỷ lệ trắc nghiệm/tự luận: 10/4</b></i>
<i><b>3/ Thiết lập ma trận</b></i>
Bậc kiến thức
Nội dung
TN
Biết
TL
TN
Hiểu
TL
TN
Vận dụng
TL
Điểm
Chương II: VẬN
ĐỘNG (1 câu)
1 0.5
<b>0.5</b>
Chương III: TUẦN
HOAØN (5 câu)
2 1
1 0.5
1 1
1 2
<b>4.5</b>
CHƯƠNG IV: HÔ
HẤP (2 caâu)
1 0.5
1 0.5
<b>1</b>
CHƯƠNG V: TIÊU
HÓA (6 caâu)
2 1
1 1 1 0.5
1 0.5 1 1
<b>4</b>
Tổng số câu
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN : SINH HỌC 8</b>
<i><b>Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>Đề I</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)</b>
<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>
<b>1</b>
/ Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng vì:
<b>a</b>
Có nhiều chất dinh dưỡng
<b>b</b>
Diện tích hấp thụ lớn, có mao mạch máu và bạch huyết dày đặc
<b>c</b>
Có nhiều lơng ruột
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>2</b>
/ Đường máu vận chuyển các chất là:
<b>a</b>
Các chất dinh dưỡng và 70% lipit
<b>b</b>
Các vitamin tan trong nước và lipit
<b>c</b>
Các vitamin tan trong dầu
<b>d</b>
Các chất dinh dưỡng và 30% lipit
<b>3</b>
/ -Chất khống trong xương có vai trị :
<b>a</b>
Tạo tính đàn hồi cho xương
<b>b</b>
Tạo sự rắn chắc cho xương
<b>c</b>
Vừa đàn hồi vừa rắn chắc.
<b>d</b>
Tạo tính mềm dẻo cho xương
<b>4</b>
/ Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hóa:
<b>a</b>
Tiếp tục hấp thụ các chất dinh dưỡng
<b>b</b>
Hấp thụ nước và thải phân
<b>c</b>
Làm phân rắn lại
<b>d</b>
Thải phân ra ngoài
<b>5</b>
/ -Dịch mật được tiết ra từ :
<b>a</b>
Tuyến gan
<b>b</b>
Tuyến tụy
<b>c</b>
Tuyến ruột
<b>d</b>
Tuyến dạ dày
<b>6</b>
/ Huyết áp cao nhất ở:
<b>a</b>
Động mạch phổi
<b>b</b>
Động mạch chủ
<b>c</b>
Động mạch nhỏ
<b>d</b>
Tĩnh mạch chủ
<b>7</b>
/ Chức năng quan trọng nhất của hệ hơ hấp là sự trao đổi khí giữa co thể và mơi trường ngồi
diễn ra ở:
<b>a</b>
Khí quản và phế quản
<b>b</b>
Khoang mũi
<b>c</b>
Thanh quản
<b>d</b>
Phổi
<b>8</b>
/ Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra do:
<b>a</b>
Sự khuếch tán O2, CO2 từ nơi có nồng độ cao xuống nơi có nồng độ thấp
<b>b</b>
Áp suất O2 trong phế nang cao hơn trong máu nên O2 ngấm từ máu vào phế nang
<b>c</b>
Sự khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
<b>d</b>
Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
<b>9</b>
/ Vai trị của mơi trường trong:
<b>a</b>
Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
<b>b</b>
Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
<b>c</b>
Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
<b>d</b>
Giúp tế bào thải các chất trong mơi trường sống.
<b>10</b>
/ Vai trị của hồng cầu:
<b>a</b>
Vận chuyển các chất thải.
<b>b</b>
Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
<b>c</b>
Vận chuyển O2 và CO2.
<b>d</b>
Vận chuyển khí N2.
<b>II. T</b>
<b>Ự LUẬN: 5 Đ</b>
<i><b>Câu 1:</b></i>
Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? (1 đ)
<i><b>Câu 2:</b></i>
Tim có cấu tạo như thế nào? Thành cơ tim ngăn nào dày nhất, ngăn tim nào có thành mỏng
nhất? Giải thích tại sao? (2 đ)
<i><b>Câu 3:</b></i>
Trình bày sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng? (1 đ)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN : SINH HỌC 8</b>
<i><b>Thời gian : 45’(không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>Đề II</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)</b>
<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>
<b>1</b>
/ Đường máu vận chuyển các chất là:
<b>a</b>
Các chất dinh dưỡng và 70% lipit
<b>b</b>
Các vitamin tan trong dầu
<b>c</b>
Các vitamin tan trong nước và lipit
<b>d</b>
Các chất dinh dưỡng và 30% lipit
<b>2</b>
/ Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng vì:
<b>a</b>
Có nhiều chất dinh dưỡng
<b>b</b>
Có nhiều lơng ruột
<b>c</b>
Diện tích hấp thụ lớn, có mao mạch máu và bạch huyết dày đặc
<b>d</b>
Có nhiều dịch tiêu hóa
<b>3</b>
/ Vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hóa:
<b>a</b>
Hấp thụ nước và thải phân
<b>b</b>
Làm phân rắn lại
<b>c</b>
Tiếp tục hấp thụ các chất dinh dưỡng
<b>d</b>
Thải phân ra ngồi
<b>4</b>
/ -Chất khống trong xương có vai trò :
<b>a</b>
Vừa đàn hồi vừa rắn chắc.
<b>b</b>
Tạo tính đàn hồi cho xương
<b>c</b>
Tạo sự rắn chắc cho xương
<b>d</b>
Tạo tính mềm dẻo cho xương
<b>5</b>
/ Chức năng quan trọng nhất của hệ hô hấp là sự trao đổi khí giữa co thể và mơi trường ngồi
diễn ra ở:
<b>a</b>
Khí quản và phế quản
<b>b</b>
Khoang mũi
<b>c</b>
Phổi
<b>d</b>
Thanh quản
<b>6</b>
/ -Dịch mật được tiết ra từ :
<b>a</b>
Tuyến tụy
<b>b</b>
Tuyến gan
<b>c</b>
Tuyến ruột
<b>d</b>
Tuyến dạ dày
<b>7</b>
/ Vai trò của hồng cầu:
<b>a</b>
Vận chuyển khí N2.
<b>b</b>
Vận chuyển các chất thải.
<b>c</b>
Vận chuyển chất dinh dưỡng đi ni cơ thể.
<b>d</b>
Vận chuyển O2 và CO2.
<b>8</b>
/ Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào xảy ra do:
<b>a</b>
Sự khuếch tán từ O2, CO2 nơi có nồng độ cao xuống nơi có nồng độ thấp
<b>b</b>
Áp suất O2 trong phế nang cao hơn trong máu nên O2 ngấm từ máu vào phế nang
<b>c</b>
Sự khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
<b>d</b>
Áp suất CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang
<b>9</b>
/ Huyết áp cao nhất ở:
<b>a</b>
Động mạch phổi
<b>b</b>
Động mạch nhỏ
<b>c</b>
Động mạch chủ
<b>d</b>
Tĩnh mạch chủ
<b>10</b>
/ Vai trò của môi trường trong:
<b>a</b>
Tạo môi trường lỏng để vận chuyển các chất.
<b>b</b>
Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
<b>c</b>
Giúp tế bào thải các chất trong môi trường sống.
<b>d</b>
Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngoài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>Câu 1:</b></i>
Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu như thế nào? (1 đ)
<i><b>Câu 2:</b></i>
So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch máu? Giải thích sự khác nhau đó? (2 đ)
<i><b>Câu 3:</b></i>
Trính bày sự biến đổi thức ăn ở dạ dày? (1 đ)
<i><b>Câu 4:</b></i>
Giải thích tại sao ở dạ dày có Emzim pepsin phân cắt protein trong thức ăn nhưng protein
của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ không bị phân hủy? (1 đ)
<b>ĐÁP ÁN</b>
:
<b>ĐỀ I</b>
TNKQ: 1b, 2d, 3b, 4b, 5a, 6b, 7d, 8a, 9c, 10c (mỗi câu đúng được 0.5 đ)
TỰ LUẬN:
Câu 1: Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng 3 hàng rào phòng thủ:
Thực bào: Bạch cầu trung tính và bạch cầu mono tham gia thực bào bắt và nuốt vi khuẩn.
0.5 đ
Limpho B: Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên. 0.25 đ
Limpho T: Phá hủy tế bào bị nhiễm vi khuẩn, virus bằng cách nhận diện và tiếp xúc với
chúng. 0.25 đ.
Câu 2: Cấu tạo tim:
Hình dạng ngoài: Hình chóp đỉnh quay xuống dưới, ngoài là màng tim. 0.5 đ
Cấu tạo trong: Được cấu tạo bởi các cơ tim và mô liên kết tạo thành các ngăn tim (tâm nhĩ
phải, tâm nhĩ trái, tâm thất phải, tâm thất trái) và các van tim ( van nhĩ – thất, van động
mạch). 0.5 đ
Thành cơ tim tâm thất trái là dày nhất vì đẩy máu đi quãng đường xa nhất (khắp cơ thể)
0.5 đ
Thành cơ tâm nhĩ mỏng nhất vì đẩy máu với quãng đường ngắn (từ tâm nhĩ xuống tâm thất)
0.5 đ
Câu 3: biến đổi thức ăn ở ruột non:
Biến lí học: Nhai, đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn, nuốt. Làm cho thức ăn mềm, nhuyễn,
thấm đều nước bọt tạo viên thức ăn dễ nuốt. 0.5 đ
Biến đổi hóa học: biến đổi một phần tinh bột chín thành đường Mantozo dưới tác dụng của
enzim Amilaza. 0.5 đ
Câu 4: Cấu tạo của ruột non để tăng diện tích hấp thụ:
Có nhiều nếp gấp. 0.5 đ
Có nhiều lông ruột trên lông ruột có lông cực nhỏ. 0.5 đ
<b>ĐỀ II</b>
TNKQ: 1d, 2c, 3a, 4c, 5c, 6b, 7d, 8a, 9c, 10d (mỗi ý đúng được 0.5 đ)
TỰ LUẬN:
Câu 1: Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu. Khi tiểu cầu va vào mạch máu tổn
thương tiểu cầu sẽ vỡ giải phóng enzim biến chất sinh tơ máu có trong huyết tương thành tơ
máu ôn giữ các tế bào máu. (có thể giải thích bằng sơ đồ cơ chế đông máu) (1 đ)
Câu 2:
Nội dung
Động mạch (0.5
đ)
Tĩnh mạch (0.5
đ)
Mao mạch (0.5
đ)
Cấu tạo
-Thành mạch
+Mô liên kết
Dày, 3lớp : +Cơ trơn
+Biểu bì
+Mơ liên kết
Mỏng, 3lớp : +Cơ trơn
+Biểu bì
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
-Lòng trong
Hẹp
Rộng, có van một chiều
Hẹp nhất, phân nhánh
nhiều
Chức năng
Đẩy máu từ tim đến các cơ
quan vận tốc và áp lực lớn
Dẫn máu từ các cơ quan về tim
vận tốc và áp lực nhỏ
Trao đổi chất và
<sub>trao đổi khí với tế </sub>
baøo
Do thực hiện các chức năng khác nhau nên các loại mạch có cấu tạo khác nhau phù hợp với
chức năng. 0.5 đ.
Câu 3: Sự biến đổi thức ăn trong dạ dày: biến đổi lí học và hóa học
- Biến đổi lí học: th
ức ăn
nhờ sự co bóp của dạ dày
làm mềm, nhuyễn thấm đều dịch vị
. 0.5
đ
- Biến đổi hóa học: Protein nhờ enzim pepsin phân cắt phân tử protein dạng chuỗi dài thành các
chuỗi ngắn gồm 3-10 aa. 0.5
đ
Câu 4: Vì trước khi enzim pepsin tiết ra thì có chất nhầy tiết trước phủ lên lớp niêm mạc dạ dày
ngăn cách enzim pepsin với lớp niêm mạc dạ dày. 1 đ.
KEÁT QUẢ
TT
Lớp
Sĩ số
Trên trung bình
Dưới trung bình
Số lượng
TL
<sub>Số lượng</sub>
8 - 10
<sub>TL</sub>
<sub>lượng</sub>
Số
TL
<sub>Số lượng</sub>
Dưới 2
<sub>TL</sub>
1
8A
39
28
71.8
5
12.8
11
28.2
0
0
2
8B
40
27
67.5
3
7.5
13
32.5
0
0
3
8C
42
33
78.6
8
19
9
21.4
0
0
4
8D
33
24
72.7
5
15.1
9
27.3
0
0
</div>
<!--links-->