Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 1 t12 cktkngdknsbvmt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.24 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 12



Thø hai ngày 8 tháng 11 năm 2010

<b>Học vần</b>



Bài 46. ôn - ơn
<b>I. Mục tiêu: </b>


- c c ụn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dụng: Sau cơn m a... lại
bận rộn


- Vết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- KNS : Xá định giá trị bn thõn.


II. Các PP KTDH
- Đ<sub>ộng nÃo , tởng tợng</sub>
<b>III. Đồ dùng:</b>


Giáo viên: - tranh trong SGK , Bộ thực hành TV.
Học sinh: - B¶ng con.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b><sub>: </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc và viết bảng con: bạn
thân, gần gũi, khăn rằn.



II. Bµi míi: Tiết 1
HĐ1. Giới thiệu bài:GV giới thiÖu trùc


tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.
HĐ2: Dạy vần ơn


a.NhËn diƯn vÇn


Vần ơn c to nờn t my õm?


- GV tô lại vần ôn và nói: vần ôn gồm:
2 con chữ ô, n


- So sánh ôn với on:
b. Đánh vÇn


- GVHD HS đánh vần: ơ- nờ - ơn
- Đã có vần ơn muốn có tiếng chn ta
thờm õm, du gỡ?


- Đánh vần chê - «n - ch«n -
hun-chån.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
chồn?


GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vÏ con gì?


Có từ : con chồn .GV ghi bảng.


- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


*/ Vần ơn (quy trình tơng tự vần ơn)
Vần ơn c to nờn t , n.


So sánh ơn và ôn
c. HD viết


gồm 2 âm ô, n


HS nhìn bảng phát âm: l- n- cn
Giống nhau: cïng kÕt thóc b»ng
n


- Kh¸c nhau: ôn bắt đầu bằng
ô,...


- HS nhìn bảng phát âm :
lớp-nhóm- cá nhân.


Thêm âm ch, dấu huyền.
HS cµi tiÕng chån


ch đứng trớc ơn đứng sau, dấu
huyền trên vần ôn


- HS đọc trơn: ôn, chồn
- con chn



HS nhìn bảng phát âm: l- n- cn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt.
- GV nhËn xÐt.


- HSQS quy tr×nh viÕt.
- HS thực hiện trên bảng con
d. Đọc từ ngữ ứng dông


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ ƯD.


GV đọc mẫu.
GV nhận xét.


2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới.


HS đọc từ ƯD( CN, N , CL)
3.Luyện tập. Tiết 2


a.Luyện đọc.


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm
ở tiết 1.


- GVQS, chØnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng.



- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
cđa tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,
khuyến khích đọc trơn.


- GVQS giúp đỡ HS.
c.Luyện viết


GV cho c¶ líp mở vở tập viết
GV QS HD


d.Luyện nói


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Mai sau em ln lờn em thích làm gì?
- Tại sao em thích nghề đó?


- Bố mẹ em đang làm gì?


- Muốn trë thµnh ngêi nh em mong
muốn em cần làm gì?



4. Củng cố dặn dò


Hôm nay chúng ta vừa học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.


HS luyn c (cỏ nhõn nhúm
-lp).


HS phát âm


HS c trn (N- C- L)


- HS QS tranh và nêu nội dung
của tranh.


- Đọc câu ứng dụng ( N- B - C- L
)


- HS viÕt vµ vë tËp viÕt


- HSQS tranh vµo lun nãi theo
tranh.


- VÏ em bÐ đang mơ.
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Phải học thật giỏi.


- Vần ôn - ơn


- Về nhà xem trớc bài 47.
<b>ToáN</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- hực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi cấc số đã học.
- Phép cộng với số 0 , phép trừ với số 0


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
<b>B. Các hoạt động dạy học: </b>


HĐ của thầy HĐ của trò HĐ bổ trợ


I. Bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS kh¸ ,
giái


(cét 2 , 3 )
cét 3
1. Giíi thiƯu bµi:


GV giới thiệu trực tiếp bài học. HS lấy sách giáo khoa đểtrớc mặt.
2/Luyện tập.


HĐ1: Củng cố cộng trừ các sô
strong phạm vi đã hc .



GV yêu cầu


H 2: Cng c cỏch cộng , trừ một
số với nhiều số trong phạm vi ó
hc.


Lu ý: phép tính tổng hợp, làm từ
trái qua phải


HĐ3:Củng cố phép céng , trõ
trong ph¹m vi 5 , 4


Điền số vào ô trống


- GV HDHS cách làm bài


HĐ 4: Củng cè phÐp céng , trừ
trong phạm vi 4 thông qua tranh vẽ
Viết các phép tính thích hợp, lu
ý: đa về bài to¸n: Cã 2 con vịt
thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu con vịt?


Có 4 con hơu. 1 con đi ăn cỏ . Hỏi
còn lại bao nhiêu con ?


HS nêu yêu cầu của bài HS
làm bài vào vở.



-HS làm bài , chữa bài


-HS làm bài , chữa bài
- HS khác nhận xét, sửa sai.


- HS làm bài , chữa bài
- GV và HS nhận xét , söa
sai.


PhÐp tÝnh: 2 + 2 = 4
PhÐp tÝnh : 4 - 1 = 3
2. Củng cố, dặn dò.


GV nhận xét tiÕt häc.


<b>Đạo đức</b>



<b>Nghiªm trang khi chào cờ</b> <sub>( Tiết 1)</sub>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>- Bit đợc tên nớc , nhận biết đợc Quốc kì , Quốc ca của nớc Việt Nam</b>


- Nêu đợc : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ , nón , đứng nghiêm , mắt nhìn Quốc
kì.


- Thùc hiƯn nghiªm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.


- KNS: Kĩ năng t duy phê phán những hành vi sai trái khi chào cê.


II. C¸c PPKTDH


- Thảo luận nhóm , động não.
<b>III. </b> Chuẩn bị <sub>:</sub>


1 l¸ cê ViƯt Nam


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b><sub>: </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1.Bµi míi: a.Giíi thiƯu bµi:
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc


HĐ1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm
thoại.


- GV nªu các câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Các bạn nhá trong tranh đang làm
gì?


+ Cỏc bn ú l ngi nớc nào? Vì sao
em biết?


+ Qc tÞch cđa níc ta là gì?


Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh
đang giíi thiƯu lµm quen với nhau.
Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng. Trẻ


em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch
của nớc ta là Việt Nam.


H2: Quan sỏt tranh bài tập 2 và đàm
thoại.


- GV chia lớp làm 4 nhóm GVQS
giúp đỡ các nhóm.


- Nh÷ng ngêi trong tranh đang làm
gì?


- T thế họ đứng chào cờ nh thế nào?
Vì sao họ lại đứng nghiêm khi chào
cờ?


- V× sao họ lại sung sớng cùng nhau
nâng lá cờ Việt Nam?


Lỏ quốc kì màu gì? ở giữa có gì?
Kết luận: Quốc kì tợng trng cho 1
n-ớc. Quốc ca là bài ca chính thức của
Việt Nam. Khi chào cờ( bỏ mũ,
nón ...) đứng nghiêm mắt nhìn lá quốc
kì. Nghiêm trang khi chào cờ tỏ lịng
tơn kính quốc kì , th hin tỡnh yờu
i vi t nc.


HĐ 3: HS làm bµi tËp 3.



GV QS khi các nhóm thực hành.
GV nhận xét: Khi chào cờ phải đứng
nghiêm trang, không quay ngang,
quay ngửa, nói chuyện riêng


- Giới thiệu làm quen với nhau.
- Các bạn đó là ngời Việt Nam, Lào,
Nhật Bản...


- ViƯt Nam.


C¸c nhóm quan sát nhận xét. Trả lời
câu hỏi.


ang ng nghiêm khi chào cờ.
-T thế nghiêm. Vì họ bày tỏ lịng tơn
kính lá quốc kì.


- Họ thể hiện tình yêu đối với tổ
quốc Việt Nam.


- Lá quốc kì màu đỏ ở giữa có ông
sao 5 cánh màu vàng.


HS làm theo nhóm ( các nhóm lên
đứng nghiêm trang khi chào cờ).
Các nhóm khác nhn xột.


2.Củng cố, dặn dò.
Hôm nay học bài gì?


GV nhận xÐt tiÕt häc.


<b>...</b>


Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2009

<b>Học vần</b>



Bài 47. en - ªn
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên,
bên dới


- KNS: Xác định giá trị tự tin , kiên định.
II. Các PP kĩ thuật DH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

. Học sinh: Bảng con.
<b>IV. Các hoạt động dạy học: </b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. Bµi cị:


GV nhận xét, ghi điểm HS đọc và viết bảng con: ơn bài,khơn lớn.


II. Bài mới:


H§1. Giíi thiƯu bµi:GV giíi thiƯu


trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HĐ2: Dạy vần en


a.NhËn diÖn vÇn


Vần en đợc tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tơ lại vần en và nói: vần en
gồm: 2 con chữ e, n


- So sánh en với on:
b. Đánh vần


- GVHD HS đánh vần: e- nờ - en
- Đã có vần en muốn có tiếng sen
ta thờm õm gỡ?


- Đánh vần : sờ- en- sen


- Nêu vị trí các chữ và vÇn trong
tiÕng sen?


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ lá sen. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá



- GV chỉnh sửa cho HS.


*/ Vần ên (qui trình tơng tự)
Vần ên tạo nên từ ê và n


So sánh en và ên
c/ ViÕt


GV viÕt mÉu b¶ng líp
GV nhËn xÐt


d/ Đọc từ ngữ ứng dụng
GV giải thích và đọc mẫu
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập.


a.Luyện đọc.


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các
âm ở tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội
dung của tranh


gồm 2 con chữ e, n



HS nhìn bảng phát âm: l- n- c
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng n
- Khác nhau: en bắt đầu bằng e
- HS nh×n bảng dánh vần:
lớp-nhóm- cá nhân.


Thêm âm s.


HS ỏnh vn : C- N- L
s đứng trớc en đứng sau
- HS đọc trơn: en, sen
HS QS tranh.


L¸ sen.


HS nhìn bảng phát âm: l- n- c


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ên bắt đầu bằng ê
HS QS qui trình viết
HS viết vào bảng con


2-3HS c cỏc t ng ng dụng
- HS tìm tiếng có vần mới
HS đọc ( CN , N , CL)


HS luyện đọc (cá nhân nhóm
-lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV ghi bảng câu ứng dụng


- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,
khuyến khích đọc trơn.


- GVQS giúp đỡ HS.
c.Luyện viết


- GV cho c¶ líp lÊy vë tËp viÕt
- GV QS HD HS viết


d.Luyện nói


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện
nói theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Trong lớp bên phải em là bạn nào?
- Xếp hàng đứng trớc em là bạn
nào?


- Xếp hàng đứng sau em là bạn nào?
- Em viết tay phải hay tay trái?
- Hãy tìm lấy các vật yêu thớch ca
em xung quanh?


4. Củng cố dặn dò


.- H«m nay chóng ta võa häc ch÷


ghi âm gì?


- GV nhận xét tiết học.


- Đọc câu ứng dông ( N- B - C- L )


- HS viÕt vµovë tËp viÕt


- HSQS tranh vµo lun nãi theo
tranh.


- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
- tr¶ lêi.
- tr¶ lêi.


- ViÕt tay ph¶i.
- HS tr¶ lời.
- vần en ên


- Về nhà xem trớc bài 48


<b>Toán</b>



<b>Phép cộng trong phạm vi 6</b>
<b>A. Mục tiêu<sub>: </sub></b>


- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6
- Biết viết phép thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b>B. Đồ dùng</b>:



- mÉu vËt


- Häc sinh: que tÝnh.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b><sub>: </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>HĐ bổ trợ</b>


I/ Bµi cị


GV nhận xét, ghi điểm HS lên bảng đọc bảng trừtrong phạm vi 5.
II. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:GV giíi thiƯu


trực tiếp bài học. HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.
HĐ1: Hình thành và ghi nh


bảng cộng trong phạm vi 6
a. HDHS thành lập công thức
5+1=6,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bớc 1: HDHSQS hình vẽ trong
sách rồi nêu bài toán


Bc 2: HDHS m s hỡnh tam
giỏc c hai nhúm



GV gợi ý:


GV viết công thức 5+1=6


Bc 3: Giúp HSQS hình vẽ để
rút ra nhận xét: "5 hình tam
giác và 1 hình tam giác" cũng
nh "1 hình tam giác và 5 hình
tam giác", do đó: 5+1 cng
bng 1+5


GV viết : 1+5=6 lên bảng


b. Híng dÉn thµnh lËp công
thức: 4+2=6; 2+4=6 và 3+3=6 (
tơng tự nh phÇn a )


c. Híng dÉn HS bớc đầu ghi
nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
2/ Thực hành


HĐ1: Củng cố bảng cộng trong
phạm vi 6


Bi 1: Mt HS nờu YC đề bài
- Nhắc HS chú ý viết thẳng cột.
HĐ 2: Củng cố phép cộng
trong phạm vi 6 và cộng mt s
vi 0.



YC HS tính


HĐ3: Rèn kĩ năng cộng các số
trong phạm vi 6.


YCHS tính lần lợt từ trái sang
phải


GV QS nhận xét bảng


HĐ 4: Củng cè phÐp céng
trong ph¹m vi 6


HSQS tranh viết phép tính thích
hợp


GV HDHS cách làm bài


GV và các bạn nhận xét bài
làm cđa b¹n


HS nêu đề tốn: Nhóm bên trái
có 5 hình tam giác, nhóm bên
phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất
cả có bao nhiêu hình tam giác?
5 hình tam giác và 1 hình tam
giác là 6 hình tam giác


HS nêu: 5 và 1 là 6
HS đọc 5+1=6



HS đọc 1+5=6
HS đọc bảng cộng
5+1=6 1+5=6
4+2=6 2+4=6
3+3=6 3+3=6


- HS làm bài , chữa bài
- HS khác nhận xét , sửa sai
HS làm bài , chữa bài.
HS khác n/x


HS làm bài và chữa bài
3 HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào bảng con


HS làm bài , nêu phép tính.
a/ 4+2=6 b/ 3+3=6


Cét 4( HS
kh¸ , giỏi
làm bài)
Cột 3 ( HS
khá , giỏi
làm )


4. Cđng cè, dỈn dß.GV nhËn


xét tiết học. Cho HS đọc lại bảng cộngtrong phạm vi 6. Về nhà xem
bài sau.



Tù nhiên và x hội<i><b>Ã</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nói đợc địa chỉ nhà ở và kể đợc tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- KNS: Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


II. Các PPKTDH
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
IIi. Đồ dùng<sub> .</sub>
- Tranh vẽ ngôi nhà.


<b>IV. </b>Các hoạt động dạy học<b><sub>. </sub></b>
HĐ1: QS tranh


Môc tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vïng miỊn kh¸c nhau
B


íc 1 :


- HD HS QS các hình trong bài 12 SGK. GV gợi ý các câu hỏi:
Ngôi nhà này ở đâu?


Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?


- HS tng cp hi v tr lời -GV theo dõi giúp đỡ
B


íc 2 :



GV cho HS QS thêm tranh đã chuẩn bị và giỉ thích cho các em hiểu về các
dạng nhà.


Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi ngời trong gia đình
HĐ2: Quan sát, theo nhóm nhỏ


Mục tiêu: Kể đợc tên những đồ dùng phổ biến trong nhà
Gv chia lớp thành 4 nhóm


GV giao nhiệm vụ cho các nhóm QS hình ở trang 27 SGK và nói tên cỏc
dựng c v trong hỡnh


Các nhóm làm việc theo HD cđa GV
B


íc 2 :


Gọi đại diện các nhóm kể tên các đồ dùng đợc vẽ trong hình đã đợc giao QS
Kết luận: Mỗi GĐ đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua
sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh t mi G


HĐ3: Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiÕt häc.


<b>...</b>


Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010

<b>Học vần</b>




Bài 48. in - un
<b>A. Mơc tiªu<sub>: </sub></b>


- Học sinh đọc và viết đợc: in, un, đèn pin, con giun
- Đọc đợc các từ ứng dụng và câu ứng dụng


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
<b>B. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: Đèn pin
Häc sinh: - B¶ng con.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b><sub>: </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. Bµi cị:


GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


HS đọc và viết bảng con: áo len,
khen ngợi mũi tên.


II.Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HĐ2: Dạy vần in
a.Nhận diện vần


Vn in c tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần in và nói: vần in


gồm: 2 con chữ i , n.


- So sánh in với an:
b. Đánh vần


- GVHD HS đánh vần: i- nờ - in.
Đã có vần in muốn có tiếng pin ta
thêm âm gì?


- Đánh vần pờ- in- pin.


- Nêu vị trí các âm và vần trong
tiếng pin?


GV cho HS quan sát đèn pin và hỏi.
Có t ốn pin . GV ghi bng.


- Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.


*/ Vần un (quy trình tơng tự vần
<b>in) </b>


Vn un c to nên từ u và n.
So sánh un và in


c. Viết


- GV viết mẫu và HD quy trình viết
- GV và HS nhận xét.



d. Đọc từ ƯD


- Gi HS đọc từ ƯD


- GV giải thích từ ƯD.
- GV đọc mu


gồm 2 âm : i, n.


HS nhìn bảng phát âm: lớp-
nhóm-cá nhân


- Giống nhau: cùng kết thúc bằng n.
- Khác nhau: in mở đầu bằng n, còn
an mở đầu bằng a.


- HS nhìn bảng đánh vần:
lớp-nhóm- cá nhõn.


Thêm âm p


HS nhỡn bng ỏnh vn
p ng trc in đứng sau.
- HS đọc trơn: in, pin
HS : Cỏi ốn pin.


HS nhìn bảng phát âm: lớp-
nhóm-cá nhân.



Giống nhau: Kết thúc bằng n.


Khác nhau: un mở đầu bằng u, in
mở đầu bằng i.


- HS q/s và viết bảng con.
- HS c t D


-HS tìm và gachi chân tiếng có vần
míi.


- HS đọc lại ( CN , N , CL)
- 1 , 2 HS đọc lại cả bài


H§3.Lun tËp.


Tiết 2
a.Luyện đọc.


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các
âm ở tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội
dung của tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.



- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,
khuyến khích đọc trơn.


- GVQS giúp đỡ HS.
c.Luyện viết


HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
HS phát âm


HS đọc trơn (N- CN- L)


- HS QS tranh và nêu nội dung cđa
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV cho c¶ líp më vë tËp viÕt
- GVQS HDHS


- GV chÊm 1 sè bµi vµ nêu n/x.
d.Luyện nói


- GV yêu cầu HS QS tranh và lun
nãi theo tranh víi gỵi ý:


- Trong tranh g×? V× sao b¹n trai
trong tranh l¹i buån thiu?


- Khi lµm b¹n ng· em cã xin lỗi
không?



- Khi không thuộc bài em có xin lỗi
không?


- Em ó núi c 1 ln nào câu " xin
lỗi bạn" " xin lỗi cô" cha?


4. Củng cố dặn dò.


- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi
âm gì?


- GV nhận xét tiết học.


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


- HSQS tranh vµo lun nói theo
tranh.


Vẽ bạn trai đang cúi đầu xin lỗi, bạn
trai xin lỗi cô giáo.


Có.

rồi.


- Về nhà xem trớc bài 49.


-


<b>Toán</b>




<b> Phép trừ trong phạm vi 6</b>
<b>A. Mục tiêu<sub> : </sub></b>


Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<b>B. Đồ dïng</b><sub>:</sub>



- Häc sinh: Que tÝnh


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b><sub> </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> HĐ bổ trợ


I. Bµi cị :


GV nhận xét, ghi điểm HS lên bảng đọc bảng cộngtrong phạm vi 6.
II. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi
häc.


HS lấy sách giáo khoa để
tr-c mt.



HĐ1: Thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 6.
LËp c«ng thøc 6 - 1 = 5, 6 - 5
= 1


Bíc 1: HDHS quan sát hình
vẽ SGK, nêu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bc 2: HD HS nờu y bi


toán : Hỏi còn lại mấy hình tamgiác?
6 bớt 1 còn lại bao nhiêu?


Nêu phép tÝnh.


VËy bít cã thĨ thay b»ng
phÐp tÝnh g×?


GV viÕt b¶ng 6 - 1 = 5


Bíc 3 : HDHS quan sát hình
vẽ nêu kết quả của phép trừ 6


Tất cả có 6 hình tam giác, bớt
đi 1 hình tam giác. Còn lại 5
hình tam giác.


phép trừ


HS c 6 trừ 1 bằng 5. HS


viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 5 . GV viÕt b¶ng 6- 5 = 1


HĐ 2: Hình thành công thức
6 - 2 = 4, 6- 4 = 2, 6 - 3 = 3.
T¬ng tù nh 6 - 1 = 5, 6- 5 = 1
HĐ 3: Ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 6


GV cho HS đọc thuộc lịng
bảng trừ 6.


3/ Lun tËp.


H§ 1: Củng cố phép trừ trong
phạm vi 6.


Nhắc HS viÕt c¸c sè cho
thẳng cột


HĐ 2: Củng cố mối quan hệ
giữa phép cộng và trừ.


HĐ 3. Rèn kĩ năng trừ trong
phạm vi 6.


- GV HDHS cách tính
HĐ 4: Củng cố cách biểu thị
tình huống trong tranh b»ng


mét phÐp tÝnh.


ViÕt phÐp tính thích hợp, lu
ý: đa về bài toán: Có 6 con
vịt đang bơi, có 1 con lên bờ.
Hỏi còn mấy con vịt?


HS c 6 trừ 5 bằng 1. HS
viết bảng con.


HS có thể nhìn hình vẽ viết
ngay kết quả của phép tính.
HS đọc thuộc lịng bảng trừ 6
bằng cách che hoặc xoá dần
các chữ s.


- HS nêu y/c của bài
- HS làm bài , chửa bài


HS nêu yêu cầu của bài, và
làm bµi vµo vë.


HS đọc kết quả bài làm.
- HS làm bài, chữa bài


ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:
a/ 6 - 1 = 5 b/ 6- 2= 4


Cột 3 ( HS
khá , giỏi


làm)


2. Củng cố, dặn dò.


GV nhn xột tit hc. Cho HS c li các bảng trừ6.
Về nhà xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Häc vần</b>


Bài 49:

iên - yªn


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Biển cả
- KNS: Kiên tì , nhẫn nại.


II. C¸c PPKTDH


- Chia sẻ thông tin , trình bày ý kiến cá nhân.
III. <b>Đồ dùng:</b>


GV : viên phấn
Học sinh: Bảng con.


<b>IV. Cỏc hot ng dạy học</b><sub>: </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



I. Bµi cị:


GV nhận xét, ghi điểm HS đọc và viết bảng con: nhà in,xin lỗi.
II.Bài mới:


TiÕt 1


H§1: Giíi thiƯu bµi:GV giíi thiƯu


trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HĐ2: Dạy vần iên


a.NhËn diƯn vÇn


Vần iên đợc tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần iên và nói: vần
iên gồm: 3 âm i, ê, n


- So s¸nh iên với ên:
b. Đánh vần


- GVHDHS ỏnh vần: i - ê- nờ- iên
Đã có vần iên muốn có tiếng điện
ta thêm âm , dấu gì?


- Đánh vần đờ - iên -điên- nng
in.


-Nêu vị trí các chữ và vần trong
tiếng điện ?



GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vÏ g×?


Có từ đèn điện. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khố


- GV chØnh sưa cho HS.


gồm 3 âm: i, ê, n


HS nhìn bảng phát âm: lớp-
nhóm-cá nhân


- Giống nhau: cïng kÕt thóc b»ng
ªn.


- Khác nhau: iên mở đầu bằng i
- HS nhìn bảng phát âm: l- n- c
- HS Thêm âm đ, dấu nặng.
- HS đánh vần: l- n- c


đ đứng trớc, iên đứng sau dấu nặng
dới vần iên


HS đọc trơn: iên, điện
- Vẽ ốn in.


HS nhìn bảng phát âm: l- n- c



*/ Vần yên (quy trình tơng tự vần
iên)


Vn yờn c to nờn t y, ê và n.
So sánh yên và iên


c. HD viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV viÕt mÉu HD quy trình viết:
- GV nhận xét.


d. Đọc từ ngữ ứng dơng


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV giải thích từ ƯD


GV đọc mẫu.
GV nhận xét.


HSQS quy tr×nh viÕt.


-HS thực hiện trên bảng con:
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới


- HS đọc từ ƯD ( cn , N , CL)
HĐ3: Luyện tập.


Tiết 2
a.Luyện đọc.



- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các
âm ở tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


b. Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu
HSQS tranh nêu nội dung của tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV c cõu ng dng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,
khuyến khích đọc trơn.


c.Lun viÕt


GV cho cả lớp mở vở tập viết
- GVQS giúp đỡ HS.


d.Lun nãi


- GV yªu cầu HS QS tranh và luyện
nói theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vÏ g×?


- Em thêng thÊy ( hoặc nghe biển
nói gì) ?



- Nớc biĨn ngät hay mỈn?


- Ngời ta dùng nớc biển để làm gì?
- Em đã đi tắm biển lần nào cha?
*/ Trị chơi.


GV cho HS thi t×m tõ tiÕng cã ©m
võa häc. GV tuyên dơng HS thực
hiện tốt.


4. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết häc.


- HS luyện đọc (c - n - l).
HS phát âm


HS đọc trơn (N- C - L)


- HS QS tranh và nêu nội dung của
tranh.


- Đọc câu ứng dụng(N-B- C- L )


- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


- HSQS tranh vµo luyÖn nãi theo
tranh.


- vÏ cảnh biển.



- Biển có tiếng sóng vỗ.
- Nớc biển mặn.


- Làm muối ăn.
- HS trả lời.


HS thực hiện thi tìm âm vừa học.


Về nhà xem trớc bài 50.


Thủ công



Ôn tập chơng I: Kỹ thuật xé dán giÊy<b><sub>.</sub></b>
<b>A. Mơc tiªu<sub>: </sub></b>


<b>- Củng cố đợc kiến thức , kĩ năng xé , dán giấy.</b>


- Xé , dán đợc ít nhất một hình trong các hình đã học . Đờng xé ít răng ca .
Hình dán tơng đối phẳng.


<b>B. §å dïng</b><sub>:</sub>


- Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.


Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài lên bảng.
b. Củng cố kỹ thuật xé dán giấy đơn giản.



- Muốn xé dán 1 hình đơn giản nào đó trớc tiên ta phải làm gì?
( phải chọn giấy màu phù hợp với hình đó).


- Muốn xé giấy cho đẹp ta phải làm nh thế nào?
( Xé từ từ ít một khơng xé nhanh.)


- XÐ giÊy xong råi ta lµm nh thế nào nữa?
( dán giấy vào bài)


- Nờu cỏch dán giấy cho đẹp? ( bôi hồ nhẹ vào mặt trái giấy màu sau
đó dán vào bài vuốt nhẹ cho phng phiu)


c. Thực hành:


GV cho HS xé dán 1 hình mà em thích.


HS thc hnh xộ dỏn giy 1 hình mà em thích.
GV quan sát giúp đỡ HS cịn lỳng tỳng.


GV chấm bài cho HS tuyên dơng HS xé có sáng tạo.
3 : <b> Củng cố .</b>


GV nhận xét tiết học.


Về nhà chuẩn bị bài hôm sau kiểm tra.

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


- Giỳp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6


<b>B. Hoạt động dạy học</b><sub>.</sub>


1/ KiĨm tra bµi cũ
2/ Bài mới


GTB
3/ Thực hành


<b>HĐ1:Củng cố phép cộng , trừ trong phạm vi 6</b>
<b> ( dòng 2 : HS khá , giỏi làm bài)</b>


HDHS s dng cỏc cụng thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của
phép tính ( lu ý viết các số cho thẳng cột )


HS tù lµm bµi


Sau đó đứng tại chỗ nêu kết quả
GV ghi lờn bng


<b>HĐ2: Rèn kĩ năng cộng trừ trong phạm vi 6 </b>
<b> ( dòng 2 :Dành cho HS khá , giỏi)</b>


HDHS tính và điền kết quả
HS lên bảng làm bài


GV và các bạn nhận xét bài làm của bạn
<b>HĐ3 : Củng cố cách so sánh </b>


<b>( dòng 2 : HS khá , giỏi làm bài)</b>
Bài 3: YC HS tìm dấu > ; < ; =



GV HDHS thùc hiÖn phÐp tính ở vế trái trớcc, rồi điền dấu thích hợp vào
chỗ trống


Cả lớp làm vào bảng con 3 phép tính


2+3 6 3+3 … 6 2+4 … 6
GVQS nhËn xÐt b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

: GVHDHS sử dụng các cơng thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm
một thành phần cha biết của phép cộng rồi điền kết quả vào chỗ chấm


3 HS lên bảng điền tiếp nối các số


… +2= 5 3+ … = 6 ....+ 5 = 6
… +5= 6 3+ … = 4 6+ … = 6
Díi líp lµm vµo vë


GV QSHD


HĐ 5 : Củng cố cách viết phép tính qua tranh vẽ ( phép trừ trong phạm vi 6 )
YC HSQS tranh vẽ, nêu đề toán. Viết phép tính thích hợp


Mét HS nêu bài toán và viết phép tính: 6-2=4
GV nhËn xÐt


H§2: Cđng cố dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b>...</b>



Thø sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010

<b>Học vần</b>



uôn, ơn



<b>I. Mục tiêu<sub>: </sub></b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào
cào.


- KNS: Tự nhận thức
II. Các PPKTDH


- Động nÃo , trải nghiệm
<b>B. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: - Cuộn dây
Học sinh: - Bảng con.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


I. Bµi cị:



GV nhận xét, ghi điểm HS đọc toan bài 49
II.Bàimới:


<b>TiÕt 1</b>


H§1: Giíi thiƯu bµi:GV giíi thiƯu


trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HĐ2: Dạy vần n


a.NhËn diƯn vÇn


Vần n đợc tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần n và nói: vần
n gồm: 3 âm u, ô, n


- So sánh uôn với iên:
b. Đánh vần


- GVHDHS ỏnh vn: u - ụ- n- n
Đã có vần n muốn có tiếng
chuồn ta thêm âm , dấu gì?


gåm 3 ©m: u, ô, n


HS nhìn bảng phát âm: lớp-
nhóm-cá nhân


- Giống nhau: cùng kÕt thóc b»ng
n.



- Khác nhau: n mở đầu bằng
- HS nhìn bảng phát âm: l- n- c
- HS đánh vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đánh vần chờ - u«n -
chu«n-hun - chuồn


- Nêu vị trí các chữ và vÇn trong
tiÕng chuån?


GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ. chuồn chuồn GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chØnh söa cho HS.


HS đánh vần


ch đứng trớc uôn đứng sau dấu
huyền trên vần uôn


HS đọc trơn:uôn, chuồn
- Vẽ con chuồn chuồn.
HS nhìn bảng phát âm: l- n- c
*/ Vần ơn (quy trình tơng tự vần


<b>u«n)</b>



Vần yên đợc tạo nên từ y, ê và n.
So sánh ơn và uôn


c. HD viÕt


- GV viÕt mÉu HD quy trình viết.
GVnhận xét.


d. Đọc từ ngữ ứng dụng


Cho HS c các từ ngữ ứng dụng
GV giải thích từ ƯD


GV đọc mẫu.
GV nhận xét.


Gièng nhau: KÕt thóc b»ng n.
Kh¸c nhau: ơn mở đầu bằng ơ,
HSQS quy tr×nh viÕt.


-HS thực hiện trên bảng con.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS tìm tiếng có vần mới




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ3.Luyện tập.
<b>Tiết 2</b>
a.Luyện đọc.



- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các
âm ở tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
b. Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội
dung của tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chØnh söa phát âm cho HS,
khuyÕn khÝch


đọc trơn.


- GVQS giúp đỡ HS.
c.Luyện viết


GV cho c¶ líp më vë tËp viÕt
GV QSHD HS viÕt bài


d.Luyện nói


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện
nói theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những con gì?


- Em biết những loại chuồn chuồn
nào?


- Em hay b¾t chuồn chuồn châu
chấu cào cào nh thÕ nµo?


- Bắt đợc chuồn chuồn em thờng
làm gì?


-Ra nắng bắt chuồn chuồn bị ốm
mai cú i hc c khụng?


. Củng cố dặn dò.


- Hôm nay chúng ta vừa học chữ ghi
âm gì?


- GV nhận xÐt tiÕt häc


- HS luyện đọc (c - n - l).
HS phát âm


HS đọc trơn (N- C - L)


- HS QS tranh và nêu nội dung của
tranh.


- Đọc câu øng dơng(N- B- C-L )


- HS viÕt vµ vë tËp viÕt



- HSQS tranh vµo lun nãi theo
tranh.


- con chn chn.
chn chn ít, kim, ...


- b¾t b»ng tay.
Ng¾t cánh


Khụng i hc c.


Về nhà xem trớc bài 51


<b>Thể dơc</b>



Thể dục rèn luyện t thế cơ bản - trị chơi vận động
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Học động tác đứng đa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hớng.
Yêu cầu thực hiện đợc ở mức cơ bản đúng.


Ơn trị chơi "Chuyển bóng tiếp sức". u cầu biết tham gia đợc vào trò chơi
ở mức bắt đầu có sự chủ động.


<b>II. Chn bÞ : </b>
GV: Còi


HS: Dọn VS sân tập



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>HĐ1: Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học: 3phút
* Đứng vỗ tay, hát: 2 phút


Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc
Ôn phối hợp: 2*4 nhịp


Nhịp 1 : Từ TTĐCB đa hai tay ra trớc
Nhịp 2: Về TTĐCB


Nhịp 3: Đa hai tay dang ngang
Nhịp 4: Về TTĐCB


Ôn phối hợp: 2*4 nhịp


Nhịp 1: Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V
Nhịp 2: Về TTĐCB


Nhịp 3: Đứng đa 2 tay lên cao thẳng hớng
Nhịp 4: Về TTĐCB


<b>HĐ2: Phần cơ bản</b>


* Đứng kiễng gót hai tay chống hông:1-2 lần.
- Đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống hông
- Đa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hớng


Nhịp 1: Đa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hớng


Nhịp 2: Về TTĐCB


Nhịp 3: Đa chân phải ra sau, hai tay giơ cao thẳng hớng
Nhịp 4: Về TT§CB


Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, sửa chữa động tác sai cho HS
* Trị chơi " Chuyển bóng tiếp sc": 6 phỳt


<b>HĐ3: Phần kết thúc.</b>
- Đứng vỗ tay hát


- Đi thờng theo nhịp 2 đến 4 hàng dọc
*/ Trò chơi hồi tỉnh


GV cïng HS hƯ thèng bµi: 2 phót.
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>Mü tht</b>
<b> VÏ tù do.</b>
<b>A. Mơc tiªu<sub>: </sub></b>


- Tìm , chọn nọi dung đề tài .


- Vẽ đợc bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn và vẽ màu
theo ý thích.


<b>B. §å dïng</b>


GV - Một số tranh của các hoạ sĩ về nhiều đề tài, thể loại khác nhau.
Một số tranh của HS về các đề tài, thể loại nh phong cảnh, tranh tĩnh vật,


tranh chân dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
. Bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi.
GV Giíi thiƯu bài.


HĐ 1: HD cách vẽ tranh tự do.


- GV cho HS xem một số tranh để
nhận biết về nội dung, cách vẽ hình,
cách vẽ màu, đồng thời gây cảm
hứng cho HS trớc khi v,


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi:
- Tranh này vẽ gì? màu sắc nh thế
nào?


- Đâu là hình ảnh chính , phơ?


Kết luận: Có rất nhiều đề tài phong
phú cho các em la chn.


HSQS tranh , nhận xét trả lời câu
hỏi:


.


.



HĐ2: Thùc hµnh


GV gợi ý để HS chọn đề tài.


GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng
túng, nhắc HS vẽ bằng bút chì ,
khơng vẽ bằng bút mực hoặc bút bi.


- HS nhí lại các hình ảnh gần với
nội dung của tranh: ngời, con vật,
nhà, cây cối, sông, núi...


- Vẽ các hình chính trớc , phụ sau,
không vẽ to quá hoặc nhỏ quá so
víi khỉ giÊy.


- VÏ mµu theo ý thÝch


HĐ 3: Nhn xột ỏnh giỏ.


GV nhận xét, chấm và chữa bài cho
HS.


GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và
tuyên dơng một số HS làm bài tốt.
2.Củng cố , dặn dò


GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- HS tù nhËn xÐt vỊ c¸c bài vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo án thao giảng



<b>Môn : tiếng việt</b>
<b> <sub> Bài dạy : EN - £N </sub></b>
Ngày dạy : 09 / 11 / 2010


Ngời dạy : Lê Thị Hiền
<b>A. Mục tiêu<sub>:</sub> </b>


- Hc sinh đọc đợc: en, ên, lá sen, con nhện. ; Từ ứng dụng.
- Viết đợc en , ên , lá sen , con nhện.


B. <b>§å dïng</b><sub>: </sub>


. Giáo viên : Tranh minh hoạ , mũi tên .
Học sinh: Bảng con.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b><sub>: </sub>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


I. Bµi cò:


GV nhận xét, ghi điểm 2 HS đọc bài 46
II. Bài mới:


H§1. Giíi thiƯu bµi:GV giíi thiƯu



trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
HĐ2: Dạy vần en


a.NhËn diƯn vÇn


Vần en đợc tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần en và nói: vần en
gồm: 2 con chữ e, n


- So sánh en với ơn:
b. Đánh vần


- GVHD HS ỏnh vn: e- n - en
- Đã có vần en , muốn cú ting sen
ta thờm õm gỡ?


- Đánh vần : sờ- en- sen


- Nêu vị trí âm s và vần en trong
tiÕng sen?


GV cho HS quan s¸t tranh
Trong tranh vẽ gì?


Có từ lá sen. GV ghi bảng.


gm 2 âm: e, n ,âm e đứng trớc,..
HS nhìn bảng phát âm: l- n- c
- Giống nhau: cùng kết thúc bằng n


- Khác nhau: en bắt đầu bằng e, ...
- HS nhìn bảng đánh vần:
lớp-nhóm- cá nhân.


Thªm ©m s.
HS kh¸c n/x


HS đánh vần : C- N- L


s đứng trớc , vần en đứng sau
- HS c trn: en, sen


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.


*/ Vần ên (qui trình tơng tự)
Vần ên tạo nên từ ê và n


So sánh en và ên


Gi HS c li bi trờn bng.
c/ Vit


GV viết mẫu bảng lớp, vừa viết vừa
nhắc lại quy trình viết.


GV nhận xét


<b>d/ c t ng ng dụng</b>
GV giải thích và đọc mẫu



3/ Củng cố , dặn dò
Gọi HS đọc lại toàn bài trên bảng.
- GV nhận xét tiết học.


HS đọc: l- n- c


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ên bắt đầu bằng ê
1 HS đọc


HS QS qui trình viết
HS viết vào bảng con


</div>

<!--links-->

×